Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1300/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1300/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1300/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 24/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 1300/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 4280/BKHĐT-QLKKT ngày 04 tháng 7 năm 2014 về việc rà soát, điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh diện tích các khu công nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể:
- Đưa ra khỏi Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020: khu công nghiệp Phú Hữu, diện tích 114ha.
- Giảm diện tích các khu công nghiệp: Tân Tạo (hiện hữu) giảm từ 175,57 ha xuống còn 161,35 ha; khu công nghiệp Tân Tạo (mở rộng) giảm từ 204,58 ha xuống còn 182,55 ha. Giảm diện tích khu công nghiệp Phong Phú từ 148,4 ha xuống 134 ha chuyển đổi thành Khu phức hợp công nghệ cao, trong đó diện tích đất khu công nghiệp là 67 ha.
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích giảm của các khu công nghiệp nêu trên phải thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Phê duyệt Danh mục quy hoạch khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 (Phụ lục kèm theo).
3. Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tiếp thu ý kiến nêu tại Mục IV Công văn số 4280/BKHĐT-QLKKT ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong chỉ đạo và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1300/TTg-KTN ngày 24 tháng 7 năm 2014)
Đơn vị: ha
TT | Tên KCN | Diện tích quy hoạch được duyệt | Tình hình thực hiện | Phương án đề xuất của địa phương | Phương án điều chỉnh quy hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||||
Diện tích đã thành lập/cấp GNCĐT | Diện tích còn lại chưa thành lập (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 | Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) | Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 | ||||
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(1) | (7)=(1-(5) | (8)=(5)-(2) |
I | KCN có trong quy hoạch, đã thành Iập/cấp GCNĐT toàn bộ hoặc một phần diện tích | ||||||||
1 | An Hạ | 123,50 | 123,50 | - | 123,50 | 123,50 |
|
|
|
2 | Bình Chiểu | 27,34 | 27,34 | - | 27,34 | 27,34 |
|
|
|
3 | Cát Lái 2 - GĐ 1&2 | 124,00 | 124,00 | - | 124,00 | 124,00 |
|
|
|
4 | Đông Nam | 286,76 | 286,76 | - | 286,76 | 286,76 |
|
|
|
5 | Hiệp Phước - GĐ1 | 311,40 | 311,40 | - | 311,40 | 311,40 |
|
|
|
Hiệp Phước - GĐ2 | 597,00 | 597,00 | - | 597,00 | 597,00 |
|
|
| |
6 | Lê Minh Xuân | 100,00 | 100,00 | - | 100,00 | 100,00 |
|
|
|
7 | Linh Trung | 62,00 | 62,00 | - | 62,00 | 62,00 |
|
|
|
8 | Linh Trung 2 | 61,75 | 61,75 | - | 61,75 | 61,75 |
|
|
|
9 | Phong Phú | 148,40 | 148,40 | - | 67,00 | 67,00 |
| 81,40 |
|
10 | Phước Hiệp | 200,00 | 200,00 | - | 200,00 | 200,00 |
|
|
|
11 | Tân Bình - hiện hữu | 105,95 | 105,95 | - | 105,95 | 105,95 |
|
|
|
Tân Bình - mở rộng | 24,01 | 24,01 | - | 24,01 | 24,01 |
|
|
| |
12 | Tân Phú Trung | 542,64 | 542,64 | - | 542,64 | 542,64 |
|
|
|
13 | Tân Tạo - hiện hữu | 175,57 | 175,57 | - | 161,35 | 161,35 |
| 14,22 |
|
Tân Tạo - mở rộng | 204,58 | 204,58 | - | 182,55 | 182,55 |
| 22,03 |
| |
14 | Tân Thới Hiệp | 28,41 | 28,41 | - | 28,41 | 28,41 |
|
|
|
15 | Tân Thuận | 300,00 | 300,00 | - | 300,00 | 300,00 |
|
|
|
16 | Tây Bắc Củ Chi | 208,00 | 208,00 | - | 208,00 | 208,00 |
|
|
|
Tây Bắc Củ Chi - mở rộng | 173,24 | 173,24 | - | 173,24 | 173,24 |
|
|
| |
17 | Vĩnh Lộc | 207,00 | 203,18 | - | 203,18 | 203,18 |
| chênh lệch đo đạc |
|
| Vĩnh Lộc - mở rộng | 56,06 | 56,06 | - | 56,06 | 56,06 |
|
|
|
| Tổng | 4.067,62 | 4.063,80 | - | 3.946,15 | 3.946,15 |
| 117,65 |
|
II | KCN có trong quy hoạch, toàn bộ diện tích chưa thành lập/cấp GCNĐT | ||||||||
18 | Bàu Đưng | 175,00 | - | 175,00 | 175,00 | 175,00 |
|
|
|
19 | Hòa Phú (KCN cơ khí ô tô) | 100,00 | - | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
|
|
|
20 | Lê Minh Xuân 2 | 338,00 | - | 338,00 | 338,00 | 338,00 |
|
|
|
21 | Lê Minh Xuân 3 | 242,00 | - | 242,00 | 242,00 | 242,00 |
|
|
|
22 | Phú Hữu | 114,00 | - | 114,00 | 0,00 | 0,00 |
| 114,00 |
|
23 | Vĩnh Lộc 3 | 200,00 | - | 200,00 | 200,00 | 200,00 |
|
|
|
24 | Xuân Thới Thượng | 300,00 | - | 300,00 | 300,00 | 300,00 |
|
|
|
| Hiệp Phước GĐ 3 | 500,00 | - | 500,00 | 500,00 | 500,00 |
|
|
|
| Lê Minh Xuân - mở rộng | 120,00 | - | 120,00 | 120,00 | 120,00 |
|
|
|
| Tổng | 2.089,00 |
| 2.089,00 | 1.975,00 | 1.975,00 |
| 114,00 |
|
III | KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) | ||||||||
| không |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 6.156,62 |
| 2.089,00 | 5.921,15 | 5.921,15 |
| 231,65 |
|