Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3419/BGTVT-QLDN của Bộ Giao thông Vận tải kiểm tra việc thực hiện công bố thông tin doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định 81/2015/NĐ-CP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3419/BGTVT-QLDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3419/BGTVT-QLDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 31/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
tải Công văn 3419/BGTVT-QLDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3419/BGTVT-QLDN | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017 |
Kính gửi: | - Trung tâm Công nghệ thông tin |
Để chuẩn bị triển khai công tác kiểm tra, đánh giá việc thực hiện công bố thông tin doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính phủ về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu:
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ: Báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 2828/BGTVT-QLDN ngày 20/3/2017; sử dụng mẫu biểu tại Phụ lục kèm theo để tổng hợp, đánh giá việc thực hiện công bố thông tin của doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ - tổng công ty và các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ (nếu có) trong giai đoạn từ ngày 05/11/2015 đến nay theo quy định tại Nghị định số 81/2015/NĐ-CP, gửi về Bộ Giao thông vận tải trước ngày 12/4/2017. Trong đó, làm rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với các trường hợp không thực hiện công bố thông tin theo quy định (nếu có).
- Trung tâm Công nghệ thông tin: Báo cáo kết quả thực hiện chỉ đạo của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 2828/BGTVT-QLDN ngày 20/3/2017, trong đó nêu rõ các đơn vị chưa thực hiện gửi đầy đủ nội dung công bố thông tin để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo yêu cầu. Hoàn thành trước ngày 10/4/2017.
Căn cứ kết quả báo cáo của các đơn vị, Vụ Quản lý doanh nghiệp tổng hợp, rà soát, đánh giá việc thực hiện công bố thông tin của các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ; phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo Bộ xem xét, xử lý trách nhiệm đối với doanh nghiệp và người quản lý doanh nghiệp trong trường hợp vi phạm về quy định công bố thông tin theo quy định tại Nghị định số 81/2015/NĐ-CP và Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư.
Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm nghiêm túc thực hiện, báo cáo kết quả về Bộ./.
(Có mẫu Phụ lục báo cáo gửi kèm theo).
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TỪ NĂM 2015 ĐẾN NAY
(Kèm theo Công văn số 3419/BGTVT-QLDN ngày 31/3/2017 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Nội dung biểu mẫu công bố thông tin | Thời hạn phải công bố | Thời hạn đã công bố * | Phương tiện và hình thức đã công bố ** | Ghi chú *** |
1 | Chiến lược phát triển của doanh nghiệp; | 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
|
|
|
2 | Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển năm (05) năm của doanh nghiệp; | 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
|
|
|
3 | Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển hàng năm của doanh nghiệp; | 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
|
|
|
4 | Báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và ba (03) năm gần nhất tính đến năm báo cáo; | 20/6 của năm liền sau năm thực hiện báo cáo |
|
|
|
5 | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ công ích và trách nhiệm xã hội khác (nếu có); | 20/6 của năm liền sau năm thực hiện báo cáo |
|
|
|
6 | Báo cáo tình hình thực hiện sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp hàng năm; | 31/3 của năm liền sau năm thực hiện báo cáo |
|
|
|
7 | Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: | 20/6 của năm liền sau năm thực hiện báo cáo |
|
|
|
8 | Báo cáo tài chính sáu (06) tháng và báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp; | 15/8 của năm báo cáo đối với Báo cáo tài chính 6 tháng; 31/5 năm liền sau năm báo cáo |
|
|
|
9 | Báo cáo chế độ tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp. | 31/3 của năm liền sau năm thực hiện báo cáo |
|
|
|
10 | Các thông tin phải công bố bất thường | 24 giờ đối với báo cáo cho Bộ GTVT và Bộ KHĐT; 36 giờ để công khai thông tin |
|
|
|
Hướng dẫn:
*: Thời hạn đã công bố: Ghi ngày doanh nghiệp đã đăng tải trên Trang thông tin điện tử của doanh nghiệp
** Phương tiện và hình thức đã công bố: Nêu rõ các phương tiện công bố thông tin gồm Báo cáo bằng văn bản, trang thông tin điện tử, ấn phẩm và các phương tiện thông tin đại chúng khác; hình thức công bố gồm văn bản (ngày văn bản) và dữ liệu điện tử (ngày xuất hiện trên phương tiện công bố thông tin.
*** Ghi chú: Các lý do cho việc chưa/chậm công bố thông tin.