Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 722/BCT-ĐL của Bộ Công Thương về việc đăng ký kế hoạch, danh Mục, mức vốn và triển khai thực hiện đầu tư tiểu dự án Cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn vốn ODA do EU tài trợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 722/BCT-ĐL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 722/BCT-ĐL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 24/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Điện lực |
tải Công văn 722/BCT-ĐL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 722/BCT-ĐL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân các tỉnh Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Sơn La, Hòa Bình, Tuyên Quang, Phú Thọ, Thái Nguyên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Kon Tum, Đăk Nông, Quảng Ngãi, Đăk Lăk, Bình Phước, Bạc Liêu, An Giang, Quảng Ninh, Bình Định, thành phố Cần Thơ |
Ngày 27 tháng 10 năm 2017 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1651/QĐ-TTg về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo” sử dụng vốn ODA không hoàn lại do Liên minh Châu Âu (EU) tài trợ (gọi tắt là Chương trình Năng lượng - EU tài trợ). Tổng nguồn vốn tài trợ là 108 triệu Euro, trong đó có 99 triệu Euro hỗ trợ đầu tư cho các tiểu dự án cấp điện nông thôn trong Chương trình Cấp điện nông thôn trong giai đoạn 2018-2020.
Hiệp định Tài chính Chương trình Năng lượng - EU tài trợ đã được ký kết ngày 01 tháng 12 năm 2017 giữa đại diện Chính phủ Việt Nam và Liên minh châu Âu. Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và đảm bảo thời hạn, các Điều kiện tiếp nhận, sử dụng nguồn tài trợ, Bộ Công Thương hướng dẫn Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố (UBND) thực hiện các nội dung sau:
1. Chỉ đạo chủ đầu tư tiểu dự án Cấp điện nông thôn trong Chương trình Mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo (theo Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình Mục tiêu giai đoạn 2016-2020) hoàn thành công tác Điều chỉnh, thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (BCNCKT) tiểu dự án Cấp điện nông thôn, sử dụng vốn ngân sách trung ương (NSTW) theo hướng dẫn của Bộ Công Thương tại Văn bản số 3905/BCT-TCNL ngày 05 tháng 5 năm 2017.
2. Trên cơ sở nhu cầu đầu tư của tỉnh, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương giai đoạn 2018-2020, đề nghị UBND tỉnh, thành phố rà soát danh Mục đầu tư trong dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia sắp xếp thứ tự ưu tiên theo tiêu chí: (i) các thôn, bản chưa có điện, các thôn, bản có nhiều hộ dân chưa có điện; (ii) các xã triển khai xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; (iii) các thôn, bản đã có trạm biến áp nhưng chưa được đầu tư lưới điện hạ áp để khai thác hiện quả đầu tư; (iv) các thôn, bản vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, khó khăn về kinh tế, địa hình; (v) các thôn, bản có suất đầu tư/hộ thấp để tăng hiệu quả đầu tư và tăng số hộ tiếp cận điện năng nhiều. UBND tỉnh, thành phố xây dựng kế hoạch danh Mục, mức vốn để triển khai thực hiện đầu tư xây dựng tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia sử dụng nguồn vốn ODA do EU tài trợ (theo mẫu Phụ lục kèm theo).
3. UBND các tỉnh và thành phố có văn bản cam kết vốn đối ứng; kế hoạch đầu tư tiểu dự án cấp điện nông thôn thuộc Chương trình Năng lượng - EU tài trợ, giai đoạn 2018-2020 gửi về Bộ Công Thương trước ngày 30 tháng 01 năm 2018 và gửi File mềm theo địa chỉ hòm thư điện tử: [email protected] và [email protected], để tổng hợp. Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ ông Nguyễn Duy Hòa, Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Bộ Công Thương, số điện thoại 024-62786177, 0903451222.
Để triển khai thực hiện đầu tư, các tiểu dự án Điện nông thôn - EU tài trợ đúng quy định hiện hành, đảm bảo tiến độ theo yêu cầu của nhà tài trợ, Bộ Công Thương đề nghị UBND các tỉnh, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện các nội dung trên và gửi kết quả về Bộ Công Thương đúng thời hạn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
ĐĂNG KÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC TIỂU DỰ ÁN CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỪ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA TỈNH... SỬ DỤNG CÁC VỐN NSTW, ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI, VỐN EU
(Kèm theo Công văn số: 722/BCT-ĐL ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương)
Thông tin chung Tiểu dự án cấp điện nông thôn - Chương trình Năng lượng - EU tài trợ
- Chủ đầu tư:
+ Địa chỉ liên lạc:
+ Số điện thoại/Fax:
- Thuộc Chương trình: “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo” sử dụng vốn ODA không hoàn lại do Liên minh Châu Âu (EU) tài trợ.
- Địa điểm, quy mô, phạm vi xây dựng:
- Tổng mức đầu tư:
+ Vốn EU:
+ Vốn đối ứng:
TT | Huyện, xã địa điểm/ thôn bản xây dựng CT | Số thôn bản được cấp điện | Trạm biến áp | Chiều dài ĐZ trung áp (m) | Chiều dài ĐZ 0,4kV (m) | Hộ hưởng lợi (hộ) | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Thời gian đưa vào sử dụng | ||||
Số TBA | Dung lượng kVA |
| Công tơ pha | Công tơ 3 pha | Tổng cộng | Xây lắp và thiết bị | Tổng vốn đầu tư |
| ||||
1 | 2 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A. | DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NSTW 2013-2020 | |||||||||||
I | Giai đoạn 2013-2015 đã hoàn thành | |||||||||||
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giai đoạn 2016-2020 theo mức vốn NSTW phân bổ | |||||||||||
II.1 | Danh Mục đã khởi công | |||||||||||
1 | Huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Danh Mục tiếp tục sử dụng vốn NSTW 2018-2020 | |||||||||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DANH MỤC ĐỀ NGHỊ CẤP VỐN EU (sắp xếp theo thứ tự ưu tiên) | |||||||||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN ODA, VAY ƯU ĐÃI (chưa bố trí nguồn vốn, xếp theo thứ tự ưu tiên) | |||||||||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ii | Thôn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần vốn EU tài trợ cho các tiểu dự án đến 85% Tổng mức đầu tư; vốn Chủ đầu tư không dưới 15% Tổng mức đầu tư tiểu dự án.