Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 116/QĐ-SKHĐT TP. HCM 2021 Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn QG TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 116/QĐ-SKHĐT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 116/QĐ-SKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Huỳnh Mai |
Ngày ban hành: | 12/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
tải Quyết định 116/QĐ-SKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/QĐ-SKHĐT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
GIÁM ĐỐC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-UB-BC ngày 27 tháng 5 năm 1996 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 3181/KH-SKHĐT ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư duy trì, mở rộng, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2020 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 138/QĐ-SKHĐT ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thành viên Ban Chỉ đạo ISO, Trưởng các phòng chuyên môn và toàn thể cán bộ, công chức thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-SKHĐT ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
A. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | |||
1. | Chính sách chất lượng | CSCL |
|
2. | Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
3. | Bản mô tả Mô hình HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | BMT |
|
4. | Quy trình Kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ) | QT-01 |
|
5. | Quy trình Quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 |
|
6. | Quy trình Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 |
|
7. | Quy trình Kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04 |
|
8. | Quy trình Thực hiện hành động khắc phục | QT-05 |
|
9. | Quy trình Xem xét của lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng | QT-06 |
|
B. Quy trình giải quyết TTHC | |||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
10. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | QT.ĐKKD.01 |
|
11. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | QT.ĐKKD.02 |
|
12. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | QT.ĐKKD.03 |
|
13. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | QT.ĐKKD.04 |
|
14. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | QT.ĐKKD.05 |
|
15. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | QT.ĐKKD.06 |
|
16. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | QT.ĐKKD.07 |
|
17. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.08 |
|
18. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.09 |
|
19. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | QT.ĐKKD.10 |
|
20. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | QT.ĐKKD.11 |
|
21. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.12 |
|
22. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QT.ĐKKD.13 |
|
23. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QT.ĐKKD.14 |
|
24. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | QT.ĐKKD.15 |
|
25. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.16 |
|
26. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | QT.ĐKKD.17 |
|
27. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | QT.ĐKKD.18 |
|
28. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | QT.ĐKKD.19 |
|
29. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | QT.ĐKKD.20 |
|
30. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.21 |
|
31. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.22 |
|
32. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | QT.ĐKKD.23 |
|
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhân đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | QT.ĐKKD.24 |
|
34. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | QT.ĐKKD.25 |
|
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QT.ĐKKD.26 |
|
36. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | QT.ĐKKD.27 |
|
37. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | QT.ĐKKD.28 |
|
38. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | QT.ĐKKD.29 |
|
39. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | QT.ĐKKD.30 |
|
40. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.31 |
|
41. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | QT.ĐKKD.32 |
|
42. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | QT.ĐKKD.33 |
|
43. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | QT.ĐKKD.34 |
|
44. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | QT.ĐKKD.35 |
|
45. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | QT.ĐKKD.36 |
|
46. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QT.ĐKKD.37 |
|
47. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | QT.ĐKKD.38 |
|
48. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | QT.ĐKKD.39 |
|
49. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | QT.ĐKKD.40 |
|
50. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | QT.ĐKKD.41 |
|
51. | Giải thể doanh nghiệp | QT.ĐKKD.42 |
|
52. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | QT.ĐKKD.43 |
|
53. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | QT.ĐKKD.44 |
|
54. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | QT.ĐKKD.45 |
|
55. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | QT.ĐKKD.46 |
|
56. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | QT.ĐKKD.47 |
|
57. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | QT.ĐKKD.48 |
|
58. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | QT.ĐKKD.49 |
|
59. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | QT.ĐKKD.50 |
|
60. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | QT.ĐKKD.51 |
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||
61. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | QT.ĐKKD.61 |
|
62. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | QT.ĐKKD.62 |
|
63. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | QT.ĐKKD.63 |
|
64. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | QT.ĐKKD.64 |
|
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |||
65. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.69 |
|
66. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.70 |
|
67. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.71 |
|
68. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.72 |
|
69. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | QT.ĐKKD.73 |
|
70. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | QT.ĐKKD.74 |
|
71. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | QT.ĐKKD.75 |
|
72. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | QT.ĐKKD.76 |
|
73. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng) | QT.ĐKKD.77 |
|
74. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.78 |
|
75. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.79 |
|
76. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.80 |
|
77. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.81 |
|
78. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.82 |
|
79. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | QT.ĐKKD.83 |
|
IV. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||
80. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/ND-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | QT.KTN.01 |
|
V. Lĩnh vực đầu tư | |||
81. | Đăng ký tham gia chương trình kích cầu đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao; thương mại và phục vụ sản xuất nông nghiệp; y tế, giáo dục - đào tạo, dạy nghề, văn hóa và thể thao; hạ tầng và môi trường | QT.DNKTTT&TN.01 |
|
VI. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
82. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | QT.ĐTTĐGS.03 |
|
83. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. | QT.ĐTTĐGS.04 |
|
84. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Sở - ngành. | QT.ĐTTĐGS.05 |
|
85. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Sở - ngành. | QT.ĐTTĐGS.06 |
|
VII. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | |||
86. | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. | QT.KTĐN.26 |
|
87. | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | QT.KTĐN.27 |
|
VIII. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||
88. | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.01 |
|
89. | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.02 |
|
90. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.03 |
|
91. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.04 |
|
92. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.05 |
|
93. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.06 |
|
94. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.07 |
|
95. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.08 |
|
96. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.09 |
|
97. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | QT.KTĐN.10 |
|
98. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | QT.KTĐN.11 |
|
99. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | QT.KTĐN.12 |
|
100. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | QT.KTĐN.13 |
|
101. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QT.KTĐN.14 |
|
102. | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QT.KTĐN.15 |
|
103. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QT.KTĐN.16 |
|
104. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | QT.KTĐN.17 |
|
105. | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QT.KTĐN.18 |
|
106. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | QT.KTĐN.19 |
|
107. | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | QT.KTĐN.20 |
|
108. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | QT.KTĐN.21 |
|
109. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | QT.KTĐN.22 |
|
IX. Lĩnh vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | |||
110. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT.PPP.01 |
|
111. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT.PPP.02 |
|
112. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | QT.PPP.03 |
|
X. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||
113. | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản | QT.PPP.04 |
|
114. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | QT.PPP.05 |
|
115. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | QT.PPP.6 |
|
116. | Xác nhận chuyên gia | QT.PPP.07 |
|
XI. Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư | |||
117. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân thành phố) | QT.PPP.08 |
|
118. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QT.PPP.09 |
|
119. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân thành phố) | QT.PPP.10 |
|
120. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | QT.PPP.11 |
|
C. Quy trình quản lý nội bộ | |||
121. | Quy trình quản lý văn bản đi, đến | QT.VP.01 | 01 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với hoạt động quản lý nhà nước
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-SKHĐT ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
| Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |