Quyết định 1392/QĐ-BKHĐT 2022 Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BKHĐT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1392/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1392/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ KHĐT công bố Danh mục 59 chế độ báo cáo định kỳ
Ngày 09/8/2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định 1392/QĐ-BKHĐT về việc công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59 chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Cụ thể, Danh mục chế độ báo cáo định kỳ bao gồm: Báo cáo về tình hình thực hiện dự án đầu tư; Báo cáo về tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của các dự án đầu tư; Báo cáo đánh giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm; Báo cáo về tình hình đầu tư trên địa bàn; Báo cáo đánh giá về tình hình tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý …
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1392/QĐ-BKHĐT tại đây
tải Quyết định 1392/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ _______ Số: 1392/QĐ-BKHĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
______
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngay 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 778/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - TTTH (để đưa tin, cập nhật lên cổng TTĐT của Bộ); - Lưu: VT, VP (KSTH) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
Stt |
Chế độ báo cáo |
Đối tượng báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất báo cáo |
Căn cứ pháp lý quy định chế độ báo cáo |
||||
Hằng tháng |
Hằng quý |
6 tháng |
Hằng năm |
Khác |
|||||
I |
Đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, Xúc tiến đầu tư |
||||||||
1 |
Báo cáo về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam |
- Cơ quan đăng ký đầu tư - Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng ký đầu tư |
|
X |
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Khoản 1, khoản 2 Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
2 |
Báo cáo về tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giầy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của các dự án đầu tư |
Cơ quan đăng ký đầu tư |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
X |
|
- Điểm b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm a khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
3 |
Báo cáo đánh giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm |
Cơ quan đăng ký đầu tư |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
X |
|
- Điểm b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm b khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
4 |
Báo cáo về tình hình đầu tư trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
X |
|
Điểm c khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 |
5 |
Báo cáo đánh giá về tình hình tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Khoản 2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
6 |
Báo cáo đánh giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm thuộc phạm vi quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Khoản 2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
7 |
Báo cáo tình hình cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị tương đương khác đối với doanh nghiệp bảo hiểm, công ty chứng khoản |
Bộ Tài chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
8 |
Báo cáo các chỉ tiêu về tình hình xuất, nhập khẩu, tình hình tài chính, các khoản nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Tài chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
9 |
Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động của các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực thăm dò và khai thác đầu khí tại Việt Nam |
Bộ Công Thương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm b khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
10 |
Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt và kết quả hoạt động đối với các chi nhánh và công ty luật |
Bộ Tư pháp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm c khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
11 |
Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động đối với các hiện diện thương mại của các công ty tài chính và tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
|
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
12 |
Báo cáo về tình hình đăng ký, cấp phép cho lao động nước ngoài tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm đ khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
13 |
Báo cáo về tình hình chuyển giao công nghệ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm e khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
14 |
Báo cáo tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm g khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
15 |
Báo cáo của cơ quan đại diện chủ sở hữu |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 3 Điều 71 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
16 |
Báo cáo về tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính của các nhà đầu tư đối với Nhà nước Việt Nam; tổng hợp, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài và tình hình quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài |
Bộ Tài chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm c khoản 2 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
17 |
Báo cáo về tình hình chuyển ngoại tệ từ Việt Nam ra nước ngoài (trước và sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) và tình hình chuyển ngoại tệ từ nước ngoài về Việt Nam liên quan đến các dự án đầu tư ra nước ngoài |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 3 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
18 |
Báo cáo về tình hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu tư của Việt Nam tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 4 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
19 |
Báo cáo về tình hình đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực thương mại, công nghiệp và năng lượng |
Bộ Công Thương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm c khoản 5 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
20 |
Báo cáo về tình hình đưa lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc tại các dự án đầu tư ở nước ngoài |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 6 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
21 |
Báo cáo tình hình quản lý đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài |
Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ quản lý hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 7 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
22 |
Báo cáo tình hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu tư của Việt Nam tại địa bàn quản lý |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao (để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
|
|
X |
|
Điểm b khoản 8 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
23 |
Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư |
Nhà đầu tư |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư |
|
X |
|
X |
|
Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 |
24 |
Báo cáo tiến độ thực hiện đối với dự án đang trong quá trình đầu tư; về hiệu quả đầu tư đối với dự án đang hoạt động |
Nhà đầu tư (đối với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước) |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu |
|
|
X |
X |
|
- Điểm d khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020 - Điểm d khoản 3 Điều 29 Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 |
25 |
Báo cáo việc thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; chương trình xúc tiến đầu tư của ngành, địa phương |
Các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
II |
Triển khai và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Báo cáo tình hình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Các bộ, cơ quan ngang bộ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm c khoản 5 Điều 28, khoản 7 Điều 29 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
27 |
Báo cáo hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
- Doanh nghiệp có hoạt động đầu tư khở nghiệp sáng tạo - Công ty thực hiện quản lý quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
28 |
Báo cáo kết quả và tình hình hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
|
|
X |
|
Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
III |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP |
- Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 92, khoản 3 Điều 93 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư - Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
IV |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
|
|
||||
30 |
Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Cơ quan chủ quản |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
|
X |
X |
|
Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 50 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
31 |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Các bộ, ngành và địa phương |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
|
|
X |
|
Khoản 9 Điều 13 Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
V |
Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính |
|
|
|
X |
|
Khoản 4 Điều 18 Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ |
VI |
Quản lý nhà nước về đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ - Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 8 Điều 74, điểm k khoản 2 Điều 75 Luật Đấu thầu năm 2013 - Điểm h khoản 1 Điều 34 Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu - Điều 4 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Điểm c khoản 3 Điều 91 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
VII |
Đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Báo cáo kết quả phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hằng năm, danh mục và mức vốn bố trí của từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới |
- Bộ, cơ quan trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
|
|
X |
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công |
35 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn |
- Bộ, cơ quan trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
|
|
|
|
- Giữa kỳ - Cuối kỳ |
Điểm a, b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
36 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm |
- Bộ, cơ quan trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính |
X |
X |
X |
X |
|
Điểm c khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
37 |
Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
- Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
X |
- Giữa kỳ - Cuối kỳ |
Điểm a khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
38 |
Báo cáo chi tiết giải ngân kế hoạch vốn đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương |
Bộ Tài chính |
- Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
X |
X |
- Giữa kỳ - Cuối kỳ |
Điểm b khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
39 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu tư công trung hạn |
- Bộ, cơ quan trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
- Giữa kỳ - Cuối kỳ |
- Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019 - Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
40 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu tư công hằng năm |
- Bộ, cơ quan trung ương - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
|
X |
|
- Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019 - Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
VIII |
Quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Báo cáo kết quả phân loại, đánh giá hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện |
|
|
|
X |
|
Điều 9 Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
||
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
||
42 |
Báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
X |
|
- Điều 23 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã Điều 25 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã - Điều 5 Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|||
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|||
43 |
Báo cáo tình hình hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
X |
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 29 Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|||
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|||
IX |
Quản lý nhà nước về hoạt động quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Báo cáo về hoạt động quy hoạch |
- Bộ, cơ quan ngang Bộ - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
- Khoản 1 Điều 48, Điều 49 Luật Quy hoạch năm 2017 - Điều 6 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
X |
Giám sát, đánh giá đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Báo cáo giám sát, đánh giá Tổng thể đầu tư |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm a khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của chính phủ về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư |
46 |
Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư ra nước ngoài |
Các bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm b khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
47 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các chương trình, dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công) |
- Chủ chương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công - Nhà đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư - Cơ quan chủ quản - Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư |
|
|
X |
X |
|
Điểm a khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
48 |
Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư do mình quản lý |
- Chủ chương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công - Nhà đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư - Cơ quan chủ quản - Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm đ khoản 4, điểm d khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
49 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án PPP) |
Nhà đầu tư thực hiện dự án PPP |
- Cơ quan ký kết hợp đồng dự án - Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
|
X |
X |
|
Điểm a khoản 7 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
50 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác) |
Nhà đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn khác |
- Cơ quan đăng ký đầu tư - Cơ quan đầu mối thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của địa phương nơi thực hiện dự án đầu tư |
|
|
X |
X |
|
Điểm a khoản 8 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
51 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án đầu tư ra nước ngoài) |
Nhà đầu tư các dự án đầu tư ra nước ngoài |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính - Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính - Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư |
|
|
X |
X |
|
Điểm a khoản 9 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
52 |
Báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ban giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
|
X |
|
|
|
Điểm a khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
53 |
Báo cáo tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, cấp tỉnh |
|
|
|
X |
|
Điểm b khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
54 |
Báo cáo kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng tại địa phương |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
X |
|
Điểm c khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP |
XI |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và bộ, ngành có thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm d khoản 2 Điều 19 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
56 |
Báo cáo xây dựng và phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế; tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; hoạt động của dự án đầu tư; thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước; thực hiện các quy định của pháp luật về lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ủy ban nhàn dân cấp tỉnh |
|
X |
|
X |
|
Điểm n khoản 2 Điều 68 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
57 |
Báo cáo kết quả thanh tra chuyên ngành kế hoạch và đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
X |
X |
Quý l, 9 tháng |
Điều 13 Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và đầu tư |
58 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững |
Các bộ, ngành, địa phương (được giao chủ trì thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm g khoản 1 Mục III Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững |
59 |
Báo cáo thực hiện chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh |
Các bộ, ngành, địa phương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
X |
|
Điểm b khoản 3 Mục V Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn 2050 |