Quyết định 804/QĐ-UBND Đà Nẵng 2024 Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 804/QĐ-UBND

Quyết định 804/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân TP. Đà Nẵng quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân thành phố Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:804/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Nam
Ngày ban hành:15/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 804/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 804/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 804_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 804/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

_____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Công văn số 12076/BTC-QLG ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hình thức văn bản về quản lý điều hành giá;

Căn cứ Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1252/SXD-QLN ngày 26 tháng 02 năm 2024 về việc ban hành Quyết định quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và ý kiến biểu quyết của các Thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 25 tháng 3 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, UBND các quận, huyện, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng, Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố ĐN;
- TTTU, TT HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Các Sở: XD, Tài chính, Tư pháp, TN&MT, KH&ĐT;
- UBND các quận, huyện;
- Liên đoàn LĐ thành phố ĐN;
- Cục thuế thành phố Đà Nẵng;
- Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà ĐN;
- Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SXD, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

 

Phụ lục. BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)

 

Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn

STT

Loại công trình

Cấp công trình

Đơn giá

 

NHÀ Ở

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

IV

2.540.000

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói

IV

3.240.000

3

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái BTCT

IV

4.640.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn

III

4.150.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói

III

4.520.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT

III

4.900.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

5.570.000

8

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

6.590.000

9

Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng nhà làm việc1

Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục Nhà làm việc

10

Nhà từ 2 tầng trở lên nếu:

 

 

a

Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

390.000

b

Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

780.000

11

Nhà kiểu biệt thự trệt

III

6.160.000

12

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng

III

7.770.000

13

Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên

III

9.600.000

 

_______________________

1 Nhà làm việc theo Mục B, PL1 đính kèm QĐ25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022: Số tầng =1, cấp IV, ĐG: 4.640.000; 1<số tầng <=5, cấp III, ĐG: 7.160.000; 5<số tầng <=7, cấp III, ĐG: 7.930.000

 

Phụ lục. BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)

 

Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn

STT

Loại công trình

Cấp công trình

Đơn giá

 

NHÀ Ở

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn

IV

2.540.000

2

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói

IV

3.240.000

3

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái BTCT

IV

4.640.000

4

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn

III

4.150.000

5

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói

III

4.520.000

6

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT

III

4.900.000

7

Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

5.570.000

8

Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

III

6.590.000

9

Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT

Cấp công trình xác định theo số tầng nhà làm việc1

Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục Nhà làm việc

10

Nhà từ 2 tầng trở lên nếu:

 

 

a

Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

390.000

b

Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT

 

780.000

11

Nhà kiểu biệt thự trệt

III

6.160.000

12

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng

III

7.770.000

13

Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên

III

9.600.000

 

______________________

1 Nhà làm việc theo Mục B, PL1 đính kèm QĐ25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022: Số tầng =1, cấp IV, ĐG: 4.640.000; 1<số tầng <=5, cấp III, ĐG: 7.160.000; 5<số tầng <=7, cấp III, ĐG: 7.930.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi