Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3256:1979 An toàn điện - Thuật ngữ và định nghĩa
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3256:1979
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3256:1979 An toàn điện - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN 3256:1979 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Điện lực |
Năm ban hành: | 1979 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3256 : 1979
AN TOÀN ĐIỆN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electrical Safety – Terms and Definitions
Lời nói đầu
TCVN 3256: 1979 do Viện Nghiên cứu Khoa học Kỹ thuật và Bảo hộ Lao động biên soạn; Cục Tiêu chuẩn trình duyệt; Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
AN TOÀN ĐIỆN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electrical Safety – Terms and Definitions
Tiêu chuẩn này qui định những thuật ngữ và định nghĩa cơ bản trong lĩnh vực an toàn điện, để dùng trong khoa học kỹ thuật và sản xuất.
Một số thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thuật ngữ vắn tắt được ghi trong ngoặc đơn bên dưới thuật ngữ tiêu chuẩn. Những thuật ngữ vắn tắt có thể dùng trong các trường hợp không gây nhầm lẫn.
Thuật ngữ | Định nghĩa | Thuật ngữ nước ngoài tương ứng (Anh) |
1 | 2 | 3 |
1. An toàn điện | Tình trạng của thiết bị không gây ra sự nguy hiểm về điện đối với người lao động | Electrical safety |
2. Kỹ thuật an toàn điện | Hệ thống các biện pháp tổ chức và kỹ thuật, các phương tiện nhằm bảo vệ người khỏi bị tai nạn điện |
|
3. Tai nạn điện | Tác động có hại và nguy hiểm của dòng điện, hồ quang điện trường điện từ và tĩnh điện lên cơ thể người | The electrical traumatism |
4. Chấn thương điện | Tai nạn do tác động của dòng điện và hồ quang điện lên cơ thể người | The electrical trauman |
5. Thiết bị điện (Thiết trí điện) | Thiết bị sản xuất hoặc biến đổi, truyền dẫn, phân phối, tiêu thụ năng lượng điện | The electrical equipment |
6. Chạm điện ra vỏ (Chạm vỏ) | Hiện tượng nối điện giữa phần mang điện với phần kim loại bình thường không mang điện của thiết bị điện khi có sự cố. | Electrical closure to case |
7. Chạm điện với đất (Chạm đất) | Nối điện không cố ý giữa phần mang điện với đất hoặc với các phần kim loại bình thường không mang điện và không cách điện với đất | Electrical closure to earth |
8. Dòng điện chạm đất | Dòng điện chạy qua chỗ chạm đất | The closure to earth current |
9. Vùng tản của dòng điện chạm đất | Vùng đất mà ngoài phạm vi đó điện thế do dòng điện chạm đất gây nên có thể coi bằng không | Zone of the spreading the closure to earth current |
10. Điện áp so với đất | Điện áp so với một điểm nào đó của đất nằm ngoài vùng tản của dòng điện chạm đất | The voltage to earth |
11. Điện áp chạm | Điện áp tác động lên cơ thể người khi chạm đồng thời vào hai điểm của mạch điện | The contact voltage |
12. Điện áp bước | Điện áp giữa hai điểm cách nhau một bước trong vùng tản của dòng điện chạm đất | The step voltage |
13. Chạm một pha | Chạm vào một pha có điện của thiết bị điện | The single – phase contact |
14. Chạm một cực | Chạm vào một cực có điện của thiết bị điện | The single – pole contact |
15. Chạm hai pha | Chạm đồng thời vào hai pha có điện của thiết bị điện | The two – phase contact |
16. Chạm hai cực | Chạm đồng thời vào hai cực có điện của thiết bị điện | The two – pole contact |
17. Dòng điện cảm giác | Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây kích thích cảm giác được | The sensible current |
18. Dòng điện co giật | Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây co giật cơ tay không thể tự buông dây dẫn ra | The inrelease current |
19. Dòng điện rung tim | Dòng điện khi chạy qua cơ thể gây rung tim | The heart fibrillation current |
20. Dòng điện ngưỡng cảm giác k.c.p. Ngưỡng dòng điện cảm giác | Trị số nhỏ nhất của dòng điện cảm giác | The sensible threshold current |
21. Dòng điện ngưỡng co giật k.c.p. ngưỡng dòng điện co giật | Trị số nhỏ nhất của dòng điện co giật | The inrelease threshold current |
22. Dòng điện ngưỡng rung tim k.c.p. Ngưỡng dòng điện rung tim | Trị số nhỏ nhất của dòng điện rung tim | The heart – fibrillation threshold current |
23. Bảo vệ chống chạm điện | Biện pháp phòng ngừa chạm điện hoặc đến gần vùng nguy hiểm của phần mang điện | Protection against the electrical contact |
24. Nối đất bảo vệ | Nối điện chủ ý các phần kim loại bình thường không mang điện nhưng có thể xuất hiện điện áp với đất hoặc vật tương đương với đất | The protective earthing |
25. Nối không "Nối không" | Nối điện chú ý các phần kim loại bình thường không mang điện nhưng có thể xuất hiện điện áp với dây không | Protection multiple earthing |
26. Dây không | Dây nối với điểm trung tính nguồn có nối đất trực tiếp | Earthed neutralconductor |
27. Cắt điện bảo vệ | Phương pháp bảo vệ tự động, cắt nhanh mạch điện dẫn tới thiết bị điện khi xuất hiện nguy hiểm cho người | The protective disconnection |
28. Cách ly mạng điện | Sự phân chia mạng điện thành phần riêng không có liên quan về điện giữa chúng bằng biến áp cách ly | Separation of the network |
29. Biến áp cách ly | Biến áp đặc biệt dùng để cách ly tải khỏi mạng điện | Isolating transformer |
30. San bằng điện thế | Phương pháp giảm điện áp chạm và điện áp bước | The potential equalization |
31. Điện áp nhỏ | Điện áp danh định không lớn hơn 36 vôn được dùng trong mạch điện để giảm sự nguy hiểm của tai nạn điện | The low voltage |
32. Khóa liên động | Thiết bị hoặc cơ cấu trong đó ứng dụng các phương pháp liên kết cơ, quang, từ hoặc điện để giữ các bộ phận trong một thiết bị hoặc các thiết bị trong một hệ thống ở trạng thái cần khống chế | The interlocking |
33. Cách điện làm việc | Cách ly về điện các phần mang điện của thiết bị điện để đảm bảo làm việc bình thường và phòng ngừa tai nạn điện | The operating insulation |
34. Cách điện phụ | Cách điện bổ sung cho cách điện làm việc để phòng ngừa tai nạn điện trong trường hợp hư hỏng cách điện làm việc | The complementary insulation |
35. Cách điện kép | Cách điện gồm cả cách điện làm việc và cách điện phụ | The double – larger insulation |
36. Cách điện tăng cường | Cách điện làm việc được cải tiến để đảm bảo mức độ phòng ngừa tai nạn điện như cách điện kép | The reinforced insulation |
37. Phương tiện phòng ngừa tai nạn điện | Các phương tiện bảo vệ người làm việc với thiết bị điện nhằm phòng ngừa tai nạn điện | The electric protection facilities |
Thuật ngữ được xếp theo bảng chữ cái
1 | An toàn điện | 1 |
2 | Bảo vệ chống chạm điện | 23 |
3 | Biến áp cách ly | 29 |
4 | Cách điện kép | 35 |
5 | Cách điện làm việc | 33 |
6 | Cách điện phụ | 34 |
7 | Cách điện tăng cường | 36 |
8 | Cách ly mạng điện | 28 |
9 | Cắt điện bảo vệ | 27 |
10 | Chạm điện ra vỏ | 6 |
11 | Chạm điện với đất | 7 |
12 | Chạm hai cực | 16 |
13 | Chạm hai pha | 15 |
14 | Chạm một cực | 14 |
15 | Chạm một pha | 13 |
16 | Chấn thương điện | 4 |
17 | Dây không | 26 |
18 | Dòng điện cảm giác | 17 |
19 | Dòng điện chạm đất | 8 |
20 | Dòng điện co giật | 18 |
21 | Dòng điện ngưỡng cảm giác | 20 |
22 | Dòng điện ngưỡng co giật | 21 |
23 | Dòng điện ngưỡng rung tim | 22 |
24 | Dòng điện rung tim | 19 |
25 | Điện áp bước | 12 |
26 | Điện áp chạm | 11 |
27 | Điện áp nhỏ | 31 |
28 | Điện áp so với đất | 10 |
29 | Khóa liên động | 32 |
30 | Kỹ thuật an toàn điện | 2 |
31 | Nối đất bảo vệ | 24 |
32 | Nối không | 25 |
33 | Phương tiện phòng ngừa tai nạn điện | 37 |
34 | San bằng điện thế | 30 |
35 | Tai nạn điện | 3 |
36 | Thiết bị điện | 5 |
37 | Vùng tản của dòng điện chạm đất | 9 |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.