Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4764:1989 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm - Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện

Số hiệu: TCVN 4764:1989 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1989
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4764:1989

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4764:1989

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4764:1989 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4764:1989 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4764:1989

ST SEV 2783-80

CÁP DÂY DN VÀ DÂY DN MỀM - PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN TRỞ CỦA RUỘT DN ĐIỆN

Cables, wires and cords - Methods of measurement of electrical resistance of conductors

Tiêu chuẩn này phù hp với ST SEV 2783 - 80

1. THIẾT BỊ ĐO

Để đo điện trở của ruột dẫn điện cần sử dụng phương pháp cu đo kép hoặc cu đo đơn, phương pháp bù có thiết bị bù có dòng điện một chiều hoặc phương pháp khác có cùng độ chính xác.

Cầu đơn không được sử dụng để đo trong trưng hợp đin trở của mu thử nhỏ hơn 1Ω .

Thiết bị đo phải đảm bảo cho phép đo với đchính xác đến 0,2 %.

Điện trở của dây nối giữa điện trở chuẩn và mu thử phải nh hơn điện trcủa mẫu thử và điện trở chuẩn, cầu đo phải có nguồn cung cp bng pin có dung lượng tương ứng hoặc nguồn điện mt chiều tương đương.

2. MẪU THỬ.

Đo điện trphải tiến hành trên chiều dài chế tạo với sai lệch kích thước không quá 1 % nếu không có quy đnh nào khác trong các tiêu chuẩn cho tng sản phẩm cụ thể.

Cho phép sử dng mẫu thử có kích thước (chiều dài) không nh hơn 1 m, sai lệch không quá 0,5 % tr trường hp chiều dài mu thử bằng 1 m thì sai lệch lớn nhất không quá 0,2 %

Mu thử trước khi đem thử phải đặt vào môi trường nhiệt độ thử không ít hơn 6 h. Thời gian duy trì chiu dài chế tạo ở môi trường thử phải được quy định trong các tiêu chuẩn cho sn phẩm cthể.

Để đo điện trở trên các mẫu có nhiều lõi, các đầu của lõi phải đưc nối sao cho các lõi đều tiếp diện với điểm nối (ví dbằng phương pháp hàn thiếc hoặc hàn h quang).

3. TIN HÀNH ĐO

Phép đo phải được tiến hành trong môi trường nhiệt độ từ 5 đến 35°C, độ ẩm tương đối không quá 80 %. Đo nhiệt đ với sai lệch không quá 1°C cách mẫu thử không quá 1 m ở cùng độ cao với dụng cụ đo hoặc cách mặt đất 1 m nếu mẫu đo là chiều dài chế tạo.

Trong thời gian đo mu phải được gá lắp sao cho không xuất hiện sự đàn hồi.

Mật đ dòng điện chạy qua mu đo không được vượt quá 1 A/mm2, còn dòng điện không quá 20 A.

Trong trưng hp cn thiết đ xác định rng dòng điện đi qua không làm nóng mẫu đo thì phép đo được tiến hành làm 2 ln, khoảng thời gian đo giữa hai ln đo là 5 phút, nhưng không ngắt điện. Hiệu hai giá trị điện trở đo được không được vượt quá hai lần sai số cho phép của thiết bị đo. Trường hp ngược lại thì phải giảm mật đ dòng điện đo.

4. XỬ LÝ KẾT QUĐO.

Điện tr đo được quy đổi về nhiệt độ môi trường 20°C được xác định theo công thức sau:

Trong đó

R20 - Điện trcủa mẫu đo ở 20°C, Ω

t - Nhiệt độ môi tờng tiến hành phép đo, °C

Rt - Điện tr mu đo ở nhiệt độ môi trường t,

α - Hệ s nhiệt điện trở,

α = 0,00393 đối với dây đồng mm

α = 0,00381 đối với dây đồng cứng

α = 0,00403 đối với dây nhôm

Trong trường hp cần thiết giá trị điện trđo có quy về giá trị cho 1 km chiều dài.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×