Quyết định 2711/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể Dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2711/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2711/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2711/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2711/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể
Dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản
bằng công nghệ vệ tinh”
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ v/v sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
Căn cứ Quyết định 302/QĐ-BNN-HTQT ngày 3/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v phê duyệt dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh”
Căn cứ Quyết định 2520/QĐ-BNN-HTQT ngày 20/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v điều chỉnh dự án “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh” vốn ODA của Cộng hòa Pháp;
Xét Tờ trình số 1641/DANN-MOVIMAR ngày 30/8/2010 và 1858/DANN-MOVIMAR ngày 28/9/2010 của Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp v/v xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh” vốn ODA của Cộng hòa Pháp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình tại Báo cáo thẩm định số 1219/XD-CĐ ngày 06 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc không áp dụng đấu thầu. Giá trị: 170.000EUR (Một trăm bảy mươi nghìn euro)
- Chi phí Ban quản lý dự án.
- Quyết toán
- Dự phòng.
2. Phần kế hoạch đấu thầu. Giá trị: 14.173.000 EUR (Mười bốn triệu, một trăm bảy ba nghìn euro)
- Gói thầu số 1: Xây dựng Trung tâm THEMIS (Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà Nội)
- Gói thầu số 2 (EPC): thầu Cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh.
- Gói thầu số 3: Thiết bị văn phòng cho Ban Quản lý dự án
- Gói thầu số 4: Bàn ghế và các dụng cụ khác cho Ban quản lý
- Gói thầu số 5: Máy phát điện cho Trung tâm THEMIS
- Gói thầu số 6: Thuê văn phòng và sửa chữa nhỏ
- Gói thầu số 7: Lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh)
- Gói thầu số 8: Giám sát thi công cho gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh)
- Gói thầu số 9: Giám sát thi công cho Gói số 1- Xây dựng Trung tâm THEMIS (Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà nội)
- Gói thầu số 10: Khảo sát, thiết kế, lập dự toán gói thầu số 1 - Xây dựng Trung tâm THEMIS
- Gói thầu số 11: Lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu số 6 (Thuê văn phòng và sửa chữa nhỏ)
- Gói thầu số 12: Giám sát, đánh giá dự án
- Gói thầu số 13: Kiểm toán
- Gói thầu số 14: Bảo hiểm
- Gói thầu số 15: Phiên dịch
Điều 2. Tên gói thầu, giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng (xem Phụ lục chi tiết kèm theo).
Giá gói thầu chuẩn xác cho từng gói thầu sẽ căn cứ vào TKKT-DT hoặc dự toán hạng mục phù hợp với đơn giá, chính sách chế độ tại thời điểm chủ đầu tư phê duyệt.
Chủ đầu tư thực hiện đúng cam kết tại tờ trình số 1641/DANN-MOVIMAR khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều 3. Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp chịu trách nhiệm triển khai các bước tiếp theo đảm bảo chặt chẽ về thủ tục và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện, triển khai dự án Ban Quản lý dự án chịu trách nhiệm phối hợp cùng cơ quan thụ hưởng dự án là Tổng cục Thủy sản xây dựng cơ chế chính sách trình các cấp có thẩm quyền thông qua chủ trương hỗ trợ cho ngư dân khoản phí dịch vụ vệ tinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác quốc tế; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình và Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU TỔNG THỂ
Dự án: “Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh”
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-BNN-XD ngày 11 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (‘000 EURO) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
|
||
Tổng số |
Nguồn vốn |
|
|
|
|
||||
RPE |
Đối ứng |
|
|
|
|
|
|||
TỔNG SỐ |
14.343 |
13.900 |
443 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG VIỆC KHÔNG ĐẤU THẦU |
170 |
|
170 |
|
|
|
|
|
|
Chi phí Ban Quản lý dự án |
133 |
0 |
133 |
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng |
31 |
0 |
31 |
|
|
|
|
|
|
Quyết toán |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG VIỆC ĐẤU THẦU |
14.173 |
13.900 |
273 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
70 |
0 |
70 |
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 1: Xây dựng Trung tâm THEMIS (Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà nội) |
70 |
0 |
70 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
4 tháng |
|
Hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn |
13.987 |
13.900 |
87 |
|
|
|
|
|
|
Gói thầu số 2 (EPC): Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh |
13.900 |
13.900 |
0 |
Đấu thầu cạnh tranh quốc tế (ICB) |
Một túi hồ sơ |
Quí IV/2010 |
Trọn gói |
36 tháng |
|
Gói thầu số 3: Thiết bị văn phòng cho Ban QLDA |
41 |
0 |
41 |
Chào hàng cạnh tranh |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
45 ngày |
|
Gói thầu số 4: Bàn ghế và các dụng cụ khác cho Ban quản lý dự án |
7 |
0 |
7 |
Chào hàng cạnh tranh |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
45 ngày |
|
Gói thầu số 5: Máy phát điện cho Trung tâm THEMIS tại Hà nội |
4 |
0 |
4 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
45 ngày |
|
Gói thầu số 6: Thuê văn phòng/sửa chữa nhỏ |
35 |
0 |
35 |
Đấu thầu rộng rãi |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
Theo tiến độ |
|
Tư vấn |
116 |
0 |
116 |
|
|
|
|
|
|
Gói số 7: Lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh) |
16 |
0 |
16 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí IV/2010 |
Theo tỷ lệ % |
Theo tiến độ |
|
Gói số 8: Giám sát thi công cho gói thầu EPC (Cung cấp hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh) |
31 |
|
31 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Theo tỷ lệ % |
Theo tiến độ |
|
Gói số 9: Giám sát thi công gói thầu số 1 (Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng cho việc lắp đặt Trung tâm THEMIS tại Hà Nội) |
7 |
0 |
7 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Theo tỷ lệ % |
Theo tiến độ |
|
Gói số 10: Tư vấn khảo sát TK và lập tổng dự toán Gói số 1 |
5 |
0 |
5 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Theo tỷ lệ % |
2 tháng |
|
Gói số 11: Lập HSMT và đánh giá HSDT gói thầu số 6 |
4 |
|
4 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Theo tỷ lệ % |
Theo tiến độ |
|
Gói số 12: Giám sát đánh giá dự án |
7 |
0 |
7 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2012 |
Theo tỷ lệ % |
2 tháng |
|
Gói số 13: Kiểm toán |
21 |
0 |
21 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2012 |
Theo tỷ lệ % |
2 tháng |
|
Gói số 14: Bảo hiểm công trình |
5 |
0 |
5 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Theo tỷ lệ % |
Theo tiến độ |
|
Gói số 15: Phiên dịch |
20 |
0 |
20 |
Chỉ định thầu |
Một túi hồ sơ |
Quí I/2011 |
Trọn gói |
Theo tiến độ |
|