Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1974 Ký hiệu điện trên mặt bằng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 185:1974
Số hiệu: | TCVN 185:1974 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Điện lực | |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 185 - 74
KÝ HIỆU ĐIỆN TRÊN MẶT BẰNG
TCVN 185 - 74 được ban hành để thay thế TCVN 185 - 65.
Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu thiết bị, khí cụ và phần tử mang điện trên mặt bằng.
Các ký hiệu này phân chia như sau:
1. Thiết bị điện, trạm biến áp, nhà máy điện
2. Bảng, bàn, tủ điện
3. Thiết bị khởi động, đổi nối
4. Thiết bị dùng điện
5. Dụng cụ chiếu sáng
6. Chiếu sáng ngoài trời
7. Lưới điện
8. Các thành phần trong mặt bằng công trình xây dựng
9. Chữ viết tắt và cách ghi
Khi cần thiết có thể thêm vào các ký hiệu đã quy định trong tiêu chuẩn này những ký hiệu bằng chữ hoặc bằng số để làm chuẩn xác thêm các công trình.
Ví dụ:
1. Động cơ không đồng bộ ở mặt bằng số 20 2. Máy biến áp hàn một pha được cung cấp điện bằng pha A và C. 3. Nhà máy thủy điện công suất 100 MW |
I. THIẾT BỊ ĐIỆN, TRẠM BIẾN ÁP, NHÀ MÁY ĐIỆN
phải theo đúng như trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Động cơ điện không đồng bộ | |
2. Động cơ điện đồng bộ | |
3. Động cơ điện một chiều | |
4. Máy phát điện đồng bộ | |
5. Máy phát điện một chiều | |
6. Một số động cơ tạo thành tổ truyền động | |
7. Máy biến áp | |
8. Máy tự biến áp (biến áp tự ngẫu) | |
9. Máy biến áp hợp bộ có cầu chảy và máy cắt điện | |
10. Máy đổi điện dùng động cơ không đồng bộ và máy phát điện một chiều | |
11. Nắn điện thủy ngân | |
12. Nắn điện bán dẫn | |
13. Trạm, tủ, ngăn tụ điện tĩnh | |
14. Thiết bị bảo vệ máy thu vô tuyến chống nhiễu loại công nghiệp | |
15. Trạm biến áp | |
16. Trạm phân phối điện | |
17. Trạm đổi điện (nắn điện) | |
18. Nhà máy điện A - Loại nhà máy B - Công suất (MV) |
2. BẢNG, BÀN, TỦ ĐIỆN
Phải theo đúng như trong bảng 2
Bảng 2
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Bảng, bàn, tủ điều khiển | |
2. Bảng phân phối điện | |
3. Tủ phân phối điện (động lực và ánh sáng) | |
4. Hộp hoặc tủ hàng kẹp đấu dây | |
5. Bảng điện dùng cho chiếu sáng làm việc | |
6. Bảng điện dùng cho chiếu sáng sự cố | |
7. Mã hiệu tủ và bảng điện: A - số thứ tự trên mặt bằng B - mã hiệu tủ | |
8. Bảng, hộp tín hiệu |
3. THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG, ĐỔI NỐI
Phải theo đúng như trong bảng 3
Bảng 3
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Khởi động từ | |
2. Biến trở | |
3. Bộ khống chế | |
4. Bộ khống chế kiểu bàn đạp | |
5. Bộ khống chế kiểu hình trống | |
6. Điện kháng | |
7. Hộp đặt máy cắt điện hạ áp | |
8. Hộp đặt cầu dao | |
9. Hộp đặt cầu chảy | |
10. Hộp có cầu dao và cầu chảy | |
11. Hộp cầu dao đổi nối | |
12. Hộp khởi động thiết bị điện cao áp | |
13. Hộp đấu dây vào | |
14. Khóa điều khiển | |
15. Hộp nối dây hai ngả | |
16. Hộp nối dây ba ngả | |
17. Hộp nối dây rẽ nhánh | |
18. Nút điều khiển (số chấm tùy theo số nút) | |
19. Nút điều khiển bằng chân | |
20. Hãm điện hành trình | |
21. Hãm điện có cờ hiệu | |
22. Hãm điện ly tâm | |
23. Xenxin | |
24. Nhiệt ngẫu | |
25. Tế bào quang điện | |
26. Nhiệt kế thủy ngân có tiếp điểm | |
27. Nhiệt kế điện trở | |
28. Dụng cụ tự ghi | |
29. Rơle | |
30. Máy đếm điện (công tơ điện) (Wh - máy đếm điện năng tác dụng) | |
31. Chuông điện | |
32. Còi điện |
4. THIẾT BỊ DÙNG ĐIỆN
Phải theo đúng như trong bảng 4
Bảng 4
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Lò điện trở | |
2. Lò hồ quang | |
3. Lò cảm ứng | |
4. Lò điện phân | |
5. Bộ truyền động điện tử (để điều khiển máy khí nén, thủy lực…) | |
6. Máy phân ly bằng từ | |
7. Bàn nam châm điện | |
8. Bộ hãm điện từ |
5. DỤNG CỤ CHIẾU SÁNG
Phải theo đúng như trong bảng 5.
Bảng 5
Tên gọi | Ký hiệu | |
1. Đèn thường | ||
2. Đèn thường có chao | ||
3. Đèn «anpha» | ||
4. Đèn chiếu sâu có chao tráng men | ||
5. Đèn chiếu sâu có chao tráng gương | ||
6. Đèn có bóng tráng gương | ||
7. Đèn thủy ngân áp lực cao | ||
8. Đèn vạn năng không chụp | ||
9. Đèn vạn năng có chụp | ||
10. Đèn chống nước và bụi | ||
11. Đèn mỏ thường có chụp trong suốt | ||
12. Đèn mỏ thường có chụp mờ | ||
13. Đèn chống nổ không chao | ||
14. Đèn chống nổ có chao | ||
15. Đèn chịu nổ | ||
16. Đèn chống thấm và chống nổ có chao | ||
17. Đèn chống hóa chất ăn mòn | ||
18. Đèn chiếu nghiêng | ||
19. Đèn đặt sát tường hoặc sát trần | ||
20. Đèn cổ cò | ||
21. Đèn chiếu sáng cục bộ | ||
22. Đèn chiếu sáng cục bộ, trọn bộ gồm có máy giảm áp, giá lắp, bóng đèn | ||
23. Đèn huỳnh quang | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
24. Đèn chùm huỳnh quang | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
25. Đèn chùm | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
26. Giá đỡ đèn hình cầu | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
27. Giá đỡ đèn hình chén | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
28. Giá đỡ đèn hình trụ | a - số bóng đèn b - công suất bóng đèn (W) | |
29. Giá đỡ đèn (ký hiệu đèn vẽ theo kiểu tương ứng) | a - ký hiệu giá đỡ b - kiểu giá đỡ | |
30. Đèn tín hiệu | X - xanh Đ - đỏ V - vàng | |
31. Đèn báo hiệu chỉ chỗ đặt bình chữa cháy | ||
32. Đèn báo hiệu chữa cháy | ||
33. Đèn pha | a - công suất b - góc nghiêng (o) c - độ cao đặt đèn (m) d - góc tà (o) | |
34. Ổ cắm điện hai cực | a - kiểu thường b - kiểu kín | |
35. Ổ cắm điện hai cực có cực thứ ba nối đất a - kiểu thường b - kiểu kín | ||
36. Ổ cắm điện ba cực có cực thứ tư nối đất a - kiểu thường b - kiểu kín | ||
37. Hãm điện kiểu thường | a - một cực b - hai cực c - ba cực | |
38. Hãm điện kiểu kín | a - một cực b - hai cực c - ba cực | |
39. Hãm điện hai chiều | a - kiểu thường b - kiểu kín |
6. CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Phải theo đúng như trong bảng 6
Bảng 6
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Cột bêtông ly tâm không có đèn | |
2. Cột bêtông vuông không có đèn | |
3. Cột sắt không có đèn | |
4. Đèn đặt trên cột (ký hiệu đèn và cột vẽ theo kiểu tương ứng) | |
5. Đèn treo trên dây (ký hiệu đèn vẽ theo kiểu tương ứng) | |
6. Điểm kiểm tra độ rọi tính toán a - b - độ rọi theo phương thẳng đứng về hai phía c - độ chiếu sáng theo phương ngang |
7. LƯỚI ĐIỆN
Phải theo đúng như trong bảng 7
Bảng 7
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều đến 1000 V a - đường dây trần b - đường cáp | |
2. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều trên 1000 V a - đường dây trần b - đường cáp | |
3. Đường dây của lưới phân phối động lực một chiều | |
4. Đường dây của lưới phân phối động lực xoay chiều có tần số khác 50 Hz | |
5. Cáp và dây dẫn mềm di động dùng cho động lực và chiếu sáng | |
6. Đường dây của lưới chiếu sáng làm việc a - đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng b - đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng | |
7. Đường dây của lưới chiếu sáng sự cố a - đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng b - đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng | |
8. Đường dây của lưới chiếu sáng bảo vệ | |
9. Đường dây của lưới điện dưới 360 V | |
10. Đường dây của lưới kiểm tra, đo lường tín hiệu, khống chế, điều khiển | |
11. Đường dây cáp treo vào dây treo | |
12. Đường trục điện xoay chiều dùng dây dẫn hoặc thanh dẫn | |
13. Đường trục điện một chiều dùng dây dẫn hoặc thanh dẫn | |
14. Thanh dẫn kín đặt trên trụ đỡ | |
15. Thanh dẫn kín đặt trên giá treo | |
16. Thanh dẫn kín đặt trên giá đỡ | |
17. Thanh dẫn kín đặt dưới sàn | |
18. Đường dây trượt (trolley) | |
19. Đường dây nối đất hoặc đường dây trung tính | |
20. Nối đất tự nhiên | |
21. Nối đất có cọc a - cọc bằng thép ống, thép tròn b - cọc bằng thép hình | |
22. Chỗ rẽ nhánh | |
23. Chỗ mặt cắt dây thay đổi | |
24. a - đường dây đi lên b - đường dây đi từ dưới lên c - đường dây đi xuống d - đường dây đi từ trên xuống e - đường dây đi lên và đi xuống g - đường dây xuyên từ trên xuống h - đường dây xuyên từ dưới lên | |
25. Chỗ co dãn của thanh cái | |
26. Hộp nối cáp | |
27. Hộp cáp rẽ nhánh | |
28. Hộp cáp đầu | |
29. Bộ chống sét | |
30. Dây chống sét | |
31. Nối đất | |
32. Đánh dấu các pha: Pha thứ nhất là A; pha thứ hai là B, pha thứ ba là C Dây trung tính là N. Điểm trung tính là O. Khi cần thiết có thể ký hiệu các dây và pha là: |
Chú thích: Trên bản vẽ mặt bằng của thiết kế cải tạo, các đường dây đã có vẫn cùng dùng ký hiệu như các đường dây thiết kế mới, nhưng cần thêm vào dấu mũi tên →
Ví dụ
là đường dây đã có của lưới phân phối động lực xoay chiều điện áp trên 1000 V.
8. CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Phải theo đúng như trong bảng 8
Bảng 8
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Ký hiệu chung móng của tổ máy, tổ động cơ, tủ phân phối, tủ điều khiển v.v… | |
2. Ống đặt nổi | |
3. Nhóm ống đặt nổi | |
4. Ống đặt trong bêtông hoặc trong đất có chỉ độ sâu đặt ống. Ví dụ: sâu 800 mm | |
5. Nhóm ống đặt trong bêtông hoặc trong đất có chỉ độ sâu đặt ống. Ví dụ: sâu 800 mm | |
6. Ống đặt nổi trên trần của tầng dưới | |
7. Nhóm ống đặt nổi trên trần của tầng dưới | |
8. Cáp đặt nổi | |
9. Nhóm cáp đặt nổi | |
10. Đưa ống có cáp xuống dưới | |
11. Ống đi xuống dưới có ghi độ sâu của đầu ống. Ví dụ: 500 mm | |
12. Ống đi lên có ghi độ cao của đầu ống. Ví dụ: 100 mm | |
13. Ống xuyên qua sàn | |
14. Kết cấu đỡ ống, cáp, dây dẫn | |
15. Đường dây bị kẹp chặt một đầu | |
16. Đường dây bị kẹp chỗ hai đầu tiếp giáp và nối bằng dây leo | |
17. Dây dẫn được đỡ bằng vật trung gian cách điện | |
18. Dây treo bị kẹp chặt một đầu | |
19. Mương cáp | |
20. Mương cáp (Trên mặt bằng các thiết kế xây dựng lại) | |
21. Hào cáp | |
22. Hào cáp (Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại) | |
23. Bó cáp | |
24. Bó cáp (Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại) | |
25. a - giếng cáp b - nắp hầm, hào cáp | |
26. Hầm cáp | |
27. Hầm cáp (Trên mặt bằng của thiết kế xây dựng lại) |
9. CHỮ VIẾT TẮT VÀ CÁCH GHI
Phải theo đúng như trong bảng 9
Bảng 9
Tên gọi | Ký hiệu |
1. Thiết bị dùng điện a - số hiệu trên mặt bằng b - công suất định mức (kVA, kW), đối với các thiết bị điện phân (A) c - dòng điện làm chảy cầu chảy hoặc tác động máy cắt đầu dây (A) d - độ cao đặt thiết bị (m) | hoặc |
2. Thanh dẫn kín nối kiểu cắm | TDc |
3. Thanh dẫn kín nối bằng bulông | TDb |
4. Đường dây trục | DT |
5. Dây trượt (trolley) | Tr |
6. Đặt trong ống kim loại | Ok |
7. Đặt trong ống cách điện | Ocđ |
8. Đặt trong ống thủy tinh | Ot |
9. Đặt trong ống mềm bằng kim loại | Om |
10. Đặt trên vật cách điện | Cđ |
11. Đặt trên sứ đỡ | S |
12. Đặt trên kẹp | K |
13. Treo trên cáp thép | T |
14. Đặt trong mương | M |
15. Đặt trong hào | Ho |
16. Đặt trong hầm | Hm |
17. Đặt trong khối bê tông | Kb |
18. Đặt ngầm | N |
19. Độ rọi tiêu chuẩn (Lx). Ví dụ: 25 Lx | |
20. N - số đèn, n - số bóng đèn a - công suất đèn (W), b - độ cao đặt đèn (m) | N |
21. Độ cao của dây treo cách mặt đất. Ví dụ: 3,5 m | hđ = 3,5 |
22. Khoảng cách giữa hai cột (m) | l |
23. Tổn thất điện áp (%) | DU |
24. Điện áp một chiều 220 V | = 220 V |
25. Điện xoay chiều có m pha, tần số f (Hz), điện áp U (V) | m ~ fU |
26. Chữ để trên đường dây của lưới điện chiếu sáng: a - số nhóm b - mã hiệu dây dẫn c - mặt cắt dây dẫn d - phương thức đặt | a - b - c - d |
27. Cáp 3 ruột, mã hiệu CLG, mặt cắt 3 x 70 mm2, đặt trong ống thép Ø 2" | |
28. 3 dây dẫn một ruột, mã hiệu CCN, mặt cắt 10 mm2, đặt trong ống cách điện | |
29. Hai mạch song song, mỗi mạch gồm 3 dây dẫn 1 ruột, mã hiệu CCN, mặt cắt 95 mm², đặt mỗi mạch vào một ống thép Ø 2½" |
Chú thích:
CLG: Cáp lực cao áp cách điện bằng dây tương ứng với CБ
CCN: Cáp lực hạ áp cách điện bằng cao su lõi nhôm tương ứng với AПP
Tên gọi | Ký hiệu |
30. Bốn dây dẫn 1 ruột, mã hiệu CCN, 3 dây có mặt cắt 95 mm2, 1 dây có mặt cắt 50 mm2 a - đặt trong ống thép Ø 3" b - đặt trong ống cách điện | a) CNN 3 (1 x 95) + 1 x 50 - Ok3" b) CNN 3 (1 x 95) + 1 x 50 - Ocđ |
31. Đường dây trượt 3 pha, mỗi pha là một thép góc, mặt cắt 50 x 50 x 5 mm |
Chú thích:
1. Nếu trong bản vẽ chỉ có một tần số 50 Hz thì không cần ký hiệu tần số.
2. Trong lưới điện chiếu sáng bằng dây dẫn, số lượng dây dẫn không cần ký hiệu. Ví dụ: CNN 4 (2 dây dẫn CNN mặt cắt 4 mm2).
3. Mã hiệu dây dẫn và cáp, kể cả cách đặt ở mỗi đường dây không cần ký hiệu, nếu nó đã được chỉ rõ trên bản vẽ.
4. Nếu trong lý lịch cáp đã kê thì trong mặt bằng chỉ cần ghi mã hiệu.
5. Ký hiệu một đường dây khi cần thiết không cần ghi trực tiếp trên đường dây mà ghi tách xa ra:
Ví dụ:
PHỤ LỤC
KÍCH THƯỚC CÁC KÝ HIỆU
(chỉ áp dụng cho mặt bằng tỷ lệ 1/100)
Số ký hiệu | Kích thước của ký hiệu (mm) |
Bảng 1: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 10, 11 Bảng 3: 23, 35 - Bảng 4: 5, 6 Bảng 5: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 15, 16, 25, 30, 31, 32 | |
Bảng 1: 4, 5, 9, 10 Bảng 5: 2, 9, 11, 12, 17, 24, 26 | |
Bảng 1: 10 | |
Bảng 1: 7, 9 | |
Bảng 1: 13 - Bảng 3: 15, 16, 17, 28 - Bảng 4: 4, 8 | |
Bảng 1: 15, 16, 17, 18 | |
Bảng 2: 1, 2, 3, 5, 6 Kích thước A theo số lượng đường dây ra | |
Bảng 2: 4 Kích thước A theo số lượng đường dây ra | |
Bảng 3: 1, 7, 12 - Bảng 5: 22 Bảng 6: 2, 3 | |
Bảng 3: 3, 5, 11 | |
Bảng 3: 31 Bảng 5: 18, 19, 27, 33, 34, 35, 36 | |
Bảng 3: 29 | |
Bảng 3: 32 | |
Bảng 4: 2 | |
Bảng 4: 1, 3 | |
Lưới phân phối | |
Lưới cung cấp | |
Bảng 7: 12 | |
Bảng 7: 25 | |
Bảng 7: 26, 27 | |
Bảng 5: 21 - Bảng 7: 22, 24 - Bảng 8: 12, 13, 17 | |
Bảng 5: 23, 28 | |
Bảng 5: 37, 38 | |
Bảng 1: 12 - Bảng 7: 28 |