Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 898/BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về rà soát nhu cầu đầu tư cảng cá loại II giai đoạn 2011 – 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 898/BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 898/BNN-TCTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 05/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 898/BNN-TCTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 898/BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển trực thuộc Trung ương
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng cá, bến cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Quyết định 346/QĐ-TTg ngày 15/3/2010 và sửa đổi, bổ sung cơ chế đầu tư xây dựng cảng cá loại II tại Quyết định 2374/QĐ-TTg ngày 28/12/2010.
Nhằm xác định nhu cầu đầu tư, thứ tự ưu tiên đầu tư các cảng cá loại II giai đoạn 2011 – 2015, bảo đảm đúng mục tiêu, tiêu chí quy hoạch đã được phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị quý Ủy ban nhân dân:
1. Xác định danh mục các cảng cá loại II ưu tiên đầu tư giai đoạn 2011 – 2015 theo nguyên tắc:
- Nằm trong Quy hoạch hệ thống cảng cá, bến cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 hoặc đã cho phép bổ sung vào Quy hoạch trong từng thời kỳ, đã hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định.
- Các cảng cá đang đầu tư xây dựng dở dang có khả năng hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch.
- Các cảng cá có thể kết hợp với khu neo đậu tránh trú bão đã hoặc đang xây dựng.
- Các cảng cá tại các huyện đảo, xã đảo, các đảo để kết hợp đáp ứng nhu cầu dân sinh, phát triển kinh tế biển và hải đảo, củng cố an ninh quốc phòng.
2. Xác định nhu cầu vốn trung ương hỗ trợ đầu tư một số hạng mục cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các dự án ưu tiên hoàn thành theo quy định tại Điều 1 Quyết định 2374/QĐ-TTg ngày 28/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ, bao gồm:
- Nạo vét luồng lạch ra vào cảng, nạo vét vùng nước đậu tàu;
- Xây dựng bến cầu tàu;
- Xây dựng kè bờ, đê, kè chắn sóng, chắn cát; các công trình neo buộc tàu;
- Hệ thống phao tiêu báo hiệu, hệ thống thông tin liên lạc chuyên ngành của cảng.
3. Xác định mức vốn đầu tư từ ngân sách địa phương cân đối để tham gia xây dựng các hạng mục nêu trên và dự kiến nguồn vốn đầu tư cho các hạng mục khác (hệ thống cấp điện, nước, xử lý nước thải, rác thải, phòng cháy chữa cháy; nhà điều hành…).
Kết quả rà soát, tổng hợp nhu cầu đầu tư cảng cá loại II giai đoạn 2011 – 2015 (theo mẫu tại Phụ lục kèm theo Công văn này) xin gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Thủy sản) trước ngày 01/4/2011.
Rất mong sự phối hợp của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….. | Phụ lục (Kèm theo Công văn số /BNN-TCTS ngày tháng 3 năm 2011 của Bộ NN&PTNT) |
NHU CẦU ĐẦU TƯ CẢNG CÁ LOẠI II GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt dự án | Lũy kế đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2010 | Vốn còn lại từ năm 2011 để hoàn thành dự án | ||||
Số, ngày, CQ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Mức vốn đầu tư cho 4 hạng mục thiết yếu | Mức vốn đầu tư các hạng mục khác (ghi rõ nguồn) | ||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Ngân sách địa phương | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các dự án đang thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án đã đủ thủ tục nhưng chưa khởi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án dự kiến sẽ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….. | Phụ lục (Kèm theo Công văn số /BNN-TCTS ngày tháng 3 năm 2011 của Bộ NN&PTNT) |
NHU CẦU ĐẦU TƯ CẢNG CÁ LOẠI II GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt dự án | Lũy kế đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2010 | Vốn còn lại từ năm 2011 để hoàn thành dự án | ||||
Số, ngày, CQ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Mức vốn đầu tư cho 4 hạng mục thiết yếu | Mức vốn đầu tư các hạng mục khác (ghi rõ nguồn) | ||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Ngân sách địa phương | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các dự án đang thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án đã đủ thủ tục nhưng chưa khởi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các dự án dự kiến sẽ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|