Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5495/BKH-ĐTNN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn tạm thời về đầu mối xử lý, trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5495/BKH-ĐTNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5495/BKH-ĐTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 26/07/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 5495/BKH-ĐTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ SỐ 5495/BKH-ĐTNN NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2006
VỀ VIỆC HƯỚNG
DẪN TẠM THỜI VỀ ĐẦU MỐI XỬ LÝ,
TRỠNH TỰ, THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ
- Uỷ ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Ban
quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao,
khu kinh tế
Căn cứ ý kiến chỉ
đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
công văn số 3902/VPCP-KTTH ngày 24 tháng 7 năm 2006 của
Văn phòng Chính phủ, nhằm đảm bảo hoạt
động đầu tư trực tiếp nước
ngoài bình thường, liên tục, trong thời gian hoàn
thiện các Nghị định của Chính phủ
hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn tạm thời
đầu mối xử lý, trình tự, thủ tục
đối với dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (sau đây gọi tắt là dự
án đầu tư) như sau:
1.
Đầu mối xử lý dự án đầu tư:
1.1. Việc phân công đầu mối
xử lý trong văn bản này chỉ là tạm thời,
dự thảo Nghị định trình Chính phủ sẽ
quy định việc mở rộng phân cấp cho các
địa phương.
1.2. Đối với dự án đầu tư thuộc
các lĩnh vực đặc thù mà pháp luật chuyên ngành
đã quy định về thẩm quyền chấp
thuận và trình tự, thủ tục đầu tư thì thực hiện theo quy
định tại pháp luật chuyên ngành đó.
1.3. Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận
đầu tư theo quy trình đăng ký đầu tư
đối với dự án
đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế, có quy mô
dưới 20 triệu đô la Mỹ hoặc 300 tỷ
đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện quy định
tại Điều 29 của Luật Đầu tư .
Sở Kế hoạch và
Đầu tư làm đầu mối tiếp nhận
hồ sơ và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ,
trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy
chứng nhận đầu tư.
1.4. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế (sau đây
gọi chung là Ban quản lý) tiếp tục thực
hiện việc tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh,
thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô
dưới 40 triệu đô la Mỹ hoặc 600 tỷ
đồng Việt Nam trong khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế, trừ các
dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện; đối với dự án có quy mô
dưới 20 triệu đô la Mỹ hoặc 300 tỷ
đồng Việt Nam, việc cấp chứng nhận
đầu tư thực hiện theo quy trình đăng ký
đầu tư.
1.5. Trong thời gian
chờ Chính phủ ban hành Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đầu tư, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
tạm thời làm đầu mối tiếp nhận,
xử lý đối với các dự án đầu tư còn
lại.
2.-
Thủ tục đầu tư
2.1. Nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư tại
Việt Nam làm thủ tục tại Cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đầu tư nêu tại mục 1 để được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp.
Căn cứ vào lĩnh vực và
quy mô vốn đầu tư, việc cấp Giấy
chứng nhận đầu tư thực hiện theo quy
trình đăng ký đầu tư hoặc thẩm tra
đầu tư.
2.2. Việc đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện
như sau:
a) Hồ sơ dự án gồm:
- Bản đăng ký đầu
tư;
- Báo cáo năng lực tài chính
của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập
và chịu trách nhiệm);
- Hợp đồng liên doanh đối
với hình thức thành lập tổ chức kinh tế
liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà
đầu tư nước ngoài; hoặc Hợp
đồng hợp tác kinh doanh đối với hình
thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác
kinh doanh;
- Đối với nhà đầu tư
nước ngoài lần đầu đầu tư vào
Việt Nam, nhà đầu tư phải nộp kèm theo
hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng
với mỗi loại hình doanh nghiệp quy định
tại mục 3.
b) Nội dung xem xét:
Cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký
đầu tư, hồ sơ đăng ký kinh doanh
(nếu thành lập doanh nghiệp), và căn cứ vào
lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư
mà dự án đáp ứng để ghi ưu đãi
đầu tư vào Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật về thuế
thu nhập doanh nghiệp, pháp luật về thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu và pháp luật
về đất đai hiện hành.
2.3. Việc thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư
dưới 20 triệu đô la Mỹ hoặc dưới
300 tỷ đồng Việt Nam nhưng thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, được quy
định như sau:
a) Hồ sơ dự án gồm:
- Văn bản đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
- Hợp đồng liên doanh đối với
hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh
giữa nhà đầu tư trong nước và nhà
đầu tư nước ngoài; hoặc Hợp
đồng hợp tác kinh doanh đối với hình
thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác
kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính
của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập
và chịu trách nhiệm);
- Bản
giải trình khả năng đáp ứng điều
kiện của dự án đầu tư;
- Đối với nhà đầu
tư nước ngoài lần đầu đầu tư
vào Việt Nam đăng ký thành lập tổ chức kinh
tế và thực hiện dự án đầu tư,
phải nộp kèm theo hồ sơ đăng ký kinh doanh
tương ứng với mỗi loại hình doanh
nghiệp quy định tại mục 3.
b) Nội dung thẩm tra:
- Thẩm tra khả năng đáp
ứng điều kiện của dự án đầu
tư theo quy định tại Điều 29 Luật
Đầu tư.
- Đối với dự án do nhà
đầu tư nước ngoài lần đầu
đầu tư vào Việt Nam, xem xét tính hợp lệ
của hồ sơ đăng ký kinh doanh tương
ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp
luật có liên quan.
2.4. Việc thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ
20 triệu đô la Mỹ hoặc 300 tỷ đồng
Việt Nam trở lên được thực hiện theo
quy định sau:
a) Hồ sơ dự án gồm:
- Văn bản đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
- Văn bản xác nhận tư
cách pháp lý của nhà đầu tư (đối với nhà
đầu tư là tổ chức thì nộp bản sao
quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu
tương đương khác; đối với nhà
đầu tư là cá nhân thì nộp bản sao hộ
chiếu hoặc chứng minh nhân dân);
- Hợp đồng liên doanh đối
với hình thức thành lập tổ chức kinh tế
liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà
đầu tư nước ngoài; hoặc Hợp
đồng hợp tác kinh doanh đối với hình
thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác
kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính
của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập
và chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế -
kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu:
mục tiêu, địa điểm đầu tư, nhu
cầu sử dụng đất, quy mô đầu tư
(năng lực sản xuất – kinh doanh), vốn đầu
tư, tiến độ thực hiện dự án, giải
pháp công nghệ và giải pháp về môi trường;
- Đối với
nhà đầu tư nước ngoài lần đầu
đầu tư vào Việt Nam đăng ký thành lập
tổ chức kinh tế và thực hiện dự án
đầu tư phải nộp kèm theo hồ sơ
đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi
loại hình doanh nghiệp quy định tại mục 3.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, còn thẩm tra khả năng đáp
ứng điều kiện của dự án đầu
tư;.
b) Nội dung thẩm tra:
- Sự phù hợp với quy
hoạch kết cấu hạ tầng - kỹ thuật,
sử dụng đất, xây dựng, sử dụng khoáng
sản và các nguồn tài nguyên khác;
- Nhu
cầu sử dụng đất: diện tích, loại
đất;
-
Tiến độ thực hiện dự án;
-
Giải pháp về môi trường;
- Trường hợp dự án
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, còn thẩm tra khả năng đáp ứng
điều kiện của dự án đầu tư theo
quy định tại Điều 29 Luật Đầu
tư.
Ngoài ra, đối với
dự án do nhà đầu tư nước ngoài lần
đầu đầu tư vào Việt Nam, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký kinh doanh
tương ứng với mỗi loại hình doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp và pháp luật có liên quan.
3.-
Hồ sơ đăng ký kinh doanh
3.1. Trường hợp thành lập doanh nghiệp theo hình
thức công ty hợp danh:
a) Dự thảo Điều lệ công ty;
b) Danh sách thành viên; bản sao Giấy chứng minh nhân dân,
bản sao Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân
hợp pháp khác của mỗi thành viên ;
c) Bản sao hợp lệ
chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định
của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
và văn bản xác nhận
vốn pháp định đối với trường
hợp kinh doanh ngành, nghề mà
theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp
định.
3.2. Trường hợp thành lập doanh nghiệp theo hình
thức công ty trách nhiệm hữu hạn:
a) Dự thảo
Điều lệ công ty;
b) Danh sách thành viên
và các giấy tờ kèm theo sau đây:
- Đối với thành viên là cá
nhân: bản sao Giấy chứng minh nhân dân, bản sao
Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác.
- Đối với thành viên là tổ chức: bản sao Quyết định thành
lập, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác
của tổ chức; văn bản uỷ quyền kèm bản
sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo uỷ
quyền.
Đối với
thành viên là tổ chức nước ngoài, thì bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải
được công chứng hoặc chứng thực không
quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ.
c) Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định
của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
và văn bản xác nhận vốn
pháp định đối với trường hợp
kinh doanh ngành, nghề mà theo quy
định của pháp luật phải có vốn pháp định.
3.3. Trường hợp thành lập doanh nghiệp theo hình
thức công ty cổ phần:
a) Dự thảo
Điều lệ công ty;
b) Danh sách cổ
đông sáng lập và các giấy tờ kèm theo sau đây:
- Đối
với cổ đông là cá nhân: bản sao Giấy chứng
minh nhân dân, bản sao Hộ chiếu hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác.
- Đối với cổ đông là tổ
chức: bản sao Quyết định thành lập,
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc tài liệu tương đương khác của
tổ chức; văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân,
Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác của người
đại diện theo uỷ quyền.
Đối với
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thì bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải
được công chứng hoặc chứng thực không
quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ.
c) Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định
của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
và văn bản xác nhận vốn
pháp định đối với trường hợp
kinh doanh ngành, nghề mà theo quy
định của pháp luật phải có vốn pháp định.
4.- Quy
trình cấp Giấy chứng
nhận đầu tư:
4.1. Quy trình đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư:
a) Nhà đầu tư nộp 01
bộ hồ sơ gốc tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư hoặc Ban quản lý.
b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu
tư hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đầu tư và sao gửi Giấy chứng nhận
đầu tư đến Bộ Kế hoạch và
Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương
mại, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng nhà
nước Việt Nam, Bộ quản lý ngành kinh tế -
kỹ thuật, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản
lý có liên quan.
4.2. Quy trình thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư:
a) Số bộ hồ sơ:
- Dự án nộp tại Bộ
Kế hoạch và Đầu tư là 10 bộ, trong đó có
1 bộ hồ sơ gốc;
- Dự án nộp
tại các Ban quản lý là 4 bộ, trong đó có 1 bộ
hồ sơ gốc.
b) Quy
trình thẩm tra dự án đầu tư do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đầu tư:
- Sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ lấy ý kiến các Bộ, ngành và
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan.
Trên cơ sở ý kiến các Bộ, các
ngành, Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét
quyết định việc cấp Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cấp Giấy chứng
nhận đầu tư.
Trường hợp dự án đầu
tư không được chấp thuận, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản
cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do.
- Sau khi cấp Giấy chứng nhận
đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
sao gửi Giấy chứng nhận đầu tư
đến Bộ Tài chính, Bộ Thương mại,
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng nhà nước
Việt Nam, Bộ quản lý ngành kinh tế - kỹ
thuật, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản lý có
liên quan.
c) Quy
trình thẩm tra dự án đầu tư do Ban quản lý
cấp Giấy chứng nhận đầu tư:
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban
quản lý thẩm tra theo các nội dung quy định
tại điểm b, khoản 2.4 để xem xét việc
cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà
đầu tư.
Trường hợp dự án đầu
tư không được chấp thuận, Ban quản lý
thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong
đó nêu rõ lý do.
- Sau khi cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, Ban quản lý sao gửi Giấy
chứng nhận đầu tư đến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ
Thương mại, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân
hàng nhà nước Việt Nam, Bộ quản lý ngành kinh
tế - kỹ thuật và Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
có liên quan.
4.3. Đối với trường hợp
Giấy chứng nhận đầu tư đồng
thời có giá trị là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đầu tư thực hiện việc cung cấp thông
tin về nội dung đăng ký kinh doanh theo quy
định tại Điều 27 của Luật Doanh
nghiệp.
5.-
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép đầu tư được
cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu
lực (01/7/2006) quy định như sau:
5.1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép
đầu tư, trừ trường hợp nhà
đầu tư nước ngoài đã cam kết chuyển
giao không bồi hoàn sau khi kết thúc thời hạn
hoạt động, có quyền quyết định
thực hiện theo một trong hai cách sau:
a) Đăng ký lại và tổ
chức quản lý, hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp và Luật
Đầu tư .
b) Không đăng ký lại; trong
trường hợp này, Doanh nghiệp được
hoạt động trong phạm vi ngành nghề, thời
hạn quy định tại
Giấy phép đầu tư đã cấp và tiếp
tục được hưởng ưu đãi đầu
tư theo quy định của Chính phủ.
5.2. Trường hợp không đăng ký lại, khi có nhu
cầu điều chỉnh Giấy
phép đầu tư, nhà
đầu tư làm thủ tục tại Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đầu tư nêu
tại mục 1.
Trường hợp thực
hiện dự án đầu tư mới trong phạm vi
ngành nghề quy định tại Giấy phép đầu
tư, Doanh nghiệp làm thủ tục tại Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đầu tư nơi
thực hiện dự án đầu tư mới.
6.-
Giấy chứng nhận đầu tư
6.1. Giấy chứng nhận đầu tư
bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà
đầu tư;
b) Địa điểm thực
hiện dự án đầu tư; diện tích đất
sử dụng;
c) Mục tiêu, quy mô dự án
đầu tư;
d) Tổng vốn đầu
tư;
đ) Thời hạn, tiến
độ thực hiện dự án đầu tư;
e) Xác nhận các ưu đãi và
hỗ trợ đầu tư (nếu có).
6.2.- Giấy chứng nhận đầu tư
cấp cho nhà đầu tư nước ngoài lần
đầu đầu tư vào Việt Nam phải bao
gồm nội dung đăng ký kinh doanh theo quy định tại
Điều 25 của Luật Doanh nghiệp (trừ
trường hợp đầu tư theo hình thức
Hợp đồng hợp tác kinh doanh) và Giấy chứng
nhận đầu tư đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh
nghiệp.
7.- Quy
định ưu đãi đầu tư
Các ưu đãi về thuế thu
nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, tiền
thuê đất đối với dự án đầu
tư thực hiện theo quy
định của Nghị định số
164/2003/NĐ-CP, Nghị định số 152/2004/NĐ-CP,
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP và Nghị
định số 142/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn
cứ vào các điều kiện được
hưởng ưu đãi đầu tư trong các văn
bản trên ghi ưu đãi đầu tư vào Giấy
chứng nhận đầu tư.
8.-
Xử lý các dự án đã tiếp nhận
8.1. Đối với dự
án đầu tư mà nhà đầu tư đã nộp
hồ sơ nhưng chưa được cấp Giấy
phép đầu tư, Cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đầu tư căn cứ hồ sơ đã
nộp, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung
các nội dung đăng ký kinh doanh và căn cứ theo quy
định của Luật Đầu tư, Luật Doanh
nghiệp và văn bản này để cấp Giấy
chứng nhận đầu tư.
8.2. Đối với dự
án Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã tiếp
nhận hồ sơ, thì Bộ Kế hoạch và
Đầu tư tiếp tục xem xét, quyết
định việc cấp Giấy chứng nhận
đầu tư và bàn giao cho Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc Ban quản lý theo dõi quản lý.
Đối
với những dự án mới tiếp nhận, mà nay
thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh và Ban quản lý, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư sẽ trao đổi thống nhất
với Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản lý
về việc bàn giao hồ sơ dự án để
tiếp tục xử lý theo thẩm quyền và thông báo cho
nhà đầu tư biết về đầu mối
tiếp tục xử lý.
9. Các mẫu Giấy chứng nhận
đầu tư và các văn bản chính đối với
dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài
áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc và
được ban hành kèm theo.
Văn bản này được áp dụng kể từ
ngày ký; trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị thông báo cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư biết để phối hợp
giải quyết hoặc báo cáo xin ý kiến Thủ
tướng Chính phủ./.
BỘ
TRƯỞNG
Võ
Hồng Phúc
DANH MỤC MẪU CÁC VĂN BẢN
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Số TT |
Danh mục
mẫu văn bản |
Ký hiệu
|
Bản đăng ký đầu
tư/ hoặc Bản đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
1 |
Trường
hợp nhà đầu tư thành lập tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
để thực hiện dự án đầu tư |
MĐ-1
|
2 |
Trường
hợp nhà đầu tư đầu tư theo hình
thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
MĐ-2
|
3 |
Trường
hợp tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư mới |
MĐ-3
|
Danh sách thành viên, cổ đông
sáng lập |
|
|
1 |
Danh
sách thành viên sáng lập công ty trách nhiệm hữu hạn
có hai thành viên trở lên |
MDS-1 |
2 |
Danh
sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
MDS-2 |
3 |
Danh
sách thành viên công ty hợp danh |
MDS-3 |
Giấy chứng nhận
đầu tư |
|
|
1 |
Cấp
cho các nhà đầu tư thành lập tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
để thực hiện dự án đầu tư |
MCN-01 |
2 |
Cấp
cho các nhà đầu tư thực hiện dự án
đầu tư theo hình thức Hợp đồng
hợp tác kinh doanh |
MCN-2 |
3 |
Cấp
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư mới |
MCN-3 |
4 |
Giấy
chứng nhận điều chỉnh Giấy phép
đầu tư (đối với dự án
đầu tư nước ngoài được cấp
phép trước ngày 01/7/2006) |
MĐC |
Phụ lục I
Mã cấp tỉnh
Đơn
vị hành chính |
Mã số |
Đơn
vị hành chính |
Mã số |
(1) |
(2) |
(1) |
(2) |
01. Thành phố Hà Nội |
01 |
02. Tỉnh Hà Tây |
02 |
03. T.Phố Hải Phòng |
03 |
04. Tỉnh Hải Dương |
04 |
05. Tỉnh Hưng Yên |
05 |
06. Tỉnh Hà Nam |
06 |
07. Tỉnh Nam Định |
07 |
08. Tỉnh Thái Bình |
08 |
09. Tỉnh Ninh Bình |
09 |
10. Tỉnh Hà Giang |
10 |
11. Tỉnh Cao Bằng |
11 |
12. Tỉnh Lào Cai |
12 |
13. Tỉnh Bắc Kạn |
13 |
14. Tỉnh Lạng Sơn |
14 |
15. Tỉnh Tuyên Quang |
15 |
16. Tỉnh Yên Bái |
16 |
17. Tỉnh Thái Nguyên |
17 |
18. Tỉnh Phú Thọ |
18 |
19. Tỉnh Vĩnh Phúc |
19 |
20. Tỉnh Bắc Giang |
20 |
21. Tỉnh Bắc Ninh |
21 |
22. Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
23. Tỉnh Lai Châu |
23 |
24. Tỉnh Sơn La |
24 |
25. Tỉnh Hoà Bình |
25 |
26. Tỉnh Thanh Hoá |
26 |
27. Tỉnh Nghệ An |
27 |
28. Tỉnh Hà Tĩnh |
28 |
29. Tỉnh Quảng Bình |
29 |
30. Tỉnh Quảng Trị |
30 |
31. Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
31 |
32. Thành phố Đà Nẵng |
32 |
33. Tỉnh Quảng Nam |
33 |
34. Tỉnh Quảng Ngãi |
34 |
35. Tỉnh Bình Định |
35 |
36. Tỉnh Phú Yên |
36 |
37. Tỉnh Khánh Hoà |
37 |
38. Tỉnh Kon Tum |
38 |
39. Tỉnh Gia Lai |
39 |
40. Tỉnh Đắk Lắk |
40 |
41. TP Hồ Chí Minh |
41 |
42. Tỉnh Lâm Đồng |
42 |
43. Tỉnh Ninh Thuận |
43 |
44. Tỉnh Bình Phước |
44 |
45. Tỉnh Tây Ninh |
45 |
46. Tỉnh Bình Dương |
46 |
47. Tỉnh Đồng Nai |
47 |
48. Tỉnh Bình Thuận |
48 |
49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu |
49 |
50. Tỉnh Long An |
50 |
51. Tỉnh Đồng Tháp |
51 |
52. Tỉnh An Giang |
52 |
53. Tỉnh Tiền Giang |
53 |
54. Tỉnh Vĩnh Long |
54 |
55. Tỉnh Bến Tre |
55 |
56. Tỉnh Kiên Giang |
56 |
57. Th.Phố Cần Thơ |
57 |
58. Tỉnh Trà Vinh |
58 |
59. Tỉnh Sóc Trăng |
59 |
60. Tỉnh Bạc Liêu |
60 |
61. Tỉnh Cà Mau |
61 |
62. Tỉnh Điện Biên |
62 |
63. Tỉnh Đắc Nông |
63 |
64. Tỉnh Hậu Giang |
64 |
Phụ lục II
Mẫu bản đăng ký
đầu tư /hoặc bản đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ/HOẶC
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Kính gửi: [01]
Các nhà đầu tư, gồm:
[02] |
Tên
nhà/(các nhà) đầu
tư: |
[03] |
Người
đại diện theo pháp luật: |
(trường hợp tổ chức liên
doanh, liệt kê theo từng Bên (các Bên) Việt Nam, Bên (các
Bên) nước ngoài) Đăng ký thành lập tổ chức
kinh tế để đầu tư theo hình thức liên
doanh có vốn đầu tư nước ngoài hoặc
100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài
với nội dung sau: (I) Đăng ký thành
lập doanh nghiệp: |
|
[04] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[05] |
Tên
giao dịch:
Tên viết tắt: |
[06] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện: |
[08] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng
ký thành lập: |
[09] |
4. Người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp: |
[10] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[11] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[12] |
-
Vốn đầu tư ban đầu: |
[13] |
-
Vốn điều lệ: Phần
vốn góp: (Trường hợp liên doanh,
bổ sung về giá trị,
tỷ lệ, phương thức góp vốn của thành
viên/hoặc cổ đông sáng lập theo từng Bên/các Bên Việt Nam và Bên/các
Bên nước ngoài) |
[14] |
-
Vốn pháp định: |
(II) Đăng ký
thực hiện dự án đầu tư: |
|
[15] |
1. Tên
dự án đầu tư:
|
[16] |
2. Địa điểm: ; Diện tích
đất sử dụng/dự kiến sử dụng: |
[17] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[18] |
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án (Trường hợp liên doanh,
bổ sung về giá trị,
tiến độ góp vốn của thành viên/hoặc
cổ đông sáng lập theo từng Bên/các Bên Việt Nam và Bên/các Bên nước ngoài) |
|
5. Thời hạn hoạt động: |
[19] |
Tiến
độ thực hiện dự án: |
(III) Các nhà đầu tư
kiến nghị được hưởng ưu đãi
đối với thực hiện dự án [15] như sau:
[20]
(IV) Các nhà đầu tư cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ
đăng ký kinh doanh, đầu tư;
2. Cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của
Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm
…....
Đại
diện theo pháp luật
Trường hợp liên doanh:
Đại
diện Bên (các Bên) nước ngoài |
Đại
diện Bên (các Bên) Việt Nam |
Kèm theo
đơn:
-
................
-
................
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi mẫu MĐ-1
[01] : |
Tên
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư |
[02] : |
Tên,
địa chỉ trụ sở chính của nhà/(các nhà) đầu tư |
[03] : |
Họ tên, quốc tịch,
số chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/
hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa
chỉ nơi cư trú và
chức danh |
[04] : |
Tên doanh nghiệp ghi bằng
chữ in hoa |
[05] : |
Tên giao dịch ghi bằng
tiếng nước ngoài thông dụng |
[06] : |
Ghi địa
chỉ trụ sở chính/địa điểm kinh doanh
|
[07] : |
Ghi tên chi
nhánh/văn phòng đại diện, địa chỉ |
[08] : |
Ghi cụ thể loại hình doanh
nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh
nghiệp: - Công ty TNHH một thành viên - hoặc Công ty TNHH có hai thành viên
trở lên - hoặc Công ty cổ phần - hoặc Công ty hợp danh |
[09] : |
Ghi họ tên,
quốc tịch, số chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu (số, ngày, nơi
cấp) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác,
địa chỉ nơi cư trú và chức danh) |
[10] : |
Ghi tên ngành
nghề đăng ký kinh doanh phù hợp quy định
của pháp luật đăng ký kinh doanh |
[11] : |
Ghi vốn của doanh nghiệp |
[12] : |
-
Vốn đầu tư ban đầu quy định
đối với hình thức thành lập doanh nghiệp
tư nhân |
[13] : |
-
Vốn điều lệ quy định đối
với hình thức Công ty TNHH/ hoặc Công ty hợp danh,
gồm vốn điều lệ và phần góp vốn
của mỗi thành viên (giá trị và phương thức
góp vốn) -
Vốn điều lệ quy định đối
với hình thức Công ty Công ty cổ phần, bao
gồm tổng số cổ
phần của cổ đông sáng lập, loại cổ
phần; Mệnh giá cổ phần; Số cổ phần,
loại cổ phần được quyền chào bán |
[14] : |
-
Vốn pháp định chỉ quy định đối
với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề pháp luật quy
định phải có vốn pháp định |
[15] : |
Tên dự án đầu tư |
[16] : |
Ghi địa chỉ địa
điểm thực hiện dự án |
[17] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án, loại hình sản
phẩm/hoặc dịch vụ |
[18] : |
Ghi giá trị, tiến độ
góp vốn |
[19] : |
Ghi
dự định tiến độ xây dựng |
[20] : |
Nhà đầu tư kiến nghị các
ưu đãi theo quy định hiện hành về: - Mức thuế suất và
miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp; Về
miễn thuế nhập khẩu; -
Việc miễn, giảm tiền thuê, thuế sử
dụng đất, mặt nước, mặt
biển,...; - Các loại thuế và hỗ trợ đầu tư
khác |
MDS-1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
SÁNG LẬP DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
THEO HÌNH THỨC
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
Số TT |
Tên thành viên sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập/Giấy
chứng nhận |
Vốn góp |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn góp |
Phương thức góp vốn |
Thời điểm góp vốn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........
năm ......... Đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá
nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa
chỉ : Thành viên là cá
nhân : Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
Đối
với thành viên là tổ chứ : địa chỉ
trụ sở chính
Cột
(4) Đối với thành viên sáng lập
là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ
chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với
thành viên sáng lập là pháp nhân:
Quyết định thành lập, Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu
tương đương khác
Cột (6) Phương
thức góp vốn: liệt kê
tên loại tài sản góp vốn; số lượng
từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại
của từng loại tài sản góp vốn;
thời
điểm góp vốn của từng loại tài sản.
MDS-2 |
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
THEO HÌNH THỨC CÔNG TY CỔ PHẦN
Số
TT |
Tên Cổ đông sáng lập |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập
/Giấy chứng nhận |
Vốn góp |
|
|
|||||
Tổng số cổ phần |
Loại cổ phần |
Chữ ký |
|||||||||
Phổ thông |
..... |
Thời điểm góp vốn |
của cổ đông sáng lập |
||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........
năm ......... Đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột
(2) Cổ đông sáng lập
là cá nhân : Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc
tịch
Cột
(3) Địa chỉ : Cổ đông sáng lập là cá
nhân : Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
Cổ
đông sáng lập là pháp nhân: địa chỉ trụ sở chính
Cột
(4) Đối với cổ đông sáng
lập là cá nhân: Số, ngày, nơi cấp Chứng minh nhân dân, Hộ
chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân
Đối với cổ đông
sáng lập là pháp nhân: Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương
đương khác
MDS-3 |
Danh sách thành viên doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Theo hình thức công ty hợp danh
Số TT |
Tên thành viên |
Địa chỉ |
Quyết định thành lập/ Giấy
chứng nhận |
Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh |
Vốn
góp |
|
|
||
Tổng
giá trị vốn góp |
Phần
vốn góp |
Thời
điểm góp
vốn |
Chữ
ký của thành viên |
Ghi chú |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày ........ tháng ........
năm ......... Đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Cột (2) Thành viên là cá
nhân: Họ và tên/ngày sinh/Giới tính /Quốc tịch
Cột (3) Địa
chỉ: Thành viên là cá
nhân: Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
Đối
với thành viên là tổ chứ: địa chỉ trụ
sở chính
Cột (4) Đối
với thành viên sáng lập là cá nhân: Số, ngày, nơi
cấp Chứng minh nhân dân,
Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá
nhân
Đối với
thành viên sáng lập là pháp nhân:
Quyết định thành lập, Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu
tương đương
khác
Cột (6) Phương thức góp
vốn: liệt kê tên loại
tài sản góp vốn; số lượng từng loại
tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng
loại tài sản góp vốn;
thời điểm góp vốn
của từng loại tài sản.
Sử dụng trong trường hợp
nhà đầu tư trong nước và nhà đầu
tư nuớc ngoài thực hiện dự án đầu
tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh
doanh
MĐ- 2
Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ/HOẶC
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐẦU TƯ
Kính gửi: [01]
Các nhà đầu tư, gồm:
[02] |
Nhà
đầu tư: |
|
[03] |
Người
đại diện theo pháp luật: |
|
(liệt kê
theo từng Bên (các Bên) Việt Nam, Bên (các Bên) nước
ngoài hợp doanh) Đăng ký/hoặc
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đầu tư để thực hiện dự án theo
Hợp đồng hợp tác kinh doanh [05] với nội
dung sau: |
||
[04] |
1. Tên
dự án đầu tư:
|
|
[06] |
2. Địa điểm: ; Diện tích
đất sử dụng/dự kiến sử dụng: |
|
[07] |
Văn
phòng điều hành của Bên nước ngoài (nếu
có): |
|
[08] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[09] |
Trong
đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[10] |
5. Thời hạn hoạt động; Tiến độ
thực hiện dự án |
|
6. Các Bên hợp doanh kiến nghị được
hưởng các ưu đãi như sau: [11]
7. Các Bên hợp doanh cam kết:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ
đăng ký kinh doanh, đầu tư;
b) Cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của
Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm
…....
Đại
diện Bên (các Bên) nước ngoài (Ký tên
đóng dấu) |
Đại
diện Bên (các Bên) Việt Nam (Ký tên
đóng dấu) |
Kèm theo
đơn:
-
................
-
................
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi mẫu MĐ-2
[01] : |
Tên
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư |
[02] : |
Tên,
địa chỉ trụ sở chính của các Bên
hợp doanh |
[03] : |
Họ tên, quốc tịch, số
chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/ hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa chỉ
nơi cư trú và chức
danh |
[04] : |
Tên dự án đầu tư ghi
bằng chữ in hoa |
[05] : |
Ngày và
địa điểm ký Hợp đồng hợp tác
kinh doanh |
[06] : |
Ghi địa chỉ địa
điểm thực hiện dự án |
[07] : |
Ghi
đối với trường hợp Bên nước
ngoài hợp doanh có Văn phòng điều hành (địa
chỉ trụ sở Văn phòng điều hành) |
[08] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án, loại hình sản
phẩm/hoặc dịch vụ |
[09] : |
Ghi giá trị, tiến độ góp vốn
của từng Bên/các Bên
Việt Nam và Bên/các Bên nước ngoài |
[10] : |
Ghi dự định tiến
độ đầu tư |
[11] : |
- Nhà
đầu tư nước ngoài kiến nghị ưu
đãi theo quy định hiện hành về: + Mức thuế suất và
miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp; Về
miễn thuế nhập khẩu; +
Việc miễn, giảm tiền thuê, thuế sử
dụng đất, mặt nước, mặt
biển,...; - Bên
Việt Nam kiến nghị về hỗ trợ
đầu tư hoặc
ưu đãi phù hợp quy định hiện hành |
MĐ- 3 Sử dụng trong trường hợp
tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư mới
Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU
TƯ/HOẶC
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Kính gửi: [01]
[02] |
Doanh
nghiệp: |
|
|
tên
giao dịch ghi bằng tiếng nước ngoài thông
dụng |
|
|
Địa chỉ trụ sở
chính/địa điểm kinh doanh |
|
[03] |
Người
đại diện theo pháp luật: |
|
Đăng ký/hoặc
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đầu tư để thực hiện dự án
với nội dung sau: |
||
[04] |
1. Tên
dự án đầu tư:
|
|
[05] |
2. Địa điểm: ; Diện tích
đất sử dụng/dự kiến sử dụng: |
|
[06] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
|
4. Vốn đầu tư dự kiến để
thực hiện dự án: |
|
[07] |
Trong
đó: Vốn góp và tiến độ góp vốn
để thực hiện dự án |
|
[08] |
5. Thời hạn hoạt động; Tiến độ
thực hiện dự án |
|
6. Doanh nghiệp [02] kiến nghị được
hưởng các ưu đãi đối với thực
hiện [04] như sau: [9]
7. Doanh nghiệp [02] cam kết:
a) Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác, trung thực
của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh,
đầu tư;
b) Cam kết chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ......
năm …....
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Kèm theo
đơn:
-
................
-
................
Ghi chú:
(a) Tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài đã được thành lập
tại Việt Nam đăng ký/hoặc đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực
hiện dự án đầu tư mới;
Trường hợp dự
án đầu tư mới không thuộc ngành nghề đã
đăng ký kinh doanh, Nhà đầu tư thực hiện
việc đăng ký với Cơ quan đã cấp
Giấy chứng nhận đầu tư thành lập doanh
nghiệp bổ sung ngành nghề theo quy định của
pháp luật đăng ký kinh doanh trước khi
đăng ký/hoặc đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư thực hiện dự án
đầu tư mới;
(b)
Hướng dẫn cách ghi
mẫu MĐ-3
[01] : |
Tên
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư |
[02] : |
Ghi tên
doanh nghiệp; Số Giấy chứng nhận đầu
tư chứng nhận thành
lập Doanh nghiệp tại
Việt Nam. |
[03] : |
Họ tên, quốc tịch,
số chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/
hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa
chỉ nơi cư trú và
chức danh |
[04] : |
Tên dự án đầu tư |
[05] : |
Ghi địa chỉ địa
điểm thực hiện dự án |
[06] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án, loại hình sản
phẩm/hoặc dịch vụ |
[07] : |
Ghi đối với trường
hợp Doanh nghiệp liên doanh: giá trị góp vốn của từng Bên/các Bên Việt Nam và Bên/các
Bên nước ngoài |
[08] : |
Ghi dự định tiến
độ đầu tư |
[09] : |
Doanh nghiệp kiến nghị các ưu
đãi theo quy định hiện hành về: +
Mức thuế suất và miễn, giảm thuế
thu nhập doanh nghiệp; Về miễn thuế nhập
khẩu; + Việc miễn, giảm
tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt
nước, mặt biển,...; + Kiến nghị khác |
Phụ lục III
Mẫu giấy chứng nhận đầu tư
MCN-1 Sử dụng trong trường hợp
cấp Giấy chứng nhận đầu tư thành
lập tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực
hiện dự án đầu tư
[01] Cơ quan cấp giấy
chứng nhận đầu tư |
Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa việt nam Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Số: [02]
Chứng nhận lần
đầu : |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi
lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi
lần thứ: .... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
- Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
và Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được
Quốc hội thông qua tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của [01];
- Căn cứ bản đăng ký/hoặc văn
bản đề nghị cấp Giấy Chứng nhận
đầu tư và hồ sơ do [03] nộp ngày ....,
[04] Thủ trưởng
cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu
tư
Chứng nhận nhà/(các nhà) đầu
tư : [03]; có trụ
sở đặt tại : [05]
Người đại diện [06]
Lưu
ý : trường hợp liên doanh, liệt kê theo từng
Bên (các Bên) Việt Nam, Bên (các Bên) nước ngoài
thành lập tổ
chức kinh tế để đầu tư theo hình
thức liên doanh có vốn đầu tư nước
ngoài/hoặc 100% vốn của nhà đầu tư
nước ngoài để thực hiện [07] như sau:
Điều
1: Đăng ký kinh doanh với các nội
dung sau:
1. Tên doanh nghiệp [08]
Tên giao dịch [09]; Tên viết tắt
Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và
phải mở tài khoản tại ngân hàng theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
2. Loại hình doanh nghiệp: [10]
3. Địa chỉ: [11]
Chi nhánh/Văn phòng đại diện: [12]
4. Ngành, nghề kinh doanh:
[13]
5. Vốn của doanh
nghiệp:
- Vốn đầu tư ban đầu [14]
- Vốn điều lệ; vốn góp của thành
viên/cổ đông sáng lập: [15]
Lưu ý:
Trường hợp liên doanh, bổ sung về giá
trị, tỷ lệ, phương thức góp vốn
của thành viên/hoặc cổ đông sáng lập theo
từng Bên/các
Bên Việt Nam và Bên/các Bên nước ngoài
- Vốn pháp định [16]
6. Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp [17]
Điều
2: Chứng nhận doanh nghiệp [08] có số đăng ký kinh doanh [02] thực
hiện dự án [07]
Mục tiêu và quy mô của dự án: [18]
Điều
3: Địa điểm thực
hiện dự án; Diện tích đất dự kiến
sử dụng [19]
Điều
4: Tổng vốn đầu tư
dự kiến :
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự
án [07] là [20]
Lưu ý:
Trường hợp liên doanh, bổ sung về giá
trị, tỷ lệ, phương thức góp vốn
của thành viên/hoặc cổ đông sáng lập theo
từng Bên/các
Bên Việt Nam và Bên/các Bên nước ngoài
Điều
5: Thời hạn thực hiện
dự án là [21], kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư.
Điều
6: Tiến độ thực hiện
dự án [07] dự kiến: [22]
Điều
7: [08] được hưởng
ưu đãi đối với dự án [07] như sau: [23]
Điều
8: Giấy chứng nhận
đầu tư này đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và được lập thành
(viết bằng số và
chữ) bản gốc; ..... bản cấp cho các Nhà
đầu tư, một bản gửi/đăng ký
tại Uỷ ban nhân dân/Ban quản lý KCN, KCX......., một
bản đăng ký tại/gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Thủ
trưởng cơ quan
cấp
giấy chứng nhận đầu tư
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi mẫu MCN-1
[01] : |
Tên Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đầu tư, như: -
hoặc Bộ Kế hoạch và Đầu tư -
hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Ban quản lý khu công nghiệp/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[02] : |
Số
Giấy chứng nhận đầu tư, đồng
thời là Số đăng ký kinh doanh của doanh
nghiệp, là dãy ký tự bằng số có 12 chữ số
theo trình tự sau đây: a) Mã cấp tỉnh có 2
ký tự bằng số theo
Phụ lục đính kèm; b) Mã cơ quan làm đầu mối tiếp
nhận, trình cấp/cấp Giấy chứng nhận
đầu tư có1 ký
tự bằng số như sau: Bộ Kế hoạch và
Đầu tư là số 1, Sở Kế hoạch và
Đầu tư là số 2,
Ban quản lý KCN-KCX, KCNC, KKT là số 3; Ví dụ: 011:
Giấy chứng nhận đầu tư do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp cho dự án có trụ
sở chính tại Hà Nội; 012:
Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế
hoạch và Đầu tư
làm đầu mối tiếp nhận, trình UBND thành
phố Hà Nội cấp; 013:
Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý
KCN Hà Nội cấp c) Mã hình thức tổ chức có 1 ký tự bằng số như sau: Doanh
nghiệp số 0, Chi nhánh số 1, Văn phòng đại
diện số 2 d) Mã loại hình doanh nghiệp có 1 ký tự bằng số như sau: Doanh nghiệp
tư nhân là số 1,
Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên là số 2, Công ty cổ phần là số 3, Công ty TNHH một thành viên
là số 4, Công ty hợp
danh là số 5 đ) Mã loại hình thức đầu tư có1 ký
tự bằng số như
sau: Tổ chức kinh tế liên doanh ĐTNN là số 1, tổ chức kinh tế
100% vốn ĐTNN là số 2 Ví dụ: 012: Doanh
nghiệp tư nhân 100% vốn của nhà ĐTNN 021:
Doanh nghiệp liên doanh ĐTNN theo hình thức công ty TNHH 2
thành viên trở lên 031:
Doanh nghiệp liên doanh ĐTNN theo hình thức công ty cổ
phần e) Mã
số thứ tự gồm 6 ký
tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
bắt đầu từ 000 001 |
[03] : |
Tên nhà (các nhà) đầu tư |
[04] : |
Thủ trưởng Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đầu tư, như: - hoặc Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - hoặc Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Trưởng Ban quản lý KCN/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[05] : |
Ghi địa chỉ trụ sở
chính của nhà đầu tư là tổ chức; hoặc
địa chỉ nơi cư trú của nhà đầu
tư là cá nhân |
[06] : |
Họ tên, quốc tịch, số
chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/ hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa chỉ
nơi cư trú và chức
danh |
[07] : |
Tên
dự án đầu tư |
[08] : |
Tên doanh
nghiệp ghi bằng chữ in hoa |
[09] : |
Tên giao
dịch của doanh nghiệp bằng tiếng
nước ngoài thông dụng |
[10] : |
Ghi cụ thể loại hình doanh
nghiệp đăng ký thành lập: hoặc
Công ty TNHH một thành viên/ hoặc Công ty TNHH có hai thành viên
trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/ hoặc Công ty hợp danh |
[11] : |
Ghi địa chỉ trụ sở
chính, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
được thành lập; |
[12] : |
Ghi tên chi nhánh/văn phòng đại
diện, địa chỉ |
[13] : |
Ghi tên ngành
nghề đăng ký kinh doanh phù hợp quy định
của pháp luật đăng ký kinh doanh |
[14] : |
-
Vốn đầu tư ban đầu đối với
hình thức thành lập doanh nghiệp tư nhân |
[15] : |
- Vốn điều
lệ đối với hình thức Công ty TNHH/ hoặc
Công ty hợp danh, gồm vốn điều lệ và
phần góp vốn của mỗi thành viên (giá trị và
phương thức góp vốn) - Vốn điều lệ đối
với hình thức Công ty Công ty cổ phần, bao
gồm tổng số cổ
phần của cổ đông sáng lập, loại cổ
phần; Mệnh giá cổ phần; Số cổ phần,
loại cổ phần được quyền chào bán |
[16] : |
Vốn
pháp định chỉ quy định đối với
doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề pháp luật quy
định phải có vốn pháp định |
[17] : |
Họ tên, quốc tịch, số
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác, địa chỉ nơi
cư trú và chức danh của người đại
diện của doanh
nghiệp được thành lập |
[18] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án |
[19] : |
Địa
điểm thực hiện dự án; Diện tích
đất dự kiến sử dụng |
[20] : |
Ghi giá trị,
tiến độ góp vốn để thực hiện
dự án |
[21] : |
Ghi
thời hạn hoạt động thực hiện
dự án bằng số và
bằng chữ |
[22] : |
Ghi
dự định tiến độ đầu tư |
[23] : |
Ghi các ưu đãi theo quy định
hiện hành về: - Thuế suất
và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp;
về miễn thuế nhập khẩu; - Việc miễn, giảm
tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt
nước, mặt biển,...; - Các loại thuế và hỗ
trợ đầu tư khác (nếu có); Trường
hợp có bảo lãnh của nhà nước, cần ghi rõ
trong Giấy chứng nhận đầu tư |
MCN-2 Sử dụng trong trường hợp
cấp Giấy chứng nhận đầu tư
thực hiện dự án đầu tư nước
ngoài theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh
doanh
[01] Cơ quan cấp giấy
chứng nhận đầu tư |
Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Số: [02]
Chứng nhận lần
đầu : |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ:
.... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ:
.... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
- Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
được Quốc hội thông qua tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của [01];
- Xét bản đăng ký/hoặc văn bản
đề nghị cấp Giấy Chứng nhận
đầu tư và hồ
sơ dự án [03] do [04] nộp ngày ....,
[05] Thủ trưởng
cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu
tư
Chứng nhận các Bên [04]
Người đại diện [06]
Lưu ý:
trường hợp có nhiều Bên hợp doanh, liệt kê
theo từng Bên (các Bên) Việt Nam, Bên (các Bên) nước
ngoài
hợp tác kinh doanh trên cơ sở Hợp đồng ký
ngày [07] để
thực hiện dự án [03] với nội dung sau:
Điều
1: Chứng nhận [04] thực
hiện dự án đầu tư
[03]
Mục tiêu và quy mô của dự án: [08]
Điều
2: Địa điểm thực
hiện dự án; Diện tích đất dự kiến
sử dụng [09]
Văn phòng điều hành của Bên nước ngoài
[10]
Điều
3: Tổng vốn đầu tư
dự kiến :
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự
án [03] là [11]
Điều
4: Thời hạn thực hiện
dự án là (viết bằng
số và chữ) năm kể từ ngày được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư .
Điều
5: Tiến độ thực hiện
dự án: [12]
Điều
6: [04]
được hưởng ưu đãi đối với
[03] như sau: [13]
Điều
7: Giấy chứng nhận
đầu tư này được lập thành (viết bằng số và
chữ) bản gốc; ..... bản cấp cho các Nhà
đầu tư, một bản gửi/đăng ký
tại Uỷ ban nhân dân/Ban quản lý KCN, KCX......., một
bản đăng ký tại/gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Thủ
trưởng cơ quan
cấp
giấy chứng nhận
đầu tư
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi mẫu MCN-2
[01] : |
Tên Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đầu tư, như: -
hoặc Bộ Kế hoạch và Đầu tư -
hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Ban quản lý khu công nghiệp/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[02] : |
Số
Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự
bằng số có 9 chữ số theo trình tự sau: a) Mã cấp tỉnh có 2
ký tự bằng số theo
Phụ lục đính kèm; b) Mã cơ quan làm đầu mối tiếp
nhận, trình cấp/cấp Giấy chứng nhận
đầu tư có1 ký
tự bằng số như sau: Bộ Kế hoạch và
Đầu tư là số 1, Sở Kế hoạch và
Đầu tư là số 2,
Ban quản lý KCN-KCX, KCNC, KKT là số 3; Ví dụ: 011:
Giấy chứng nhận đầu tư do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp cho dự án có trụ
sở chính tại Hà Nội; 012:
Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế
hoạch và Đầu tư
làm đầu mối tiếp nhận, trình UBND thành
phố Hà Nội cấp; 013:
Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý
KCN Hà Nội cấp c) Mã
số thứ tự gồm 6 ký
tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự
cấp Giấy chứng nhận đầu tư
bắt đầu từ 000 001 |
[03] : |
Tên
dự án đầu tư |
[04] : |
Tên, địa chỉ trụ sở chính
của các Bên hợp doanh |
[05] : |
Thủ trưởng Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đầu tư, như: - hoặc Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - hoặc Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Trưởng Ban quản lý KCN/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[06] : |
Họ tên, quốc tịch, số
chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/ hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa chỉ
nơi cư trú và chức
danh |
[07] : |
Ngày và địa điểm ký
Hợp đồng hợp tác kinh doanh |
[08] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án, loại hình sản
phẩm/hoặc dịch vụ |
[09] : |
Địa
điểm thực hiện dự án; Diện tích
đất dự kiến sử dụng |
[10] : |
Ghi
đối với trường hợp Bên nước
ngoài hợp doanh có Văn phòng điều hành (địa
chỉ trụ sở Văn phòng điều hành) |
[11] : |
Ghi giá trị,
tiến độ góp vốn của từng Bên/các Bên Việt Nam và Bên/các
Bên nước ngoài |
[12] : |
Ghi
dự định tiến độ đầu tư |
[13] : |
- Ghi các quy định ưu
đãi phù hợp quy định hiện hành cho Bên/(các
Bên) nước ngoài về: +
Mức thuế suất và miễn, giảm thuế
thu nhập doanh nghiệp; Về miễn thuế nhập
khẩu; + Việc miễn, giảm
tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt
nước, mặt biển,...; - Ghi các quy định ưu
đãi hoặc hỗ trợ đầu tư phù hợp quy định
hiện hành cho Bên/(các Bên) Việt Nam Trường hợp có bảo
lãnh của nhà nước, cần ghi rõ trong Giấy
chứng nhận đầu tư |
MCN-3 Sử dụng trong trường hợp
cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện dự
án đầu tư mới
[01]
Cơ quan cấp giấy
chứng nhận đầu tư |
Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Số: [02]
Chứng nhận lần
đầu : |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ:
.... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
Chứng nhận thay đổi lần thứ:
.... |
ngày ........ tháng ........ năm ..... |
- Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
được Quốc hội thông qua tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
[01];
- Xét bản đăng ký/hoặc văn bản
đề nghị cấp Giấy Chứng nhận
đầu tư và hồ
sơ dự án [03] do doanh nghiệp [04] nộp ngày ....,
[05] Thủ trưởng
cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu
tư
Chứng nhận doanh nghiệp
[04]
Người đại diện [06]
thực hiện dự án đầu tư với
nội dung sau:
Điều
1: Tên dự án đầu
tư : [03]
Mục tiêu và quy mô của dự án: [07]
Điều
2: Địa điểm thực
hiện dự án; Diện tích đất dự kiến
sử dụng [08]
Điều
3: Tổng vốn đầu tư
dự kiến :
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự
án [03] là [09]
Điều
4: Thời hạn thực hiện
dự án là (viết bằng
số và chữ) năm kể từ ngày được
cấp Giấy chứng nhận đầu tư .
Điều
5: Tiến độ thực hiện
dự án: [10]
Điều
6: Doanh
nghiệp [04] được hưởng ưu đãi
đối với dự án [03] như sau: [11]
Điều
7: Giấy chứng nhận
đầu tư này được lập thành (viết bằng số và
chữ) bản gốc; ..... bản cấp cho các Nhà
đầu tư, một bản gửi/đăng ký
tại Uỷ ban nhân dân/Ban quản lý KCN, KCX...., một
bản đăng ký tại/gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Thủ
trưởng cơ quan
cấp
giấy chứng nhận
đầu tư
Ghi chú:
(a) Cấp cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài đã được thành lập tại
Việt Nam thực hiện dự án đầu tư
mới;
Trường hợp dự
án đầu tư mới không thuộc ngành nghề đã
đăng ký kinh doanh tại Giấy chứng nhận đầu
tư thành lập, Nhà đầu tư thực hiện
việc đăng ký với Cơ quan đã cấp
Giấy chứng nhận đầu tư đó bổ sung
ngành nghề theo quy định của pháp luật
đăng ký kinh doanh trước khi đăng ký/hoặc
đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đầu tư thực hiện dự án đầu tư
mới;
(b) Hướng dẫn cách ghi mẫu MCN-3
[01] : |
Tên Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đầu tư, như: -
hoặc Bộ Kế hoạch và Đầu tư -
hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Ban quản lý khu công nghiệp/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[02] : |
Số
Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự
bằng số có 9 chữ số theo trình tự sau: a) Mã cấp tỉnh có 2
ký tự bằng số theo
Phụ lục đính kèm; b) Mã cơ quan làm đầu mối tiếp
nhận, trình cấp/cấp Giấy chứng nhận
đầu tư có1 ký
tự bằng số như sau: Bộ Kế hoạch và
Đầu tư là số 1, Sở Kế hoạch và
Đầu tư là số 2,
Ban quản lý KCN-KCX, KCNC, KKT là số 3; Ví dụ: 011:
Giấy chứng nhận đầu tư do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp cho dự án có trụ
sở chính tại Hà Nội; 012:
Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế
hoạch và Đầu tư
làm đầu mối tiếp nhận, trình UBND thành
phố Hà Nội cấp; 013:
Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý
KCN Hà Nội cấp c) Mã
số thứ tự gồm 6 ký
tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng
nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001 |
[03] : |
Tên
dự án đầu tư |
[04] : |
ghi tên
doanh nghiệp; Số Giấy chứng nhận đầu
tư chứng nhận thành
lập Doanh nghiệp tại
Việt Nam. |
[05] : |
Thủ trưởng Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đầu tư, như: - hoặc Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - hoặc Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Trưởng Ban quản lý KCN/KCX/KCNC/KKT tỉnh/thành phố |
[06] : |
Họ tên, quốc tịch, số
chứng minh nhân dân/ hoặc hộ chiếu/ hoặc
chứng thực cá nhân hợp pháp khác, địa chỉ
nơi cư trú và chức
danh |
[07] : |
Ghi
mục tiêu, quy mô dự án, loại hình sản
phẩm/hoặc dịch vụ |
[08] : |
Địa
điểm thực hiện dự án; Diện tích
đất dự kiến sử dụng |
[09] : |
Ghi đối với trường
hợp Doanh nghiệp liên doanh: giá trị, tỷ lệ, phương thức góp
vốn của từng Bên/các
Bên Việt Nam và Bên/các Bên nước ngoài |
[10] : |
Ghi
dự định tiến độ thực hiện
dự án |
[11] : |
ghi các ưu đãi theo quy định
hiện hành về: - Mức thuế suất và
miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp; Về
miễn thuế nhập khẩu; - Việc miễn, giảm
tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt
nước, mặt biển,...; - ưu đãi
khác (nếu có); Trường hợp
có bảo lãnh của nhà nước, cần ghi rõ trong
Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
Sử dụng trong trường hợp
cấp Giấy chứng nhận điều chỉnh
Giấy phép đầu tư cấp trước ngày
MĐC
[01]
Cơ quan cấp giấy
chứng nhận đầu tư |
Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
Số: [02]
Ngày cấp:
- Căn
cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11
được Quốc hội thông qua tháng 11 năm 2005;
- Căn
cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11
được Quốc hội thông qua tháng 11 năm 2005;
- Căn cứ ...quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của [01] ;
- Xét đề nghị của [03]
tại văn thư số ..
và hồ sơ kèm theo nộp ngày …..,
Thủ trưởng [04]
cơ quan cấp giấy chứng
nhận đầu tư
Chứng nhận [03] sửa đổi Giấy phép
đầu tư [05] và các
Giấy phép điều chỉnh [06] (nếu có) với nội dung sau:
Điều 1:
Điều .... của
Giấy phép đầu tư [05]
được
điều chỉnh, sửa đổi như sau:
Điều
...: [06]
Điều
...: [06]
Điều 2:
Mọi điều
khoản khác của Giấy phép đầu tư [05]
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3:
Giấy chứng nhận
này là bộ phận không tách rời của Giấy phép
đầu tư [05] và thay thế toàn bộ Giấy phép
điều chỉnh [07]
đồng thời có giá trị là Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi những nội
dung liên quan tại Điều 1 Giấy chứng nhận
này trong Điều lệ [03] và có hiệu lực kể
từ ngày ký.
Điều 4:
Giấy chứng nhận được lập thành.....
(viết bằng số và
chữ) bản gốc; một bản cấp cho (tên doanh nghiệp), một
bản gửi/đăng ký tại Uỷ ban nhân dân/Ban
quản lý KCN, KCX......., một bản đăng ký
tại/gửi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Thủ
trưởng cơ quan
cấp giấy chứng
nhận đầu tư
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi mẫu MĐC
[01] : |
Tên
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư, như: - hoặc Bộ Kế
hoạch và Đầu tư - hoặc Uỷ ban nhân dân
tỉnh/thành phố -
hoặc Ban quản lý khu công nghiệp/KCX/KCNC/KKT
tỉnh/thành phố |
[02] : |
Số
Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép
đầu tư |
[03] : |
Tên Doanh nghiệp tại Giấy phép
đầu tư |
[04]: |
Thủ trưởng
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư, như: - hoặc Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - hoặc Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố -
hoặc Trưởng Ban quản lý khu công
nghiệp/KCX/KCNC/KKT
tỉnh/thành phố |
[05]
: |
Giấy
phép đầu tư (số, ngày, cơ quan cấp ) |
[06] |
Nội
dung điều chỉnh các điều khoản cụ
thể của Giấy phép đầu tư đã
được cấp |
[07]
: |
Các
Giấy phép điều chỉnh còn hiệu lực
(số, ngày, cơ quan cấp ) |