Quyết định 974/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng Nhà làm việc liên cơ số 2, 16 Thuỵ Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 974/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 974/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 974/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 974/QĐ-BNN-XD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ KH&ĐT; - Bộ Tài chính; - Kho bạc NN TP.Hà Nội; - Lưu: VT, XD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 974/QĐ-BNN-XD ngày 16/5/2011)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Quyết định 2768 10/9/2008 | Điều chỉnh |
| Tổng mức đầu tư | | | 44.200.867 | 44.200.867 |
| Xây lắp + Thiết bị | | | 35.229.600 | 34.444.875 |
I | Xây dựng | | | 30.631.600 | 28.560.088 |
1 | Nhà làm việc 9 tầng (phần xây dựng) | m2 | 4.843 | 27.989.800 | 26.417.088 |
- | Phần cọc | - | | 5.088.364 | |
- | Phần móng | - | | 2.503.199 | |
- | Phần thân | - | | 18.235.707 | |
- | Điện chiếu sáng và đường kỹ thuật điều hòa | HT | 1 | 1.757.921 | |
- | Cấp, thoát nước trong nhà | HT | 1 | 333.216 | |
- | Chống sét | HT | 1 | 71.393 | |
2 | Các hạng mục ngoài nhà | | | 704.320 | |
- | Bể nước sinh hoạt | cái | 1 | 125.426 | |
- | Bể nước cứu hỏa | - | 1 | 125.999 | |
- | Bể phốt | - | 1 | 88.148 | |
- | Sân đường | m2 | 410 | 64.413 | |
- | Hàng rào | md | | 186.707 | |
- | Cấp thoát nước ngoài nhà | HT | 1 | 35.386 | |
- | Bồn hoa | m2 | 25,8 | 9.975 | |
- | Hệ thống điện ngoài nhà | HT | 1 | 68.266 | |
3 | Chi phí phá dỡ công trình cũ, giải phóng mặt bằng | | | 629.049 | 487.929 |
4 | Hệ thống dây dẫn điện thoại và mạng lan | HT | 1 | 629.192 | 738.870 |
5 | Phòng cháy chữa cháy | HT | 1 | 457.866 | 761.486 |
6 | Chống mối | - | 1 | 221.373 | 154.715 |
II | Thiết bị | | | 4.598.000 | 5.884.787 |
II.1 | Thiết bị xây dựng | | | 3.394.000 | 4.783.087 |
1 | Thang máy 9 người 11 điểm dừng | cái | 2 | 2.249.000 | 2.382.904 |
2 | Máy phát điện 100KVA/336 | - | 1 | 500.000 | 500.940 |
3 | Máy biến áp 560KVA và đường dây | - | 1 | 500.000 | 1.643.920 |
4 | Máy bơm nước sinh hoạt | - | 2 | 10.000 | 59.624 |
5 | Máy bơm chìm + Máy bơm dự phòng | - | 2 | 22.000 | 16.760 |
6 | Máy bơm nước cứu hỏa P 15KW/380V | - | 2 | 113.000 | 152.147 |
7 | Máy bơm bù cứu hỏa | - | | | 26.792 |
II.2 | Thiết bị văn phòng | | | 1.204.000 | 1.101.700 |
1 | Điều hòa không khí 18000 BTU | - | 46 | 575.000 | 666.700 |
2 | Điều hòa không khí 24000 BTU | - | 37 | 629.000 | 435.000 |
III | Chi phí quản lý dự án | | | 642.900 | 992.107 |
1 | Tư vấn quản lý dự án | | | | 775.107 |
2 | Chi phí Ban điều hành dự án | | | | 217.000 |
IV | Chi phí tư vấn đầu tư | | | 2.053.100 | 2.134.273 |
1 | Chi phí lập dự án đầu tư | - | - | 145.800 | 105.000 |
2 | Thiết kế bản vẽ thi công, lập TDT | - | - | 882.800 | 856.857 |
3 | Chi phí thí nghiệm cọc (4 cọc) | - | - | 50.000 | |
4 | Chi phí thẩm tra THBVTC | | | 41.000 | 79.103 |
5 | Chi phí thẩm tra TDT | - | - | 40.100 | |
6 | Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | | | 61.900 | 52.455 |
7 | Chi phí lựa chọn nhà thầu lắp đặt thiết bị | | | 14.500 | 18.044 |
8 | Chi phí giám sát thi công xây dựng | | | 569.700 | 696.056 |
9 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | | | 42.900 | 42.438 |
10 | Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình | | | 204.400 | 284.320 |
V | Chi phí khác | | | 275.267 | 444.506 |
1 | Đo đạc cắm mốc chỉ giới | | | 5.167 | 6.040 |
2 | Đo vẽ khảo sát địa hình và địa chất | | | | 180.326 |
3 | Lệ phí thẩm định dự án | - | - | 9.100 | 8.569 |
4 | Chi phí bảo hiểm (Xây lắp + Thiết bị) | - | - | 90.600 | 64.729 |
5 | Chi phí kiểm toán | - | - | 99.700 | 123.983 |
6 | Chi phí quyết toán | - | - | 67.100 | 40.598 |
7 | Chi phí thẩm định lựa chọn nhà thầu | | | 3.600 | 3.600 |
8 | Thẩm định giá thiết bị | | | | 16.661 |
VI | Chi phí dự phòng | đ | - | 6.000.000 | 6.185.106 |