Quyết định 2064/QĐ-BTNMT 2023 giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2064/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2064/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 699 hồ chứa, đập dâng của 626 công trình
Ngày 24/7/2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 2064/QĐ-BTNMT về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Cụ thể:
1. Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 699 hồ chứa, đập dâng của 626 công trình thủy lợi, thủy điện bao gồm:
- Công trình thủy điện: 660 hồ chứa, đập dâng của 590 công trình;
- Công trình thủy lợi: 39 hồ chứa, đập dâng của 36 công trình.
2. Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định.
3. Cục Quản lý tài nguyên nước định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2064/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 2064/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2064/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên công trình |
Vị trí |
Nguồn nước |
Giá trị dòng chảy tối thiểu |
Loại hình công trình |
||||||
Phường / Xã |
Huyện / Thị xã |
Tỉnh / Thành phố |
Sông/Suối khai thác |
Chảy ra |
Sau đập (m3/s) |
Sau công trình (m3/s) |
Quy định khác |
|
|||
A |
CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN |
|
|||||||||
I |
Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng |
|
|||||||||
1 |
Hòa Thuận |
|
Hòa Thuận |
Phục Hòa |
Cao Bằng |
Sông Bằng Giang |
Trung Quốc |
9,5 |
|
17,0 |
Thủy điện |
2 |
Tiên Thành |
|
Tiên Thành, Hạnh Phúc |
Phục Hòa, Quảng Uyên |
Cao Bằng |
Sông Bằng Giang |
Trung Quốc |
9,5 |
|
17,0 |
Thủy điện |
3 |
Pác Khuổi |
|
Lê Chung |
Hòa An |
Cao Bằng |
Sông Hiến |
Sông Bằng Giang |
3,08 |
|
|
Thủy điện |
4 |
Bạch Đằng |
|
Bạch Đằng |
Hòa An |
Cao Bằng |
Sông Hiến |
Sông Bằng Giang |
1,93 |
|
|
Thủy điện |
5 |
Nà Lòa |
|
Vĩnh Quý, Triệu Ẩu |
Hạ Lang, Phục Hòa |
Cao Bằng |
Sông Bắc Vọng |
Sông Bằng Giang |
0,5 |
|
|
Thủy điện |
6 |
Khuổi Luông |
|
Cách Linh, Bế Văn Đàn |
Quảng Hòa |
Cao Bằng |
Sông Bắc Vọng |
Sông Bằng Giang |
|
1,2 |
|
Thủy điện |
7 |
Nà Tẩu |
|
Độc Lập |
Quảng Yên |
Cao Bằng |
Sông Vi Vọng |
Sông Bắc Vọng |
0,5 |
|
|
Thủy điện |
8 |
Khánh Khê |
|
Bình Trung, Khánh Khê |
Cao Lộc, Văn Quan |
Lạng Sơn |
Sông Kỳ Cùng |
Trung Quốc |
3,1 |
|
|
Thủy điện |
9 |
Hồ Bản Lải |
|
Khuất Xá, Sàn Viên |
Lộc Bình |
Lạng Sơn |
Sông Kỳ Cùng |
Trung Quốc |
2,24 |
|
|
Thủy lợi |
10 |
Thác Xăng |
|
Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La |
Tràng Định |
Lạng Sơn |
Sông Bắc Giang |
Sông Kỳ Cùng |
2,7 |
|
15,5 |
Thủy điện |
11 |
Khuổi Nộc |
|
Lương Thượng |
Na Rì |
Bắc Kạn |
Sông Bắc Giang |
Sông Kỳ Cùng |
1,5 |
|
|
Thủy điện |
12 |
Pác Cáp |
|
Lương Thành và Văn Mi |
Na Rì |
Bắc Kạn |
Sông Nà Rì |
Sông Bắc Giang |
1,53 |
|
|
Thủy điện |
13 |
Bắc Khê 1 |
|
Kim Đồng |
Tràng Định |
Lạng Sơn |
Sông Bắc Khê |
Sông Kỳ Cùng |
1,25 |
|
|
Thủy điện |
14 |
Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) |
|
Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt |
Văn Quan, Văn Lãng |
Lạng Sơn |
Sông Kỳ Cùng |
Trung Quốc |
3,84 |
|
|
Thủy điện |
15 |
Tràng Định 2 |
|
Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt |
Tràng Định |
Lạng Sơn |
Sông Kỳ Cùng |
Trung Quốc |
|
|
9,15 |
Thủy điện |
16 |
Thượng Ân |
|
Thượng Ân |
Ngân Sơn |
Bắc Kạn |
suối Nà Vải |
sông Hiến |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
17 |
Bình Long |
|
Hồng Việt |
Hoà An |
Cao Bằng |
Sông Dẻ Rào |
Sông Bằng Giang |
3,23 |
|
|
Thủy điện |
II |
Sông Hồng - Thái Bình |
|
|||||||||
II.1 |
Sông Thái Bình |
|
|||||||||
18 |
Thác Giềng Bậc 1 |
|
Xuất Hóa |
TP Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Sông Cầu (sông Thái Bình) |
Biển |
3,0 |
|
|
Thủy điện |
19 |
Thác Giềng Bậc 2 |
|
Xuất Hóa |
TP Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Sông Cầu (sông Thái Bình) |
Biển |
3,4 |
|
|
Thủy điện |
20 |
Nậm Cắt |
|
Đôn Phong |
Bạch Thông |
Bắc Kạn |
Suối Nậm Cắt |
Sông Cầu |
0,5 |
|
|
Thủy điện |
II.2 |
Sông Hồng |
|
|||||||||
|
Sông Thao |
|
|||||||||
21 |
Tà Lơi 2 |
|
Trung Lèng Hồ |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Sinh Quyền |
Sông Thao |
1,93 |
|
|
Thủy điện |
22 |
Tà Lơi 3 |
|
Mường Hum, Trung Lèng Hồ |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Sinh Quyền |
Sông Thao |
1,0 |
|
1,6 |
Thủy điện |
23 |
Mường Hum |
|
Bản Xèo |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát, Ngòi Hum) |
Sông Thao |
1,75 |
|
|
Thủy điện |
24 |
Ngòi Phát |
|
Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Ngòi Phát |
Sông Thao |
2,6 |
|
|
Thủy điện |
25 |
Pờ Hồ |
Đập chính |
Trung Lèng Hồ |
Bát xát |
Lào Cai |
Suối Pờ Hồ |
Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi) |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Trung Lèng Hồ |
Bát xát |
Lào Cai |
Suối Tà Lé |
Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi) |
0,18 |
|
|
Thủy điện |
||
26 |
Nậm Hô |
|
Dền Thàng |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Nậm Hô (Nậm Ho) |
Suối Sinh Quyền |
0,46 |
|
|
Thủy điện |
27 |
Nậm Pung |
|
Nậm Pung, Mường Hum |
Bát Xát |
Lào Cai |
Nậm Pung |
Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát) |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
28 |
Bản Xèo |
|
Bản Xèo |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Bản Xèo |
Suối Ngòi Phát |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
29 |
Phố Cũ |
|
Bản Vược |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Phố Cũ |
Sông Thao |
0,35 |
|
|
Thủy điện |
30 |
Sùng Vui |
|
Bản Khoang, Phìn Ngan |
Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Phìn Hồ (Suối Quang Kim) |
Sông Thao |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
31 |
Vạn Hồ |
|
Phìn Ngan |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Quang Kim (suối Ngòi Xan) |
Sông Thao |
1,32 |
|
|
Thủy điện |
32 |
Mây Hồ |
Đập chính |
Bản Khoang |
Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Can Hồ, Suối Mẩy Hồ |
Sông Thao |
0,23 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ 1 |
Bản Khoang |
Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Can Hồ |
Suối Quang Kim |
0,11 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 2 |
Bản Khoang |
Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Mẩy Hồ |
Suối Quang Kim |
0,011 |
|
|
Thủy điện |
||
33 |
Ngòi Xan 1 |
Đập Suối Thầu |
Phìn Ngan |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Thầu |
Suối Quang Kim |
0,4 |
|
|
Thủy điện |
Đập Suối Quang Kim |
Phìn Ngan |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Quang Kim |
Sông Thao |
0,5 |
|
|
Thủy điện |
||
34 |
Ngòi Xan 2 |
|
Phìn Ngan |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Thầu |
Suối Quang Kim (Ngòi Xan) |
0,32 |
|
|
Thủy điện |
35 |
Trung Hồ |
|
Phìn Ngan |
Bát Xát |
Lào Cai |
Suối Thầu |
Suối Quang Kim (Ngòi Xan) |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
36 |
Cốc San |
|
Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San |
Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai |
Lào Cai |
Ngòi Đum |
Sông Thao |
0,6 |
|
|
Thủy điện |
37 |
Cốc San Hạ |
|
Cốc San |
Bát Xát |
Lào Cai |
Ngòi Đum |
Sông Thao |
0,54 |
|
|
Thủy điện |
38 |
Ngòi Đường 1 |
|
Tả Phời |
Lào Cai |
Lào Cai |
Ngòi Đương |
Sông Thao |
0,13 |
|
|
Thủy điện |
39 |
Ngòi Đường 2 |
|
Tả Phời |
Lào Cai |
Lào Cai |
Ngòi Đương |
Sông Thao |
|
0,16 |
|
Thủy điện |
40 |
Lao Chải |
|
Cầu Mây |
Sa Pa |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
0,58 |
|
|
Thủy điện |
41 |
Sử Pán 1 |
|
Tả Van, Sử Pán |
Sa Pa |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
1,19 |
|
|
Thủy điện |
42 |
Sử Pán 2 |
|
Sử Pán và Bản Hồ |
Sa Pa |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
1,5 |
|
|
Thủy điện |
43 |
Nậm Củn |
|
Thanh Phú |
Sa Pa |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
2,68 |
|
8,69 |
Thủy điện |
44 |
Bản Hồ |
|
Bản Hồ |
Sa Pa |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
2,83 |
|
6,26 |
Thủy điện |
45 |
Tà Thàng |
|
Bản Phùng, Gia Phú |
Sa Pa, Bảo Thắng |
Lào Cai |
Ngòi Bo |
Sông Thao |
3,1 |
|
10 |
Thủy điện |
46 |
Séo Chong Hô |
|
Bản Hồ, Tà Van |
Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Séo Trung Hô |
Ngòi Bo |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
47 |
Nậm Toóng |
|
Bản Hồ |
Sa Pa |
Lào Cai |
Nậm Pu |
Ngòi Bo |
1,26 |
|
|
Thủy điện |
48 |
Nậm Sài |
|
Liên Minh |
Thị xã Sa Pa |
Lào Cai |
Suối Nậm Cang |
Ngòi Bo |
0,86 |
|
|
Thủy điện |
49 |
Suối Trát |
|
Thị trấn Tằng Loỏng |
Bảo Thắng |
Lào Cai |
Suối Trát |
Sông Thao |
0,14 |
|
|
Thủy điện |
50 |
Nậm Xây Luông 3 |
|
Nậm Xây |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
0,48 |
|
|
Thủy điện |
51 |
Nậm Xây Luông 4-5 |
|
Nậm Xây |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
0,56 |
|
1,30 |
Thủy điện |
52 |
Nậm Xây Luông |
|
Nậm Xây, Minh Lương |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
1,1 |
|
2,60 |
Thủy điện |
53 |
Minh Lương Thượng |
|
Minh Lương, Thẩm Dương |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
1,83 |
|
|
Thủy điện |
54 |
Minh Lương |
|
Thẩm Dương |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
1,44 |
|
|
Thủy điện |
55 |
Suối Chăn 1 |
|
Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
2,7 |
|
|
Thủy điện |
56 |
Suối Chăn 2 |
|
Khánh Yên Thượng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nhu |
Sông Thao |
2,7 |
|
|
Thủy điện |
57 |
Nậm Xây Nọi 2 |
Đập chính |
Nậm Xây, Nậm Xé |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Xây Noi |
Suối Ngòi Nhù |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Nậm Xây, Nậm Xé |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Ma Nọi |
Nậm Xây Nọi |
0,07 |
|
|
Thủy điện |
||
58 |
Nậm Mu |
|
Nậm Xé |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Minh Lương |
Suối Nhu |
0,23 |
|
|
Thủy điện |
59 |
Nậm Mu 2 |
|
Mường Mùn |
Tuần Giáo |
Điện Biên |
Sông Nậm Mu |
Sông Nậm Mức |
2,35 |
|
|
Thủy điện |
60 |
Nậm Mở 3 |
|
Khoen On |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Mở |
Nậm Mu |
|
0,73 |
|
Thủy điện |
61 |
Tu Trên |
|
Nậm Xé |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nậm Tu |
Suối Minh Lương |
0,17 |
|
|
Thủy điện |
62 |
Nậm Khóa 3 |
|
Nậm Xé |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Minh Lương |
Suối Nhu |
|
0,6 |
|
Thủy điện |
63 |
Nậm Khắt |
|
Dần Thàng,Thẩm Dương |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Khắt |
Suối Nhu |
0,77 |
|
|
Thủy điện |
64 |
Suối Chút 1 |
Đập chính |
Dương Quỳ, Làng Giàng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Phụ lưu suối Nậm Cáy |
Suối Chút |
|
|
|
Thủy điện |
Đập phụ 1 |
Dương Quỳ, Làng Giàng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Chút |
Phụ lưu suối Chút |
0,1 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 2 |
Dương Quỳ, Làng Giàng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Phụ lưu suối Chút |
Suối Nậm Cáy |
0,02 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 3 |
Dương Quỳ, Làng Giàng |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nậm Cáy |
Phụ lưu suối Nậm Cáy |
0,05 |
|
|
Thủy điện |
||
65 |
Suối Chút 2 |
Đập chính |
Hòa Mạc |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Chút |
Suối Bơ |
0,22 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Hòa Mạc |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Nậm Táu |
Suối Chút |
0,03 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập điều tiết |
Hòa Mạc |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Bơ |
Suối Chút |
0,01 |
|
|
Thủy điện |
||
66 |
Phú Mậu I |
|
Liêm Phú |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Suối Phú Mậu |
Ngòi Chán |
|
0,12 |
|
Thủy điện |
67 |
Nậm Tha 3 |
|
Nậm Tha |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Tha |
Ngòi Chán |
0,85 |
|
|
Thủy điện |
68 |
Nậm Tha 4 |
|
Nậm Tha |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Tha |
Ngòi Chán |
1,0 |
|
|
Thủy điện |
69 |
Nậm Tha 5 |
|
Nậm Tha |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Tha |
Ngòi Chán |
1,2 |
|
|
Thủy điện |
70 |
Nậm Tha 6 |
|
Nậm Tha |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Tha |
Ngòi Chán |
1,32 |
|
|
Thủy điện |
71 |
Nậm Tha Hạ |
|
Nậm Tha |
Văn Bàn |
Lào Cai |
Nậm Tha |
Ngòi Chán |
1,0 |
|
|
Thủy điện |
72 |
Nậm Nhùn 1 |
Đập chính |
Phú Nhuận |
Bảo Thắng |
Lào Cai |
Suối Nậm Nhùn |
Suối Nậm Ma Mọi |
0,21 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Phú Nhuận |
Bảo Thắng |
Lào Cai |
Suối Nậm Ma Mọi |
Suối Nậm Nhùn |
0,02 |
|
|
Thủy điện |
||
73 |
Nậm Nhùn 2 |
Đập chính |
Phú Nhuận |
Bảo Thắng |
Lào Cai |
Suối Nậm Nhùn |
Phụ lưu suối Nậm Nhùn |
0,12 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Phú Nhuận |
Bảo Thắng |
Lào Cai |
Phụ lưu suối Nậm Nhùn |
Suối Nậm Nhùn |
0,05 |
|
|
Thủy điện |
||
74 |
Thào Sa Chải |
|
Nậm Có |
Mù Cang Chải |
Yên Bái |
Nậm Có |
Ngòi Hút |
0,112/ 0,32 |
|
|
Thủy điện |
75 |
Ngòi Hút 1 |
|
Phong Dụ Thượng |
Văn Yên |
Yên Bái |
Ngòi Hút |
sông Thao |
2,26 |
|
|
Thủy điện |
76 |
Ngòi Hút 2 |
|
Tú Lệ, Nậm Có |
Văn Chấn, Mù Cang Chải |
Yên Bái |
Ngòi Hút |
sông Thao |
1,45 |
|
|
Thủy điện |
77 |
Ngòi Hút 2A |
|
Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng |
Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn |
Yên Bái |
Ngòi Hút |
Sông Thao |
1,75 |
|
|
Thủy điện |
78 |
Làng Bằng |
|
Xuân Tầm |
Văn Yên |
Yên Bái |
Ngòi Róm |
Sông Thao |
0,16 |
|
|
Thủy điện |
79 |
Hát Lìu |
|
Bản Công |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
0,35 |
|
|
Thủy điện |
80 |
Trạm Tấu |
|
Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
0,98 |
|
|
Thủy điện |
81 |
Noong Phai |
|
Pá Hu, Trạm Tấu |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
1,4 |
|
1,70 |
Thủy điện |
82 |
Văn Chấn |
|
An Lương |
Văn Chấn |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
5,1 |
|
|
Thủy điện |
83 |
Thác Cá 1 |
|
An Lương |
Văn Chấn |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
5,3 |
|
|
Thủy điện |
84 |
Thác Cá 2 |
|
Mỏ Vàng |
Văn Yên |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
5,94 |
|
|
Thủy điện |
85 |
Đồng Sung |
|
Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng |
Văn Yên |
Yên Bái |
Ngòi Thia |
Sông Thao |
6,3 |
|
|
Thủy điện |
86 |
Pá Hu |
|
Pá Hu |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Nậm Tăng |
Ngòi Thia |
0,75 |
|
2,25 |
Thủy điện |
87 |
Phình Hồ |
|
Phình Hồ |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Ngòi Nhì |
Ngòi Thia |
0,35 |
|
|
Thủy điện |
88 |
Nậm Đông 4 |
|
Túc Đán |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Suối Nậm Đông |
Ngòi Thia |
0,39 |
|
|
Thủy điện |
89 |
Nậm Đông 3 |
|
Túc Đán |
Trạm Tấu |
Yên Bái |
Suối Nậm Đông |
Ngòi Thia |
0,28 |
|
|
Thủy điện |
90 |
Nà Hẩu |
|
Nà Hẩu, Mỏ Vàng |
Văn Yên |
Yên Bái |
Ngòi Thíp |
Ngòi Thia |
0,194 |
|
|
Thủy điện |
91 |
Vực Tuần |
|
Cát Thịnh |
Văn Chấn |
Yên Bái |
Ngòi Lao |
Sông Thao |
0,62 |
|
|
Thủy điện |
92 |
Hồ Ngòi Giành |
|
Trung Sơn |
Yên Lập |
Phú Thọ |
Ngòi Giành |
Sông Thao |
0,36 |
|
|
Thủy lợi |
93 |
Sài Lương |
|
Sùng Đô |
Văn Chấn |
Yên Bái |
Suối Sùng Đô |
Ngòi Thia |
0,08 |
|
0,13 |
Thủy điện |
94 |
Nậm Tục Bậc 2 |
|
Nghĩa Sơn |
Văn Chấn |
Yên Bái |
Nậm Túc (Nậm Tục) |
Nậm Đông |
0,44 |
|
|
thủy điện |
|
Sông Đà |
|
|||||||||
95 |
Pắc Ma |
|
Mủ Cả, Mường Tè |
Mường Tè |
Lai Châu |
Sông Đà |
Sông Hồng |
55,6 |
|
|
Thủy điện |
96 |
Hòa Bình |
|
Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh |
TP, Hòa Bình |
Hòa Bình |
Sông Đà |
Sông Hồng |
|
|
(*) |
Thủy điện |
97 |
Sơn La |
|
Ít Ong |
Mường La |
Sơn La |
Sông Đà |
Sông Hồng |
|
|
(*) |
Thủy điện |
98 |
Lai Châu |
|
Nậm Nhùn |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Sông Đà |
Sông Hồng |
|
|
(*) |
Thủy điện |
99 |
Nậm Củm 4 |
|
Mường Tè |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Củm |
Sông Đà |
2,33 |
|
|
Thủy điện |
100 |
Nậm Bụm 1 |
|
Hua Bum |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Bum |
Sông Đà |
0,61 |
|
|
Thủy điện |
101 |
Nậm Bụm 2 |
|
Hua Bum, Bum Nưa |
Nậm Nhùn, Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Bum |
Sông Đà |
1,17 |
|
|
Thủy điện |
102 |
Nậm Nghẹ |
|
Hua Bum |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Nghẹ |
Nậm Bum |
0,35 |
|
|
Thủy điện |
103 |
Nậm Xí Lùng 1 |
|
Pa Vệ Sủ |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Sì Lường |
Nậm Bum |
0,66 |
|
|
Thủy điện |
104 |
Nậm Sì Lường 1 |
|
Pa Vệ Sử |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Sì Lường |
Nậm Bum |
1,8 |
|
|
Thủy điện |
105 |
Nậm Sì Lường 1A |
|
Pa Vệ Sử |
Mương Tè |
Lai Châu |
Nậm Sì Lường |
Nậm Bum |
1,97 |
|
|
Thủy điện |
106 |
Nậm Sì Lường 3 |
|
Pa Vệ Sử, Bum Nưa |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Sì Lường |
Nậm Bum |
2,0 |
|
|
Thủy điện |
107 |
Nậm Sì Lường 4 |
|
Bum Tở, Bum Nưa |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Sì Lường |
Nậm Bum |
2,1 |
|
|
Thủy điện |
108 |
Pa Hạ |
Đập chính |
Pa Vệ Sử |
Mường Tè |
Lai Châu |
Suối Pá Hạ |
Suối Nậm Sì Lường |
0,25 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ 1 |
Pa Vệ Sử |
Mường Tè |
Lai Châu |
Phụ lưu suối Pá Hạ |
Suối Pá Hạ |
0,02 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 2 |
Pa Vệ Sử |
Mường Tè |
Lai Châu |
Phụ lưu suối Pá Hạ |
Suối Pá Hạ |
0,01 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 3 |
Pa Vệ Sử |
Mường Tè |
Lai Châu |
Phụ lưu suối Pá Hạ |
Suối Pá Hạ |
0,04 |
|
|
Thủy điện |
||
109 |
Nậm Cấu 1 |
|
Bum Tở |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Cấu |
Nậm Bum |
0,9 |
|
|
Thủy điện |
110 |
Nậm Cấu 2 |
|
Bum Tở |
Mường Tè |
Lai Châu |
Nậm Cấu |
Nậm Bum |
1,0 |
|
|
Thủy điện |
111 |
Nậm He |
|
Mường Tùng |
Mường Chà |
Điện Biên |
Suối Nậm He |
Nậm Lay |
0,12 |
|
5 |
Thủy điện |
112 |
Nậm Na 1 |
|
Huổi Luông, Ma Ly Pho |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Na |
Sông Đà |
|
|
53 |
Thủy điện |
113 |
Nậm Na 3 |
|
Chăn Nưa |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Nậm Na |
Sông Đà |
|
|
69 |
Thủy điện |
114 |
Nậm Cát |
|
Hoang Thèn |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Nậm Cát |
Nậm Na |
0,1 |
|
|
Thủy điện |
115 |
Nậm So 1 |
|
Thèn Sin |
Tam Đường |
Lai Châu |
Nậm So |
Nậm Na |
0,89 |
|
|
Thủy điện |
116 |
Nậm So 2 |
|
Nậm Xe, Mường So |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm So |
Nậm Na |
1,18 |
|
|
Thủy điện |
117 |
Nậm Han |
|
Nậm Xe, Thèn Sin |
Phong Thổ, Tam Đường |
Lai Châu |
Suối Van Hồ |
Nậm So |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
118 |
Nậm Pạc 1 |
Đập 1- 1 |
Sin Suối Hồ |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Phìn Hồ |
Nậm Pạt |
0,22 |
|
|
Thủy điện |
Đập 1- 2 |
Sin Suối Hồ |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Dền Sung |
Suối Phìn Hồ |
0,34 |
|
|
Thủy điện |
||
119 |
Nậm Pạc 2 |
Đập 2- 1 |
Sin Suối Hồ và Nậm Xe |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Vạn Hồ |
Suối Dền Sung |
0,41 |
|
|
Thủy điện |
Đập 2- 2 |
Sin Suối Hồ và Nậm Xe |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Pạt |
Suối Phìn Hồ |
0,75 |
|
|
Thủy điện |
||
120 |
Nậm Pạc 1A |
Đập 1 |
Sin Suối Hồ |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Tung Qua Lìn |
Nậm Pạt |
0,1 |
|
|
Thủy điện |
Đập 2 |
Sin Suối Hồ |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Dền Sung |
Nậm Pạt |
0,16 |
|
|
Thủy điện |
||
121 |
Nậm Lụm 1 |
Đập chính |
Bản Lang, Dào San |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Lung |
Nậm So |
0,4 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Bản Lang, Dào San |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Ma Quai Hồ |
Nậm Lung |
0,1 |
|
|
Thủy điện |
||
122 |
Nậm Lụm 2 |
Đập chính |
Bản Lang, Dào San |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Lung |
Nậm So |
0,55 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Bản Lang, Dào San |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Húy Hao |
Nậm Lung |
0,07 |
|
|
Thủy điện |
||
123 |
Nậm Xe |
|
Nậm Xe |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Pạt |
Nậm So |
0,8 |
|
|
Thủy điện |
124 |
Pa Tần 2 |
Đập chính |
Pa Tần |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Nậm Tần |
Nậm Na |
0,72 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Pa Tần |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Nậm Tiến |
Nậm Tần |
0,14 |
|
|
Thủy điện |
||
125 |
Hua Bun |
|
Nậm Ban |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Ban |
Nậm Na |
0,33 |
|
|
Thủy điện |
126 |
Nậm Ban 1 |
|
Nậm Ban |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Ban |
Nậm Na |
0,44 |
|
|
Thủy điện |
127 |
Nậm Ban 2 |
Đập chính |
Nậm Ban, Trung Chải |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Ban |
Nậm Na |
0,68 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Nậm Ban, Trung Chải |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Vòng |
Nậm Ban |
0,11 |
|
0,15 |
Thủy điện |
||
128 |
Nậm Ban 3 |
|
Nậm Ban, Trung Chải |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Ban |
Nậm Na |
0,98 |
|
|
Thủy điện |
129 |
Nậm Cuổi |
|
Nậm Pì |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Nậm Cỏi |
Nậm Na |
1,44 |
|
|
Thủy điện |
130 |
Huổi Vang |
|
Mường Mươn |
Mường Chà |
Điện Biên |
Sông Nậm Mức |
Sông Đà |
5,85 |
|
|
Thủy điện |
131 |
Trung Thu |
|
Pa Ham, Trung Thu |
Mường Chà, Tủa Chùa |
Điện Biên |
Sông Nậm Mức |
Sông Đà |
10,4 |
|
|
Thủy điện |
132 |
Long Tạo |
|
Pú Xi; Huổi Mí |
Tuần Giáo, Mường Chà |
Điện Biên |
Sông Nậm Mức |
Sông Đà |
|
7,0 |
|
Thủy điện |
133 |
Mùn Chung 2 |
|
Mùn Chung |
Tuần Giáo |
Điện Biên |
Sông Nậm Mu |
Sông Nậm Mức |
|
2,26 |
|
Thủy điện |
134 |
Nậm Pay |
|
Nà Tòng |
Tuần Giáo |
Điện Biên |
Suối Nậm Bay |
Sông Nậm Mu |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
135 |
Chiềng Ngàm Thượng |
|
Tông Cọ |
Thuận Châu |
Sơn La |
Suối Muội |
Sông Đà |
0,4 |
|
0,79 |
Thủy điện |
136 |
Nậm Giôn |
|
Nậm Giôn, Chiềng Ơn |
Quỳnh Nhai, Mường La |
Sơn La |
Nậm Giôn |
Sông Đà |
0,67 |
|
|
Thủy điện |
137 |
Bản Chát |
|
Mường Kim |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Mu |
Sông Đà |
|
|
(*) |
Thủy điện |
138 |
Huội Quảng |
|
Khoen On |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Mu |
Sông Đà |
5,0 |
|
(*) |
Thủy điện |
139 |
Nậm Đích 1 |
|
Khun Há |
Tam Đường |
Lai Châu |
Nậm Đích |
Nậm Mu |
0,21 |
|
|
Thủy điện |
140 |
Chu Va 2 |
Đập 1 |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Nậm Dê |
Nậm Mu |
0,54 |
|
|
Thủy điện |
Đập 2 |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Suối Chu Va 8 |
Nậm Dê |
0,04 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập 3 |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Suối Huổi Hô |
Nậm Dê |
0,22 |
|
|
Thủy điện |
||
141 |
Nậm Thi 2 |
Đập chính |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Suối Nậm Thi |
Nậm Dê |
0,29 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ 1 |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Suối Nhỏ |
Nậm Dê |
0,05 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập phụ 2 |
Sơn Bình |
Tam Đường |
Lai Châu |
Nậm Dê |
Nậm Mu |
0,23 |
|
|
Thủy điện |
||
142 |
Nậm Be |
|
Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Nậm Be |
Nậm Bon |
0,81 |
|
|
Thủy điện |
143 |
Nậm Bon |
|
Phúc Khoa |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Nậm Bon |
Nậm Mu |
0,6 |
|
|
Thủy điện |
144 |
Hua Chăng |
|
Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Nậm Chăng |
Nậm Mu |
0,19 |
|
|
Thủy điện |
145 |
Hua Chăng 2 |
|
Thị trấn Tân Uyên |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Nậm Chăng |
Nậm Mu |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
146 |
Mường Kim |
|
Hồ Bốn |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
147 |
Mường Kim 2 |
|
Mường Kim |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
0,33 |
|
|
Thủy điện |
148 |
Mường Kim 3 |
Đập chính |
Mường Kim |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
0,5 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Mường Kim |
Than Uyên |
Lai Châu |
Nậm Bốn |
Nậm Kim |
0,14 |
|
|
Thủy điện |
||
149 |
Hồ Bốn |
|
Hồ Bốn |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
1,0 |
|
|
Thủy điện |
150 |
Khao Mang |
|
Khao Mang |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
2,2 |
|
|
Thủy điện |
151 |
Khao Mang Thượng |
|
Lao Chải |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Nậm Kim |
Nậm Mu |
2,2 |
|
|
Thủy điện |
152 |
Ma Lừ Thàng |
|
Dế Xu Phình |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Suối Pinh Hô |
Nậm Kim |
0,25 |
|
|
Thủy điện |
153 |
Phìn Hồ |
|
Chế Tạo |
Mù Cang Chải |
Yên Bái |
Suối Trai |
Nậm Mu |
0,44 |
|
|
Thủy điện |
154 |
Nậm Trai 4 |
|
Hua Trai |
Mường La |
Sơn La |
Suối Trai |
Nậm Mu |
0,62 |
|
|
Thủy điện |
155 |
Mí Háng Tầu |
|
Chế Tạo |
Mù Cang Chải |
Yên Bái |
Nậm Khốt |
Suối Trai |
0,09 |
|
|
Thủy điện |
156 |
Nậm Khốt |
|
Ngọc Chiến |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Khốt |
Suối Nậm Chiến |
0,46 |
|
|
Thủy điện |
157 |
Ngọc Chiến |
Đập chính |
Ngọc Chiến |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Nghẹp |
Suối Chiến |
0,224 |
|
|
Thủy điện |
Đập Chiron |
Ngọc Chiến |
Mường La |
Sơn La |
phụ lưu Nậm Nghẹp |
Nậm Nghẹp |
0,056 |
|
|
Thủy điện |
||
158 |
Nậm Chiến |
|
Ngọc Chiến, Chiềng Muông |
Mường La |
Sơn La |
Suối Chiến |
Sông Đà |
1,0 |
|
|
Thủy điện |
159 |
Chiềng Muôn |
Đập chính |
Chiềng Muôn |
Mường La |
Sơn La |
Suối Kìm |
Suối Chiến |
0,087 |
|
|
Thủy điện |
Đập CN 1 |
Nậm Păm, Chiềng Muôn |
Mường La |
Sơn La |
Suối Chiến |
Sông Đà |
1,126 |
|
|
Thủy điện |
||
Đập CN 2 |
Chiềng Muôn |
Mường La |
Sơn La |
Suối Huổi Mong |
Suối Chiến |
0,03 |
|
|
Thủy điện |
||
160 |
Nậm Chiến 2 |
|
Chiềng Muôn, Chiềng San |
Mường La |
Sơn La |
Suối Chiến |
Sông Đà |
0,9 |
|
0,09 |
Thủy điện |
161 |
Nậm Chiến 3 |
|
Chiềng San |
Mường La |
Sơn La |
Suối Chiến |
Sông Đà |
0,97 |
|
0,09 |
Thủy điện |
162 |
Pá Chiến |
|
Chiềng San |
Mường La |
Sơn La |
Suối Chiến |
Sông Đà |
1,1 |
|
|
Thủy điện |
163 |
Nậm Bú |
|
Tạ Bú |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Pan |
Sông Đà |
|
1,7 |
|
Thủy điện |
164 |
Nậm La |
|
Mường Bú |
Mường La |
Sơn La |
Nậm La |
Nậm Bú |
0,38 |
|
|
Thủy điện |
165 |
Nậm Chanh |
|
Mường Chanh, Hua La |
Mai Sơn, Sơn La |
Sơn La |
Nậm Chanh |
Nậm La |
0,1 |
|
|
Thủy điện |
166 |
Nậm Pia |
|
Chiềng Hoa |
Mường Hoa |
Sơn La |
Nậm Pia |
Sông Đà |
0,7 |
|
|
Thủy điện |
167 |
Chiềng Công 1 |
|
Chiềng Công, Chiềng Ân |
Mường La |
Sơn La |
Suối Nậm Pia |
Sông Đà |
0,55 |
|
|
Thủy điện |
168 |
Chiềng Công 2 |
|
Chiềng Công |
Mường La |
Sơn La |
Suối Nậm Hồng |
Nậm Pia |
0,4 |
|
|
Thủy điện |
169 |
Nậm Xá |
|
Chiềng Ân |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Pia (Nậm Xá) |
Sông Đà |
0,36 |
|
|
Thủy điện |
170 |
Nậm Hồng 1 |
|
Chiềng Công |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Hồng |
Nậm Pia |
0,22 |
|
|
Thủy điện |
171 |
Nậm Hồng 2 |
|
Chiềng Công |
Mường La |
Sơn La |
Nậm Hồng |
Nậm Pia |
0,29 |
|
|
Thủy điện |
172 |
Suối Lừm 1 |
|
Pắc Ngà |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Lưm |
Sông Đà |
|
0,34 |
|
Thủy điện |
173 |
Suối Lừm 3 |
|
Pắc Ngà |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Lưm |
Sông Đà |
|
|
0,18 |
Thủy điện |
174 |
Nậm Chim 1 |
|
Xím Vàng |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Chim |
Sông Đà |
0,57 |
|
|
Thủy điện |
175 |
Nậm Chim 1A |
|
Xím Vàng |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Chim |
Sông Đà |
0,66 |
|
|
Thủy điện |
176 |
Nậm Chim 2 |
|
Xím Vàng, Chim Vàn |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Chim (Nậm Chim) |
Sông Đà |
0,85 |
|
|
Thủy điện |
177 |
Nậm Chim 1B |
|
Hang Chú |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Pao Cư Sáng |
Suối Chim |
0,23 |
|
|
Thủy điện |
178 |
Xím Vàng 2 |
|
Làng Chếu, Chim Vàn |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Vàn |
Sông Đà |
0,47 |
|
|
Thủy điện |
179 |
Mường Sang 2 |
|
Mường Sang |
Mộc Châu |
Sơn La |
Suối Sập Việt |
Sông Đà |
0,72 |
|
|
Thủy điện |
180 |
Mường Sang 3 |
|
Mường Sang |
Mộc Châu |
Sơn La |
Suối Sập Việt |
Sông Đà |
0,75 |
|
|
Thủy điện |
181 |
Tắt Ngoẵng |
|
Chiềng Hắc |
Mộc Châu |
Sơn La |
Suối Sập Việt |
Sông Đà |
1,1 |
|
|
Thủy điện |
182 |
Tà Niết |
|
Chiềng Hắc |
Mộc Châu |
Sơn La |
Suối Sập |
Sông Đà |
1,61 |
|
|
Thủy điện |
183 |
Sập Việt |
|
Sặp Vạt |
Yên Châu |
Sơn La |
Suối Sập Việt |
Sông Đà |
2,55 |
|
|
Thủy điện |
184 |
To Buông |
|
Lóng Phiêng, Tú Nang |
Yên Châu |
Sơn La |
Suối So Lung (Suối To Buông) |
Suối Sập Việt |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
185 |
Đông Khùa |
|
Tú Nang |
Yên Châu |
Sơn La |
Suối So Lung |
Suối Sập Việt |
0,22 |
|
|
Thủy điện |
186 |
Thủy lợi Suối Sập |
|
Suối Tọ |
Phù Yên |
Sơn La |
Suối Sập |
Sông Đà |
|
|
1,42 (khi Q>2,4 2) |
Thủy lợi |
187 |
Suối Sập 1 |
|
Tà Xùa, Suối Tọ |
Bắc Yên, Phù Yên |
Sơn La |
Suối Sập |
Sông Đà |
1,36 |
|
|
Thủy điện |
188 |
Suối Sập 3 |
|
Suối Bau |
Phù Yên |
Sơn La |
Suối Sập |
Sông Đà |
1,0 |
|
1,0 |
Thủy điện |
189 |
Háng Đồng A1 |
Đập chính |
Tà Xùa, Háng Đồng |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Háng Đồng |
Suối Sập |
0,21 |
|
|
Thủy điện |
Đập CN |
Tà Xùa, Háng Đồng |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Bẹ |
Suối Háng Đồng |
0,25 |
|
|
Thủy điện |
||
190 |
Háng Đồng A |
|
Háng Đồng |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Háng Đồng |
Suối Sập |
0,18 |
|
|
Thủy điện |
191 |
Mường Bang |
|
Mường Bang |
Phù Yên |
Sơn La |
Suối Khoang |
Sông Đà |
0,2 |
|
|
Thủy điện |
192 |
Suối Nhạp A |
|
Đồng Ruộng |
Đà Bắc |
Hoà Bình |
Suối Nhạp |
Sông Đà |
0,41 |
|
|
Thủy điện |
193 |
Sơ Vin |
|
Mường Tè |
Vân Hồ |
Sơn La |
Suối Sơ Vin |
Sông Đà |
0,04 |
0,14 |
|
Thủy điện |
194 |
Suối Tân 2 |
|
Chiềng Khoa |
Mộc Châu |
Sơn La |
Suối Tân |
Sông Đà |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
195 |
So Lo 1 |
|
Sơn Thủy |
Mai Châu |
Hòa Bình |
Suối Rút (Suối So Lo) |
Sông Đà |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
196 |
So Lo 2 |
|
Sơn Thủy |
Mai Châu |
Hòa Bình |
Suối Rút (Suối So Lo) |
Sông Đà |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
197 |
Suối Tráng |
|
Bắc Phong, Thung Nai |
Cao Phong |
Hòa Bình |
Suối Vàng |
Sông Đà |
0,55 |
|
|
Thủy điện |
198 |
Nậm Mức |
|
Pa Ham, Mường Mùn |
Mường Chà, Tuần Giáo |
Điện Biên |
Sông Nậm Mức |
Sông Đà |
8,1 |
|
|
Thủy điện |
199 |
Suối Lĩnh |
|
Hố Mít |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Suối Nậm Mít |
Sông Đà |
0,27 |
|
|
Thủy điện |
200 |
Nậm Nghẹ 1A |
|
Hua Bum |
Nậm Nhùn |
Lai Châu |
Suối Nậm Nghẹ |
Suối Nậm Bum |
0,25 |
|
|
Thủy điện |
201 |
Đề Dính Máo |
|
Chế Tạo |
Mù Căng Chải |
Yên Bái |
Suối Nha Tràng |
Suối Phìn Hồ |
0,17 |
|
|
Thủy điện |
202 |
Mường Mít |
|
Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Suối Nậm Mít |
sông Nậm Mu |
1,02 |
|
|
Thủy điện |
203 |
Phiêng Côn |
|
Phiêng Côn |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Sập Việt |
Sông Đà |
2,72 |
|
|
Thủy điện |
204 |
Hồng Ngài |
|
Hồng Ngài |
Bắc Yên |
Sơn La |
Suối Sập |
Sông Đà |
2,0 |
|
|
Thủy điện |
205 |
Huổi Chan 1 |
|
Mường Pồn |
Điện Biên |
Điện Biên |
Sông Nậm Mức |
sông Đà |
5,25 |
|
|
Thủy điện |
206 |
Nậm Xe 2A |
|
Mường So |
Phong Thổ |
Lai Châu |
phân lưu Suối Nậm So |
Sông Nậm Na |
0,02 |
|
|
Thủy điện |
207 |
Nậm Xe 2 |
|
Nậm Xe, Mường So |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Nậm Pạt |
Nậm So |
1,2 |
|
|
Thủy điện |
208 |
Van Hồ |
|
Nậm Xe |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Suối Vạn Hồ |
Suối Nậm Pạt |
0,29 |
|
|
Thủy điện |
209 |
Pa Tần 1 |
|
Pa Tần |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Suối Nậm Tần |
Sông Nậm Na |
0,44 |
|
|
Thủy điện |
210 |
Nậm Chản |
Đập chính |
Tả Ngảo |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Suối Nậm Chản |
Suối Nậm Khăm |
0,3 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Tả Ngảo |
Sìn Hồ |
Lai Châu |
Phụ lưu Suối Nậm Chản |
Suối Nậm Chản |
0,01 |
|
|
Thủy điện |
||
211 |
Phiêng Lúc |
Đập số 1 |
Nậm Cần |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Sông Nậm Mu |
sông Đà |
7,82 |
|
|
Thủy điện |
Đập số 2 |
Nậm Cần |
Tân Uyên |
Lai Châu |
Suối Nậm Cha |
sông Nậm Mu |
0,4 |
|
|
Thủy điện |
||
212 |
Nậm Lằn |
|
Ka Lăng |
Mường Tè |
Lai Châu |
Suối Nậm Lằn |
Sông Đà |
0,44 |
|
|
Thủy điện |
213 |
Nậm Củm 5 |
|
Pa ủ |
Mường Tè |
Lai Châu |
Suối Thọ Gụ |
Suối Nậm Củm |
0,85 |
|
|
Thủy điện |
214 |
Đề Bâu |
|
Trung Thu |
Tủa Chùa |
Điện Biên |
Suối Đề Bâu |
sông Nậm Mức |
0,32 |
|
|
Thủy điện |
215 |
Nậm Lụng |
|
Khổng Lào |
Phong Thổ |
Lai Châu |
Nậm Lụng |
Nậm So |
1,04 |
|
|
Thủy điện |
216 |
Huổi Văn |
|
Nậm Hàng |