Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 404/BGDĐT-CTHSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc nhắc báo cáo thực trạng đạo đức, lối sống học sinh, sinh viên theo hướng dẫn Công văn 9106/BGDĐT-CTHSSV
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 404/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 404/BGDĐT-CTHSSV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Văn Linh |
Ngày ban hành: | 23/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 404/BGDĐT-CTHSSV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/BGDĐT-CTHSSV | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: | Các sở giáo dục và đào tạo; |
Ngày 20/01/2014, Bộ Giáo dục và Đào tạo có Công văn số 9106/BGDĐT – CTHSSV đề nghị các sở giáo dục và đào tạo (địa phương); các đại học, trường đại học, học viện, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (CSĐT) báo cáo thực trạng đạo đức, lối sống (ĐĐLS) của học sinh, sinh viên (HSSV) và thực trạng của công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho HSSV do đơn vị thực hiện. Hạn nộp báo cáo là ngày 07/1/2014. Tuy nhiên, đến hết ngày 22/01/2014 mới có trên trên 190 đơn vị đã gửi báo cáo (xem Phụ lục kèm theo).
Để kịp thời tổng hợp báo cáo chung, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các địa phương và các CSĐT không có tên trong Phụ lục nói trên tiếp tục gửi báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 12/02/2014.
Mọi chi tiết đề nghị liên hệ: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công tác học sinh, sinh viên), 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội. Điện thoại: 04.38.684.984/ 0904388614, fax: 0438694984; email: [email protected].
Nơi nhận:
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CSĐT ĐÃ GỬI BÁO CÁO
(Kèm theo Công văn số 404/BGDĐT-CTHSSV ngày 23/1/2014)
Stt | Đơn vị | Ngày báo cáo | Bản cứng | Ghi chú | |||
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
1. | Hà Nội | 23/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
2. | Cần Thơ | 11/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
3. | Gia Lai | 16/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
4. | Đăk Lăk | 07/01/2014 | x |
|
| ||
5. | Phú Thọ | 07/01/2014 | x |
|
| ||
6. | Thái Nguyên | 07/01/2014 | x | x |
| ||
7. | Hà Tĩnh | 09/1/2019 |
| x |
| ||
8. | Hải Dương | 09/1/2019 |
| x |
| ||
9. | Lạng Sơn | 09/1/2019 |
| x |
| ||
10. | Phú Yên | 10/1/2014 | x | x |
| ||
11. | Bình Thuận | 10/1/2014 | x |
|
| ||
12. | Yên Bái | 08/1/2014 | x |
|
| ||
13. | Đà Nẵng | 13/1/2014 | x | x |
| ||
14. | Nam Định | 13/1/2014 |
| x |
| ||
15. | Long An | 13/1/2014 | x | x |
| ||
16. | Ninh Bình | 13/1/2014 | x | x |
| ||
17. | Hà Giang | 13/1/2014 | x | x |
| ||
18. | Đồng Nai | 14/1/2014 |
| x |
| ||
19. | Khánh Hòa | 14/1/2014 |
| x |
| ||
20. | Haỉ Phòng | 14/1/2014 |
| x |
| ||
21. | Tiền Giang | 16/1/2014 | x |
|
| ||
22. | Bắc Kạn | 16/1/2014 | x |
|
| ||
23. | Tuyên Quang | 16/1/2014 |
| x |
| ||
24. | Lai Châu | 16/1/2014 |
| x |
| ||
25. | Hưng Yên | 16/1/2014 | x | x |
| ||
26. | Sóc Trăng | 16/1/2014 | x | x |
| ||
27. | Bạc Liêu | 21/1/2014 |
| x |
| ||
28. | Thanh Hóa | 21/1/2014 |
| x |
| ||
29. | Đồng Tháp | 21/1/2014 |
| x |
| ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN | |||||||
1. | ĐH Tây Đô | 12/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
2. | ĐH Cần Thơ | 12/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
3. | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 24/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
4. | ĐH Phương Đông | 02/01/2014 | x |
|
| ||
5. | ĐH Gia Định | 06/01/2014 | x | x |
| ||
6. | ĐH Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 07/01/1014 | x | x |
| ||
7. | ĐH Công nghệ Đồng Nai | 07/01/2013 | x |
|
| ||
8. | Học viện Ngân hàng | 07/01/2013 | x | x |
| ||
9. | ĐH Sư phạm TDTT TP. Hồ Chí Minh | 07/01/2014 | x |
|
| ||
10. | ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 07/01/2014 | x | x |
| ||
11. | ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng | 07/01/2014 | x | x |
| ||
12. | ĐH An Giang | 07/01/2014 | x |
|
| ||
13. | ĐH Duy Tân | 07/01/2014 | x | x |
| ||
14. | ĐH Thủ Dầu Một | 07/01/2014 | x |
|
| ||
15. | ĐH Hà Nội | 07/01/2014 | x |
|
| ||
16. | ĐH Sân khấu Điện ảnh TP. Hồ Chí Minh | 07/01/2014 | x | x |
| ||
17. | ĐH Quy Nhơn | 07/01/2014 | x |
|
| ||
18. | ĐH Sư phạm Nghệ thuật trung ương | 07/01/2014 | x | x |
| ||
19. | ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh | 08/01/2014 | x |
|
| ||
20. | ĐH Tiền Giang | 13/01/2014 |
| x |
| ||
21. | ĐH Tây Bắc | 13/01/2014 |
| x |
| ||
22. | ĐH Kiểm sát Hà Nội | 09/01/2014 |
| x |
| ||
23. | ĐH Y tế Công cộng | 09/01/2014 |
| x |
| ||
24. | ĐH Đông Á | 09/01/2014 |
| x |
| ||
25. | ĐH Sư phạm – Kỹ thuật Hưng Yên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
26. | Học viện Tài chính | 13/01/2014 | x | x |
| ||
27. | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, ĐH Thái Nguyên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
28. | ĐH Tây Nguyên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
29. | ĐH Lạc Hồng | 09/01/2014 |
| x |
| ||
30. | ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh | 09/01/2014 |
| x |
| ||
31. | ĐH Lương Thế Vinh | 09/01/2014 |
| x |
| ||
32. | ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | 09/01/2014 |
| x |
| ||
33. | ĐH Hoa Lư | 09/01/2014 |
| x |
| ||
34. | ĐH Quy Nhơn | 09/01/2014 |
| x |
| ||
35. | ĐH Thương mại | 09/01/2014 |
| x |
| ||
36. | ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội | 09/01/2014 |
| x |
| ||
37. | ĐH Kỹ thuật – Cộng nghệ Cần Thơ | 09/01/2014 |
| x |
| ||
38. | ĐH Phạm Văn Đồng | 09/01/2014 |
| x |
| ||
39. | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | 09/01/2014 |
| x |
| ||
40. | ĐH Thành Đô | 09/01/2014 |
| x |
| ||
41. | ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 10/01/2014 | x |
|
| ||
42. | ĐH Hồng Đức | 10/01/2014 | x | x |
| ||
43. | ĐH Tài chính, QTKD Hưng Yên | 10/01/2014 | x |
|
| ||
44. | ĐH Công nghiệp Hà Nội | 13/01/2014 | x |
|
| ||
45. | ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | 13/01/2014 | x |
|
| ||
46. | ĐH Hà Tĩnh | 13/01/2014 | x |
|
| ||
47. | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | 13/01/2014 | x |
|
| ||
48. | ĐH Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh | 13/01/2014 |
| x |
| ||
49. | ĐH Xây dựng | 14/01/2014 | x |
|
| ||
50. | ĐH Sài Gòn | 14/01/2014 | x |
|
| ||
51. | ĐH Quang Trung | 14/01/2014 | x | x |
| ||
52. | ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội | 14/01/2014 |
| x |
| ||
53. | ĐH Thăng Long | 14/01/2014 |
| x |
| ||
54. | ĐH Bách khoa Đà Nẵng | 13/01/2014 |
|
|
| ||
55. | Học viện Âm nhạc Huế | 13/01/2014 |
|
|
| ||
56. | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 14/01/2014 |
| x |
| ||
57. | ĐH Dầu khí Việt Nam | 14/01/2014 |
| x |
| ||
58. | ĐH Huế | 13/01/2014 | x |
|
| ||
59. | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | 15/01/2014 | x |
|
| ||
60. | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 15/01/2014 |
| x |
| ||
61. | ĐH Văn hiến | 15/01/2014 |
| x |
| ||
62. | ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 15/01/2014 |
| x |
| ||
63. | ĐH Mở thành phố Hồ Chí Minh | 21/1/2014 |
| x |
| ||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP | |||||||
1. | CĐ Sư phạm Gia Lai | 16/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
2. | CĐ Sư phạm Hà Tây | 24/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
3. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 12/12/2013 |
| x | Khảo sát trực tiếp | ||
4. | CĐ Sơn La | 25/12/2013 | x |
|
| ||
5. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc | 05/01/2014 | x |
|
| ||
6. | CĐ Y tế Đồng Tháp | 06/01/2014 | x |
|
| ||
7. | CĐ CN&KD Việt Tiến, Đà Nẵng | 01/01/2014 | x | x |
| ||
8. | CĐ Ngô Gia Tự, Bắc Giang | 06/01/2014 | x |
|
| ||
9. | CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn, Đà Nẵng | 06/01/2014 | x | x |
| ||
10. | CĐ Bình Định | 06/01/2014 | x |
|
| ||
11. | CĐ Bến Tre | 07/01/2014 | x | x |
| ||
12. | CĐ Y tế Yên Bái | 07/01/2014 | x | x |
| ||
13. | CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng | 07/01/2014 | x | x |
| ||
14. | CĐ Bán công CN&QTDN Tp. HCM | 07/01/2014 | x | x |
| ||
15. | CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | 07/01/2014 | x |
|
| ||
16. | CĐ Cộng đồng Hậu Giang | 07/01/2014 | x | x |
| ||
17. | CĐ Sư phạm Bắc Ninh | 07/01/2014 | x | x |
| ||
18. | CĐ Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | 07/01/2014 | x |
|
| ||
19. | CĐ Cộng đồng Đồng Tháp | 07/01/2014 | x | x |
| ||
20. | CĐ Sư phạm Yên Bái | 08/01/2014 | x |
|
| ||
21. | CĐ Sư phạm Sóc Trăng | 08/01/2014 | x | x |
| ||
22. | CĐ Cộng đồng Sóc Trăng | 10/01/2014 |
| x |
| ||
23. | CĐ Công nghiệp in | 13/01/2014 | x |
|
| ||
24. | CĐ Y tế Bình Thuận | 13/01/2014 | x |
|
| ||
25. | CĐ Công nghệ &Quản trị Sonadezi, Đồng Nai | 13/01/2014 |
| x |
| ||
26. | CĐ Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk | 13/01/2014 |
| x |
| ||
27. | CĐ Y tế Phú Thọ | 09/01/2014 |
| x |
| ||
28. | CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Bắc Giang | 09/01/2014 |
| x |
| ||
29. | CĐ Đại Việt | 09/01/2014 |
| x |
| ||
30. | CĐ Y tế Thái Nguyên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
31. | CĐ Công nghệ Hà Nội | 09/01/2014 |
| x |
| ||
32. | CĐ Sư phạm Quảng Ninh | 09/01/2014 |
| x |
| ||
33. | CĐ Sư phạm Hà Giang | 09/01/2014 |
| x |
| ||
34. | CĐ Y tế Bình Dương | 09/01/2014 |
| x |
| ||
35. | CĐ Sư phạm Thái Bình | 09/01/2014 |
| x |
| ||
36. | CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
37. | CĐ Văn hóa Nghệt thuật Việt Bắc | 09/01/2014 |
| x |
| ||
38. | CĐ Giao thông vận tải II | 09/01/2014 |
| x |
| ||
39. | CĐ Phương Đông Đà Nẵng | 09/01/2014 |
| x |
| ||
40. | CĐ Xây dựng số 1 – CTC 1 | 13/01/2014 |
| x |
| ||
41. | CĐ Sư phạm Tây Ninh | 09/01/2014 |
| x |
| ||
42. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang | 09/01/2014 | x | x |
| ||
43. | CĐ Thương mại | 09/01/2014 |
| x |
| ||
44. | CĐ Y tế Bình Định | 09/01/2014 |
| x |
| ||
45. | CĐ Sư phạm Điện Biên | 09/01/2014 |
| x |
| ||
46. | CĐ Sư phạm Lạng Sơn | 09/01/2014 |
| x |
| ||
47. | CĐ Sư phạm Kiên Giang | 09/01/2014 |
| x |
| ||
48. | CĐ Sư phạm Thừa Thiên – Huế | 09/01/2014 |
| x |
| ||
49. | CĐ Sư phạm Cao Bằng | 09/01/2014 |
| x |
| ||
50. | CĐ Sư phạm Hà Nội | 09/01/2014 | x | x |
| ||
51. | CĐ Sư phạm Đăk Lăk | 14/01/2014 |
| x |
| ||
52. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Phú Thọ | 09/01/2014 |
| x |
| ||
53. | CĐ Điện lực Miền Trung | 09/01/2014 |
| x |
| ||
54. | CĐ Cần Thơ | 09/01/2014 |
| x |
| ||
55. | CĐ Công nghệ KT và Thủy lợi miền Trung | 09/01/2014 |
| x |
| ||
56. | CĐ Sư phạm Trung ương | 09/01/2014 |
| x |
| ||
57. | CĐ Dệt may thời trang Hà Nội | 10/01/2014 | x |
|
| ||
58. | CĐ Cộng đồng Lai Châu | 10/01/2014 | x | x |
| ||
59. | CĐ Cộng đồng Hậu Giang | 10/01/2014 | x |
|
| ||
60. | CĐ Cơ khai luyện kim, Thái Nguyên | 10/01/2014 | x | x |
| ||
61. | CĐ Y tế Thanh Hóa | 10/01/2014 | x | x |
| ||
62. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. Hồ Chí Minh | 13/01/2014 | x |
|
| ||
63. | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Nghệ An | 13/01/2014 | x |
|
| ||
64. | CĐ Y tế Lạng Sơn | 13/01/2014 | x | x |
| ||
65. | CĐ Thủy sản Bắc Ninh | 13/01/2014 | x |
|
| ||
66. | CĐ Sư phạm TƯ Nha Trang | 13/01/2014 | x |
|
| ||
67. | CĐ Tài chính Hải quan | 14/01/2014 | x | X |
| ||
68. | CĐ Kinh tế KH Đà Nẵng | 14/01/2014 | x | x |
| ||
69. | CĐ Y tế Hà Nam | 14/01/2014 |
| x |
| ||
70. | CĐ Sư phạm Hà Nam | 14/01/2014 |
| x |
| ||
71. | CĐ Lương thực, Tp Đà Nẵng | 14/01/2014 |
| x |
| ||
72. | CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội | 14/01/2014 |
| x |
| ||
73. | CĐ Sư phạm Đà Lạt | 14/01/2014 | x |
|
| ||
74. | CĐ Y tế Bạc Liêu | 14/01/2014 |
| x |
| ||
75. | CĐ Công nghiệp Huế | 14/01/2014 | x |
|
| ||
76. | CĐ Cộng đồng Vĩnh Long | 21/1/2014 |
| x |
| ||
77. | TC Giao thông Vận tải miền Nam | 07/01/2014 | x |
|
| ||
78. | TC Lâm nghiệp Tây Nguyên | 06/01/2014 |
|
|
| ||
79. | TH Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Giang | 03/01/2014 | x |
|
| ||
80. | TC Phát thanh Truyền hình Nam Định | 07/01/2014 | x | x |
| ||
81. | TC Kinh tế - Kỹ thuật An Giang | 06/01/2013 | x | x |
| ||
82. | TC Kinh tế - Kỹ thuật Hậu Giang | 07/01/2014 | x | x |
| ||
83. | TC Văn hóa Nghệ thuật Nam Định | 07/01/2014 | x |
|
| ||
84. | TC Kinh tế - Tài chính Hà Nội | 07/01/2014 | x | x |
| ||
85. | TC Y tế Vĩnh Phúc | 09/01/2014 |
| x |
| ||
86. | TC Cộng đồng Hà Nội | 09/01/2014 |
| x |
| ||
87. | TC Công nghiệp Hà Nội | 09/01/2014 |
| x |
| ||
88. | TC Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang | 09/01/2014 |
| x |
| ||
89. | TC KT-KT Nông nghiệp tỉnh Nam Định | 09/01/2014 |
| x |
| ||
90. | TC Y tế Vĩnh Long | 09/01/2014 |
| x |
| ||
91. | TC Văn hóa, nghệ thuật Lạng Sơn | 09/01/2014 |
| x |
| ||
92. | TC cơ điện, Nam Định | 09/01/2014 |
| x |
| ||
93. | TC Y tế Hòa Bình | 09/01/2014 |
| x |
| ||
94. | TC Y tế Bình Phước | 09/01/2014 |
| x |
| ||
95. | TH KT-KT Bình Định | 12/01/2014 | x |
|
| ||
96. | TC Bách nghệ Cần Thơ | 13/01/2014 |
| x |
| ||
97. | TC Y tế Nam Định | 14/01/2014 |
| x |
| ||
98. | TC Văn hóa nghệ thuật Trà Vinh | 15/01/2014 | x |
|
| ||
99. | TC Y tế Gia Lai | 15/01/2014 | x |
|
| ||
100. | TC Mai Lĩnh, Quảng Trị | 15/01/2014 | x |
|
| ||
101. | TC Tân Bách Khoa | 21/1/2014 | x |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|