Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987 Máy thu thanh - Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987
Số hiệu: | TCVN 4463:1987 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Điện lực |
Ngày ban hành: | 01/01/1987 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4463-87
MÁY THU THANH - PHÂN LOẠI, THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
Broadcagsting radio recetivers classes basic parameters and techinical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy thu thanh dân dụng (bao gồm cả điện tử và bán dẫn) sau đây gọi là máy thu dùng để thu các tín hiệu của đài phát thanh.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy thu chuyên dụng và các máy thu đặt trên ô tô, máy bay v.v…
1. PHÂN LOẠI, CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
1.1. Tùy thuộc vào điều kiện sử dụng mà máy thu được chia ra hai loại: cố định và lưu động.
1.2. Tùy thuộc vào thông số điện và điện thanh, máy thu được chia ra các loại: cấp cao (cấp 0), 1, 2, 3, 4.
1.3. Tùy thuộc vào nguồn điện sử dụng, máy thu được chia ra: nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz, nguồn điện một chiều.
1.4. Các thông số cơ bản về điện và điện thanh của máy thu cố định phải phù hợp với mức quy định ở bảng 1 và máy thu lưu động ở bảng 2, các thông số này đo ở nhiệt độ môi trường 27 ± 2 0C độ ẩm đôi 65 ± 5% và áp suất khí quyển từ 860 đến 1060 mBar, điện áp nguồn cung cấp sai lệch không được vượt quá ± 2% so với điện áp danh định.
Bảng 1
MÁY THU CỐ ĐỊNH
Thông số | Mức phân loại | |||||||
Cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
Dải tần số thu ST, kHz (m) SN, MHz (m) SCN, MHz (m) |
525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90) 2,2 ÷ 30,0 (136,30 ÷ 10,00) 65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11) hoặc 87,5 + 108,0 (3,42 ÷ 2,77) | |||||||
Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn |
|
|
|
|
| |||
- Có anten ngoài, uV trong dải ST SN SCN (RV = 73) |
50 50 5 |
100 100 10 |
200 150 15 |
250 150 20 |
300 200 25 | |||
- Có anten trong, mV/m trong dải ST SN SCN |
0,300 0,150 0,010 |
0,500 0,300 0,015 |
0,700 0,400 0,050 |
1,000 0,500 0,100 |
1,500 0,750 0,150 | |||
Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | |||
Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
| |||
Trong dải ST (ở tần số 1 MHz) SN 12 MHz 12 MHz SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz) | 45 20 6 45 | 36 10 3 35 | 34 5 3 30 | 30 5 1 25 | 25 3 - 15 | |||
Tần số trung gian, MHz | 0,455 ± 0,005 ; 0,465 ± 0,005 0,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2 | |||||||
Độ chọn lọc tần số trung gian đảm bảo, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
| |||
ở tần số 600 kHz ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz | 34 60 | 30 50 | 25 45 | 20 40 | 15 30 | |||
Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dBM, không nhỏ hơn | 30 | 25 | 20 | 15 | 15 | |||
Độ tự điều khuếch trong dải ST, SN |
|
|
|
|
| |||
- Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB | 50 | 36 | 34 | 30 | 26 | |||
thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
Đặc tuyến tần số của máy thu theo thanh áp, Hz, không hẹp hơn, |
|
|
|
|
| |||
Trong dải ST, SN | 40 ÷ 6.000 | 63 ÷ 4.000 | 80 ÷ 4.000 | 125 ÷ 3.550 | 200 ÷ 3.150 | |||
SCN | 40 ÷ 18.000 | 63 ÷ 12.500 | 80 ÷ 10.000 | 125 ÷ 7.100 | 200 ÷ 6.300 | |||
Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | |||
Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp |
|
|
|
|
| |||
- Từ lưới điện xoay chiều - Từ nguồn một chiều | 10,00 - | 8,00 4,00 | 6,00 3,00 | 4,00 2,50 | 3,50 2,00 | |||
Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn trong dải - ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
| |||
Từ 200 đến 400 Lớn hơn 400 | 8 5 | 8 7 | 8 7 | 10 8 | 12 8 | |||
- SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
| |||
Từ 200 đến 400 Lớn hơn 400 | 5 3 | 5 4 | 5 4 | 7 5 | 10 7 | |||
Điện áp cung cấp | Điện lưới, V |
| 110 | 127 | 220 |
| ||
Nguồn một chiều | Danh định, V | 24,0 ; 12,0 ; 9,0 ; 7,5 ; 6,0 ; 4,5 ; 3,0 | ||||||
Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V | 15,2 ; 7,6 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9 | |||||||
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn | 54 | 44 | 40 | 30 | 30 | |||
Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng đảm bảo, không nhỏ hơn | 60 | 50 | 50 | 40 | 40 | |||
Độ lệch tần: Thời gian 15 phút số ngoại sai: trong dải do tự nung (máy thu hoạt động sau 5 phút) kHz, không lớn hơn | 12 MHz 12 MHz | 2 3 | 4 6 | 4 6 | - - | - - | ||
Thời gian 1 giờ trong dải SCN | 20 | 50 | 50 | 50 | - | |||
Bảng 2
MÁY THU LƯU ĐỘNG
Thông số | Mức phân loại | ||||||
Cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
1. Dải tần số thu ST, kHz (m) SN, MHz (m) SCN, MHz (m) |
525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90) 2,2 ÷ 30,0 (186,30 ÷ 10,00) 65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11) hoặc 87,5 ÷ 108,0 (3,42 ÷ 2,77) | ||||||
2. Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn |
|
|
|
|
| ||
- Có anten ngoài, uV trong dải ST SN SCN (= 75) |
50 50 5 |
100 100 10 |
150 150 15 |
250 200 20 |
300 200 25 | ||
- Có anten trong, mVm trong dải ST SN SCN |
0,300 0,150 0,010 |
0,500 0,300 0,015 |
0,700 0,400 0,050 |
1,000 0,500 0,100 |
1,500 0,750 0,150 | ||
Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn | 25 | 20 | 15 | 10 | 20 | ||
Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
| ||
Trong dải ST (ở tần số 1 MHz) SN 12 MHz 12 MHz SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz) | 45 20 6 45 | 34 10 3 30 | 30 5 3 25 | 20 5 1 20 | 20 3 - 15 | ||
Tần số trung gian, MHz | 0,455 ± 0,003 ; 0,465 ± 0,003 6,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2 | ||||||
Độ chọn lọc tần số trung gian, dB, không nhỏ hơn |
| ||||||
ở tần số 600 kHz ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz | 34 30 | 30 46 | 25 40 | 15 30 | 10 26 | ||
Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dB, không nhỏ hơn | 20 | 16 | 12 | 10 | - | ||
Độ tự điều khuếch dải ST, SN |
|
|
|
|
| ||
- Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB | 40 | 36 | 30 | 26 | 26 | ||
thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Đặc tuyến tần số của máy thu theo thanh áp, Hz, không hẹp hơn, trong dải |
|
|
|
|
| ||
ST, SN
SCN | 80 ÷ 4.000 80 ÷ 12.000 | 100 ÷ 4.000 100 ÷ 12.000 | 200 ÷ 4.000 200 ÷ 10.000 | 300 ÷ 3.550 300 ÷ 7.100 | 450 ÷ 3.150 400 ÷ 7.100 | ||
10. Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | ||
11. Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp |
|
|
|
|
| ||
- Từ lưới điện xoay chiều - Từ nguồn một chiều | 10,00 4,00 | 8,00 4,00 | 6,00 3,00 | 4,50 2,50 | 3,50 2,00 | ||
12. Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn, trong dải - ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
| ||
. Từ 200 đến 400 . Lớn hơn 400 | 8 5 | 8 7 | 8 7 | 10 8 | - 9 | ||
- SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
| ||
. Từ 200 đến 400 . Lớn hơn 400 | 5 4 | 5 4 | 5 4 | 7 5 | - 7 | ||
13. Điện áp cung cấp | Điện lưới, V | 110V ; 127 ; 220 | |||||
Nguồn một chiều | Danh định, V | 12; 9 ; 7,5 ; 6 ; 4,5 ; 3 | |||||
Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V | 7,8 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9 | ||||||
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn | 54 | 44 | 40 | 30 | 30 | ||
Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng, dB, không nhỏ hơn | 60 | 50 | 50 | 40 | 40 | ||
Độ lệch tần số ngoại sai do tự nung (máy thu hoạt động sau 5 phút) kHz, không lớn hơn | Trong thời gian 15 phút trong dải |
|
|
|
|
| |
12 MHz 12 MHz | 5 4 | 5 7 | 5 8 | - 8 | - - | ||
Thời gian 1 giờ trong dải SCN | 50 | 60 | 60 | 60 | - |
Chú thích: các thông số đánh dấu (x) chỉ khuyến khích áp dụng.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Máy thu thanh cần được chế tạo phù hợp với các thông số cơ bản của tiêu chuẩn này.
2.2. Kích thước và hình dạng của máy thu thanh phải phù hợp với các mẫu sau khi đã được xét duyệt.
2.3. Máy thu thanh phải làm việc an toàn và ổn định trong điều kiện khí hậu phù hợp với TCVN 1443-77
2.4. Các chi tiết làm bằng kim loại của máy thu thanh phải mạ hoặc sơn chống gỉ.
2.5. Các bệ và vỏ máy thu thanh phải chắc chắn, các ốc vít phải thật chặt, khi vận chuyển không được xộc xệch, lỏng lẻo hay biến dạng.
2.6. Máy thu thanh cần có các bộ phận dễ phát huy tính năng sử dụng.
2.7. Các thông số về điện:
- Dải tần số thu,
- Độ nhạy thực tế ở một tần số của mỗi dải băng,
- Độ chọn lọc tần số lân cận,
- Dòng tĩnh,
- Khả năng làm việc của các bộ phận phụ,
- Nhiễu nền
Sau khi tác động cơ học và khí hậu như quy định ở bảng 3 phải thỏa mãn trong giới hạn quy định của sản phẩm.
Bảng 3
Dạng thử nghiệm | Thông số thử nghiệm | Máy thu | |
Cố định | Lưu động | ||
· Độ bền va đập | - Gia tốc, g - Độ dải xung va đập, uS - Tần số va đập, lần/phút - Số lượng va đập | - - - - | 8 5 ÷ 10 40 ÷ 80 1.000 |
· Độ bền vận | - Gia tốc, g - Độ dải xung va đập, uS - Tần số va đập, lần/phút - Số lượng va đập | 15 5 ÷ 10 40 ÷ 80 5000 | - - - - |
· Độ ổn định rung động | - Gia tốc, g - Tần số, hz - Thời gian rung, h | - - - | 3 10 ÷ 70 2 |
· Độ ổn định nhiệt độ | - Nhiệt độ làm việc, 0C - Thời gian kéo dài, h - Nhiệt độ giới hạn, 0C - Thời gian kép dài, h - Giữ trong điều kiện bình thường sau khi thử, n | 40 ± 2 4 - - | 45 ± 2 4 80 ± 2 2 6 |
· Độ bền ẩm | - Độ ẩm tương đối, % - Nhiệt độ, 0C - Thời gian, h | 95 ± 5 40 ± 2 48 | 95 ± 3 40 ± 2 48 |
2.8. Trên vỏ máy thu thanh cần phải có ký hiệu các chỉ dẫn cần thiết, những ký hiệu và chỉ dẫn này phải đầy đủ, rõ ràng, không bị bong tróc phai mờ.
2.9. Mỗi máy thu thanh cần phải có một bản hướng dẫn sử dụng, và bảo quản kèm theo những nội dung sau:
- Sơ đồ nguyên lý,
- Các thông số kỹ thuật cơ bản,
- Cách sử dụng và bảo quản máy.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
Tất cả các máy thu thanh trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng kiểm tra theo đúng các chỉ tiêu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này thông qua các kiểm tra giao nhận và kiểm tra định kỳ.
3.1. Kiểm tra giao nhận
3.1.1. Kiểm tra giao nhận được tiến hành đối với các lô có số sản phẩm cùng loại, được sản xuất trong khoảng thời gian ổn định.
3.1.2. Kiểm tra giao nhận bao gồm:
a) Các thông số điện và điện thanh,
b) Kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài, vận chuyển thực tế của máy.
3.1.3. Kiểm tra giao nhận được tiến hành theo TCVN 2600-78 với mức chất lượng chấp nhận (A, L): theo hợp đồng hay các văn bản quy định khác.
3.1.4. Các lô sản phẩm không thỏa mãn những yêu cầu của kiểm tra giao nhận thì không được chấp nhận. Các lô này được trả lại xưởng sản xuất để kiểm tra lại 100%. Sau khi kiểm tra lại xưởng sản xuất, các máy thu thanh đạt yêu cầu được gộp vào những lô mới để tiến hành kiểm tra giao nhận.
3.2. Kiểm tra định kỳ
3.2.1. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 6 tháng (hoặc 12 tháng) một lần các máy dùng vào việc kiểm tra định kỳ được lấy ra từ các lô đã qua kiểm tra giao nhận.
3.2.2. Kiểm tra định kỳ được tiến hành theo phương pháp lấy mẫu 2 lần.
3.2.3. Các phép kiểm tra định kỳ được chia thành các nhóm sau:
Nhóm 1: các thông số điện và điện thanh
Nhóm 2: kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài thử thực tế các máy.
Nhóm 3: thử tác động cơ học và khí hậu.
3.2.4. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra định kỳ do bộ phận kiểm tra chất lượng quyết định. Độ lớn của mẫu được xác định theo công thức:
n = G x N
trong đó:
n: cỡ mẫy lấy kiểm tra,
N: cỡ lô
G: hệ số có giá trị từ 0,2 đến 0,7
Cỡ mẫu n không được nhỏ hơn 3 mẫu cho mỗi loại.
3.2.3. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 100 % đối với lô sản xuất ở giai đoạn đầu của sản xuất hàng loạt và được tiến hành theo xác suất đối với các lô hàng như trong sản xuất có những thay đổi về cấu trúc, quy trình, công nghệ hoặc các sự thay đổi có thể ảnh hưởng tới chất lượng của máy thu thanh.
4. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Trên vỏ máy thu thanh phải có ghi nhãn các quy định sau:
- Tên sản phẩm,
- Kiểu sản phẩm,
- Số dải sóng,
- Nguồn cung cấp,
- Số máy,
- Số hiệu TCVN
- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hành hóa đã đăng ký.
4.2. Trên hộp giấy phải ghi rõ bằng sơn hay mực không phai những điều sau đây:
- Tên sản phẩm,
- Ký hiệu sản phẩm,
- Ký hiệu “trên dưới”, “nhẹ tay” và “tránh ẩm ướt”,
- Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hàng hóa đã đăng ký
- Số hiệu TCVN
- Số máy,
- Số lượng máy,
- Khối lượng riêng của máy và cả bao gói.
4.3. Máy xuất xưởng phải có bao gói bằng vật liệu chống ẩm đựng trong hộp giấy có chêm đệm các chất mềm để khi vận chuyển khỏi bị xây xát.
4.4. Máy thu thanh đã được đóng gói có thể vận chuyển bằng bất cứ phương tiện gì, đến bất cứ nơi nào với điều kiện là tác động cơ học và khí hậu trong khi vận chuyển không được vượt quá các chỉ tiêu đã quy định trong tiêu chuẩn này.
4.5. Máy thu thanh cần được bảo quản ở nơi khô ráo thoáng khí. Nhiệt độ bảo quản từ 5 0C đến 35 0C, độ ẩm tương đối của môi trường không lớn hơn 85% và trong môi trường không có axit, kiềm, hoặc các chất ăn mòn khác. Thời gian lưu kho không quá 6 tháng, nếu không đặt ra trong điều kiện kỹ thuật.
PHỤ LỤC
1. Tần số đo tín hiệu hạ tần và điện thanh
Tần số hz | Oc ta | |||
1 | 1/2 | 1/3 | 1/6 | |
16 | x | x | x | x |
18 |
|
|
| x |
20 |
|
| x | x |
22,4 |
| x |
| x |
25 |
|
| x | x |
28 |
|
|
| x |
31,5 | x | x | x | x |
35,5 |
|
|
| x |
40 |
|
| x | x |
45 |
| x |
| x |
50 |
|
| x | x |
58 |
|
|
| x |
65 | x | x | x | x |
71 |
|
| x | x |
80 |
|
| x | x |
90 |
| x |
| x |
100 |
|
| x | x |
112 |
|
|
| x |
125 | x | x | x | x |
140 |
|
|
| x |
160 |
|
| x | x |
180 |
| x |
| x |
200 |
|
| x | x |
224 |
|
|
| x |
250 | x | x | x | x |
280 |
|
|
| x |
315 |
|
| x | x |
355 |
| x |
| x |
400 |
|
| x | x |
450 |
|
|
| x |
500 | x | x | x | x |
560 |
|
|
| x |
630 |
|
| x | x |
710 |
| x |
| x |
800 |
|
| x | x |
900 |
|
|
| x |
1000 | x | x | x | x |
1.120 |
|
|
| x |
1.250 |
|
| x | x |
1.400 |
| x |
| x |
1.600 |
|
| x | x |
1.800 |
|
|
| x |
2.000 | x | x | x | x |
2.240 |
|
|
| x |
2.500 |
|
| x | x |
2.800 |
| x |
| x |
3.150 |
|
| x | x |
3.550 |
|
|
| x |
4.000 | x | x | x | x |
4.500 |
|
|
| x |
5.000 |
|
| x | x |
5.600 |
| x |
| x |
6.500 |
|
| x | x |
7.100 |
|
|
| x |
8.600 | x | x | x | x |
9.000 |
|
|
| x |
10.000 |
|
| x | x |
11.200 |
| x |
| x |
12.500 |
|
| x | x |
14.000 |
|
|
| x |
16.000 | x | x | x | x |
2. Tần số đo tín hiệu cao tần
2.1. Máy thu điều biên biên độ
19 tần số | 8 tần số | 2 tần số |
550 khz 600 khz 800 khz 1 MHz 1,2 MHz 1,4 MHz 1,6 MHz 2,4 MHz 3,3 MHz 4,0 MHz 4,9 MHz 6,1 MHz 7,2 MHz 9,6 MHz 11,8 MHz 15,5 MHz 17,8 MHz 21,8 MHz 29,8 MHz | - 600 kHz - 1 MHz - 1,4 MHz - - 3,3 MHz - 4,9 MHz - 7,2 MHz - 11,8 MHz - 17,8 MHz - 25,8 MHz | - - - 1 MHz - - - - - - - - - - 11,8 MHz - - - - |
2.2. Máy thu điều biên tần số
16 tần số | 9 tần số | 3 tần số |
66 MHz 67 MHz 69 MHz 71 MHz 75 MHz 88 MHz 90 MHz 92 MHz 94 MHz 96 MHz 98 MHz 100 MHz 102 MHz 104 MHz 106 MHz 108 MHz | 86 MHz
69 MHz
75 MHz 88 MHz
94 MHz
98 MHz 100 MHz
104 MHz
108 MHz |
69 MHz
94 MHz
98 MHz |
Chú thích: tần số đo thử cơ bản trong dải sóng:
65,0 - 73,0 MHz là 69 MHz
84,0 - 104,0 MHz là 94 MHz
88,0 - 108,0 MHz là 90 MHz
Thuật ngữ, chữ viết tắt | Giải thích |
ST | Sóng trung |
SN | Sóng ngắn |
SCN | Sóng cực ngắn |
Độ nhạy của máy thu | Trị số điện áp (cường độ trường) nhỏ nhất của tín hiệu đầu vào nhưng bảo đảm được công suất ra cho trước |
Độ nhạy thực tế | Độ nhạy, bảo đảm máy thu, thu được tín hiệu của dải phát có mức tạp âm đủ nhỏ |
Độ chọn lọc | Thông số, đặc trưng khả năng máy thu làm suy giảm tín hiệu gây rối ở những tần số thu khác |
Tần số lân cận | Tần số, lệch so với tần số đang điều hướng của máy có thể nhập vào máy thu |
Tần số ảnh | Tần số thu, sai lệch với tần số đang điều hướng của máy thu, trị ảo bằng 2 lần tần số trung gian |
Tự điều khuếch | Tự động điều chỉnh độ khuếch đại |
Độ tự điều khuếch | Khả năng máy thu giữ được mức tín hiệu ra. Khi tín hiệu đầu vào thay đổi thì tín hiệu ra thay đổi bé hơn nhưng vẫn giữ được dạng đường bao của tín hiệu đưa đến tách sóng |
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N) | Tỷ số điện áp đầu ra của máy thu chỉ chứa thành phần điều biên trên điện áp đầu ra khi tín hiệu đầu vào không điều biên (trừ thành phần nhiễu nền và tần số âm tần trên) |
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nền điện lưới (S/N) | Tỷ số điện áp đầu ra của máy thu chỉ chứa thành phần điều biên trên điện áp đầu ra khi tín hiệu đầu vào không điều biên (chỉ lấy thành phần có tần số 50, 100, 150 Hz) |
Hệ số điều biên tần số | Tỷ số độ lệch tần số trên độ lệch tần số tối đa cho phép. Độ lệch tần số tối đa bằng 1 tương ứng ± 50 kHz trong dải sóng mang 65,8 ÷ 75 MHz và ± 75 kHz trong dải sóng mang 87,5 ÷ 108 MHz. |