Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 745/BGDĐT-ĐANN của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 745/BGDĐT-ĐANN
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 745/BGDĐT-ĐANN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 28/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 745/BGDĐT-ĐANN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/BGDĐT-ĐANN | Hà Nội, ngày 28 tháng 2 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/QH14 ngày 23/11/2016 của Quốc hội khóa XIV về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá toàn diện, có giải pháp khắc phục những hạn chế, bất cập trong việc thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;
Căn cứ Thông báo số 2574/VPCP-KGVX ngày 13/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan trình Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” cho phù hợp yêu cầu, tình hình mới;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động triển khai Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020,
Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” để trình Thủ tướng Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (viết tắt là các cơ quan) phối hợp triển khai các công việc cụ thể sau:
1. Báo cáo số liệu thống kê kết quả thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” (Đề án) năm 2015 và năm 2016 của các cơ quan thông qua phần mềm báo cáo trực tuyến tại địa chỉ: http://dean2020.moet.edu.vn (Ban Quản lý Đề án NNQG 2020 đã tập huấn cách thức báo cáo vào năm 2015).
2. Đề xuất kế hoạch (mục tiêu, nhiệm vụ, lộ trình) thực hiện và dự trù kinh phí triển khai Đề án giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025 phù hợp với điều kiện, yêu cầu triển khai của cơ quan, đặc biệt quan tâm những nội dung sau:
- Phát huy những kinh nghiệm tốt đã đạt được, khắc phục những mặt hạn chế của Đề án đã triển khai trong giai đoạn 2008 -2016;
- Tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ;
- Tăng cường hoạt động xã hội hóa trong dạy và học ngoại ngữ;
- Đảm bảo tính thiết thực, khả thi và hiệu quả;
- Đảm bảo các nội dung đề xuất được phân chia theo bốn nhóm: (i) Hoạt động cho người dạy; (ii) Hoạt động cho người học; (iii) Hoạt động kiểm tra, đánh giá và (iv) Điều kiện dạy và học ngoại ngữ.
Báo cáo của Quý cơ quan xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 03/3/2017 (qua Ban quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020. Địa chỉ: số 18, ngõ 30, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04 36 231 614. Email: [email protected]).
Trân trọng.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
Dành cho các Bộ, Cơ quan ngang Bộ
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BẢNG 1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN NGOẠI NGỮ
Năm...
| Số lượng | |||
Tổng số | TCCN | CĐ | ĐH | |
Tổng số giảng viên ngoại ngữ |
|
|
|
|
Tổng số giảng viên tiếng Anh |
|
|
|
|
Theo trình độ đào tạo (ngành tiếng Anh) |
|
|
|
|
Tiến sĩ (TS) |
|
|
|
|
Thạc sĩ (ThS) |
|
|
|
|
Cử nhân trình độ đại học (ĐH) |
|
|
|
|
Trình độ khác |
|
|
|
|
Theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 3 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 4 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 5 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 6 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên được miễn rà soát |
|
|
|
|
Giảng viên chưa rà soát |
|
|
|
|
Số lượng khác3 |
|
|
|
|
Theo chương trình giảng dạy |
|
|
|
|
Giảng viên dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
2. Tổng số giảng viên ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Pháp |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nga |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Trung Quốc |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nhật |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Hàn Quốc |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Đức |
|
|
|
|
Giảng viên Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 2.1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NLNN
Năm...
STT | Đơn vị tổ chức bồi dưỡng | Tên khóa bồi dưỡng | Loại hình bồi dưỡng (Đánh dấu x) | Độ dài khóa bồi dưỡng (tiết) | Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng) | Tổng số lượt người tham gia | Kết quả đầu ra* (số lượng giáo viên) | ||||||
Trong nước | Liên kết | Nước ngoài | Tổng | Chia ra | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | ||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | ||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 2.2. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ
Năm
STT | Đơn vị tổ chức bồi dưỡng. tập huấn | Tên khóa bồi dưỡng. tập huấn | Loại hình tập huấn, bồi dưỡng (Đánh dấu X lựa chọn) | Độ dài khóa bồi dưỡng, tập huấn (tiết) | Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng) | Tổng số lượt người tham gia | Số người đạt chứng chỉ | Tên chứng chỉ/chứng nhận | ||||
Trong nước | Liên kết | Nước ngoài | Tổng | Chia ra | ||||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | |||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 0 | 0 |
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 3. SỐ LƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN 1
Năm...
| Tổng | số lượng không học ngoại ngữ | Số lượng học ngoại ngữ | |||||||
Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nga | Tiếng Trung Quốc | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn Quốc | Tiếng Đức | Ngoại ngữ khác2 | |||
I. Tổng số học sinh/sinh viên/học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Học sinh TCCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sinh viên/học viên chuyên ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sinh viên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Học sinh/sinh viên/học viên không chuyên ngữ |
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Học sinh TCCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số học sinh/sinh viên/học viên học chương trình tiếng Anh tăng cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh TCCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Sinh viên/học viên học chuyên ngành bằng ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sinh viên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh viên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học viên sau ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
Bảng 4. SỐ TÍN CHỈ TIẾNG ANH CHO HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN KHÔNG CHUYÊN NGỮ
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Chương trình đào tạo | Theo học chế tín chỉ | Theo học chế niên chế | ||
Tổng số tín chỉ cả khóa học | Số tín chỉ tiếng Anh | Tổng số đơn vị học trình cả khóa học | Số đơn vị học trình tiếng Anh | |
TCCN |
|
|
|
|
CĐ |
|
|
|
|
ĐH |
|
|
|
|
Thạc sĩ |
|
|
|
|
Tiến sĩ |
|
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 5. CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH DẠY BẰNG NGOẠI NGỮ
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm....
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Ngoại ngữ giảng dạy | Tổng số giảng viên giảng dạy |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
|
|
|
12 |
|
|
|
13 |
|
|
|
14 |
|
|
|
15 |
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 6. SỐ LƯỢNG PHÒNG, THIẾT BỊ LẺ SỬ DỤNG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
| Đơn vị tính | Số lượng* |
I. Tổng số phòng dạy và học ngoại ngữ | Phòng |
|
Phòng lab1 | Phòng |
|
Phòng đa năng (Multi-media)2 | Phòng |
|
Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..)3 | Phòng |
|
Phòng dạy và học ngoại ngữ (khác)4 | Phòng |
|
II. Các thiết bị dạy học thông dụng | x |
|
1. Cassette | Chiếc |
|
2. Tăng âm + Loa + Micro | Bộ |
|
3 Tivi | Chiếc |
|
4. Đầu đĩa | Chiếc |
|
5. Máy vi tính | Chiếc |
|
6. Máy chiếu (đa năng) | Bộ |
|
7. Bảng tương tác | Chiếc |
|
8. Các thiết bị khác |
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 7. HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, TẬP HUẤN VỀ ĐỔI MỚI DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ DO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
TT | Tên hội nghị/hội thảo/tập huấn | Nội dung | Thành phần |
I. Hội nghị | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
II. Hội thảo | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
III. Tập huấn | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 8. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ NLNN CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
STT | Tên khóa bồi dưỡng | Độ dài khóa bồi dưỡng (tiết) | Thời gian bắt đầu tổ chức (ngày/tháng) | Tổng số lượt người tham gia | Kết quả đầu ra* (số lượng) | ||||
Tổng | Chia ra | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | |||||
|
| ||||||||
1 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 |
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 9.1 TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nhiệm vụ | Kinh phí được giao năm nay (triệu đồng) | Kinh phí đã sử dụng (triệu đồng) | Kinh phí chuyển sang năm sau (triệu đồng) | Ghi chú | |||||||||
NSTW | NSĐV | Nguồn huy động hợp pháp khác | Tổng | NSTW | NSĐV | Nguồn huy động hợp pháp khác | Tổng | NSTW | NSĐV | Nguồn huy động hợp pháp khác | Tổng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3+4+5 | 7 | 8 | 9 | 10=7+8+9 | 11 | 12 | 13 | 14=11+12+13 | 15 |
1 | Khảo sát năng lực giáo viên/giảng viên dạy tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng nâng cao NLNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bồi dưỡng. tập huấn nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bồi dưỡng, tập huấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy-học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng lab |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng đa năng (Multi-media) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng dạy học ngoại ngữ (khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm các thiết bị dạy học thông dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng/biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáo trình, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần mềm học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mua sắm chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giáo trình,tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần mềm học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xây dựng mô hình dạy và học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hoạt động quản lý, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tuyên truyền, giới thiệu Đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội nghị, hội thảo... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 9.2 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
Biểu dành cho các bộ, cơ quan ngang bộ, các ĐH, trường ĐH, CĐ, trung tâm
Năm...
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
Kế hoạch | Thực hiện | ||||
1 | Khảo sát năng lực giáo viên/giảng viên dạy tiếng Anh | người |
|
|
|
2 | Bồi dưỡng nâng cao NLNN |
|
|
|
|
| Trong nước | người |
|
|
|
| Liên kết | người |
|
|
|
| Nước ngoài | người |
|
|
|
3 | Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ |
|
|
|
|
| Trong nước | người |
|
|
|
| Liên kết | người |
|
|
|
| Nước ngoài | người |
|
|
|
4 | Bồi dưỡng, tập huấn khác | người |
|
|
|
| Trong nước | người |
|
|
|
| Liên kết | người |
|
|
|
| Nước ngoài | người |
|
|
|
5 | Tăng cường trang thiết bị phục vụ dạy-học ngoại ngữ |
|
|
|
|
| Phòng lab | phòng |
|
|
|
| Phòng đa năng (Multi-media) | phòng |
|
|
|
| Phòng đặc thù (nghe, nói, dịch..) | phòng |
|
|
|
| Phòng dạy học ngoại ngữ (khác) | phòng |
|
|
|
| Mua sắm các thiết bị dạy học thông dụng | thiết bị |
|
|
|
6 | Mua sắm chương trình, giáo trình, tài liệu, phần mềm.... |
|
|
|
|
| Chương trình | chương trình |
|
|
|
| Giáo trình, tài liệu | tài liệu |
|
|
|
| Phần mềm học ngoại ngữ | phần mềm |
|
|
|
7 | Xây dựng/biên soạn chương trình, giáo trình, tài liệu.... |
|
|
|
|
| Chương trình | chương trình |
|
|
|
| Giáo trình, tài liệu | tài liệu |
|
|
|
| Phần mềm học ngoại ngữ | phần mềm |
|
|
|
8 | Hội nghị, hội thảo... | cuộc |
|
|
|
Người lập | ….., ngày ... tháng ... năm ... |
PHỤ LỤC II:
MẪU ĐỀ CƯƠNG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: ……………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………….., ngày tháng năm 2017 |
Đề xuất Kế hoạch triển khai Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trong các giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025
I. Giai đoạn 2017-2020
1. Mục tiêu
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể
2. Nhiệm vụ, giải pháp
3. Lộ trình triển khai
4. Kinh phí
5. Tổ chức thực hiện
II. Giai đoạn 2021 - 2025
1. Mục tiêu
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể
2. Nhiệm vụ, giải pháp
3. Lộ trình triển khai
4. Kinh phí
5. Tổ chức thực hiện