Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 6240/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 6240/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6240/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 15/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 6240/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI --------------------- Số: 6240/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích do cấp Thành phố phân bổ (ha) | Diện tích do Huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11.719,27 | 100,00 | 11.719,27 | 100,00 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 6.491,53 | 55,39 | 5.111,70 | - | 5.111,70 | 43,62 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4.696,26 | 40,07 | 3.067,20 | - | 3.067,20 | 26,17 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.128,05 | 35,22 | 3.063,20 | - | 3.063,20 | 26,14 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 169,16 | 1,44 | 302,30 | - | 302,30 | 2,58 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 408,51 | 3,49 | 380,60 | - | 380,60 | 3,25 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.702,47 | 40,13 | 6.502,70 | - | 6.502,70 | 55,49 |
Trong đó: | - | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 24,86 | 0,21 | 26,10 | 11,64 | 37,74 | 0,32 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,21 | 0,02 | 114,40 | - | 114,40 | 0,98 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,03 | 0,01 | 5,20 | - | 5,20 | 0,04 |
2.4 | Đất khu, cụm công nghiệp | SKK | - | - | 258,00 | - | 258,00 | 2,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 211,21 | 1,80 | 146,66 | 357,87 | 3,05 | |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,68 | 0,71 | 36,10 | - | 36,10 | 0,31 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu XD | SKX | 26,34 | 0,22 | 54,20 | 80,54 | 0,69 | |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.625,55 | 13,87 | 2.528,90 | - | 2.528,90 | 21,58 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,97 | 0,03 | 185,70 | - | 185,70 | 1,58 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 5,93 | 0,05 | 7,10 | 0,65 | 7,75 | 0,07 | |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 44,04 | 0,38 | 266,60 | - | 266,60 | 2,27 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,84 | 0,14 | 20,50 | 32,99 | 53,49 | 0,46 | |
2.9 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 20,68 | 0,18 | 39,40 | - | 39,40 | 0,34 |
2.10 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 6,79 | 0,06 | 30,70 | - | 30,70 | 0,26 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 32,41 | 0,28 | 33,40 | 0,50 | 33,90 | 0,29 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 100,28 | 0,86 | 125,80 | 17,19 | 142,99 | 1,22 |
2.13 | Đất mặt nước chuyên dùng | SMN | 984,73 | 8,40 | - 73,96 | 910,77 | 7,77 | |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 58,86 | 0,50 | 56,80 | 24,96 | 81,76 | 0,70 |
2.15 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.435,56 | 12,25 | 147,85 | 1.583,41 | 13,51 | |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 525,27 | 4,48 | 104,87 | - | 104,87 | 0,89 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 525,27 | 4,48 | 104,87 | - | 104,87 | 0,89 | |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào SD | 420,40 | 420,40 | 3,59 | ||||
CÁC CHỈ TIÊU QUAN SÁT: | ||||||||
Đất đô thị | DTD | 386,23 | 3,30 | 1.068,23 | 9,12 | |||
Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3.557,30 | 30,35 | 3.705,29 | 31,62 |
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 1.636,40 | 890,78 | 745,62 |
Trong đó : | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | 1.207,54 | 628,48 | 579,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 51,65 | 43,52 | 8,13 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,99 | 37,59 | 42,40 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 297,22 | 181,19 | 116,03 |
2 | CHUYỂN ĐỐI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 866,96 | 622,33 | 244,63 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 71,14 | 10,33 | 60,81 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 421,10 | 373,48 | 47,62 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 33,59 | 16,98 | 16,61 |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 34,64 | 9,89 | 24,75 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 33,54 | 9,87 | 23,67 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 160,52 | 101,85 | 58,67 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa | 104,31 | 91,81 | 12,50 |
2.8 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 8,12 | 8,12 | - |
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 216,81 | 126,38 | 90,43 |
Trong đó: | ||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 25,32 | 25,32 | - |
1.2 | Đất nông nghiệp còn lại | 191,49 | 101,06 | 90,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 203,59 | 150,75 | 52,84 |
Trong đó: | ||||
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3,00 | 3,00 | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 10,10 | 10,10 | - |
2.3 | Đất ở | 0,17 | 0,17 | - |
2.4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 190,32 | 137,48 | 52,84 |
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 6.491,53 | 6.491,35 | 6.489,71 | 6.399,75 | 6.246,02 | 5.728,23 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 4.696,26 | 4.694,98 | 4.693,44 | 4.563,22 | 4.355,00 | 3.758,80 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 169,16 | 169,16 | 169,16 | 170,62 | 179,75 | 259,90 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 408,51 | 408,51 | 408,51 | 401,14 | 402,30 | 379,50 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.702,47 | 4.702,65 | 4.704,29 | 4.795,70 | 4.976,01 | 5.742,90 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | 24,86 | 24,86 | 24,86 | 25,37 | 25,43 | 26,10 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,41 |
2.3 | Đất an ninh | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
2.4 | Đất khu, cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | 3,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 211,21 | 211,21 | 211,21 | 226,15 | 247,35 | 321,01 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 |
2.7 | Đất sản xuất VLXD | 26,34 | 25,28 | 25,28 | 33,13 | 32,13 | 36,46 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.625,55 | 1.625,61 | 1.626,75 | 1.668,54 | 1.786,21 | 2.323,71 |
Trong đó: | |||||||
Đất cơ sở văn hóa | 2,97 | 2,97 | 2,97 | 8,56 | 14,49 | 110,01 | |
Đất cơ sở y tế | 5,93 | 5,93 | 5,93 | 5,88 | 5,83 | 5,83 | |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 44,04 | 44,04 | 44,04 | 51,20 | 71,53 | 250,41 | |
Đất cơ sở thể dục-thể thao | 15,84 | 15,84 | 15,84 | 17,25 | 18,95 | 20,46 | |
2.9 | Đất di tích, danh thắng | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 28,88 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,79 | 6,79 | 6,79 | 8,52 | 9,65 | 12,35 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,36 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 100,28 | 100,28 | 100,28 | 103,52 | 109,06 | 117,39 |
2.13 | Đất mặt nước chuyên dùng | 984,73 | 984,73 | 984,73 | 983,77 | 983,54 | 937,93 |
2.14 | Đất ở đô thị | 58,86 | 59,96 | 59,96 | 62,45 | 67,65 | 74,45 |
2.15 | Đất ở nông thôn | 1.435,56 | 1.435,66 | 1.436,16 | 1.455,98 | 1.488,00 | 1.521,66 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 525,27 | 525,27 | 525,27 | 523,82 | 497,24 | 248,14 |
Số TT | CHỈ TIÊU | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 890,78 | 1,28 | 1,64 | 91,41 | 172,31 | 624,14 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 628,48 | 1,28 | 1,54 | 67,09 | 125,21 | 433,36 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 43,52 | - | - | 1,05 | 5,47 | 37,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 37,59 | - | - | 6,98 | 4,16 | 26,45 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 181,19 | - | 0,10 | 16,29 | 37,47 | 127,33 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 622,33 | - | - | 88,36 | 84,03 | 449,94 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 10,33 | - | - | - | 5,49 | 4,84 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 373,48 | - | - | 58,82 | 76,01 | 238,65 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 16,98 | - | - | 4,31 | 1,51 | 11,16 |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 9,89 | - | - | 5,20 | 0,85 | 3,84 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 9,87 | - | - | 8,51 | 0,17 | 1,19 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 101,85 | - | - | 3,40 | - | 98,45 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa | 91,81 | - | - | - | - | 91,81 |
2.8 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 8,12 | - | - | 8,12 | - | - |
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 126,38 | - | - | 1,45 | 18,58 | 106,35 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 25,32 | - | - | - | 13,94 | 11,38 |
1.2 | Đất nông nghiệp còn lại | 101,06 | - | - | 1,45 | 4,64 | 94,97 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 150,75 | - | - | - | 8,00 | 142,75 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3,00 | - | - | - | - | 3,00 |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng | 10,10 | - | - | - | 8,00 | 2,10 |
1.3 | Đất ở | 0,17 | - | - | - | - | 0,17 |
1.4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 137,48 | - | * | - | - | 137,48 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu: VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |