Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7967/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Hoài Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 7967/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7967/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 7967/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7967/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích Hiện trạng | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp tp phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
1 | Đất nông nghiệp | 4.272,12 | 57,80 | 1.887,61 | 56,50 | 7.944,11 | 23,57 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 2.689,52 | 32,61 | 1.043,99 | 1.043,99 | 12,66 | |
Trong đó: Đất lúa nước | 2.689,52 | 32,61 | 1.043,99 | 1.043,99 | 12,66 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 944,68 | 11,46 | 233,25 | 233,25 | 2,83 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 491,97 | 5,97 | 518,60 | 518,60 | 6,29 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 111,10 | 1,35 | 41,80 | 41,80 | 0,57 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 34,85 | 0,42 | 106,47 | 106,47 | 1,29 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.917,35 | 47,50 | 6.302,66 | 6.302,66 | 76,43 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 59,50 | 0,72 | 58,50 | 22,51 | 81,01 | 0,98 |
2.2 | Đất quốc phòng | 58,93 | 0,71 | 59,13 | 1,14 | 60,27 | 0,73 |
2.3 | Đất an ninh | 8,89 | 0,11 | 13,03 | -1,24 | 11,79 | 0,14 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 160,75 | 1,95 | 241,37 | 44,62 | 285,99 | 3,47 |
Đất khu công nghiệp | |||||||
Đất cụm công nghiệp | 160,75 | 1,95 | 241,37 | 44,62 | 285,99 | 3,47 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 277,99 | 3,37 | 375,55 | 375,55 | 4,55 | |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 23,29 | 0,28 | 23,29 | 23,29 | 0,28 | |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | -0,80 | ||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,78 | 0,23 | 24,25 | 5,35 | 29,60 | 0,36 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 9,31 | 0,11 | 159,11 | -126,20 | 32,91 | 0,40 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27,89 | 0,34 | 27,89 | 0,43 | 28,32 | 0,34 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 76,81 | 0,93 | 76,81 | 87,65 | 164,46 | 1,99 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 124,59 | 1,51 | 221,38 | 221,98 | 2,68 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.157,24 | 14,03 | 2.475,55 | -299,85 | 2.175,70 | 26,38 |
Đất cơ sở văn hóa | 2,90 | 0,04 | 48,60 | 3,81 | 52,41 | 0,64 | |
Đất cơ sở y tế | 5,44 | 0,07 | 8,94 | 4,36 | 13,30 | 0,16 | |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 80,63 | 0,98 | 390,98 | -240,90 | 150,08 | 1,82 | |
Đất cơ sở thể dục – thể thao | 27,02 | 0,33 | 70,02 | 9,11 | 79,13 | 0,96 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,45 | 0,77 | 178,59 | -104,44 | 74,15 | 0,90 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1.849,93 | 22,43 | 2.738,24 | 33,20 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | 57,30 | 0,69 | 56,50 | |||
4 | Đất đô thị | 122,40 | 1,48 | 122,40 | 122,40 | 1,48 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.328,01 | 1.709,28 | 618,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.466,51 | 1.180,48 | 286,03 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại | 514,63 | 326,36 | 188,27 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 255,97 | 129,04 | 126,93 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 88,50 | 72,40 | 16,10 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2,40 | 1,00 | 1,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 444,63 | 208,10 | 236,53 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 140,59 | 120,00 | 20,59 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 21,82 | 8,10 | 13,72 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 194,21 | 40,00 | 154,21 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản | 19,2 | 19,20 | |
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 52,2 | 40,00 | 12,20 |
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
TỔNG DIỆN TÍCH | 57,30 | 0,32 | 56,98 | |
1 | Đất nông nghiệp | |||
Trong đó: | ||||
1.1 | Trong đó: Đất lúa nước | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 57,30 | 0,32 | 56,98 |
Trong đó: | ||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | |||
2.2 | Đất quốc phòng | |||
2.3 | Đất an ninh | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | |||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | |||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | |||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | |||
2.8 | Đất di tích danh thắng | |||
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 1,00 | 1,00 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | |||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | |||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 46,24 | 46,24 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 9,74 | 9,74 | |
3 | Đất đô thị | 0,32 | 0,32 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | 8.246,77 | |
1 | Đất nông nghiệp | 4.272,12 | 4.271,20 | 4.107,19 | 3.716,29 | 3.332,64 | 2.562,84 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 2.689,52 | 2.688,60 | 2.558,36 | 2.212,08 | 1.845,85 | 1.364,33 |
Trong đó: Đất lúa nước | 2.689,52 | 2.688,60 | 2.558,36 | 2.212,08 | 1.845,85 | 1.364,33 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 944,68 | 944,18 | 891,56 | 861,56 | 809,91 | 594,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 491,97 | 492,47 | 520,55 | 536,51 | 524,43 | 482,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 111,10 | 111,10 | 91,87 | 88,19 | 80,50 | 38,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.917,35 | 3.918,27 | 4.082,28 | 4.428,18 | 4.856,83 | 5.626,95 |
Trong đó | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 59,50 | 59,50 | 59,93 | 62,87 | 77,87 | 81,01 |
2.2 | Đất quốc phòng | 58,93 | 58,93 | 58,93 | 56,32 | 56,92 | 51,70 |
2.3 | Đất an ninh | 8,89 | 8,89 | 8,89 | 9,70 | 11,20 | 11,79 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 160,75 | 160,75 | 179,72 | 191,91 | 200,56 | 233,12 |
Đất khu công nghiệp | |||||||
Đất cụm công nghiệp | 160,75 | 160,75 | 179,72 | 191,91 | 200,56 | 233,12 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 277,99 | 277,99 | 275,99 | 289,25 | 306,30 | 355,78 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 | 23,29 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 18,78 | 19,30 | 19,30 | 25,10 | 25,94 | 29,60 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 9,31 | 9,31 | 11,94 | 25,07 | 28,92 | 30,88 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27,89 | 27,79 | 27,79 | 27,79 | 27,79 | 28,32 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 76,81 | 76,81 | 87,66 | 96,39 | 107,77 | 144,66 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 124,59 | 124,59 | 162,34 | 164,34 | 166,50 | 169,11 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.157,24 | 1.157,74 | 1.197,47 | 1.323,23 | 1.508,01 | 1.778,85 |
Đất giao thông | 571,92 | 571,92 | 588,54 | 662,92 | 783,92 | 948,81 | |
Đất thủy lợi | 446,52 | 446,52 | 465,26 | 485,28 | 503,55 | 534,75 | |
Đất công trình năng lượng | 1,82 | 1,82 | 1,86 | 1,97 | 2,07 | 2,07 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,51 | 4,53 | |
Đất cơ sở văn hóa | 2,9 | 3,07 | 7,50 | 14,85 | 29,85 | 46,78 | |
Đất cơ sở y tế | 5,44 | 5,44 | 5,44 | 5,94 | 7,71 | 11,20 | |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 80,63 | 81,01 | 81,01 | 89,37 | 100,52 | 131,18 | |
Đất cơ sở thể dục – thể thao | 27,02 | 26,97 | 26,87 | 38,61 | 51,90 | 68,42 | |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 5,86 | 6,04 | |
Đất chợ | 10,62 | 10,62 | 10,62 | 13,92 | 18,12 | 25,07 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 63,45 | 63,45 | 63,45 | 63,95 | 64,95 | 74,15 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1849,93 | 1.849,93 | 1.905,58 | 2.068,97 | 2,250,81 | 2.614,69 |
3 | Đất chưa sử dụng | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 57,30 | 56,98 |
4 | Đất đô thị | 122,40 | 122,40 | 119,90 | 119,90 | 120,90 | 118,41 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.709,28 | 0,92 | 164,01 | 345,90 | 428,65 | 769,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.180,48 | 0,92 | 90,24 | 293,18 | 326,23 | 469,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 326,36 | 42,62 | 27,00 | 56,65 | 200,09 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 129,04 | 8,62 | 22,04 | 37,08 | 61,30 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 72,40 | 19,23 | 3,68 | 7,69 | 41,80 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,00 | 1,00 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 208,10 | 60,00 | 66,10 | 45,00 | 37,00 | |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 120,00 | 40,00 | 40,00 | 30,00 | 10,00 | |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 8,10 | 8,10 | ||||
2.4 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 40,00 | 10,00 | 8,00 | 5,00 | 17,00 | |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
2.6 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 40,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH | 0,32 | 0,32 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | ||||||
Trong đó: | |||||||
1.1 | Trong đó: Đất lúa nước | ||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
1.7 | Đất nông nghiệp khác | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,32 | 0,32 | ||||
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2.2 | Đất quốc phòng | ||||||
2.3 | Đất an ninh | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | ||||||
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | ||||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | ||||||
4 | Đất đô thị | 0,32 | 0,32 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |