Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4461/BGDĐT-GDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo tình hình thực hiện công tác cử tuyển
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4461/BGDĐT-GDDT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4461/BGDĐT-GDDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 25/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 4461/BGDĐT-GDDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4461/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố Điện Biên
Thực hiện Kế hoạch công tác năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiến hành rà soát, đánh giá việc thực hiện Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 và Nghị định số 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Để phục vụ cho công tác này, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở ngành liên quan báo cáo theo nội dung sau:
1- Tình hình triển khai thực hiện các nội dung, của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 và Nghị định số 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ; những thuận lợi, khó khăn;
2- Kết quả thực hiện công tác cử tuyển từ năm 2010 đến năm 2015 (gồm phần nhận định và phụ lục đính kèm);
3- Đề xuất, kiến nghị.
Báo cáo của Quý ủy ban xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) theo địa chỉ: số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội trước ngày 05/10/2017.
Thông tin chi tiết, xin liên hệ với ông Nguyễn Huy Thái, điện thoại: 0949.349.898 và địa chỉ email: [email protected].
Trân trọng.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
VỀ CÔNG TÁC CỬ TUYỂN
(Kèm theo Công văn số 4461/BGDĐT-GDDT, ngày 25 tháng 9 năm 2017)
I. Thực trạng
1. Tình hình thực hiện và kết quả đạt được:
+ Công tác tuyển sinh;
+ Công tác phối hợp với các cơ sở đào tạo;
+ Công tác tiếp nhận vả sử dụng sau đào tạo;
+ Công tác xử lý các trường hợp người học không thực hiện theo chế độ cử tuyển;
+ Thực hiện chế độ báo cáo hằng năm.
2. Hạn chế và khó khăn vướng mắc:
II. Phương hướng trong những năm tới
1. Quan điểm của địa phương về chính sách cử tuyển (có nên tiếp tục triển khai nữa hay không? nếu tiếp tục triển khai thì nên theo nội dung, hình thức như thế nào? hoặc đề xuất thay thế chính sách cử tuyển bằng chính sách khác phù hợp hơn,...)
2. Đề xuất giải pháp (tương ứng với những nội dung, quan điểm ở phần 1)
| ……….Ngày ….. tháng …. năm 2017 |
Phụ lục 2
TIẾP NHẬN VÀ XÉT TUYỂN VÀO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA HỌC SINH CỬ TUYỂN (2010-2015)
TỈNH ...............................................
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
Năm | Tốt nghiệp trường | Số lượng | |||||
Đại học | Cao đẳng | TCCN | |||||
Tốt nghiệp | có việc làm | Tốt nghiệp | có việc làm | Tốt nghiệp | có việc làm | ||
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011 |
|
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 1
CHỈ TIÊU HỆ CỬ TUYỂN (2010-2015)
TỈNH ……………………………………….
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
Năm | Trường đăng kí học | Chỉ tiêu | |||||
Đại học | Cao đẳng | TCCN | |||||
đăng kí | thực hiện | đăng kí | thực hiện | đăng kí | thực hiện | ||
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phụ lục 3
KẾT QUẢ PHÂN BỐ HỌC SINH HỆ CỬ TUYỂN THEO NHÓM NGÀNH (2010-2015)
TỈNH……………………………………………………………………..
(Kèm theo Công văn số:4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Năm học Nhóm ngành | 2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | Tổng | Tỷ lệ % |
1 | Nhóm ngành sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm ngành y |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm ngành Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhóm ngành Nông lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhóm ngành XHNV |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhóm ngành NT - TDTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CỬ TUYỂN THEO DÂN TỘC (2010-2015)
TỈNH ………………………………………………………
(Kèm theo Công văn số 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Dân tộc | Tên gọi khác | 2010- 2011 | 2011- 2012 | 2012- 2013 | 2013- 2014 | 2014- 2015 | 2015- 2016 | Tổng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VÀ XÉT TUYỂN VÀO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA HỌC SINH CỬ TUYỂN SAU KHI TỐT NGHIỆP THEO DÂN TỘC (2010-2015)
TỈNH ……………………………
(Kèm theo Công văn số: 4461/BGDĐT-GDDT ngày 25/9/2017)
TT | Dân tộc | Tên gọi khác | 2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | Tổng | ||||||
Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm | Tốt nghiệp | Có việc làm |
| |||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|