Công văn 5633/BGDĐT-HTQT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc kết quả xét tuyển sinh viên đi học đại học tại Liên bang Nga diện Hiệp định năm 2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 5633/BGDĐT-HTQT

Công văn 5633/BGDĐT-HTQT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc kết quả xét tuyển sinh viên đi học đại học tại Liên bang Nga diện Hiệp định năm 2008
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5633/BGDĐT-HTQTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Ngọc Hùng
Ngày ban hành:25/06/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Công văn 5633/BGDĐT-HTQT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 5633/BGDĐT-HTQT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 5633/BGDĐT-HTQT
V/v kết quả xét tuyển sinh viên đi học đại học tại LB Nga diện Hiệp định năm 2008

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2008

 

Kính gửi :

- Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP. HCM
- Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế,
- Đại học Đà Nẵng, Đại học Tây Nguyên
- Các trường đại học: Vinh, Nha Trang, Bách khoa Hà Nội, Mỏ - Địa chất, Hàng hải, Kiến trúc Hà Nội, Xây dựng, Sư phạm Hà Nội, Sư phạm Hà Nội II, Sư phạm TP. HCM, Thủy lợi, Giao thông Vận tải Hà Nội, Y Hà Nội, Nông nghiệp I

 

Căn cứ các công hàm số 13-59-1069 ngày 11/6/2008 và 13-59-1140 ngày 18/6/2008 của Cơ quan Liên bang Nga về Giáo dục thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ thí sinh Việt Nam dự tuyển chương trình học bổng Hiệp định do Chính phủ Nga cấp năm học 2008 – 2009, Bộ Giáo dục và Đào tạo xin thông báo 68 sinh viên các trường đại học có tên trong danh sách kèm theo đã được phía bạn đồng ý tiếp nhận đi học toàn khóa đại học tại Liên bang Nga với thời hạn 06 năm (trong đó có 01 năm dự bị tiếng Nga) đối với đa số chuyên ngành đào tạo, riêng các chuyên ngành Y khoa và Dược là 07 năm, dự kiến lên đường đi học trong tháng 9/2008. Các thí sinh đã nộp hồ sơ dự tuyển nhưng chưa có tên trong danh sách tiếp nhận đợt này là các trường hợp đang được phía bạn xét tuyển và sẽ thông báo kết quả tiếp nhận bổ sung trong tháng 7/2008.

Theo thông lệ, Cơ quan Liên bang Nga về Giáo dục thông báo trước kết quả xét duyệt hồ sơ dự tuyển và sau đó Bộ Nội vụ Nga sẽ làm thủ tục cấp giấy mời cho lưu học sinh (LHS) làm visa nhập cảnh Liên bang Nga. Những sinh viên nào chính thức được cấp giấy mời làm visa mới đủ điều kiện để Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định cử đi học. Vì vậy, Vụ Hợp tác Quốc tế – Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo trước kết quả phía Nga xét duyệt hồ sơ dự tuyển và sau khi nhận được giấy mời chính thức cho sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ ra quyết định cử LHS đi học để gửi cho các trường và LHS hoàn thành thủ tục lên đường đi học.

Xin gửi kèm theo các thông tin cần thiết đối với LHS đi học tại LB Nga để trường biết và phổ biến tới sinh viên. Trường hợp sinh viên nào chưa làm bản sơ yếu lý lịch và cam kết theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì trường yêu cầu sinh viên hoàn thành các văn bản này (mẫu đã gửi kèm theo thông báo tuyển sinh trước đây) và chuyển đến Vụ Hợp tác Quốc tế trước ngày 31/7/2008 để hoàn chỉnh hồ sơ ra quyết định cử đi học nước ngoài.

LHS sẽ được học 01 năm học dự bị tiếng Nga tại LB Nga trước khi bắt đầu chương trình đại học. Tuy nhiên, nhằm giảm bớt khó khăn ban đầu cho LHS khi đến LB Nga học tập, Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho Trường Đại học Hà Nội và Trường Dự bị Đại học TP. Hồ Chí Minh tổ chức khóa đào tạo tiếng Nga với thời gian dự kiến từ ngày 15/7 đến ngày 31/8/2008. Sinh viên có nguyện vọng học tiếng Nga đăng ký trực tiếp với nhà trường theo địa chỉ dưới đây và phải nộp một phần học phí theo quy định của nhà trường, tự túc chi phí đi lại và ăn ở. Đề nghị các trường có sinh viên trúng tuyển đi học LB Nga năm nay cho phép những sinh viên có nguyện vọng học tiếng Nga tập trung được nghỉ học tại trường mình và tiếp tục cấp học bổng hoặc giải quyết các chế độ tài chính cho những sinh viên thuộc diện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức cử sinh viên đi học nước ngoài.

Trường Đại học Hà Nội: Km số 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội,

ĐT: 04-8547453

Trường Dự bị Đại học TP. Hồ Chí Minh: 91 Nguyễn Chí Thanh, Quận 5, TP. HCM,

ĐT: 08-8358136.

Khi đến tập trung học ngoại ngữ tại các trường trên, LHS ở các tỉnh/thành phố ngoài Hà Nội và TP. HCM nên mang theo luôn hộ chiếu phổ thông, giấy xét nghiệm HIV đã có từ lúc làm hồ sơ dự tuyển và 01 ảnh 4x6cm để khi có thông báo về giấy mời làm visa LHS có thể hoàn thành gấp thủ tục xin visa nhập cảnh LB Nga.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Trường.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng T.V.Nhung (để báo cáo);
- Trường ĐH Hà Nội (để thực hiện);
- Trường DBĐH TP. HCM (để thực hiện);
- Cục ĐTVNN (để phối hợp);
- Vụ GDĐH (để phối hợp);
- Lưu: Vụ HTQT.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Hùng

 

DANH SÁCH

SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐƯỢC PHÍA NGA TIẾP NHẬN ĐI HỌC ĐẠI HỌC TẠI LIÊN BANG NGA THEO DIỆN HIỆP ĐỊNH NĂM HỌC 2008-2009
 (Kèm theo công văn số 5633 /BGDĐT-HTQT ngày 25/6/2008)

STT

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Ngành học

Mã ngành

1. Đại học Quốc gia Hà Nội

 1

Đinh Thị Huệ

Nữ

08.07.89

Môi trường

013100

 2

Nguyễn Thị Thúy Nhung

Nữ

21.10.89

Môi trường

013100

 3

Đinh Hà My

Nữ

30.03.89

Công tác xã hội

350500

 4

Nguyễn Thị Dịu

Nữ

07.02.89

Báo chí

021400

 5

Hà Thị Minh Phượng

Nữ

26.10.89

Ngôn ngữ

021700

 6

Cao Thùy Dương

Nữ

31.12.89

Ngôn ngữ

021700

 7

Bựi Thị Kim Nhung

Nữ

03.05.89

Ngôn ngữ

021700

 8

Hoàng Tuấn Việt

Nam

10.01.89

Các hệ thống thông tin và công nghệ

071900

 9

Hòa Thị Linh

Nữ

05.01.90

Luật

021100

2. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 10

Đỗ Đức Tâm

Nam

14.01.89

Toán học

010100

 11

Nguyễn Đình Chiến

Nam

22.02.89

Hóa học

011000

 12

Nguyễn Thị Thắm Hồng

Nữ

12.04.89

Vật lý

010400

 13

Đinh Thị Thu Phương

Nữ

15.03.88

Địa lý

012500

 14

Vi Thị Hương Huế

Nữ

15.02.89

Lịch sử

020700

3. Đại học Quốc gia TP. HCM

 15

Trương Thị Minh Nguyệt

Nữ

01.05.89

Ngôn ngữ

021700

 16

Phạm Nguyễn Hồng Dương

Nữ

11.10.89

Ngôn ngữ

021700

 17

Lê Thị Hồng Thúy

Nữ

24.10.89

Kế toán, phân tích và kiểm toán

060500

 18

Lê Thị Thu Vân

Nữ

20.06.89

Tài chính và tín dụng

060400

4. Trường Đại học Sư phạm TP. HCM

 19

Nguyễn Thị Minh Nương

Nữ

01.01.89

Máy tính, thp, hthng và mng

220100

 20

Trần Mỹ Kim An

Nữ

26.05.88

Toán ứng dụng và tin học

010200

 21

Phạm Thị Thảo

Nữ

18.12.89

Vật lý

010400

5. Trường Đại học Thủy lợi

 22

Lê Hoàng Hiệp

Nam

10.01.89

Công trình thủy

290400

6. Trường Đại học Nha Trang

 23

Phan Văn Đức

Nam

15.08.88

Công nghệ chế tạo máy

120100

 24

Bựi Thị Thanh Phượng

Nữ

04.10.89

Thương mại

351300

 25

Phan Nguyễn Vân Hằng

Nữ

11.05.89

Thương mại

351300

7. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

 26

Nguyễn Đức Dương

Nam

21.04.89

Tự động hóa các quá trình công nghvà sn xut

210200

 27

Doãn Hoài Nam

Nam

17.09.89

Các hthng tự động hóa xlý thông tin và điu khin

220200

 28

Phạm Tiến Đồng

Nam

01.01.89

Tự động hóa các quá trình công nghvà sn xut

210200

 29

Phạm Văn Đại

Nam

02.06.89

Điều khiển và tin học trong các hê thống kỹ thuật

210100

 30

Nguyễn Mạnh Hưng

Nam

08.06.89

Toán ứng dụng và tin học

010200

 31

Trần Danh Hướng

Nam

01.02.89

Tự động hóa các quá trình công nghvà sn xut

210200

 32

Trần Minh Tuấn

Nam

15.07.89

Bo đảm chương trình kỹ thuật máy tính và các hthng tự động hoá

220400

 33

Nguyễn Tuấn Anh

Nam

19.05.89

Điều khiển và tin học trong các hê thống kỹ thuật

210100

 34

Ngô Văn Hiếu

Nam

30.01.89

Vt lý vô tuyến và đin t

071500

8. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

 35

Đặng Thọ Đạo

Nam

18.09.89

Xây dng công nghip và dân dng

290300

 36

Lê Quang Thành

Nam

16.01.89

Kiến trúc

290100

 37

Nguyễn Thị Thuấn

Nữ

22.01.89

Xây dựng thành phố và quản lý

290500

9. Trường Đại học Xây dựng

 38

Đàm Thị Thanh Thủy

Nữ

16.11.89

Xây dng công nghip và dân dng

290300

10. Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội

 39

Nguyễn Như Bảo

Nam

17.02.89

Cầu và đường hầm giao thông

291100

 40

Phạm Thanh Tâm

Nam

09.03.89

Cầu và đường hầm giao thông

291100

 41

Lê Văn Dương

Nam

29.10.89

Cầu và đường hầm giao thông

291100

11. Trường Đại học Mỏ - Địa chất

 42

Bùi Thanh Ngọc

Nữ

17.07.89

Máy thiết bngành dầu kh

170200

 43

Nguyễn Thanh Hoa

Nữ

03.11.89

Địa cht du và khí

080500

 44

Nguyễn Thạc Hoài Phương

Nam

15.12.89

Khai thác và sử dụng các mỏ dầu và khí

090600

 45

Vũ Hữu Quyết

Nam

11.08.89

Khoan dầu khí

090800

12. Trường Đại học Nông nghiệp I

 46

Nguyễn Thị Hồng Vân

Nữ

11.08.89

Tài nguyên sinh học dưới nước và nuôi trồng thủy sản

311700

 47

Nguyễn Thanh Vân

Nữ

11.08.89

Kế toán, phân tích và kiểm toán

060500

13. Đại học Thái Nguyên

 48

Phạm Hương Trà

Nữ

17.02.89

Toán học

010100

 49

Món Thị Uyên Hồng

Nữ

28.01.89

Bác sĩ đa khoa

040100

 50

Ngô Thanh Hải

Nam

03.09.89

Điều khiển và tin học trong các hê thống kỹ thuật

210100

 51

Cao Thị Thu Hương

Nữ

07.06.88

Hóa học

011000

14. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội II

 52

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Nữ

16.08.89

Công nghệ sinh học

070100

 53

Vũ Thị Liên

Nữ

23.06.89

Hóa học

011000

15. Đại học Huế

 54

Trương Thị Thu Thủy

Nữ

02.09.89

Môi trư­ờng sinh học

013500

16. Đại học Đà Nẵng

 55

Phạm Thị Huyền Trang

Nữ

24.09.89

Ngôn ngữ

021700

 56

Lê Trần Đức

Nam

03.05.89

Các hệ thống viễn thông đa kênh

201000

 57

Lê Trần Phương

Nam

03.05.89

Mạng và hệ thống chuyển mạch

200900

 58

Nguyễn Tấn Hoàng Phước

Nam

17.04.89

Các hệ thống viễn thông đa kênh

201000

 59

Phan Thị Quỳnh Trân

Nữ

25.08.89

Vi đin tvà phần cứng trong vi điện tử

200100

17. Đại học Tây Nguyên

 60

Hoàng Phương Dung

Nữ

24.09.89

Bác sĩ đa khoa

040100

 61

Đoàn Thị Thúy Vân

Nữ

03.05.89

Toán học

010100

 62

Nguyễn Thị Trà My

Nữ

03.05.89

Tài chính và tín dụng

060400

18. Trường Đại học Hàng hải

 63

Nguyễn Danh Hoàng

Nam

03.11.89

Đóng tàu

140100

 64

Ngô Văn Tân

Nam

11.09.89

Đóng tàu

140100

 65

Ngô Gia Việt

Nam

26.06.89

Thiết bnăng lượng tàu

140200

19. Trường Đại học Y Hà Nội

 66

Nguyễn Thị Thủy

Nữ

26.06.89

Bác sĩ đa khoa

040100

20. Trường Đại học Vinh

 67

Hoàng Lê Trung

Nam

29.10.89

Các hệ thống viễn thông đa kênh

201000

 68

Bùi Tuấn An

Nam

30.07.89

Tài chính và tín dụng

060400

 

Tổng số: 68 sinh viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi