Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1519/QĐ-UBND thủ tục hành chính Đầu tư tại Việt Nam tỉnh Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1519/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1519/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 16/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
tải Quyết định 1519/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1519/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
____________
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 1248/TTr-SKHĐT ngày 10/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
- Công bố mới ban hành 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính;
- Bãi bỏ 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - LĐVP UBND tỉnh; - P. KTNV; - Lưu: VT, 1.12.13. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
______________
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
| |
1. | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 2; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
2. | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư; | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
3. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
4. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
5. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
6. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
7. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
8. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
9. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
10. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
11. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; + Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
14. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
15. | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
16. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
17. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
18. | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
19. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
20. | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. - Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thời hạn giải quyết như sau: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP; + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
21. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
22. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. | Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
2. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
3. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
4. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
6. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | |
7. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
8. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | |
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | |
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | |
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
15. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
16. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
17. | Giãn tiến độ đầu tư | |
18. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | |
19. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
20. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
21. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
22. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | |
23. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | |
24. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | |
25. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
PHẦN 2. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
Trường hợp 1: Nhà đầu tư duy nhất đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31 2021/NĐ-CP được xem xét chấp thuận theo thủ tục sau:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận nhà đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
Trường hợp 2: Nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP được xem xét chấp thuận theo thủ tục sau:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận nhà đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư và gửi Quyết định chấp thuận nhà đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); cơ quan tổ chức đấu giá; Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 Luật Đầu tư đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại trường hợp 2;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.II.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư theo Mẫu A.I.5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Nhà đầu tư duy nhất đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư; Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư;
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư;
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư;
- Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC);
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư;
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.6 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư) theo Mẫu A.I.11.b ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư được Ủy ban nhân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư;
- Khả năng đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; khả năng đáp ứng điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất;
- Đánh giá việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
- Các điều kiện khác đối với nhà đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 33 của Luật Đầu tư, các khoản 2 và 3 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung thẩm định theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án gồm những nội dung quy định tại khoản 7 Điều 32 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất bao gồm:
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
+ Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
+ Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
+ Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
+ Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
+ Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
+ Đối với dư an đâu tư xây dụng nha ơ, khu đô thi, ngoài các nội dung quy định tại điểm d khoản 1, điêm b khoản 2 Điêu 33 Luât Đâu tư, đề xuất dự án đầu tư bổ sung các nội dung: thuyêt minh viêc triên khai dư an đâu tư đap ưng mục tiêu , đinh hương phát triển đô thị , chương trình, kê hoạch phat triên nha ơ ; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bô phương an phân ky đâu tư bao đam yêu can dông bô; sơ bô cơ câu san phâm nha ơ va viêc danh quy đât phat triên nha ơ xa hôi ; sơ bô phương an đâu tư xây dưng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án . Đối với các dự án đầu tư xây dựng còn lại thì bổ sung-dự kiên phân chia dư an thanh phân (nêu co);
+ Trường hợp dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập , trong đó đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, ngoài các nội dung quy định tạ i điêm d khoan 1, điêm b khoan 2 Điêu 33 Luật: Đâu tư, đề xuất dự án đầu tư bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án theo quy định pháp luật về đấu thầu. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
- Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập bao gồm:
+ Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
+ Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án, điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất, dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có); đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối chấp thuận chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu A.I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Đề xuất dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập (Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) theo Mẫu A.I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Đề xuất dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) theo Mẫu A.I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
+ Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
+ Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh và được nhà đầu tư thực hiện điều chỉnh thuộc một trong các trường hợp:
- Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư; bổ sung mục tiêu thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Thay đổi quy mô diện tích đất sử dụng trên 10% hoặc trên 30 ha, thay đổi địa điểm đầu tư;
- Thay đổi tổng vốn đầu tư từ 20% trở lên làm thay đổi quy mô dự án đầu tư;
- Kéo dài tiến độ thực hiện dự án đầu tư mà tổng thời gian đầu tư dự án vượt quá 12 tháng so với tiến độ thực hiện dự án đầu tư quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư lần đầu;
- Điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
- Thay đổi công nghệ đã được thẩm định, lấy ý kiến trong quá trình chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Thay đổi nhà đầu tư của dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư trước khi dự án khai thác, vận hành hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị và xây dựng trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/01/2021) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, theo một trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
+ Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đối với Trường hợp 1:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
- Đối với Trường hợp 2:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
+ Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức;
+ Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư và đã đưa vào khai thác, vận hành thì nhà đầu tư không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án.
* Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án theo các bước nêu trên, sau đó thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư;
- Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC);
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu Mẫu A.I.11.a ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Điều 46 của Luật Đầu tư, cụ thể:
1. Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Dự án đầu tư hoặc phần dự án đầu tư chuyển nhượng không bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 48 của Luật Đầu tư;
b) Nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án đầu tư, một phần dự án đầu tư phải đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư;
c) Điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
d) Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án bất động sản;
đ) Điều kiện quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có);
e) Khi chuyển nhượng dự án đầu tư, ngoài việc thực hiện theo quy định tại Điều 46 Luật Đầu tư, doanh nghiệp nhà nước có trách nhiệm thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp trước khi thực hiện việc điều chỉnh dự án đầu tư.
2. Trường hợp đáp ứng điều kiện chuyển nhượng theo quy định tại mục 1, thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư thực hiện như sau:
a) Đối với dự án đầu tư mà nhà đầu tư được chấp thuận theo quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo quy định tại Điều 41 của Luật Đầu tư;
b) Đối với dự án đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại điểm a mục này, việc chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc chuyển quyền sở hữu tài sản cho nhà đầu tư tiếp nhận dự án đầu tư sau khi chuyển nhượng thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự, doanh nghiệp, kinh doanh bất động sản và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư, nhà ở, đô thị và xây dựng trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/01/2021) và đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư trước thời điểm Luật đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2021/QH13 ngày 26/11/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Bên nhận bảo đảm hoặc nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư và đã đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư thực hiện trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành, thủ tục điều chỉnh dự án thực hiện theo quy định tại Điều 117 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư giữa bên nhận bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng cấp tín dụng hoặc hợp đồng mua bán nợ (nếu có);
- Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận giao dịch bảo đảm (nếu có);
- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài sản (nếu có);
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Văn bản xác nhận của bên nhận bảo đảm về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.c ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư đã được UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và việc chuyển nhượng thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có);
- Bản sao Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có);
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có);
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.d ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh và thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
- Việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật;
+ Không được thay đổi điều kiện của nhà đầu tư (nếu có) tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thực hiện việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư;
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức kinh tế sau khi tổ chức lại;
- Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.đ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Việc chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp bộ hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 52 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm góp vốn;
- Thỏa thuận của các cổ đông, thành viên về việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đang hoạt động;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư góp vốn, nhà đầu tư nhận góp vốn;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của bên góp vốn;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.e ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh và thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
- Việc góp vốn bằng sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn vào doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, người có tài sản gắn liền với đất; quyền và nghĩa vụ của người nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; điều kiện góp vốn và nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan (nếu có);
+ Điều kiện quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền và nhà đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có);
+ Điều kiện góp vốn và nhận vốn góp bằng tài sản của doanh nghiệp nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan đối với doanh nghiệp nhà nước;
+ Điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư và các Điều 15, 16 và 17 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;
+ Thực hiện các nghĩa vụ về tài chính với Nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long..
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 3: Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm hợp tác kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp tác kinh doanh;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tưđể hợp tác kinh doanh;
- Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và và tài sản khác gắn liền với đất;
- Bản sao một trong các tài liệu sau của bên tham gia hợp tác kinh doanh: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.g ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu A.I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư.
- Việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, người có tài sản gắn liền với đất; quyền và nghĩa vụ của người nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; điều kiện góp vốn và nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Điều kiện theo quy định của pháp luật về nhà ở, pháp luật về kinh doanh bất động sản, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan (nếu có);
+ Điều kiện quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền và nhà đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có);
+ Điều kiện góp vốn và nhận vốn góp bằng tài sản của doanh nghiệp nhà nước theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên quan đối với doanh nghiệp nhà nước;
+ Điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư và các Điều 15, 16 và 17 của Nghị định 31/2021/NĐ-CP đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;
+ Thực hiện các nghĩa vụ về tài chính với Nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật.
+ Điều kiện hợp tác kinh doanh theo quy định của pháp luật có liên quan (nếu có).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long..
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Mẫu A.II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải điều chỉnh theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long..
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh theo Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư phải điều chỉnh theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long..
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư;
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP để lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của Ủy ban nhân cấp tỉnh (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) hoặc văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo Mẫu A.I.14 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Việc gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Phù hợp với quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị và quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt (nếu có); phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình kế hoạch phát triển nhà ở (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị);
+ Đáp ứng điều kiện giao đất, cho thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với trường hợp đề nghị gia hạn sử dụng đất).
+ Không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, bao gồm:
Dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên: a) Dự án sử dụng dây chuyền công nghệ khi hoạt động không đáp ứng quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường; hoặc công suất (tính theo số lượng sản phẩm được tạo ra bởi dây chuyền công nghệ trong một đơn vị thời gian) hoặc hiệu suất của dây chuyền công nghệ còn lại dưới 85% so với công suất hoặc hiệu suất thiết kế; hoặc mức tiêu hao nguyên, vật liệu, năng lượng vượt quá 15% so với thiết kế.
Dự án sử dụng máy móc, thiết bị để sản xuất có mã hàng hóa (mã số HS) thuộc các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi vượt quá 10 năm hoặc khi hoạt động không đáp ứng quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. Trường hợp không có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường liên quan đến máy móc, thiết bị của dự án thì áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia của một trong các nước G7, Hàn Quốc về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường.
Dự án đầu tư thuộc trường hợp nhà đầu tư phải chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam hoặc bên Việt Nam.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
15. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi thông báo trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản thông báo ngừng hoạt động của dự án đầu tư;
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu A.II.14, A.II.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án đầu tư ngừng hoạt động trong các trường hợp quy định tại các khoản 1 Điều 47 của Luật Đầu tư.
- Tổng thời gian ngừng hoạt động của dự án đầu tư không quá 12 tháng. Trường hợp ngừng hoạt động của dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, phán quyết có hiệu lực của trọng tài hoặc theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư thì thời gian ngừng hoạt động của dự án đầu tư được xác định theo bản án, quyết định của tòa án, phán quyết trọng tài hoặc theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư. Trường hợp các văn bản này không xác định thời gian ngừng hoạt động của dự án đầu tư thì tổng thời gian ngừng không quá thời gian quy định tại khoản 2 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động) hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp). Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
- Tài liệu ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Không có kết quả của thủ tục hành chính.
i) Phí, Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo Mẫu A.I.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 của Luật Đầu tư
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
Trường hợp dự án đầu tư thực hiện tại 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, nhà đầu tư nộp Hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư, đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành để đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án.
* Trường hợp nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư: Nhà đầu tư đăng ký tài khoản trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; kê khai thông tin, tải văn bản điện tử đã được ký số trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư (theo thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu tư);
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận;
- Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
- Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;
- Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).
(*) Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo theo quy định tại khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, trong đó đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Nhà đầu tư nước ngoài;
- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu A.I.4 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định tại Điều 6 của Luật Đầu tư và điều ước quốc tế về đầu tư;
- Có địa điểm thực hiện dự án đầu tư được xác định trên cơ sở bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc bản sao hợp lệ thỏa thuận thuê địa điểm hoặc văn bản, tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Dự án đầu tư phù hợp với các quy hoạch theo quy định tại khoản 7 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định căn cứ vào điều kiện thực tế của địa phương và được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (nếu có), số lượng lao động sử dụng (nếu có);
- Đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư văn bản đề nghị cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị cấp lại hoặc hiệu đính.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.17 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
- Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.18 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bị mất hoặc bị hỏng;
- Hoặc thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chưa chính xác so với thông tin đăng ký tại hồ sơ thực hiện thủ tục đầu tư
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp Hồ sơ cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long..
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính) theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.16 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
20. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
* Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện thêm thủ tục sau:
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Bước 4: Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Bước 5: Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về đăng ký doanh nghiệp của tổ chức kinh tế mà nhà đầu tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; ngành, nghề kinh doanh; danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có); tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trước và sau khi góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; thông tin về dự án đầu tư của tổ chức kinh tế (nếu có);
- Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó;
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, thời hạn giải quyết như sau:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý việc đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
- Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp trong tổ chức kinh tế.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu A.II.20 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu A.I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp làm tăng tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài tại tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;
- Việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp dẫn đến việc nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư nắm giữ trên 50% vốn điều lệ của tổ chức kinh tế trong các trường hợp: tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới hoặc bằng 50% lên trên 50%; tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu trên 50% vốn điều lệ trong tổ chức kinh tế;
- Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, trừ tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế được thành lập theo quy định của Chính phủ..
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
21. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành;
- Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư nước ngoài.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.12 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh theo Mẫu A.I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/Tt-BKhĐt.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Hợp đồng BCC được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài hoặc giữa các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tại Điều 38 của Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán;
- Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết;
- Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế;
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng điều hành.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư nước ngoài.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành theo Mẫu A.II.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
i) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh theo Mẫu A.I.10 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Nhà đầu tư nước ngoài có yêu cầu chấm dứt văn phòng điều hành.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021.
DANH MỤC BIỂU MẪU KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư
Mẫu A.I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: .................. (Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân1) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức2) số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam3):
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | ||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ..........................................................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): kê khai thông tin tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất.
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế..................................................................................................
3. Vốn điều lệ:…….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: .....................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT | Mục tiêu hoạt động
| Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | ………. |
|
|
2 | ………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :.......................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :................................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :.....................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%)
| Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án:........................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản quy định tại các khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
3. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
| ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư (Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)) |
-------------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.
Mẫu A.I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan có thẩm quyền lập)
(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)
TÊN CƠ QUAN ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ___________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
Số:….… |
|
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
(Ngày .... tháng ... năm....)
1. Tên dự án (nếu có):...........................................................................................................
2. Mục tiêu hoạt động của dự án:.........................................................................................
3. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
4. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha);
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: …..m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);
- Công suất thiết kế;
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp;
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ).................................................................
(Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).
6. Thời hạn hoạt động của dự án: .......................................................................................
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn (nếu có);
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai:
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất;
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có);
d) Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có).
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan.
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
12. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
13. Yêu cầu về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ), (nếu có).
14. Đối với dự án đầu tư xây dựng, đề nghị bổ sung các nội dung:
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
15. Cơ chế, chính sách đặc biệt (nếu có).
16. Hồ sơ kèm theo
a) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư;
b) Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
b) Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản;
c) Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
| ……., ngày ….. tháng …..năm…… Tên cơ quan đề xuất dự án (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
--------------------
[1] Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền được sử dụng báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư này.
Mẫu A.I.3
Đề xuất dự án đầu tư
(Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)
(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)
_____________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư (Ghi tên từng nhà đầu tư theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có): (Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai/ Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu/ Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: ghi chi tiết như nội dung tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất).
2.1. Địa điểm khu đất: giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, diện tích, ranh giới, vị trí địa lý):
2.2. Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ diện tích đất và cơ cấu sử dụng đất, thời hạn, tỷ lệ sử dụng đất của từng hạng mục công trình)
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
2.6. Dự kiến sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đối với trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ (nếu có)
3. Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có).
4. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
5. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án: Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ...)
6. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan
7. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
8. Giải trình việc đáp ứng điều kiện tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
9. Đối với dự án đầu tư xây dựng
a) Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị: bổ sung thuyết minh việc đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án, trong đó đề xuất sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư có trách nhiệm bàn giao hoặc đề xuất bàn giao cho địa phương;
b) Đối với các dự án đầu tư xây dựng không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này: bổ sung dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
10. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ, dự án đầu tư vào khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao, nếu có).
11. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
| ... ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu A.I.4
Đề xuất dự án đầu tư 1
(Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_______________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án.......................................................................................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ...............................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT | Mục tiêu hoạt động
| Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 | ………. |
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có)
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…)
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:
- Diện tích đất xây dựng:…. m2;
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở:…. m2;
- Loại nhà ở (nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự … theo quy định của Luật Nhà ở);
- Số lượng nhà ở: ………… căn;
- Quy mô dân số: …… người;
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị:…..(có/không);
- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt:…..(có/không);
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt:…..(có/không);
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :....................................................................................
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :..............................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :...................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%)
| Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................
5. Thời hạn hoạt động của dự án: .......................................................................................
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
9. Thông tin về đất đai (nếu có)
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đất đai:
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
10. Giải trình về sự phù hợp của dự án với quy hoạch có liên quan (nếu có)
11. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
12. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có)
13. Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về suất đầu tư và lao động sử dụng (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất (nếu có)
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng)
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
5. Ưu đãi đầu tư đặc biệt (nếu có)
6. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có)
| ... ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
--------------------
[1] Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mẫu A.I.5
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
_____________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
Nhà đầu tư đề nghị chấp thuận nhà đầu tư để thực hiện dự án đầu tư tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số......., ngày cấp...., cơ quan cấp.... với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ..
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2
3. Tỷ lệ (dự kiến) về vốn góp của các nhà đầu tư (trong trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên).
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (đã được chấp thuận chủ trương đầu tư)
1. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đã cấp số......../QĐ.........ngày.........
2. Nội dung dự án:
- Tên dự án: .....................................................................................................................
- Mục tiêu: ........................................................................................................................ ………
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: ................................................................................................................
- Tiến độ:.......................................................................................................................... ………
- Địa điểm: ........................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..............................................................................................................
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ (do nhà đầu tư đề xuất)
1. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ...........................................
2. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:......................................................................
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,...................................................................................................................................................... ........
- Vốn huy động (dự kiến): ...................................................................................................... ........
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ......................................................... ........
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. …….. (tên nhà đầu tư) cam kết thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại Quyết định số……/QĐ…. ngày…..... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại các điểm b, c, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
| ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
----------------
1 Là một trong các loại thông tin hoặc giấy tờ sau: Số định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.6
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư có dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số .... và đã trúng đấu giá, trúng thầu tại Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số.... /Nhà đầu tư được chấp thuận theo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, nay đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ........
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ........
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ........
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ........
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ........
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ........
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: ..........; Cơ quan cấp:..... Địa chỉ trụ sở: ........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ........
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ........
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế..................................................................................................
3. Địa chỉ: ............................................................................................................................
4. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
|
|
|
|
|
III. NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ/ Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư/QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ.
1. Thông tin về các Quyết định đã cấp:
STT | Tên Quyết định | Số Quyết định
| Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ: ..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà đầu tư / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao các Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư / Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá hoặc Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư / Quyết định chấp thuận nhà đầu tư liên quan đến dự án.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
| ….…., ngày ….. tháng ….. năm…… Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.7
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/MUA PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ....; Cơ quan cấp:..... ................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ...
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ...
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt........................................................................................................... .
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................................
- Tên viết tắt (nếu có): .........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ....................... Ngày cấp lần đầu: .............. Ngày điều chỉnh gần nhất (nếu có):
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
4. Loại hình doanh nghiệp:...................................................................................................
5. Địa chỉ trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
6.Ngành, nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành | Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Vốn điều lệ:………….(bằng chữ) đồng.
8. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu có):
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | |||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
9. Danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
10. Kê khai Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (nếu có).
Ghi rõ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số.... tại...... (vị trí khu đất)
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP
(chỉ liệt kê giao dịch phát sinh)
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | Giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp | |||
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | Tỷ lệ (%) | VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/ PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
2. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng.
3. Tỷ lệ sở hữu:
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | ||
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | Tỷ lệ (%) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngành nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành | Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN.
V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ (nếu có)
VI. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, năng lực của nhà đầu tư, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
VII. NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
2. Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó.
3. Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế nhận vốn góp, cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
... ……., ngày ….. tháng …..năm……
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). | Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
---------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.8
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng Hợp tác kinh doanh
(Điều 49 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ...
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ....
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... .....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ......
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ......
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ......
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): .................................................................... .......
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................ .......
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ........................................................................................................................................... ........
3. Ngày cấp:.......................................................................................................................... ........
4. Cơ quan cấp: .................................................................................................................... ....
5. Địa điểm thực hiện dự án: .................................................................................................. ....
6. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................. ....
7. Tiến độ:............................................................................................................................. .....
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ............................................................................................................ .
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................... .
Tên viết tắt (nếu có): ............................................................................................................. ....
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .............................................................................................................
4. Thời hạn hoạt động (kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành):
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: ...............................................................................................
Ngày sinh: …….......…......…….Quốc tịch: ..............................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số : ............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
2. Văn bản chứng minh quyền sử dụng địa điểm của nhà đầu tư (hợp đồng hoặc thỏa thuận thuê địa điểm,…..).
| ... …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
----------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.9
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng hợp tác kinh doanh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ....................................................................
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...........................................................................................................................................
3. Ngày cấp (lần đầu): .................................Điều chỉnh (nếu có):...............................................
4. Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
7. Tiến độ:.............................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài đã cấp:
STT | Số Giấy | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh
2.1 Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài:......................................................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:........................................................................................................
- Lý do điều chỉnh:..................................................................................................................
2.2 Nội dung điều chỉnh tiếp theo (nếu có):ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1:................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
| …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
------------------
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.I.10
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng HỢP TÁC KINH DOANH
(Điều 50 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................... ..
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:................................................................................. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[1] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................. ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... ....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[2] số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... .....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... .....
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ .....
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): .................................................................... .....
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...........................................................................................................................................
3. Ngày cấp: ..........................................................................................................................
4. Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
7. Tiến độ:.............................................................................................................................
III. NỘI DUNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐĂNG KÝ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ............................................................................................................ .
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................................................... .
Tên viết tắt (nếu có):…………………………..............................................................................
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố):
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .............................................................................................................
4. Thời hạn hoạt động (ghi số năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành): ...........................................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: ...............................................................................................
Ngày sinh: …….......…......…….Quốc tịch: ..............................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số : ............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt văn phòng điều hành dự án đầu tư (tên văn phòng điều hành) ............................., đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số.........ngày.........với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt văn phòng điều hành dự án đầu tư: từ ngày.......................................
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động: ................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản theo quy định tại khoản 2 Điều 50 Luật Đầu tư.
2. Các văn bản khác có liên quan.
| ... …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu A.I.11.a
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[3]
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
Kính gửi: ………(Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án trong trường hợp chuyển nhượng một phần (hoặc toàn bộ) dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .......................................................................................... ..
Ngày sinh: ............. …………. Quốc tịch: ............................................................................... ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[4] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ....................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[5] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... .................. Quốc tịch: ..............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ...................…………. Quốc tịch: ...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)4 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)5 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ................................ Quốc tịch: ........... ....
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: .....................................................................................................
- Tiến độ:..........................................................................................................................
- Địa điểm: .......................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .............................................................................................................
IV. DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án)
1. Nội dung dự án dự kiến chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
2. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
V. Giải trình về việc chuyển nhượng
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng:
2. Giải trình về việc đáp ứng các điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 46 của Luật Đầu tư.
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VII. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc chuyển nhượng dự án không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) | ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.b
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư)
(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
Nhà đầu tư đề nghị chấp thuận nhà đầu tư khi nhận chuyển nhượng dự án đầu tư (không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư) được quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.......(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: .................................. Quốc tịch: ...........................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[6] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[7] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ............................... Quốc tịch: ...............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ....................... …………. Quốc tịch: ...........................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ........................... Quốc tịch: ................ .
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .............................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................
- Tiến độ:..........................................................................................................................
- Địa điểm: .......................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .............................................................................................................
IV. DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án)
1. Nội dung dự án dự kiến chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
2. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:....................................................................................................
V. Giải trình về việc chuyển nhượng
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng.
2. Giải trình về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 và khoản 1 Điều 46 Luật Đầu tư.
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VII. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương dự án tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo quy định tại khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Nhà đầu tư chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). | ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu A.I.11.c
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)
(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(Trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
là tài sản bảo đảm)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Bên nhận bảo đảm (hoặc nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có)/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) (nếu có)/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có).........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
1. Bên nhận bảo đảm là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh:.............. …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[8] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Bên nhận bảo đảm là tổ chức tín dụng / tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[9] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng /tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ...................…. Quốc tịch: ................... .......
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Bên nhận bảo đảm tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ....................... …………. Quốc tịch: ...........................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ........................... Quốc tịch: ................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG CHUYỂN NHƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ : .............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
IV. GIẢI TRÌNH VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng:
2. Các văn bản liên quan đến nội dung chuyển nhượng và việc đáp ứng các điều kiện nhận chuyển nhượng của nhà đầu tư quy định tại Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (nếu có).
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VI. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) | ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Bên nhận bảo đảm Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.d
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)
(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp nhà đầu tư có dự án đầu tư thực hiện chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư khi thực hiện việc chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư theo Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có) / Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) (nếu có)/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có).........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .......................................................................................... ..
Ngày sinh: ......................…………. Quốc tịch: ........................................................................ ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[10] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ..
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[11] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... .……. Quốc tịch: ...............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dự án thứ nhất
a) Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
2. Dự án tiếp theo 3: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
III. NỘI DUNG DỰ ÁN SAU KHI ĐƯỢC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Dự án thứ nhất
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
2. Dự án tiếp theo 4: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với dự án thứ nhất
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC CHIA/TÁCH/SÁP NHẬP
1. Lý do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư:
2. Giải trình vệc đáp ứng các điều kiện và các văn bản liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện chia/tách/sáp nhập dự án quy định tại Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
3. Giải trình về đáp ứng các ưu đãi đầu tư sau khi chia, tách, sáp nhập dự án (nếu có).
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.đ
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị tổ chức lại đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN/CÁC DỰ ÁN
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
Thông tin của dự án tiếp theo (nếu có): kê khai như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ BỊ TỔ CHỨC LẠI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ..............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …..........…. Quốc tịch: .............. ...
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)3 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................ ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ...
III. THÔNG TIN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRÊN CƠ SỞ CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ.
- Tên dự án:........................................................................................................................... .
- Mục tiêu:............................................................................................................................. .
- Tổng vốn đầu tư ................................................................................................................. ..
- Quy mô dự án: .................................................................................................................... ..
- Địa điểm: ............................................................................................................................ ..
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
IV. GIẢI TRÌNH
1. Giải trình lý do, cơ sở đề nghị thực hiện chia/tách/sáp nhập dự án đầu tư
2. Phương án xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư trong quá trình chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
3. Các văn bản liên quan đến việc đáp ứng các điều kiện thực hiện dự án sau khi tổ chức lại (nếu có)
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 2 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện đối với trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
3. Các tài liệu có liên quan khác.
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Tổ chức kinh tế bị tổ chức lại Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.e
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)
(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[12]
(Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư …. (tên nhà đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn với các nội dung như sau:
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư góp vốn[13]
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……....... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[14] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/ tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[15] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ...........................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……....... ……. Quốc tịch: ....................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư nhận góp vốn: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư góp vốn
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GÓP VỐN
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung góp vốn và việc đáp ứng các điều kiện góp vốn bằng việc sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
III. THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC ĐEM GÓP VỐN
1. Tài liệu về tư cách pháp lý:….. (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất.)
2. Mã số:….. do….. (tên cơ quan cấp) ngày….tháng…năm….
3. Diện tích sử dụng đất:........................................................................................................
4. Mục đích sử dụng đất:........................................................................................................
5. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất:….. (được Nhà nước giao; thuê đất của Nhà nước trả tiền một lần/hàng năm; nhận chuyển nhượng;...).
6. Thông tin về tài sản trên đất:...............................................................................................
7. Các thông tin khác (nếu có):................................................................................................
IV. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ SAU KHI ĐÃ GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
V. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ ĐƯỢC THÀNH LẬP / TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN GÓP VỐN
1.Thông tin về tổ chức kinh tế
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)5 số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...........................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... ……. Quốc tịch: ............................................... .
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Tỷ lệ góp vốn điều lệ:
STT | Tên thành viên góp vốn | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
|
|
|
|
|
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
3. Tiếp tục thực hiện dự án đã được ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương) chấp thuận chủ trương tại văn bản số……/QĐ…. ngày ….... theo đúng tiến độ đã được quy định và đáp ứng các điều kiện sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, nhà ở, xây dựng, kinh doanh bất động sản, điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có) và điều kiện khác theo quy định của pháp luật liên quan.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
Tổ chức kinh tế được thành lập/Tổ chức kinh tế nhận góp vốn Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) | ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.g
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)
(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư …. (tên nhà đầu tư) đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
a. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... …………. Quốc tịch: ...................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[16] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b. Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[17] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..............................................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …. Quốc tịch: . .......................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư nhận hợp tác kinh doanh: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư tại mục 1
II. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư .................................................................................................................
- Quy mô dự án: ....................................................................................................................
- Địa điểm: ............................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Thời hạn dự án: ..................................................................................................................
- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ........................................................................................
3. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh quy định tại khoản 2 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
III. THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tài liệu về tư cách pháp lý:…(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất…)
2. Mã số:….. do….. (tên cơ quan cấp) ngày….tháng…năm….
3. Diện tích sử dụng đất:........................................................................................................
4. Mục đích sử dụng đất:........................................................................................................
5. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất:….. (được Nhà nước giao; thuê đất của Nhà nước trả tiền một lần/hàng năm; nhận chuyển nhượng;...).
6. Thông tin về tài sản trên đất:...............................................................................................
7. Các thông tin khác (nếu có):................................................................................................
IV. NỘI DUNG HỢP TÁC KINH DOANH
1. Tên, địa chỉ, người đại diện có thẩm quyền của các bên tham gia hợp đồng:.........................
2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:........................................................................................
3. Mục tiêu và phạm vi hoạt động đầu tư kinh doanh:...............................................................
4. Đóng góp của các bên tham gia hợp đồng và phân chia kết quả đầu tư kinh doanh giữa các bên:
5. Tiến độ và thời hạn thực hiện hợp đồng:.............................................................................
V. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại A.I.11.h Phụ lục này
VI. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh.
VII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 3 Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu khác có liên quan.
Nhà đầu tư nhận hợp tác kinh doanh Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). | ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.11.h
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[18]
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có), nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[19] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[20] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..............................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương): ...................................................
- Nay đề nghị sửa thành: .......................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: .............................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: ....................................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ......................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .................................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối với nhà đầu tư là cá nhân;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.12
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Khoản 1 Điều 44, Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án (nêu tên của tổ chức) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày.... tháng.... năm .... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ........., trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp đã góp của từng nhà đầu tư và thời điểm hoàn tất việc góp vốn):
- Vốn huy động (ghi số giá trị đã huy động và nguồn vốn) trong đó:
+Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :.......................................................................................
+Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :.................................................
+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) :.....................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ thực các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;
c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);
d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).
2. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có):
- Việc đăng ký tài khoản báo cáo tình hình thực hiện dự án trên trang web của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Việc thực hiện các quy định về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động…
3. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án tính từ thời điểm thực hiện báo cáo gần nhất trên trang điện tử www.dautunuocngoai.gov.vn hoặc gần nhất báo cáo tại lần điều chỉnh dự án đầu tư gần nhất:
- Doanh thu: ..........................................................................................................................
- Giá trị xuất, nhập khẩu: .......................................................................................................
- Lợi nhuận:...........................................................................................................................
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:.................................................................................................
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có); mức thu nhập bình quân của người lao động ........................................................................................................................
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính: .................................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có): ..............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba......................................................................................................................................
- Tình hình chấp hành các quy định pháp luật về môi trường, xây dựng…và các quy định pháp luật khác
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.13
Văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[21] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[22] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn: .......................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động: ...........................................................................
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp: ............................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có): ..............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ....................................................................................................................................
IV. NỘI DUNG NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)....................., đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số .............., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày.............. với nội dung như sau:
1. Nội dung ngừng hoạt động:................................................................................................
2. Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày... tháng... năm đến ngày .... tháng .... năm ......)
3. Giải trình lý do ngừng hoạt động:........................................................................................
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:......................................................................................
- Kế hoạch góp vốn: ..............................................................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:.........................................................
5. Kiến nghị về việc miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
| ...……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.14
Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, Khoản 2 Điều 55 Nghị định 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………...........(Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[23] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[24] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ...
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ..........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... …....…. Quốc tịch: ............................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG GIA HẠN
1. Nội dung gia hạn thời hạn hoạt động
- Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đã quy định tại các văn bản: Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương):
- Nay đề nghị gia hạn thêm: .......... (số năm), đến năm ............................................................
2. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện gia hạn hoạt động quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định 31/2021/NĐ-CP: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC3 (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Hồ sơ quy định tại iểm a Khoản 2 Điều 55 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy phép đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)......... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
| ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.15
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
(ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)...... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấp phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………… do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:..........., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày......................
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự án
- Tình hình góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ......
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)............................. đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ..............., do ................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày........ với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự án: từ ngày... tháng... năm.......
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động: ...................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
Hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh (trong trường hợp doanh nghiệp vẫn hoạt động theo thông tin doanh nghiệp tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh)
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.16
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có)...... (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư /số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày.............
3. Mã số thuế........................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp): ..............
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp.
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.17
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
........(tên Nhà đầu tư) đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:..........., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...............................................................................................
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐÃ CẤP
1. Thông tin về các giấy đã cấp:..............................................................................................
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
2. Lý do cấp lại:.....................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
| ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Mẫu A.I.18
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ............, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày........
3. Mã số thuế:.......................................................................................................................
III. HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung hiệu đính:
2.1. Nội dung hiệu đính 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp: ........................................
- Nay đăng ký sửa thành: ......................................................................................................
- Lý do hiệu đính: ..................................................................................................................
2.2. Nội dung hiệu đính tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ............................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã cấp.
| ... ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
Mẫu A.II.1
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
(Khoản 6 Điều 32, khoản 5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…
|
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm……)
__________________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có) và ý kiến của các cơ quan liên quan,
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án …………. với các nội dung sau đây:
1. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
2. Tên dự án (nếu có): ..........................................................................................................
3. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................
4. Quy mô dự án[26]: ..............................................................................................................
5. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):....................................
6. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp văn bản chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
7. Địa điểm thực hiện dự án:................................................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ góp vốn và tiến độ dự kiến huy động các nguồn vốn;
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
- Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):............................................................................................
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
Ghi rõ hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
11. Các điều kiện khác để thực hiện dự án đầu tư (nếu có):.................................................
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
a) .........................................................................................................................................
b) .........................................................................................................................................
2. Giao……..tổ chức đấu giá (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất), ……. chịu trách nhiệm về tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật xã hội hóa, pháp luật chuyên ngành (đối với trường hợp lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đấu thầu).
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm có hiệu lực của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư:...................................
2. …..(tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,…. | THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu A.II.2
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
(Điểm d khoản 2 Điều 44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ[28]
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm….)
(điều chỉnh lần thứ…: ngày…. tháng…. năm…..)
_____________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số…. do…….chấp thuận ngày…..;
Căn cứ văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày……… của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của .…. (tên dự án) đã được chấp thuận tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. do ............ (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận ngày……với những nội dung điều chỉnh như sau:
1. Nội dung điều chỉnh thứ nhất:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
2. Nội dung điều chỉnh thứ hai:
Nội dung ….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........:
............................................”.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ......và là một bộ phận không tách rời của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm... và các Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số ......, điều chỉnh lần thứ....... ngày .... (nếu có).
2. …..(Tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được gửi cho…………. (tên cơ quan, tổ chức kinh tế, cá nhân nộp hồ sơ) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.3
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ ĐỒNG THỜI CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
_________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư với nội dung như sau:
1. Nhà đầu tư
a. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[29] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ....................................................................
b. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[30] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:..................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như tại mục a và b ở trên.
2. Tên dự án (nếu có): ..........................................................................................................
3. Mục tiêu dự án: ................................................................................................................
4. Quy mô dự án3: ...............................................................................................................
5. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):....................................
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
6. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
7. Địa điểm thực hiện dự án:................................................................................................
8. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
|
|
|
|
|
|
|
(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
- Vốn huy động (dự kiến): ......................................................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):............................................................................................
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
Ghi rõ hình thức ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và căn cứ, điều kiện áp dụng (nếu có).
11. Các điều kiện khác để thực hiện dự án đầu tư (nếu có):.................................................
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm có hiệu lực của quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư:....................................
2. …(tên các cơ quan, cá nhân, tổ chức kinh tế) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.4
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 4 Điều 29 Luật Đầu tư, các Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN CHẤP THUẬN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
ĐỒNG THỜI CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
(điều chỉnh lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)
______________
CƠ QUAN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số……do……cấp ngày……
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của ......... .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của dự án ……(tên dự án) đã được chấp thuận tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư số……. do ............ (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) chấp thuận ngày……với nội dung điều chỉnh như sau:
1. Nội dung điều chỉnh thứ nhất:
Nội dung ..….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư /Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........: ............................................”
2. Nội dung điều chỉnh thứ hai:
Nội dung ..….. quy định tại Điều ….. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư /Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với nhà đầu tư (nếu có) số……. ngày ….. được điều chỉnh như sau:
“Điều .........: ............................................”
3……………
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ......và là một bộ phận không tách rời của Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số .............do .......(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và các Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số ....., điều chỉnh lần thứ...... ngày .... (nếu có).
2. …..(tên cơ quan, tổ chức, cá nhân) có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan tham gia thẩm định; - Cơ quan đăng ký đầu tư; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu: VT,….. | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.5
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư
(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…)
____________
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 21 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định về việc đấu giá / đấu thầu số …. ngày..... tháng .....năm.... của ..........;
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận ……..(tên Nhà đầu tư) là nhà đầu tư thực hiện dự án …….(tên dự án) đã được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số……ngày …… của ……. (cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư) với nội dung như sau:
Điều 1. Thông tin về Nhà đầu tư thực hiện dự án
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ...........................................................................................
Ngày sinh:.............. ………….Quốc tịch:.................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[31] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: .................................................................... .
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[32] số: ....; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):................................ ..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
3. Tỷ lệ (dự kiến) về vốn góp của các nhà đầu tư (trong trường hợp có từ 02 nhà đầu tư trở lên).
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Thông tin về Dự án đầu tư theo kết quả trúng đấu giá/đấu thầu
1. Vốn đầu tư của dự án (sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, nếu có):
- Vốn góp của nhà đầu tư:...(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ...........................................
2. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:......................................................................
- Vốn góp (Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn - ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
|
|
|
|
|
|
|
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
- Vốn huy động (dự kiến): ......................................................................................................
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 3. Thời hạn hoạt động của dự án: …. năm (được tính từ ngày nhà đầu tư được cấp Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì thời hạn hoạt động của dự án được tính từ ngày nhà đầu tư được quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất)
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư); một bản gửi …………. (tên cơ quan tổ chức đấu giá/tên cơ quan tổ chức đấu thầu) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận:
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)) |
Mẫu A.II.6
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án)
(Khoản 6, khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…..)
(điều chỉnh lần thứ….: ngày…. tháng….năm….)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận điều chỉnh Nhà đầu tư thực hiện Dự án …….(tên dự án) được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có) số....., ngày......do......(cơ quan nhà nước có thẩm quyền) cấp với các nội dung như sau:
Điều 1. Nhà đầu tư chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[33] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................................
......(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[34] số: ......; ngày cấp: ........; Cơ quan cấp:...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ......
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ......
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... ........……. Quốc tịch: .....................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ............................................................................ ..
Ngày cấp: .............. Nơi cấp: ..... ...........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. .....
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……... ... …………. Quốc tịch: ...............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[35] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................................
......(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: ......; ngày cấp: ........; Cơ quan cấp:...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...............................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……............. ...…. Quốc tịch: .............. ...
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số: ............................................................................
Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như tại mục 1 và 2 ở trên.
Điều 3. Nội dung dự án chuyển nhượng
1. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án: Ghi lại thông tin nội dung dự án tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
2. Đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án:
a. Nội dung dự án chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
b. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án............................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên các nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,… | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.7
Quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm)
(Khoản 4 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-… |
|
QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH NHÀ ĐẦU TƯ
(cấp lần đầu: ngày….. tháng…. năm…..)
(điều chỉnh lần thứ….: ngày…. tháng….năm….)
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ chấp thuận chủ trương số….. ngày…. tháng… năm….;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
Xét báo cáo thẩm định số …… ngày....... tháng .....năm....... của .........
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận điều chỉnh Nhà đầu tư thực hiện Dự án …….(tên dự án) được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số......ngày ..... (nếu có) với các nội dung như sau:
Điều 1. Bên nhận bảo đảm
1. Bên nhận bảo đảm là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: ……...…………. Quốc tịch: ....................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[36] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
2. Bên nhận bảo đảm là tổ chức tín dụng / tổ chức:
Tên tổ chức tín dụng /tổ chức: ...............................................................................................
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[37] số: ......; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp: ............... ....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng /tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……............……. Quốc tịch: .....................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... .
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ..
Bên nhận bảo đảm tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 2. Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[38] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ...
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)4 số: .....; ngày cấp: ....; Cơ quan cấp: .......
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):........................................................................................ ....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ...
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ...............................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ...............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ...
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ...
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
Điều 3. Nội dung dự án chuyển nhượng
1. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án là tài sản bảo đảm: Ghi lại thông tin nội dung dự án tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
2. Đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án là tài sản bảo đảm:
a. Nội dung dự án chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
b. Nội dung dự án còn lại
- Tên dự án:...........................................................................................................................
- Mục tiêu:.............................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..................................................................................................................
- Quy mô dự án:.....................................................................................................................
- Tiến độ:..............................................................................................................................
- Địa điểm:.............................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...................................................................................................................
Điều 4. Quyết định này được cấp cho ………………. (tên các nhà đầu tư); một bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trong trường hợp dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - UBND địa phương nơi thực hiện dự án; - Lưu VT,… | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.8
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp mới)
(Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………..
Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[39] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ...
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ...
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[40] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... .....
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... .....
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. .....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ......
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .....
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. .....
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT | Mục tiêu hoạt động
| Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 | ………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):........................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3...........................................................................................................................................
Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
|
Mẫu A.II.9
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh)
(Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ[41]
Mã số dự án: …………..
Chứng nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng nhận điều chỉnh lần thứ…..: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày.....của…. (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);
Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........; được đăng ký điều chỉnh ............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án). (bổ sung cho mẫu QĐ CTCT điều chỉnh)
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ .
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ .
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. .
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .........................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ..
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), giấy tớ pháp lý của tổ chức số:…………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………; Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT | Mục tiêu hoạt động
| Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 | ………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ......... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi.....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:....................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):......................................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):........................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư/tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):..........................
3...........................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan) cấp ngày ..........
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, tổ chức kinh tế thực hiện dự án được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.10
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)
(Điều 41 và Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………….
Chứng nhận lần đầu: Ngày .....tháng ........năm .....
Chứng nhận cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh lần thứ ...: Ngày .....tháng ... năm ......
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của .......;
Căn cứ bản đề nghị cấp đổi/cấp lại/hiệu đính/điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư .............. (tên dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ quan cấp) cấp ngày .............. được đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; và được đăng ký điều chỉnh[42] .......... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, Ví dụ: đổi từ Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư, tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):.........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................... ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ...........
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức …………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày………Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
STT | Mục tiêu hoạt động
| Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 | ………. |
|
|
3. Quy mô dự án: ..................................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: ..................................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ........... (bằng chữ) đồng, tương đương ...... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:
-Vốn góp để thực hiện dự án: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,......................................................................................................................................................
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ...... năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó.
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (Ghi nhận toàn bộ nội dung các điều kiện đối với dự án quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp trước đó).
3...........................................................................................................................................
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) số ............... do .............(tên cơ quan cấp) cấp ngày............
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.12
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
(Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
(chứng nhận lần đầu: ngày….. tháng…. năm)
(chứng nhận thay đổi lần thứ…: ngày…. tháng…. năm)
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do ...... cấp ngày .............................................
Căn cứ..................................................................................................................................
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Xét văn bản đề nghị thành lập văn phòng điều hành và hồ sơ kèm theo do....... (tên nhà đầu tư) nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[43] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ..
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số: ...; ngày cấp: .......; Cơ quan cấp: .......................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): .............................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: ............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .........................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành dự án đầu tư ................ (tên dự án), mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .............. do .................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày....... tháng ...... năm ........ với các nội dung sau:
Điều 1: Nội dung đăng ký Văn phòng điều hành dự án đầu tư.
1. Tên văn phòng điều hành: ..................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng: .............................................................................................................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành: ......................................................
4. Thời hạn hoạt động: ..........................................................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................
Giới tính: …, Ngày sinh: …......…......…, Quốc tịch: .................................................................
Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân số..............................................................................
Ngày cấp: .............. ...... Nơi cấp: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ..................................................................
(Trong trường hợp điều chỉnh) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký (điều chỉnh) hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số .................do .......(tên cơ quan cấp) cấp ngày ......
Điều 2: Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành này được lập thành ......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.13
Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
văn phòng điều hành
(Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ..................................................................................................................................
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh:
- Tên văn phòng điều hành: ...................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... tháng ..... năm ........và điều chỉnh ngày…… tháng ……. năm ..............................................................................................................
- Lý do chấm dứt hoạt động: ..................................................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.14
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do nhà đầu tư đề xuất)
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Xét văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư ngày….của .....(ghi tên nhà đầu tư).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày ……… của tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số :…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………và điều chỉnh ngày…...
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….)
Điều 2: Đề nghị tổ chức kinh tế thực hiện thông báo cho …. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) về việc tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 và tuân thủ theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cơ quan thuế địa phương[44] (nếu có) - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.15
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư)
(Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư )
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ Biên bản giữa Cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động một phần / toàn bộ của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ................, do .............. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày ……….
- Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức số:…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày …… và điều chỉnh ngày ……….
- Phạm vi dự án ngừng hoạt động (một phần hoặc toàn bộ dự án):...........................................
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….).
- Lý do ngừng (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 47 Luật Đầu tư):..................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 khi khắc phục được lý do ngừng hoạt động và tuân thủ các theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan liên quan (nếu có); - Lưu: VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.16
Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư
(Do Thủ tướng Chính phủ quyết định)
(Khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số………… ngày …………….;
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ngừng hoạt động một phần / toàn bộ của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Phạm vi dự án ngừng hoạt động (một phần hoặc toàn bộ dự án):...........................................
- Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày.... tháng….năm ….đến ngày….. tháng…. năm….).
- Lý do ngừng (ghi rõ lí do theo khoản 3 Điều 47 Luật Đầu tư):..................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm tiếp tục thực hiện dự án khi hết thời gian ngừng nêu tại Điều 1 và tuân thủ các theo quy định của pháp luật khi tiếp tục thực hiện dự án.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Ngoại giao, Kế hoạch và Đầu tư; Quốc phòng, Công an; - Bộ ngành liên quan (nếu có); - UBND cấp tỉnh (nơi có dự án); - Cơ quan đăng ký đầu tư (nơi có dự án); | THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.17
Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư, các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ Biên bản giữa Cơ quan đăng ký đầu tư và nhà đầu tư……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để ngừng hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ Quyết định thu hồi đất số…. (nếu có);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Lý do chấm dứt hoạt động (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư): ............................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có) cũng chấm dứt hiệu lực tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực (nếu có).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,… | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.18
Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư và Khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP )
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư:
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh)/Quyết định chủ trương đầu tư số ........ngày ........, do .............. (tên cơ quan) cấp.
- Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số…. do………(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ………..., điều chỉnh lần thứ ….. ngày ……
- Phần dự án bị chấm dứt:......................................................................................................
- Lý do chấm dứt một phần dự án (ghi rõ lí do theo khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư)......................
- Phần dự án còn lại tiếp tục hoạt động...................................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm chấm dứt một phần hoạt động của dự án và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật. Nhà đầu tư có trách nhiệm thực hiện thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư và điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có) theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT,…. | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.19
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh
(Khoản 6 Điều 48 Luật Đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/QĐ… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số .....do ...... cấp ngày ........;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư số….. do….cấp ngày……;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Xét văn bản của ........ (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (hoặc các văn bản có giá trị tương đương) (đối với trường hợp doanh nghiệp đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
Hoặc
Hủy bỏ nội dung về dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (hoặc các văn bản có giá trị tương đương) (đối với doanh nghiệp vẫn hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
- Tên dự án: ..........................................................................................................................
- Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ........., do ...........(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... và điều chỉnh ngày……… của ….. (tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
- Lý do thu hồi/hủy bỏ nội dung dự án đầu tư: .........................................................................
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư và thực hiện nghĩa vụ của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…... Quyết định này được lập thành .......(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT,…
| THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu A.II.20
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 21 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Xét văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)....... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Cơ quan đăng ký đầu tư tỉnh/thành phố….......... thông báo:
1. Nhà đầu tư/Các nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào công ty...... (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp) hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập số….ngày…. do……(tên cơ quan) cấp lần đầu ngày ……và điều chỉnh ngày……….
Nhà đầu tư thứ nhất
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..........................................................................................
Ngày sinh: …….......…………. Quốc tịch: ................................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[45] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...................... ..
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ..
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... .
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ................................................................ ..
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... ...
....(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[46] số: .....; ngày cấp: .....; Cơ quan cấp:....................
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):........................................................................................ ..
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................... ..
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ............................. ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ............................................... .............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……...……................ Quốc tịch: .............
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ......................... ..
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................ ...
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................... ..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .................................................................. ..
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
2. Giá trị và tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của các nhà đầu tư như sau:
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | Giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp | |||
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | Tỷ lệ (%) | VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:
3.1. Tên tổ chức kinh tế: ........................................................................................................
3.2. Mã số doanh nghiệp/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/ Quyết định thành lập số: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày:……....
3.3. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ.
3.4. Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài:
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | ||
VNĐ | Tương đương USD (nếu có) | Tỷ lệ (%) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Ngành nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành | Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) | |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
3.6. Một số điều kiện (nếu có): 4. Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện):
| ||||
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,… | THỦ TRƯỞNG (ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) | |||
[1] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[3] Trường hợp việc chuyển nhượng thuộc quy định tại Điểm a Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, thì Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này.
[4] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[5] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[6] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[7] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[8] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[9] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[10] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[11] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Trong trường hợp sáp nhập dự án
4 Trong trường hợp chia, tách dự án
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[12] Trường hợp góp một phần quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư không thuộc các trường hợp tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư thì nhà đầu tư nhận góp vốn sử dụng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này thay thế cho văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (khoản 5 Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
[13] Nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
[14] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[15] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
5 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[16] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[17] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[18] Áp dụng cả trong trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
[19] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[20] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[21] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[22] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[23] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[24] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Trong trường hợp đề nghị gia hạn đồng thời đề nghị điều chỉnh dự án
[25] Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
[26] Đối với dự án có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ: Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư bàn giao cho địa phương, nếu có
[27] Áp dụng đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
[28] Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
[29] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[30] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Đối với dự án có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ: Sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội, sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, sơ bộ phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư giữ lại để đầu tư kinh doanh, phần hạ tầng đô thị mà nhà đầu tư bàn giao cho địa phương, nếu có.
[31] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[32] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[33] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[34] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[35] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[36] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[37] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[38] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
4 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[39] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[40] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[41] Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm e khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[42] Áp dụng đối với trường hợp cấp đổi/cấp lại/hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đồng thời điều chỉnh dự án đầu tư
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[43] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[44] Trường hợp ngừng hoạt động của dự án đầu tư vì lý do bất khả kháng thì nhà đầu tư được Nhà nước miễn tiền thuê đất, giảm tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra
[45] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[46] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.