Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5874/BGDĐT-GDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc lập danh sách đề nghị cấp phát Báo Giáo dục và Thời đại có Chuyên trang tuyên truyền về giáo dục dân tộc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5874/BGDĐT-GDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5874/BGDĐT-GDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Huyền |
Ngày ban hành: | 27/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Thông tin-Truyền thông |
tải Công văn 5874/BGDĐT-GDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5874/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
Thực hiện nhiệm vụ thông tin truyền thông về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với phát triển giáo dục vùng dân tộc thiểu số, miền núi theo quy định tại Quyết định số 1640/QĐ-TTg ngày 21 tháng 09 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2011-2015”, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành Chuyên trang Giáo dục dân tộc tại 02 ấn phẩm của báo Giáo dục và Thời đại là: Giáo dục và Thời đại chủ nhật; Giáo dục và Thời đại Đặc biệt cuối tháng; mỗi tháng phát hành 01 số trên mỗi loại ấn phẩm. Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cấp phát miễn phí các ấn phẩm có Chuyên trang Giáo dục dân tộc đến các sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo vùng dân tộc thiểu số, miền núi; các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú.
Để việc cấp phát được thuận lợi, đúng địa chỉ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo lập danh sách các đơn vị được đề nghị cấp phát Báo Giáo dục và Thời đại có Chuyên trang tuyên truyền về giáo dục dân tộc năm 2013 (theo biểu đính kèm) và gửi về Bộ (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước ngày 05/09/2013; gửi bản mềm theo địa chỉ email: [email protected]).
(Chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ: Bà Ngô Thị Phong Vân, CVC Vụ Giáo dục dân tộc; ĐT: 043.6230127, DĐ: 0912469944).
Nơi nhận:
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CẤP PHÁT BÁO GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI TUYÊN TRUYỀN VỀ GIÁO DỤC DÂN TỘC NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 5874/BGDĐT-GDDT, ngày 27 tháng 8 năm 2013)
STT | Tên đơn vị | Địa chỉ (xã, huyện) | Số điện thoại liên hệ | Ghi chú |
1 | Sở GD&ĐT… |
|
|
|
2 | Phòng GD&ĐT….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
| Trường PTDTNT tỉnh |
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
| Trường PTDTNT huyện |
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT cấp THCS |
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT cấp tiểu học |
|
|
|
. |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT cấp tiểu học và trung học cơ sở |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Tổng cộng có …… đơn vị.
| ………,ngày….tháng….năm 2013 |
DANH SÁCH
CÁC SỞ GD&ĐT NHẬN CÔNG VĂN SỐ 5874/BGDĐT-GDDT NGÀY 27/8/2013
1 | Vĩnh Phúc | 15 | Quảng Ninh | 29 | Phú Yên | 43 | Kiên Giang |
2 | Hà Nội | 16 | Lai Châu | 30 | Khánh Hòa | 44 | Hậu Giang |
3 | Ninh Bình | 17 | Điện Biên | 31 | Kon Tum | 45 | Cần Thơ |
4 | Hải Dương | 18 | Sơn La | 32 | Gia Lai | 46 | Trà Vinh |
5 | Hà Giang | 19 | Hòa Bình | 33 | Đắc Nông | 47 | Sóc Trăng |
6 | Cao Bằng | 20 | Thanh Hóa | 34 | Đắc Lắc | 48 | Bạc Liêu |
7 | Lào Cai | 21 | Nghệ An | 35 | Lâm Đồng | 49 | Cà Mau |
8 | Bắc Kạn | 22 | Hà Tĩnh | 36 | Ninh Thuận | 50 | Tây Ninh |
9 | Lạng Sơn | 23 | Quảng Bình | 37 | Bình Phước |
|
|
10 | Tuyên Quang | 24 | Quảng Trị | 38 | Đồng Nai |
|
|
11 | Thái Nguyên | 25 | TT- Huế | 39 | Bình Thuận |
|
|
12 | Yên Bái | 26 | Quảng Nam | 40 | Bà Rịa - VT |
|
|
13 | Phú Thọ | 27 | Quảng Ngãi | 41 | An Giang |
|
|
14 | Bắc Giang | 28 | Bình Định | 42 | Vĩnh Long |
|
|