- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 8961/BCT-XTTM của Bộ Công Thương về việc xây dựng cổng thông tin điện tử Hà Nội xúc tiến đầu tư phát triển công nghiệp Việt Nam
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 8961/BCT-XTTM | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Thắng Hải |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đầu tư, Công nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 8961/BCT-XTTM
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 8961/BCT-XTTM
| BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 8961/BCT-XTTM | Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2016 |
Kính gửi: UBND tỉnh Lạng Sơn
Thực hiện nhiệm vụ xúc tiến đầu tư phát triển các ngành công nghiệp, Bộ Công thương giao Cục Xúc tiến thương mại xây dựng “Cổng thông tin điện tử xúc tiến đầu tư phát triển công nghiệp Việt Nam” (Cổng thông tin XTĐT). Cổng thông tin XTĐT sẽ cung cấp thông tin cập nhật về tiềm năng thu hút đầu tư của địa phương, khu công nghiệp cùng các chính sách, ưu đãi đầu tư và các dự án kêu gọi đầu tư tới nhà đầu tư nước ngoài. Thông qua việc liên kết với website của hơn 20 tổ chức xúc tiến đầu tư quốc tế, thông tin của cổng thông tin XTĐT sẽ được truyền tải nhanh chóng và hiệu quả tới đông đảo cộng đồng doanh nghiệp nước ngoài, giúp gia tăng cơ hội thu hút đầu tư vào các địa phương, khu công nghiệp của Việt Nam.
Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin đến các nhà đầu tư một cách đầy đủ, chính xác, Bộ Công Thương kính đề nghị Ủy ban nhân dân các địa phương hỗ trợ trong công tác cung cấp thông tin, cụ thể:
- Chỉ đạo các Sở, ngành liên quan trên địa bàn địa phương cung cấp thông tin chính xác và kịp thời cho cổng thông tin (mẫu thông tin gửi kèm).
- Chỉ định cán bộ đầu mối phụ trách liên lạc với Ban quản lý Cổng thông tin điện tử về việc cung cấp thông tin cũng như trả lời nhà đầu tư khi có yêu cầu.
Công văn trả lời đề nghị gửi về Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương - Cục Xúc tiến thương mại trước ngày 20/10/2016.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác, phối hợp của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố./.
| Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Chi tiết liên hệ: Đồng chí Nguyễn Quốc Khiêm - Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương - Cục Xúc tiến thương mại - Tầng 6, số 20 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội; SĐT: 093.221.5192 Tel: 04.3826.2288 (Ext 103); Fax: 04.3826.2255; Email: [email protected].
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỊA PHƯƠNG
| TT | TIÊU CHÍ | THÔNG TIN CHI TIẾT | ||||||||||||||||||||||||
| 1 | Giới thiệu chung về tỉnh/thành phố |
| ||||||||||||||||||||||||
| 2 | Thông tin chung về tỉnh/thành phố | - Vị trí địa lý: | ||||||||||||||||||||||||
| - Diện tích: | ||||||||||||||||||||||||||
| - Địa hình: | ||||||||||||||||||||||||||
| - Đơn vị hành chính: | ||||||||||||||||||||||||||
| - Dân số: | ||||||||||||||||||||||||||
| - Tài nguyên thiên nhiên: | ||||||||||||||||||||||||||
| - Khí hậu: | ||||||||||||||||||||||||||
| 3 | Cơ sở hạ tầng | - Sân bay: | ||||||||||||||||||||||||
| Cảng biển, cảng sông: | + Tên, số lượng cảng | |||||||||||||||||||||||||
| + Lưu lượng vận chuyển mỗi cảng | ||||||||||||||||||||||||||
| + Tầm nhìn đến năm 2013 | ||||||||||||||||||||||||||
| Hệ thống điện: | + Có bao nhiêu trạm điện 110KV, 220KV | |||||||||||||||||||||||||
| + Giá điện, các dịch vụ lắp đặt, sửa chữa như thế nào | ||||||||||||||||||||||||||
| Hệ thống cấp nước: | + Có bao nhiêu nhà máy nước sạch | |||||||||||||||||||||||||
| + Công suất bao nhiêu m3/ngày | ||||||||||||||||||||||||||
| + Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||
| - Hệ thống xử lý chất (nước) thải: + Đối với chất thải: * Có bao nhiêu nhà máy xử lý chất thải * Công suất tấn/ngày * Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư + Đối với nước thải: * Có bao nhiêu nhà máy và hệ thống xử lý nước thải * Công suất bao nhiêu m3/ ngày * Đáp ứng bao nhiêu % cho Khu công nghiệp, khu dân cư | ||||||||||||||||||||||||||
| - Giao thông vận tải: + Đường bộ: * Tên và số lượng đường Quốc lộ đi qua * Tên và số lượng đường Tỉnh lộ * Tầm nhìn đến năm 2030 + Đường sắt: *Tên và số lượng đường sắt Quốc gia chạy qua | ||||||||||||||||||||||||||
| 6
| Tình hình kinh tế
| - Tốc độ tăng trưởng GDP:
| ||||||||||||||||||||||||
| - GDP bình quân đầu người:
| ||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| - Cơ cấu kinh tế:
| ||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| - Kim ngạch (giá trị) xuất - nhập khẩu: | ||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||
| Đầu tư trong nước năm 2015: | + Số lượng dự án: | |||||||||||||||||||||||||
| + Tổng số vốn đầu tư đăng ký: | ||||||||||||||||||||||||||
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài năm 2015:
| + Số lượng doanh nghiệp: | |||||||||||||||||||||||||
| + Số lượng dự án: | ||||||||||||||||||||||||||
| + Tổng vốn đầu tư đăng ký: | ||||||||||||||||||||||||||
| 7 | Hỗ trợ đầu tư | Lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích: | ||||||||||||||||||||||||
| Địa bàn ưu tiên, khuyến khích: | ||||||||||||||||||||||||||
| Chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư | Đối với các dự án trong KCN, CCN: | |||||||||||||||||||||||||
| Đối với các dự án ngoài KCN, CCN: | ||||||||||||||||||||||||||
| Các văn bản pháp lý liên quan: | ||||||||||||||||||||||||||
| Đầu mối liên hệ về hỗ trợ đầu tư của địa phương: Tên: Chức vụ: SĐT: Email: Thông tin liên hệ khác. (đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ) | ||||||||||||||||||||||||||
| 8 | Khu Công nghiệp | Danh sách các khu công nghiệp tại địa phương có đầy đủ các thông tin sau: - Tên khu công nghiệp - Địa chỉ - Số điện thoại, email, website - Họ tên, chức vụ, số điện thoại người liên hệ | ||||||||||||||||||||||||
| 9 | Danh sách các dự án kêu gọi đầu tư | Danh sách các dự án kêu gọi đầu tư có đầy đủ các thông tin sau: - Tên dự án - Địa điểm - Quy mô/công suất - Thị trường - Vốn đầu tư dự kiến - Hình thức đầu tư - Chủ đầu tư - Hiện trạng pháp lý - Yêu cầu hợp tác | ||||||||||||||||||||||||
| 10 | Đề nghị | Gửi kèm các tài liệu sau: - 01 bản thông tin về địa phương Tiếng Anh (Dựa trên mẫu này) - Hình ảnh (Tối thiểu 5 ảnh, kích thước tối thiểu 800x600pixels, chủ đề về công thương nghiệp, đô thị hiện đại, đầu tư), video, brochure... (chủ đề đầu tư, công nghiệp, thương mại...) của tỉnh - Gửi kèm bản đồ hành chính - Các tài liệu về chính sách ưu đãi - Các quyết định liên quan đến ưu đãi dành cho doanh nghiệp đầu tư
Xin vui lòng gửi tất cả file mềm về địa chỉ email: | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!