Quyết định 45/QĐ-BTNMT 2023 giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________

Số: 45/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 667 hồ chứa, đập dâng của 600 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:
1. Công trình thủy điện: 632 hồ chứa, đập dâng của 567 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 35 hồ chứa, đập dâng của 33 công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1609/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 07 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Trần Hồng Hà (để b/cáo);
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục KTTV;
- Vụ Môi trường;
- Trung tâm QHĐTTNNQG;
- Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường / Xã

Huyện / Thị xã

Tỉnh / Thành phố

Sông/Suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

 

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

 

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

 

1

Hòa Thuận

 

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,00

 

Thủy điện

2

Tiên Thành

 

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,00

 

Thủy điện

3

Pác Khuổi

 

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

 

 

Thủy điện

4

Bạch Đằng

 

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

 

 

Thủy điện

5

Nà Lòa

 

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

 

 

Thủy điện

6

Khuổi Luông

 

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

 

1,2

 

Thủy điện

7

Nà Tẩu

 

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

 

 

Thủy điện

8

Khánh Khê

 

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

 

 

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

 

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

 

 

Thủy lợi

10

Thác Xăng

 

Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

 

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

 

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

 

 

Thủy điện

12

Pác Cáp

 

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

 

 

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

 

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

 

 

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

 

Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt

Văn Quan, Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

 

 

Thủy điện

15

Tràng Định 2

 

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

 

 

Thủy điện

16

Thượng Ân

 

Thượng Ân

Ngân Sơn

Bắc Kạn

suối Nà Vải

sông Hiến

0,2

 

 

Thủy điện

17

Bình Long

 

Hồng Việt

Hoà An

Cao Bằng

Sông Dẻ Rào

Sông Bằng Giang

3.23

 

 

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

 

II.1

Sông Thái Bình

 

18

Thác Giềng Bậc 1

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,0

 

 

Thủy điện

19

Thác Giềng Bậc 2

 

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,4

 

 

Thủy điện

20

Nậm Cắt

 

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

 

 

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

 

Sông Thao

 

21

Tà Lơi 2

 

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

22

Tà Lơi 3

 

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

1,6

 

Thủy điện

23

Mường Hum

 

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

24

Ngòi Phát

 

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Ngòi Phát

Sông Thao

2,6

 

 

Thủy điện

25

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền

0,18

 

 

Thủy điện

26

Nậm Hô

 

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Ho

Suối Sinh Quyền

0,46

 

 

Thủy điện

27

Nậm Pung

 

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

28

Bản Xèo

 

Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Sinh Quyền

0,2

 

 

Thủy điện

29

Phố Cũ

 

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

30

Sùng Vui

 

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,2

 

 

Thủy điện

31

Vạn Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

1,32

 

 

Thủy điện

32

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

 

 

Thủy điện

33

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

 

 

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

 

 

Thủy điện

34

Ngòi Xan 2

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,32

 

 

Thủy điện

35

Trung Hồ

 

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,3

 

 

Thủy điện

36

Cốc San

 

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

 

 

Thủy điện

37

Cốc San Hạ

 

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

 

 

Thủy điện

38

Ngòi Đường 1

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

 

 

Thủy điện

39

Ngòi Đường 2

 

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

 

0,16

 

Thủy điện

40

Lao Chải

 

Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

 

 

Thủy điện

41

Sử Pán 1

 

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

 

 

Thủy điện

42

Sử Pán 2

 

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

 

 

Thủy điện

43

Nậm Củn

 

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

 

Thủy điện

44

Bản Hồ

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

 

Thủy điện

45

Tà Thàng

 

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

 

Thủy điện

46

Séo Chong Hô

 

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

 

 

Thủy điện

47

Nậm Toóng

 

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

 

 

Thủy điện

48

Nậm Sài

 

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

Suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

 

 

Thủy điện

49

Suối Trát

 

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

 

 

Thủy điện

50

Nậm Xây Luông 3

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

 

 

Thủy điện

51

Nậm Xây Luông 4- 5

 

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

 

Thủy điện

52

Nậm Xây Luông

 

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,1

2,60

 

Thủy điện

53

Minh Lương Thượng

 

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

 

 

Thủy điện

54

Minh Lương

 

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

 

 

Thủy điện

55

Suối Chăn 1

 

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

56

Suối Chăn 2

 

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

57

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Ngòi Nhù

0,2

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

 

 

Thủy điện

58

Nậm Mu

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

 

 

Thủy điện

59

Nậm Mu 2

 

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,35

 

 

Thủy điện

60

Nậm Mở 3

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

 

0,73

 

Thủy điện

61

Tu Trên

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

 

 

Thủy điện

62

Nậm Khóa 3

 

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

 

0,6

 

Thủy điện

63

Nậm Khắt

 

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

 

 

Thủy điện

64

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Cáy

Suối Chút

 

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Phụ lưu suối Chút

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Nậm Cáy

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Phụ lưu suối Nậm Cáy

0,05

 

 

Thủy điện

65

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Bơ

0,22

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

 

 

Thủy điện

66

Phú Mậu I

 

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

 

0,12

 

Thủy điện

67

Nậm Tha 3

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

 

 

Thủy điện

68

Nậm Tha 4

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

69

Nậm Tha 5

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

 

 

Thủy điện

70

Nậm Tha 6

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

 

 

Thủy điện

71

Nậm Tha Hạ

 

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

 

 

Thủy điện

72

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Ma Mọi

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Mọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

 

 

Thủy điện

73

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

0,12

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

 

 

Thủy điện

74

Thào Sa Chải

 

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/0,32

 

 

Thủy điện

75

Ngòi Hút 1

 

Phong Dụ Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

2,26

 

 

Thủy điện

76

Ngòi Hút 2

 

Tú Lệ

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

1,45

 

 

Thủy điện

77

Ngòi Hút 2A

 

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

78

Làng Bằng

 

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Giám

Sông Thao

0,16

 

 

Thủy điện

79

Hát Lìu

 

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

80

Trạm Tấu

 

Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

 

 

Thủy điện

81

Noong Phai

 

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,4

1,70

 

Thủy điện

82

Văn Chấn

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,1

 

 

Thủy điện

83

Thác Cá 1

 

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

 

 

Thủy điện

84

Thác Cá 2

 

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

 

 

Thủy điện

85

Đồng Sung

 

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

 

 

Thủy điện

86

Pá Hu

 

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Mù

Ngòi Thia

0,75

2,25

 

Thủy điện

87

Phình Hồ

 

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

 

 

Thủy điện

88

Nậm Đông 4

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

 

 

Thủy điện

89

Nậm Đông 3

 

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

 

 

Thủy điện

90

Nà Hẩu

 

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

 

 

Thủy điện

91

Vực Tuần

 

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

 

 

Thủy điện

92

Hồ Ngòi Giành

 

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

 

 

Thủy lợi

93

Sài Lương

 

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

 

 

Thủy điện

 

Sông Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Pắc Ma

 

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

95

Hòa Bình

 

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP, Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

96

Sơn La

 

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

97

Lai Châu

 

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

98

Nậm Củm 4

 

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

 

 

Thủy điện

99

Nậm Bụm 1

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

 

 

Thủy điện

100

Nậm Bụm 2

 

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

 

 

Thủy điện

101

Nậm Nghẹ

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

 

 

Thủy điện

102

Nậm Xí Lùng 1

 

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

 

 

Thủy điện

103

Nậm Sì Lường 1

 

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

 

 

Thủy điện

104

Nậm Sì Lường 1A

 

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

 

 

Thủy điện

105

Nậm Sì Lường 3

 

Pa Vệ Sử, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,00

 

 

Thủy điện

106

Nậm Sì Lường 4

 

Bum Tở, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,1

 

 

Thủy điện

107

Pa Hạ

 

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Suối Nậm Sì Lường

0,25

 

 

Thủy điện

108

Nậm Cấu 1

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

 

 

Thủy điện

109

Nậm Cấu 2

 

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,00

 

 

Thủy điện

110

Nậm He

 

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Suối Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

 

Thủy điện

111

Nậm Na 1

 

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

53

 

Thủy điện

112

Nậm Na 3

 

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

69

 

Thủy điện

113

Nậm Cát

 

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Cát

Nậm Na

0,1

 

 

Thủy điện

114

Nậm So 1

 

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

 

 

Thủy điện

115

Nậm So 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

 

 

Thủy điện

116

Nậm Han

 

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

 

 

Thủy điện

117

Nậm Pạc 1

Đập 1-1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Phìn Hồ

Nậm Pạt

0,22

 

 

Thủy điện

Đập 1-2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Suối Phìn Hồ

0,34

 

 

Thủy điện

118

Nậm Pạc 2

Đập 2-1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Dền Sung

0,41

 

 

Thủy điện

Đập 2-2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Suối Phìn Hồ

0,75

 

 

Thủy điện

119

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

 

 

Thủy điện

120

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

 

 

Thủy điện

121

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

 

 

Thủy điện

122

Nậm Xe

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

 

 

Thủy điện

123

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

 

 

Thủy điện

124

Hua Bun

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

 

 

Thủy điện

125

Nậm Ban 1

 

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

126

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

 

 

Thủy điện

127

Nậm Ban 3

 

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

 

 

Thủy điện

128

Nậm Cuổi

 

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

 

 

Thủy điện

129

Huổi Vang

 

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

5,85

 

 

Thủy điện

130

Trung Thu

 

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

10,4

 

 

Thủy điện

131

Long Tạo

 

Pú Xi; Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

 

7,0

 

Thủy điện

132

Mùn Chung 2

 

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,26

 

 

Thủy điện

133

Nậm Pay

 

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Suối Nậm Bay

Sông Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

134

Chiềng Ngàm Thượng

 

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

 

Thủy điện

135

Nậm Giôn

 

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

 

 

Thủy điện

136

Bản Chát

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

 

 

(*)

Thủy điện

137

Huội Quảng

 

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

 

(*)

Thủy điện

138

Nậm Đích 1

 

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

139

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

 

 

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

 

 

Thủy điện

140

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

 

 

Thủy điện

141

Nậm Be

 

Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

 

 

Thủy điện

142

Nậm Bon

 

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

 

 

Thủy điện

143

Hua Chăng

 

Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

 

 

Thủy điện

144

Hua Chăng 2

 

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

145

Mường Kim

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

146

Mường Kim 2

 

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,33

 

 

Thủy điện

147

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

 

 

Thủy điện

148

Hồ Bốn

 

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1

 

 

Thủy điện

149

Khao Mang

 

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

150

Khao Mang Thượng

 

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

151

Ma Lừ Thàng

 

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

 

 

Thủy điện

152

Phìn Hồ

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

 

 

Thủy điện

153

Nậm Trai 4

 

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

 

 

Thủy điện

154

Mí Háng Tầu

 

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

 

 

Thủy điện

155

Nậm Khốt

 

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khắt

Suối Chiến

0,46

 

 

Thủy điện

156

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

 

 

Thủy điện

157

Nậm Chiến

 

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

 

 

Thủy điện

158

Chiềng Muôn

Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Kìm

Suối Chiến

0,087

 

 

Thủy điện

Đập CN 1

Nậm Păm, Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

 

 

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

 

 

Thủy điện

159

Nậm Chiến 2

 

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

0,09

 

Thủy điện

160

Nậm Chiến 3

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

 

 

Thủy điện

161

Pá Chiến

 

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

162

Nậm Bú

 

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

 

 

Thủy điện

163

Nậm La

 

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

 

 

Thủy điện

164

Nậm Chanh

 

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

 

 

Thủy điện

165

Nậm Pia

 

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

 

 

Thủy điện

166

Chiềng Công 1

 

Chiềng Công, Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

167

Chiềng Công 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Hồng

Sông Đà

0,4

 

 

Thủy điện

168

Nậm Xá

 

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Xá

Nậm Pia

0,36

 

 

Thủy điện

169

Nậm Hồng 1

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

 

 

Thủy điện

170

Nậm Hồng 2

 

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

 

 

Thủy điện

171

Suối Lừm 1

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

 

0,34

 

Thủy điện

172

Suối Lừm 3

 

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

 

 

Thủy điện

173

Nậm Chim 1

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,5

 

 

Thủy điện

174

Nậm Chim 1A

 

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

 

 

Thủy điện

175

Nậm Chim 2

 

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,85

 

 

Thủy điện

176

Nậm Chim 1B

 

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

 

 

Thủy điện

177

Xím Vàng 2

 

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

 

 

Thủy điện

178

Mường Sang 2

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

 

 

Thủy điện

179

Mường Sang 3

 

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

 

 

Thủy điện

180

Tắt Ngoẵng

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

181

Tà Niết

 

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,61

 

 

Thủy điện

182

Sập Việt

 

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

 

 

Thủy điện

183

To Buông

 

Lóng Phiêng, Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,2

 

 

Thủy điện

184

Đông Khùa

 

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

 

 

Thủy điện

185

Thủy lợi Suối Sập

 

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42

 

 

Thủy lợi

186

Suối Sập 1

 

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

 

 

Thủy điện

187

Suối Sập 3

 

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

 

Thủy điện

188

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

 

 

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

 

 

Thủy điện

189

Háng Đồng A

 

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

 

 

Thủy điện

190

Mường Bang

 

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

 

 

Thủy điện

191

Suối Nhạp A

 

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

 

 

Thủy điện

192

Sơ Vin

 

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

 

Thủy điện

193

Suối Tân 2

 

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

194

So Lo 1

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

195

So Lo 2

 

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

196

Suối Tráng

 

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

197

Nậm Mức

 

Pa Ham, Mường Mùn

Mường Chà, Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

 

 

Thủy điện

198

Suối Lĩnh

 

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

 

 

Thủy điện

199

Nậm Nghẹ 1A

 

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

 

 

Thủy điện

200

Đề Dính Máo

 

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

 

 

Thủy điện

201

Mường Mít

 

Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

sông Nậm Mu

1,02

 

 

Thủy điện

202

Phiêng Côn

 

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

 

 

Thủy điện

203

Hồng Ngài

 

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

 

 

Thủy điện

204

Huổi Chan 1

 

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

 

 

Thủy điện

205

Nậm Xe 2A

 

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

 

 

Thủy điện

206

Nậm Xe 2

 

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Pạt

Nậm So

1,2

 

 

Thủy điện

207

Van Hồ

 

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Nậm Pạt

0,29

 

 

Thủy điện

208

Pa Tần 1

 

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

209

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

 

 

Thủy điện

210

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

 

 

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

 

 

Thủy điện

211

Nậm Lằn

 

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0.44

 

 

Thủy điện

212

Nậm Củm 5

 

Pa ủ

Mường Tè

Lai Châu

Suối Thọ Gụ

Suối Nậm Củm

0.85

 

 

Thủy điện

213

Đề Bâu

 

Trung Thu

Tủa Chùa

Điện Biên

Suối Đề Bâu

sông Nậm Mức

0.32

 

 

Thủy điện

 

Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

Sông Lô 4

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

36,8

 

Thủy điện

215

Sông Lô 6

 

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc; Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

 

 

Thủy điện

216

Sông Lô 8A

 

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

 

 

Thủy điện

217

Sông Lô 8B

 

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

 

62,15

 

Thủy điện

218

Nậm Má

 

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

 

 

Thủy điện

219

Thanh Thủy bậc 1

 

Xín Chải, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

 

 

Thủy điện

220

Thanh Thủy 2

 

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,87

 

 

Thủy điện

221

Suối Sửu 1

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

 

 

Thủy điện

222

Suối Sửu 2

 

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

 

 

Thủy điện

223

Thuận Hòa

 

Thuận Hòa, Thái An

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

 

 

Thủy điện

224

Thái An

 

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

225

Sông Miện

 

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

226

Sông Miện 5A

 

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

6

 

 

Thủy điện

227

Sông Miện 6

 

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

 

 

Thủy điện

228

Nậm An

Đập chính

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô,

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Phụ lưu của Suối Nậm Mu

Suối Nậm Mu

0,07

 

 

Thủy điện

229

Sông Chừng

 

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

 

2,05

 

Thủy điện

230

Nậm Ly 1

 

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

 

 

Thủy điện

231

Tả Quan 1

 

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

 

 

Thủy điện

232

Sông Bạc

 

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

 

 

Thủy điện

233

Tuyên Quang

 

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

234

Mông Ân

 

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

 

 

Thủy điện

235

Bảo Lạc B

 

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

 

 

Thủy điện

236

Bảo Lâm 1

 

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

 

 

Thủy điện

237

Bắc Mê

 

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

 

 

Thủy điện

238

Chiêm Hóa

 

Ngọc Hội, Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

2,35

 

Thủy điện

239

Yên Sơn

 

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12,0

 

 

Thủy điện

240

Nho Quế 1

 

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

 

8,4

 

Thủy điện

241

Nho Quế 2

 

Cán Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

 

 

Thủy điện

242

Nho Quế 3

 

Lũng Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

 

 

Thủy điện

243

Bảo Lâm 3

 

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

 

 

Thủy điện

244

Bảo Lâm 3A

 

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11,0

 

 

Thủy điện

245

Sông Nhiệm 3

 

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

 

 

Thủy điện

246

Sông Nhiệm 4

 

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

 

 

Thủy điện

247

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

 

 

Thủy điện

248

Sông Chảy 3

 

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

 

 

Thủy điện

249

Sông Chảy 5

 

Thèn Phàng, Ngán Chiên

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

 

 

Thủy điện

250

Sông Chảy 6

 

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

 

 

Thủy điện

251

PaKe

 

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

 

6,93

 

Thủy điện

252

Bắc Hà

 

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai