Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5310/QĐ-UB-QLĐT TP. HCM 1996 giao chỉ tiêu điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5310/QĐ-UB-QLĐT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5310/QĐ-UB-QLĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 15/11/1996 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
tải Quyết định 5310/QĐ-UB-QLĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5310/QĐ-UB-QLĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996.
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996 ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V kỳ họp thứ 5 ;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 628/TTKHĐT-TH ngày 01 tháng 11 năm 1996 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 :
Tổng mức đầu tư : 757.006 triệu đồng
Trong đó :
- Xây dựng cơ bản: 420.921 triệu đồng
- Sửa chữa lớn: 252.475 triệu đồng
- Tiền bán nhà sở hữu Nhà nước: 83.610 triệu đồng
Nguồn vốn : Ngân sách thành phố.
Kèm theo chi tiết danh mục công trình có thay đổi vốn đầu tư so với kế hoạch điều chỉnh đã giao tại Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2.- Danh mục công trình và vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn không điều chỉnh lần này vẫn giữ như đã giao tại Quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH 1996 VỀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : Triệu đồng
Danh mục công trình | KH 1996 | 9 tháng | KH điều chỉnh | Tăng, giảm |
Tổng số 1- Công nghiệp Khu công nghệ cao 2- Nông nghiệp Hệ thống thủy lợi HM-Bắc BC GĐ1 Kênh N3 Chuẩn bị đầu tư ngành NN Kè đà Cần Giờ 3- Giao thông công chánh Đường Hoàng Diệu nối dài Đường phường 1 Đường Lê Văn Linh nối dài Công viên Khánh Hội Đường Nguyễn Văn Luông Cầu Phạm Văn Chí Đường Lê Hồng Phong Đường Cao Thắng nối dài Đường Nguyễn Tri Phương nối dài Đường Bắc Hải nối dài Vòng xoay Ông Ích Khiêm Đường Thái Phiên-Lê T Bạch Cát Đường Nguyễn Thị Nhỏ nối dài Chiếu sáng đường Đinh Bộ Lĩnh Thoát nước hẻm 125 Đinh Tiên Hoàng |
709
10,000 10,000 1,910 10,000
11,000 100 50 0 14,020 100 150 150 150 0 100 50 100 700 50 |
709
12,800 6,500 1,910
4,000
4,300
30 20 20 30
400 |
2,391
17,000 15,000 1,890 8,000
10,000 0 0 150 12,000 0 110 50 50 90 0 0 0 900 0 | -23,577 1,682 1,682 -4,020 1,000 -1,000 -20 -4,000 -8,620 -1,000 -100 -50 150 -2,020 -100 -40 -100 -100 90 -100 -50 -100 200 -50 |
Đường đê bao sông Vàm Thuật Hương lộ 70 Hương lộ 80 Đường nối Chợ Đệm-Hương lộ 9 Đường Cầu Xáng-Bình Lợi Đường Phú Mỹ -Bình Thung Đường giải tỏa Cầu Hàn Đường Nguyễn Tất Thành-LTL15 Đường Điện Biên Phủ (Ngã 4 Hàng Xanh-Văn Thánh) Đường vào nhà máy điện Hiệp Phước Cầu Mương Chuối Phục hồi hệ thống thoát nước TP (Dự án ADB) Trang bị 5 xe ép rác Thiết bị bóc mặt đường Các dự án chuẩn bị đầu tư ngành GTCC 4- Văn xã Bốn nhà bia ghi danh liệt sĩ tại 4 xã anh hùng Hợp thức hóa 1 số công trình khu Tân Hiệp Khu hồ bơi CLB Phú Thọ Nâng cấp trang thiết bị đài Tiếng nói nhân dân TP Đền tưởng niệm Bến dược Củ Chi Phục chế nâng cấp nhà hát thành phố Khu di tích Ngã 3 Giồng và Nghĩa trang liệt sĩ | 50 50 50 50 100 50 100 11,000 7,600
6,000 2,000 5,000 0 15,000
1,900
4,000 5,000 0 3,000
|
9,500
1,500
0 5,831
| 0 0 0 0 0 0 0 10,000 6,600
3,000 1,000
3,000 12,800
1,650
1,000 0 11,000 2,000
| -50 -50 -50 -50 100 -50 -100 -1,000 -1,000
-3,000 -1,000
3,000 -2,200 -1,083 -250
-3,000 -5,000 11,000 -1,000
|
Bệnh viện Nguyễn Trãi TT đào tạo & bồi dưỡng CB Y tế Trường Hành chánh TP Trường mầm non Q11 Trường mẫu giáo Bông Sen 2 Trường mẫu giáo Lý Nhơn Thiết bị trung tâm dạy nghề Q4 Thiết bị trung tâm dạy nghề QBT Thiết bị trung tâm dạy nghề Q8 Trường giáo dục lao động số 1 Chuẩn bị đầu tư BV Hùng Vương Trung tâm Y tế Q11 CBĐT Trường nghiệp vụ TDTT CBĐT Trường TH Nông nghiệp 5- An ninh quốc phòng Doanh trại bộ đội biên phòng Cảng SG Phòng cháy chữa cháy Gò Vấp 6- Quản lý nhà nước TT dịch vụ phân tích thí nghiệm (thiết bị) 7- Quy hoạch chung | 3,000 2,000 1,500 3,490 700 700 0 0 0 0 0 0 0
0
500 1,088
2,410 34,000 |
3,548
7,495 | 1,000 500 1,000 3,548 710 500 950 980 950 500 307 330 1,000 50 30
0 0
2,442 24,000 | -2,000 -1,500 -500 58 10 -200 950 980 950 500 307 330 1,000 50 -30 -1,568 -500 -1,088 32 32 -10,000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ