Quyết định 145/1999/QĐ-BNN-TCCB sửa đổi Quyết định 15/1998/QĐ-BNN/TCCB3 chuyển Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm Nam Hà thành Công ty cổ phần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 145/1999/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 145/1999/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thiện Luân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/10/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 145/1999/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/1999/QĐ-BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/1998/QĐ-BNN/TCCB3 về việc chuyển Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm Nam Hà thành Công ty cổ phần
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 44/1998/NĐ/CP ngày 29/6/1998 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần;
Căn cứ biên bản xác định giá trị doanh nghiệp ngày 19/6/1999 của Hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp (được thành lập tại quyết định số 1351/TC/QĐ/TCDN ngày 9/10/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Hội đồng quản trị Tổng công ty Lương thực miền Bắc, Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Nhà nước Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Nhà nước tại Xí nghiệp chế biến và kinh doanh thực phẩm Nam Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Điều chỉnh, sửa đổi điểm 1,2 và 3 của Điều 1 quyết định số 15/1998/QĐ/BNN/TCCB3 ngày 18 tháng 01 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
Điểm 1: Giá trị thực tế của Xí nghiệp tại thời điểm 00 giờ ngày 01/01/1999 của Xí nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Nam Hà để cổ phần hoá:
+ Giá trị thực tế của doanh nghiệp để cổ phần hoá là : 5.997.252.444đ
(Năm tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu, hai trăm năm mươi hai ngàn bốn trăm bốn mươi bốn đồng).
Trong đó: Giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp là : 3.877.981.062đ (Ba tỷ tám trăm bảy mươi bảy triệu, chín trăm tám mốt ngàn không trăm sáu mươi hai đồng).
Điểm 2: Cơ cấu vốn điều lệ:
Vốn điều lệ của Công ty cổ phần: 3.877.981.062đ (Ba tỷ, tám trăm bảy mươi bảy triệu, chín trăm tám mươi mốt ngàn không trăm sáu mươi hai đồng).
Trong đó:
+ Cổ phần của Nhà nước là 11,4%
+ Cổ phần bán cho ngươi lao động trong doanh nghiệp là 78%
+ Cổ phần bán cho thể nhân, pháp nhân ngoài doanh nghiệp là 10,6%.
Điểm 3: - Tổng số cổ phần theo giá ưu đãi bán cho người lao động trong doanh nghiệp là : 16.240 (Mười sáu ngàn hai trăm bốn mươi cổ phần) phần giá trị được ưu đãi là 487.200.000đ (Bốn trăm tám mươi bảy triệu hai trăm ngàn đồng).
- Tổng số cổ phần ưu đãi cho người lao động nghèo trong doanh nghiệp được vay trả chậm là : 3.248 cổ phần (ba ngàn hai trăm bốn mươi tám cổ phần). Giá trị trả chậm là : 227.360.000 (Hai trăm hai mươi bảy triệu ba trăm sáu mươi ngàn đồng).
Điều 2. - Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tổng công ty Lương thực miền Bắc, Giám đốc và Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Nhà nước tại Công ty Chế biến và kinh doanh lương thực Sông Hồng, Giám đốc và Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Nhà nước Xí nghiệp chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm Nam Hà chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |