Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 50/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thang bảng điểm các tiêu chuẩn để xác định đối tượng đủ điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 50/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Xây dựng (Cục QLN - BXD); - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - TT TU; TT HĐND Tỉnh; - UBMTTQVN Tỉnh; - Ban PC HĐND tỉnh; - Đài Phát thanh truyền hình Lâm Đồng; - Báo Lâm Đồng; - TT Công báo tỉnh; - Như Điều 3; - Lưu VT, XD. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 50/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tiêu chí chấm điểm | Số điểm |
1 | Người có công với cách mạng (đối tượng thuộc Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng) và Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới. | 20 |
2 | Giáo sư; Nhà giáo nhân dân; Thầy thuốc nhân dân; Nghệ sỹ nhân dân; Nghệ nhân nhân dân. | 18 |
3 | Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Nhà giáo ưu tú; Thầy thuốc ưu tú; Nghệ sỹ ưu tú; Nghệ nhân ưu tú; Chuyên viên cao cấp; Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Người được khen thưởng Huân chương của Nhà nước, người có tay nghề bậc cao nhất của ngành nghề được cơ quan có thẩm quyền công nhận. | 16 |
4 | Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác mỗi người (trên 15 năm, từ 14 đến đủ 15 năm, từ 12 năm đến đủ 13 năm, từ 10 năm đến đủ 11 năm và trên 5 năm) và được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
4.1 | - Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác trên 15 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 15 |
4.2 | - Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác từ 14 đến đủ 15 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 14 |
4.3 | - Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác từ 12 năm đến đủ 13 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc của các Bộ ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 13 |
4.4 | - Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác từ 10 năm đến đủ 11 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc của các Bộ ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 12 |
4.5 | - Hộ gia đình có 02 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ trở lên có thâm niên công tác trên 5 năm và được giấy khen của các sở, ban, ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; | 11 |
5 | Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác (trên 15 năm, từ 14 đến đủ 15 năm, từ 12 năm đến đủ 13 năm, từ 10 năm đến đủ 11 năm và trên 5 năm) và được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
5.1 | - Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác trên 15 năm và được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 10 |
5.2 | - Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác từ 14 đến đủ 15 năm và được bằng khen của của Thủ tướng Chính phủ hoặc các Bộ ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 9 |
5.3 | - Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác từ 12 năm đến đủ 13 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc của các Bộ ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 8 |
5.4 | - Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác từ 10 năm đến 11 năm và được bằng khen của Thủ tướng Chính phủ hoặc của các Bộ ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | 7 |
5.5 | - Hộ gia đình có 01 người là cán bộ, công chức, viên chức, sỹ quan và hạ sỹ quan, chiến sỹ có thâm niên công tác trên 5 năm và được giấy khen của các Sở, ban, ngành hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; | 5 |
6 | Đối tượng Bảo trợ xã hội, người có thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số, chủ hộ là hoàn cảnh khó khăn,...có hộ khẩu thường trú từ 5 năm trở lên, chấp hành tốt pháp luật | 10 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây