Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND An Giang quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 12/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/NQ-HĐND | An Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 389/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Phạm vi điều chỉnh.
Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trên địa bàn tỉnh An Giang, bao gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi do Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố và các trường tổ chức; các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng.
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và học sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia được quy định tại Nghị quyết này.
3. Nguyên tắc sử dụng kinh phí.
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang đúng mục đích, có hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng chế độ.
b) Việc lập, thanh quyết toán kinh phí tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, chế độ kế toán.
4. Quy định cụ thể nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này.
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi đối với các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này và học sinh các đội tuyển dự thi cấp quốc gia thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
b) Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly, các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi đối với các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này và giáo viên, học sinh các đội tuyển cấp tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia thực hiện nội dung chi và mức chi theo Phụ lục I, Phụ lục II.
c) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện theo Phụ lục I, Phụ lục II.
d) Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
đ) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, thực hiện mức chi tối đa không quá 80% theo Phụ lục II.
e) Chi tiền công cho các chức danh thực hiện công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi quy định tại Nghị quyết này do trường tổ chức, thực hiện mức chi tối đa không quá 50% theo Phụ lục II.
g) Các nội dung chi và mức chi này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ hưởng một mức thù lao cao nhất.
h) Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
5. Nguồn kinh phí thực hiện.
a) Nguồn ngân sách nhà nước cấp chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và phân cấp ngân sách.
b) Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CẤP QUỐC GIA
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi | Ghi chú |
I | Ban chỉ đạo |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 500 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 400 |
|
II | Hội đồng thi |
|
|
|
1 | Chủ tịch | Người/ngày | 500 |
|
2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 450 |
|
3 | Ủy viên thường trực | Người/ngày | 400 |
|
III | Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
3 | Ủy viên | Người/ngày | 350 |
|
IV | Hội đồng/Ban ra đề và Hội đồng/Ban sao in đề |
|
|
|
1 | Trưởng Ban/Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 500 |
|
2 | Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng thường trực | Người/ngày | 480 |
|
3 | Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 450 |
|
4 | Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly) | Người/ngày | 380 |
|
5 | Ủy viên, thư ký, công an | Người/ngày | 350 |
|
6 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 250 |
|
7 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài) | Người/ngày | 200 |
|
8 | Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
8.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 220 |
|
8.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 150 |
|
9 | Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
9.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 50 |
|
9.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 30 |
|
V | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
1 | Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
1.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 350 |
|
2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận | Đề | 600 |
|
3 | Tiền công ra đề và phản biện đề thi chính thức |
|
| 1 bộ đề gồm đề thi dự bị, đề thi chính thức kèm đáp án và biểu điểm |
3.1 | Trắc nghiệm | Người/ngày | 400 |
|
3.2 | Tự luận, trắc nghiệm kết hợp với tự luận | Người/ngày | 600 |
|
VI | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
1 | Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
1.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 350 |
|
2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
2.1 | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 25 |
|
2.2 | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 20 |
|
2.3 | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 18 |
|
2.4 | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 10 |
|
2.5 | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 4 |
|
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
3.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
3.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
3.3 | Thành viên | Người/ngày | 350 |
|
VII | Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
3 | Ủy viên, công an, giám sát | Người/ngày | 350 |
|
4 | Tài xế (phục vụ) | Người/ngày | 200 |
|
VIII | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 350 |
|
4 | Trưởng điểm, Phó Trưởng điểm (trực 24/24) | Người/ngày | 400 |
|
5 | Phó Trưởng điểm | Người/ngày | 380 |
|
6 | Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên, công an (bảo vệ đề thi, bài thi 24/24) | Người/ngày | 350 |
|
7 | Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên | Người/ngày | 200 |
|
IX | Ban làm phách |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 500 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly) | Người/ngày | 350 |
|
4 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 230 |
|
5 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài) | Người/ngày | 200 |
|
6 | Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
6.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 220 |
|
6.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 150 |
|
7 | Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
7.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 50 |
|
7.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 30 |
|
X | Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, trắc nghiệm, phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 500 |
|
2 | Phó trưởng Ban | Người/ngày | 450 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, tổ trưởng, tổ phó, giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ bài thi (vòng trong) | Người/ngày | 350 |
|
4 | Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 |
|
5 | Tiền công chấm bài | Người/ngày | 400 |
|
6 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi | Người/ngày | 350 |
|
7 | Tiền công cho các tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | Người/đợt | 300 |
|
XI | Chi cho công tác thanh tra, trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 450 |
|
2 | Phó Trưởng đoàn thanh tra, Thanh tra viên độc lập, Trưởng đoàn kiểm tra | Người/ngày | 400 |
|
3 | Đoàn viên thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 350 |
|
XII | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp, kiểm tra chéo hồ sơ |
|
|
|
1 | Chủ tịch | Người/ngày | 450 |
|
2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 400 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 350 |
|
XIII | Ban phục vụ |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 350 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300 |
|
XIV | Xử lý dữ liệu kỳ thi và xử lý kết quả thi |
|
|
|
1 | Nhập và xử lý dữ liệu kỳ thi, chạy thử nghiệm phần mềm | hồ sơ | 4 |
|
2 | Xử lý kết quả thi, in giấy chứng nhận kết quả | hồ sơ | 4 |
|
XV | Hoàn thiện bằng tốt nghiệp |
|
|
|
1 | In bằng/Bản sao | cái | 1 |
|
2 | Kiểm tra, đóng dấu | cái | 1 |
|
3 | Ký tên | cái | 1 |
|
XVI | Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi; giáo viên, học sinh các đội tuyển cấp tỉnh trong quá trình tập huấn để tham dự kỳ thi cấp quốc gia |
|
|
|
1 | Tiền giải khát giữa giờ | Người/ngày | 20 |
|
2 | Tiền ăn giữa giờ | Người/ngày | 45 |
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CẤP TỈNH
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi | Ghi chú |
I | Ban chỉ đạo/Ban tuyển sinh vào lớp 10/Hội đồng thi/Ban tổ chức kỳ thi chọn Học sinh giỏi các môn văn hóa |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 320 |
|
II | Ban thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
3 | Ủy viên | Người/ngày | 280 |
|
III | Hội đồng/Ban ra đề và Hội đồng/Ban sao in đề thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban/Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 400 |
|
2 | Phó Trưởng Ban/Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 380 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly) | Người/ngày | 350 |
|
4 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 300 |
|
5 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 200 |
|
6 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài) | Người/ngày | 160 |
|
7 | Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
7.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 220 |
|
7.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 150 |
|
8 | Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
8.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 50 |
|
8.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 30 |
|
IV | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
1 | Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
1.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
|
2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận | đề | 480 |
|
3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm (cán bộ ra đề và phản biện) |
|
|
|
3.1 | Trắc nghiệm | Người/ngày | 320 |
|
3.2 | Tự luận, trắc nghiệm kết hợp với tự luận | Người/ngày | 480 |
|
V | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
1 | Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
1.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
|
2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
2.1 | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 20 |
|
2.2 | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 16 |
|
2.3 | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 15 |
|
2.4 | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 8 |
|
2.5 | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 3 |
|
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
3.1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
3.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
3.3 | Thành viên | Người/ngày | 280 |
|
VI | Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
3 | Ủy viên, công an, giám sát | Người/ngày | 280 |
|
4 | Tài xế (phục vụ) | Người/ngày | 160 |
|
VII | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
1 | Trưởng Ban/Trưởng điểm, Phó Trưởng điểm (trực 24/24) | Người/ngày | 360 |
|
2 | Phó Trưởng Ban/Phó Trưởng điểm | Người/ngày | 320 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ đề thi (24/24) | Người/ngày | 280 |
|
4 | Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài, trật tự viên | Người/ngày | 160 |
|
VIII | Ban làm phách |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, công an (làm việc cách ly) | Người/ngày | 280 |
|
4 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (làm việc cách ly) | Người/ngày | 180 |
|
5 | Bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ (vòng ngoài) | Người/ngày | 160 |
|
6 | Tiền ăn trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
6.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 220 |
|
6.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 150 |
|
7 | Tiền giải khát giữa giờ trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
7.1 | Trong thời gian thực tế in sao đề | Người/ngày | 50 |
|
7.2 | Trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) | Người/ngày | 30 |
|
IX | Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, trắc nghiệm, phúc khảo, thẩm định bài thi) |
|
|
|
1 | Chủ tịch/Trưởng Ban | Người/ngày | 400 |
|
2 | Phó Chủ tịch/Phó trưởng Ban | Người/ngày | 360 |
|
3 | Ủy viên, thư ký, tổ trưởng, tổ phó, giám sát, kỹ thuật viên, công an bảo vệ bài thi (vòng trong) | Người/ngày | 280 |
|
4 | Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ, công an bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 160 |
|
5 | Tiền công chấm bài tự luận, phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
5.1 | Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 | Người/ngày | 320 |
|
5.2 | Kỳ thi chọn học sinh giỏi trung học cơ sở, bài thi các môn chuyên của kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 | Người/ngày | 450 |
|
5.3 | Kỳ thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông | Người/ngày | 500 |
|
5.4 | Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia | Người/ngày | 650 |
|
5.5 | Chấm phúc khảo bài thi | Người/ngày | 280 |
|
6 | Tiền công cho các tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi) | Người/đợt | 240 |
|
X | Chi cho công tác thanh tra, trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
1 | Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 360 |
|
2 | Phó Trưởng đoàn thanh tra, thanh tra viên độc lập, Trưởng đoàn kiểm tra | Người/ngày | 320 |
|
3 | Đoàn viên thanh tra, kiểm tra | Người/ngày | 280 |
|
XI | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS, kiểm tra chéo hồ sơ, xét duyệt kết quả tuyển sinh lớp đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi, kiểm tra chéo hồ sơ thi |
|
|
|
1 | Chủ tịch | Người/ngày | 360 |
|
2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 320 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 280 |
|
XII | Ban phục vụ |
|
|
|
1 | Trưởng Ban | Người/ngày | 320 |
|
2 | Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 280 |
|
3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 240 |
|
XIII | Xử lý dữ liệu kỳ thi và xử lý kết quả thi |
|
|
|
1 | Thu, kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu | hồ sơ | 4 |
|
2 | Xử lý dữ liệu kỳ thi | hồ sơ | 4 |
|
XIV | Tiền ăn và giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi |
|
|
|
1 | Tiền giải khát giữa giờ | Người/ngày | 20 |
|
2 | Tiền ăn giữa giờ | Người/ngày | 45 |
|