Nghị quyết 106/2023/QH15 thí điểm chính sách đặc thù đầu tư xây dựng công trình đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 106/2023/QH15
Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 106/2023/QH15 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ
Ngày 28/11/2023, Quốc hội thông qua Nghị quyết 106/2023/QH15 thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ. Cụ thể như sau:
1. Cho phép tỷ lệ vốn Nhà nước tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư được vượt quá 50% tổng mức đầu tư đối với 02 dự án:
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình;
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư.
2. Cơ quan chủ quản đầu tư dự án đường bộ bao gồm:
- Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và chịu trách nhiệm trong việc giao Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được làm cơ quan chủ quản, được sử dụng ngân sách địa phương và vốn hợp pháp khác đầu tư dự án đường quốc lộ, đường cao tốc đối với 07 dự án tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này. Đối với 06 dự án chưa đủ thủ tục đầu tư tại Phụ lục II, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao làm cơ quan chủ quản chịu trách nhiệm hoàn thiện thủ tục đầu tư trong thời gian Nghị quyết này có hiệu lực;
- Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và chịu trách nhiệm trong việc giao một Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được làm cơ quan chủ quản, được sử dụng ngân sách địa phương này hỗ trợ địa phương khác thực hiện hoạt động đầu tư công của dự án qua các địa phương đối với 14 dự án tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này. Đối với 05 dự án chưa đủ thủ tục đầu tư tại Phụ lục III, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao làm cơ quan chủ quản chịu trách nhiệm hoàn thiện thủ tục đầu tư trong thời gian Nghị quyết này có hiệu lực;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao làm cơ quan chủ quản thực hiện hoạt động đầu tư công của dự án theo quy định đối với dự án do địa phương quản lý theo quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm quản lý, khai thác, bảo trì đối với tuyến đường bộ trong quá trình đầu tư nâng cấp, mở rộng.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 28/11/2023.
Xem chi tiết Nghị quyết 106/2023/QH15 tại đây
tải Nghị quyết 106/2023/QH15
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUỐC HỘI Nghị quyết số: 106/2023/QH15 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
Thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ
__________________
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 63/2020/QH14;
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định thí điểm một số chính sách đặc thù về đầu tư xây dựng công trình đường bộ đối với các dự án nêu tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Cho phép tỷ lệ vốn nhà nước tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư được vượt quá 50% tổng mức đầu tư đối với 02 dự án theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
Chính phủ chịu trách nhiệm toàn diện về danh mục dự án tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này, bảo đảm đáp ứng nguyên tắc, tiêu chí do Chính phủ đề xuất. Chính phủ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này; thực hiện đồng bộ các giải pháp để bảo đảm hiệu quả của chính sách; tổng kết việc thực hiện Nghị quyết, báo cáo Quốc hội tại kỳ họp cuối năm 2025.
_________________________
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 28 tháng 11 năm 2023.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
(đã ký)
Vương Đình Huệ |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/2023/QH15)
Phụ lục I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tỷ lệ vốn nhà nước tham gia trong tổng mức đầu tư dự án |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
Thái Bình |
Không quá 80% (phần vốn nhà nước tham gia tăng thêm được bố trí từ ngân sách địa phương) |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
Cao Bằng, Lạng Sơn |
Không quá 70% |
Phụ lục II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỜNG QUỐC LỘ, ĐƯỜNG CAO TỐC PHÂN CẤP ĐỊA PHƯƠNG LÀM CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
1 |
2 |
3 |
I |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường QL.14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành |
Bình Phước |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La |
Sơn La |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Ninh Bình |
3 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C) |
Hậu Giang, Cần Thơ |
4 |
Dự án phát triển mạng lưới giao thông vùng Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ - Dự án 1 (Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 61C, đoạn qua địa phận thành phố Cần Thơ và Đường kết nối quận Ô Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ với huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, đoạn qua địa phận thành phố Cần Thơ) |
Cần Thơ |
5 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 26B, tỉnh Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
6 |
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
Phụ lục III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỜNG BỘ QUA CÁC ĐỊA PHƯƠNG GIAO MỘT ĐỊA PHƯƠNG LÀM CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
|
1 |
2 |
3 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
||
1 |
Dự án hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
Lai Châu, Lào Cai |
|
2 |
Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Bắc Kạn, Tuyên Quang |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu, kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
Bắc Ninh, Hải Dương |
|
4 |
Dự án cầu Quảng Đà và đường dẫn đầu cầu |
Đà Nẵng, Quảng Nam |
|
5 |
Dự án nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An |
Tiền Giang, Long An |
|
6 |
Dự án đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng |
Ninh Thuận, Lâm Đồng |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào |
Cà Mau, Bạc Liêu |
|
8 |
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1* |
Tiền Giang, Đồng Tháp |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
Cao Bằng, Lạng Sơn |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Đình Khao nối hai tỉnh Vĩnh Long và Bến Tre theo hình thức đối tác công tư |
Vĩnh Long, Bến Tre |
|
2 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C) |
Hậu Giang, Cần Thơ |
|
3 |
Dự án đầu tư mở rộng đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình |
Hòa Bình, Hà Nội |
|
4 |
Dự án xây dựng cầu Cửa Đại thuộc tuyến đường bộ ven biển kết nối tỉnh Bến Tre với tỉnh Tiền Giang |
Bến Tre, Tiền Giang |
|
5 |
Dự án xây dựng cầu Cổ Chiên 2, kết nối tỉnh Bến Tre với tỉnh Trà Vinh |
Bến Tre, Trà Vinh |
|
*Dự án thành phần 2
Phụ lục IV
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC, ĐƯỜNG QUỐC LỘ ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
1 |
2 |
3 |
I |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 |
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 |
Khánh Hòa, Đắk Lắk |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 |
Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng |
5 |
Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức đối tác công tư |
Đồng Nai, Lâm Đồng |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) |
Lâm Đồng |
7 |
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 |
Tiền Giang, Đồng Tháp |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1 |
Đồng Tháp |
9 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông |
Đồng Tháp, Cần Thơ |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Tân Phú (giai đoạn 1) theo phương thức PPP |
Đồng Nai |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Rạch Sỏi - Bến Nhất, Gò Quao - Vĩnh Thuận |
Kiên Giang, Bạc Liêu |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng |
Trà Vinh, Sóc Trăng |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
Cao Bằng, Lạng Sơn |
15 |
Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
II |
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình, theo phương thức PPP |
Nam Định, Thái Bình |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Ninh Bình |
3 |
Dự án mở rộng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Cao Bồ - Mai Sơn |
Ninh Bình |
4 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C) |
Hậu Giang |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài |
TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh |
6 |
Dự án phát triển mạng lưới giao thông vùng Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ - Dự án 1 (Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 61C, đoạn qua địa phận thành phố Cần Thơ và Đường kết nối quận Ô Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ với huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, đoạn qua địa phận thành phố Cần Thơ) |
Cần Thơ |
Phụ lục V
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TƯƠNG ỨNG VỚI NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
1 |
2 |
3 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
1 |
Dự án mở rộng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Cao Bồ - Mai Sơn |
Nam Định, Ninh Bình |
|
Ninh Bình |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
Ninh Bình |
|
Thái Bình |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình, theo phương thức PPP |
Nam Định, Thái Bình |
|
Bình Phước |
|
4 |
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Phước |
Bình Phước |
|
Bình Dương |
|
5 |
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Dương |
Bình Dương |
|
Thành phố Cần Thơ |
|
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0 - Km7), thành phố Cần Thơ |
Cần Thơ |
Phụ lục VI
DANH MỤC DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 BỔ SUNG CHO DỰ ÁN
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
1 |
2 |
3 |
|
Lạng Sơn |
|
1 |
Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT |
Lạng Sơn |
|
Thừa Thiên Huế |
|
2 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An (giai đoạn 1) |
Thừa Thiên Huế |
|
Bắc Kạn |
|
3 |
Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Bắc Kạn, Tuyên Quang |
|
Quảng Ngãi |
|
4 |
Dự án đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
Quảng Ngãi |
|
Tiền Giang |
|
5 |
Dự xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 |
Tiền Giang |
|
Tuyên Quang |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Tuyên Quang, Phú Thọ |