Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 7214/QĐ-UBND Hà Nội 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 24/08/2017 16:37 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 7214/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 7214/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 7214/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 7214/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 7214/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
Số: 7214/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016
 
 
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9536/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:

Thtự
LOẠI ĐẤT
Kế hoạch 2017 (ha)
Cơ cấu (%)
 
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
 
11.863,23
100,00
 
1
NNP
57,24
 
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
5.758,57
48,54
 
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
5.434,24
45,81
 
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.221,45
35,58
 
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.879,42
32,70
 
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
342,04
2,88
 
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.212,79
10,22
 
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
324,33
2,73
 
1.2
Đt lâm nghiệp
LNP
-
-
 
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
316,28
2,67
 
1.4
Đất làm muối
LMU
-
-
 
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
715,77
6,03
 
2
PNN
37,10
 
2.1
Đất ở
OCT
1.640,14
13,83
 
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.580,90
13,33
 
2.1.2
Đất ở ti đô th
ODT
59,24
0,50
 
2.2
CDG
12,67
 
2.2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,98
0,09
 
2.2.2
Đất quốc phòng
CQP
2,60
0,02
 
2.2.3
Đất an ninh
CAN
9,96
0,08
 
2.2.4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
86,83
0,73
 
2.2.4.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,87
0,02
 
2.2.4.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,93
0,03
 
2.2.4.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
 
2.2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,14
0,06
 
2.2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,28
0,48
 
22.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
15,57
0,13
 
2.2.4.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
 
2.2.4.8
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
 
2.2.4.9
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,04
0,00
 
2.2.5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
215,17
1,81
 
2.2.5.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
 
2.2.5.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
 
2.2.5.3
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
 
2.2.5.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,98
0,08
 
2.2.5.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
42,92
0,36
 
2.2.5.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
 
2.2.5.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
163,27
1,38
 
2.2.6
Đất có mục đích công cộng
CCC
1.177,04
9,92
 
2.2.6.1
Đất giao thông
DGT
758,72
6,40
 
2.2.6.2
Đất thủy lợi
DTL
371,47
3,13
 
2.2.6.3
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
24,78
0,21
 
2.2.6.4
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
 
2.2.6.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,32
0,08
 
2.2.6.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,05
0,01
 
2.2.6.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,36
0,02
 
2.2.6.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,76
0,01
2.2.6.9
Đất chợ
DCH
5,08
0,04
2.2.6.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,50
0,03
2.2.6.11
Đất công trình công cộng khác
DCK
-
-
2.3
TON
0,14
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,80
0,13
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
100,61
0,85
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
931,22
7,85
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
193,76
1,63
2.8
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
3
CSD
5,66
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
671,40
5,66
 
b) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 7214/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 5107/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 7214/QĐ-UBND

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×