Thông tư 19/2022/TT-BKHĐT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê số 89/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê.
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê gồm: đối tượng áp dụng và nội dung chế độ báo cáo các chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê, bao gồm:
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Tin học theo dõi, kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo, hướng dẫn các đơn vị báo cáo trong trường hợp có vướng mắc về chế độ báo cáo các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực được phân công;
Chủ trì tổng hợp, biên soạn số liệu báo cáo các chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực đơn vị được phân công; chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu tổng hợp, biên soạn; có trách nhiệm giải trình thông tin, số liệu và các chỉ tiêu báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan liên quan; gửi số liệu báo cáo tổng hợp của các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực phụ trách cho Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân để báo cáo khi có yêu cầu;
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHỤ LỤC BIỂU MẪU
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ
(Kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Phụ lục số I: Biểu mẫu báo cáo về đăng ký doanh nghiệp
2. Phụ lục số II: Biểu mẫu báo cáo về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
3. Phụ lục số III: Biểu mẫu báo cáo về phát triển hợp tác xã
4. Phụ lục số IV: Biểu mẫu báo cáo về đầu tư
5. Phụ lục số V: Biểu mẫu báo cáo về quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
6. Phụ lục số VI: Giải thích các biểu mẫu báo cáo
7. Phụ lục số VII: Danh mục chỉ tiêu thống kê về giám sát và đánh giá đầu tư
8. Phụ lục số VIII: Danh mục chỉ tiêu thống kê về quản lý đấu thầu
9. Phụ lục số IX: Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành thống kê
10. Phụ lục số X: Danh mục chỉ tiêu thống kê về tình hình thu hút đầu tư nước ngoài
Danh mục biểu mẫu chế độ báo cáo thống kê ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại đường link:
https://vanbanphapluat.mpi.gov.vn/ChiTiet/pdf.494a48a7-6c65-4a00-997d-0940d9e5516
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT |
Ký hiệu |
Từ viết tắt |
1 |
CLV |
Cho vay lại |
2 |
DNNVV |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
3 |
ĐTNN |
Đầu tư nước ngoài |
4 |
KCN |
Khu công nghiệp |
5 |
KKT |
Khu kinh tế |
6 |
KH&ĐT |
Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
KTĐN |
Kinh tế đối ngoại |
8 |
HCSN |
Hành chính sự nghiệp |
9 |
HTKT |
Hỗ trợ kỹ thuật |
10 |
HTNS |
Hỗ trợ ngân sách |
11 |
HTX |
Hợp tác xã |
12 |
LHHTX |
Liên hiệp hợp tác xã |
13 |
NSĐP |
Ngân sách địa phương |
14 |
NSNN |
Ngân sách nhà nước |
15 |
NSTW |
Ngân sách trung ương |
16 |
PTHTX |
Phát triển hợp tác xã |
17 |
PTDN |
Phát triển doanh nghiệp |
18 |
QLĐKKD |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
19 |
QLKKT |
Quản lý khu kinh tế |
20 |
TCTK |
Tổng cục Thống kê |
21 |
THKTQD |
Tổng hợp kinh tế quốc dân |
22 |
XDCB |
Xây dựng cơ bản |
PHỤ LỤC SỐ I
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP[1]
(Kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2022)
TT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
01.N.QLĐKKD |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Năm (từ 21/12 năm N-1 đến 20/12 năm N) |
Cục QLĐKKD |
Sơ bộ: 25/12/năm N Chính thức: 31/12/năm N |
2 |
02.N.QLĐKKD |
Số doanh nghiệp giải thể |
Cục QLĐKKD |
||
3 |
03a.N.QLĐKKD |
Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Cục QLĐKKD |
||
4 |
03b.N.QLĐKKD |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới theo quy mô vốn đăng ký |
Cục QLĐKKD |
||
5 |
04.N.QLĐKKD |
Tổng số lao động đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Cục QLĐKKD |
Biểu số: 01.N.QLĐKKD |
SỐ DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số doanh nghiệp năm báo cáo (N) |
Trong đó |
||||||||
Số doanh nghiệp nhà nước |
Số doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
|||
A |
B |
1=3+6+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Phân theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 02.N.QLĐKKD |
SỐ DOANH NGHIỆP GIẢI THỂ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số doanh nghiệp năm báo cáo (N) |
Trong đó |
||||||||
Số doanh nghiệp nhà nước |
Số doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo(N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
|||
A |
B |
1=3+6+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Phân theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 03a.N.QLĐKKD |
TỔNG SỐ VỐN ĐĂNG KÝ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số vốn năm báo cáo (N) |
Trong đó |
||||||||
Số vốn của doanh nghiệp nhà nước |
Số vốn của doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Số vốn của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
|||
A |
B |
1=3+6+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Phân theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 03b.N.QLĐKKD |
SỐ DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI THEO QUY MÔ VỐN ĐĂNG KÝ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số doanh nghiệp năm báo cáo (N) |
Trong đó |
||||||||
Số doanh nghiệp nhà nước |
Số doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh năm N với (N-1)% |
|||
A |
B |
1=3+6+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 0 đến 10 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 100 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 04.N.QLĐKKD |
TỔNG SỐ LAO ĐỘNG ĐĂNG KÝ CỦA DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Nghìn người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số lao động năm trước năm báo cáo (N-1) |
Trong đó |
Tổng số lao động năm báo cáo (N) |
Trong đó |
||||
Tổng số lao động của doanh nghiệp nhà nước |
Tổng số lao động của doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Tổng số lao động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Tổng số lao động của doanh nghiệp nhà nước |
Tổng số lao động của doanh nghiệp ngoài nhà nước |
Tổng số lao động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. Phân theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
[1] Phân loại theo 17 ngành nghề kinh doanh chính quy định theo Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở 21 ngành kinh tế cấp 1 quy định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ; trong đó, gộp một số ngành kinh tế và không đưa vào phân loại 2 ngành kinh tế gồm: (1) Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế; (2) Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc (xem chi tiết tại Phụ lục số VI).
PHỤ LỤC SỐ II
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (DNNVV)
(Kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2022)
TT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
05.N.QLĐKKD |
Tỷ trọng DNNVV trong tổng số doanh nghiệp đang hoạt động |
Năm |
Cục QLĐKKD |
Sơ bộ: 31/5 Chính thức: 30/6 năm sau (N+1) |
2 |
06a.N.PTDN |
Tổng hợp số cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV |
Năm |
Cục PTDN |
Chính thức: 31/12 năm N |
3 |
06b.N.PTDN |
Số cơ quan, tổ chức, cá nhân hỗ trợ DNNVV |
Năm |
Bộ, ngành, Sở KH&ĐT |
Ước: 15/12 năm N |
4 |
07a.N.PTDN |
Tổng hợp số chương trình và tổng kinh phí hỗ trợ DNNVV |
Năm |
Cục PTDN |
Chính thức: 31/12 năm N |
5 |
07b.N.PTDN |
Số chương trình và kinh phí hỗ trợ DNNVV |
Năm |
Bộ, ngành, Sở KH&ĐT |
Ước: 15/12 năm N |
6 |
08.N.TCTK |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của DNNVV |
5 Năm |
TCTK |
Chính thức: 31/12 năm sau (N+1) |
Biểu số: 05.N.QLĐKKD |
TỶ TRỌNG DNNVV TRONG TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động |
Trong đó: số lượng DNNVV1 |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Doanh nghiệp vừa |
Doanh nghiệp nhỏ |
Doanh nghiệp siêu nhỏ |
||||||||
Số lượng |
Tỷ trọng so với Tổng số DN (%) |
Số lượng |
Tỷ trọng so với Tổng số DN (%) |
Số lượng |
Tỷ trọng so với Tổng số DN (%) |
Số lượng |
Tỷ trọng so với Tổng số DN (%) |
|||
A |
B |
1 |
2=4+6+8 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo khu vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo lĩnh vực hoạt động tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 06a.N.PTDN |
TỔNG HỢP SỐ CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTDN |
Đơn vị tính: Số cơ quan, tổ chức
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm trước năm báo cáo (N-1) |
Thực hiện năm báo cáo (N) |
So sánh tỷ lệ thực hiện năm N với (N-1) (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
Phân theo Bộ, ngành |
|
|
|
|
Bộ/ngành …………. |
|
|
|
|
Bộ/ngành …………. |
|
|
|
|
Phân theo địa phương |
|
|
|
|
Tỉnh/Thành phố ………….. |
|
|
|
|
Tỉnh/Thành phố ………….. |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 06b.N.PTDN |
SỐ CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan trung ương, Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố… |
Đơn vị tính: Số cơ quan, tổ chức
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV |
||
Thực hiện năm trước năm báo cáo (N-1) |
Thực hiện năm báo cáo (N) |
So sánh tỷ lệ thực hiện năm N với (N-1) (%) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 07a.N.PTDN |
TỔNG HỢP SỐ CHƯƠNG TRÌNH VÀ TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ DNNVV Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTDN |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm trước năm báo cáo (N-1) |
Thực hiện năm báo cáo (N) |
||||
Tổng kinh phí hỗ trợ từ NSNN (tỷ đồng) |
Số lượt DNNVV được hỗ trợ |
Tổng kinh phí hỗ trợ từ NSNN |
Số lượt DNNVV được hỗ trợ |
||||
Tổng số kinh phí (tỷ đồng) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Số lượt |
So sánh năm N với (N-1)% |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 07b.N.PTDN |
SỐ CHƯƠNG TRÌNH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ DNNVV Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan trung ương, Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố… |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thực hiện năm trước năm báo cáo (N-1) |
Thực hiện năm báo cáo (N) |
||||
Kinh phí hỗ trợ từ NSNN |
Số lượt DNNVV được hỗ trợ |
Kinh phí hỗ trợ từ NSNN |
Số lượt DNNVV được hỗ trợ |
||||
Kinh phí (tỷ đồng) |
So sánh năm N với (N-1)% |
Số lượt |
So sánh năm N với (N-1)% |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 08.N.TCTK |
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO CỦA DNNVV Năm …..... (N) |
- Đơn vị báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số lao động tại thời điểm 31/12/năm N của DNNVVN |
Trong đó: số lao động đã qua đào tạo tại thời điểm 31/12/năm N |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của DNNVVN (%) |
|||||||
Tổng số |
Chia theo trình độ chuyên môn, kỹ thuật |
|
|||||||||
Đào tạo dưới 3 tháng |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Trên đại học |
Trình độ khác |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+... +9 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=2/1 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phân theo quy mô DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN siêu nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN ngoài nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân theo tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương |
Mã tỉnh/ Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh/Thành phố: ……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
1 Tiêu chí được sử dụng để xác định DN siêu nhỏ, DN nhỏ, DN vừa là số lao động sử dụng có tham gia BHXH bình quân năm và Tổng nguồn vốn
PHỤ LỤC SỐ III
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 8 năm 2022)
TT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
9.N.HTX |
Tỷ trọng đóng góp của khu vực kinh tế tập thể vào tổng sản phẩm trong nước |
Năm |
Cục PTHTX |
Chính thức: ngày 30/6 năm N+2 |
2 |
10.N.QLĐKKD |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập mới |
Cục QLĐKKD |
Sơ bộ: ngày 20/12 Chính thức: ngày 31/3 năm N+1 |
|
3 |
11.N.QLĐKKD |
Số thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập mới |
Cục QLĐKKD |
||
4 |
12a.N.HTX |
Tổng số lao động thường xuyên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
Chính thức: ngày 31/3 năm N+1 |
|
5 |
12b.N.HTX |
Số lao động thường xuyên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
6 |
13a.N.HTX |
Tổng doanh thu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
7 |
13b.N.HTX |
Doanh thu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Sở KHĐT tỉnh/thành phố |
||
8 |
14a.N.HTX |
Tổng số thu nhập của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
9 |
14b.N.HTX |
Thu nhập của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
10 |
15a.N.HTX |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
11 |
15b.N.HTX |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Sở KHĐT tỉnh/thành phố |
||
12 |
16a.N.HTX |
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
13 |
16b.N.HTX |
Số cán bộ quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Năm |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
Chính thức: ngày 31/3 năm N+1 |
14 |
17a.N.HTX |
Tổng số lượt cán bộ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đào tạo, bồi dưỡng. |
Cục PTHTX |
||
15 |
17b.N.HTX |
Số lượt cán bộ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đào tạo, bồi dưỡng theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
16 |
18a.N.HTX |
Tổng số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được hỗ trợ tiếp cận vốn, quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
17 |
18b.N.HTX |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được hỗ trợ tiếp cận vốn, quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
18 |
19a.N.HTX |
Tổng số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được hỗ trợ |
Cục PTHTX |
||
19 |
19b.N.HTX |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được hỗ trợ theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
20 |
20a.N.HTX |
Tổng hợp kinh phí hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Cục PTHTX |
||
21 |
20b.N.HTX |
Kinh phí hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
22 |
21a.N.HTX |
Tổng số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được ưu đãi về tín dụng |
Cục PTHTX |
||
23 |
21b.N.HTX |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được ưu đãi về tín dụng theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
24 |
22a.N.HTX |
Tổng số vốn hợp tác xã, liên hợp tác xã được vay |
Cục PTHTX |
||
25 |
22b.N.HTX |
Tổng số vốn hợp tác xã, liên hợp tác xã được vay theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
||
26 |
23a.N.HTX |
Tổng số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được ưu đãi, hỗ trợ giao đất, cho thuê đất |
Cục PTHTX |
||
27 |
23b.N.HTX |
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được ưu đãi, hỗ trợ giao đất, cho thuê đất theo địa phương |
Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố |
|
Biểu số: 09.N.HTX |
TỶ TRỌNG ĐÓNG GÓP CỦA KHU VỰC KINH TẾ TẬP THỂ VÀO TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX |
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tỷ trọng đóng góp của KTTT trong GDP năm trước năm báo cáo (N-1) |
Tỷ trọng đóng góp của KTTT trong GDP năm báo cáo (N) |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tỷ trọng đóng góp của khu vực kinh tế tập thể vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 10.N.QLĐKKD |
SỐ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: HTX, LHHTX
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh (%) N/(N-1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
2. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
2. ... |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 11.N.QLĐKKD |
SỐ THÀNH VIÊN CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục QLĐKKD |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. …….. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 12a.N.HTX |
TỔNG SỐ LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
|
|
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 12b.N.HTX |
SỐ LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố… - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học (Hệ thống thông tin thống kê ngành) |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 13a.N.HTX |
TỔNG DOANH THU CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Doanh thu của hợp tác xã |
Doanh thu của liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N -1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N -1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. ………. |
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi và trung du phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
2. …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 13b.N.HTX |
DOANH THU CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Doanh thu của hợp tác xã |
Doanh thu của liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 14a.N.HTX |
TỔNG THU NHẬP CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thu nhập của hợp tác xã |
Thu nhập của liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
. ………… |
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
2. ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 14b.N.HTX |
THU NHẬP CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thu nhập của hợp tác xã |
Thu nhập của liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N -1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 15a.N.HTX |
THU NHẬP BÌNH QUÂN CỦA LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học (Hệ thống thông tin thống kê ngành) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N - 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N - 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
. …………. |
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
2. …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 15b.N.HTX |
THU NHẬP BÌNH QUÂN CỦA LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN TRONG HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã |
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong liên hiệp hợp tác xã |
||||
Năm (N - 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
Năm (N - 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 16a.N.HTX |
TỔNG SỐ CÁN BỘ QUẢN LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học (Hệ thống thông tin thống kê ngành) |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 18-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25-49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ………. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 16b.N.HTX |
SỐ CÁN BỘ QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 18-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25-49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 17a.N.HTX |
TỔNG SỐ LƯỢT CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, ĐƯỢC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX |
Đơn vị tính: Lượt
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 18-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25-49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hà Giang |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ………… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 17b.N.HTX |
SỐ LƯỢT CÁN BỘ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. |
Đơn vị tính: Lượt
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số năm (N-1) |
Tổng số năm N |
So sánh năm N với (N-1) (%) |
||||||
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
Tổng số |
Nam |
Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I. Phân theo nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 18-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 25-49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân theo trình độ học vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 18a.N.HTX |
TỔNG SỐ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, ĐƯỢC HỖ TRỢ TIẾP CẬN VỐN, QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX |
Đơn vị tính: HTX, LHHTX
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm (N-1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 địa phương |
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
2. ………. |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 18b.N.HTX |
SỐ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ TIẾP CẬN VỐN, QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. |
Đơn vị tính: HTX, LHHTX
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm (N- 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
2. ……… |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 19a.N.HTX |
TỔNG SỐ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học (Hệ thống thông tin thống kê ngành) |
Đơn vị tính: HTX, LHHTX
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh(%) N/(N-1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I. Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 19b.N.HTX |
SỐ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. |
Đơn vị tính: HTX, LHHTX
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm trước kỳ báo cáo (N-1) |
Năm báo cáo (N) |
So sánh (%) N/(N-1) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
Phân theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (17 ngành nghề kinh doanh chính) |
|
|
|
|
1. Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 20a.N.HTX |
TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Cục PTHTX - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học (Hệ thống thông tin thống kê ngành) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm (N- 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
A |
B |
1 |
2 |
2 |
I. Tổng kinh phí hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
1. Bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực |
|
|
|
|
2. Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
3. Ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới |
|
|
|
|
4. Thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
5. Tham gia các chương trình mục tiêu, chương trình phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
II. Phân theo vùng và 63 tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
1. Hà Giang |
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
……., ngày.....tháng….năm……. |
Biểu số: 20b.N.HTX |
KINH PHÍ HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THEO ĐỊA PHƯƠNG Năm …. (N) |
- Đơn vị báo cáo: Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố…. - Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Tin học |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Năm (N - 1) |
Năm N |
Kế hoạch năm (N+1) |
A |
B |
1 |
2 |
|