Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND Lai Châu điều chỉnh bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 06/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 44/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về Khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 626/HĐND-KTNS ngày 30/11/2021 của Thường trực HĐND tỉnh khoá XV về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu. Cụ thể:
1. Bổ sung giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường phố mới phát sinh hoặc chưa có tên trong Bảng giá đất ở đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn thành phố Lai Châu và các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Sìn Hồ, Phong Thổ, Mường Tè.
(Có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Cập nhật, thay đổi tên của một số tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Tân Uyên, Tam Đường, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè.
(Có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản đồ giá đất đối với đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Đối với giá đất tại các tuyến đường, phố trong bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được điều chỉnh tại Quyết định này sẽ hết hiệu lực thi hành khi Quyết định này có hiệu lực. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu.
3. Đối với các tuyến đường, phố đang được đầu tư xây dựng nhưng chưa hoàn thành, đưa vào khai thác sử dụng thì không áp dụng giá đất đã quy định trong bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 do UBND tỉnh ban hành.
4. Các trường hợp kê khai nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế thì thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 01
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ CHƯA CÓ GIÁ VÀ MỚI PHÁT SINH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 |
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
| |
I.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU | ||||||
1 | Phố Tôn Thất Bách | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng | 900 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Phố Lam Sơn | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng | 2,000 |
|
| |
3 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) | Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 650 | 360 | 260 |
|
4 | Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 650 | 360 | 260 |
|
5 | Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết địa phận phường Tân Phong | 600 | 300 | 220 |
|
6 | Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Đến hết đường | 600 | 350 | 250 |
|
7 | Đường ven hồ lắng | Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 720 | 360 | 260 |
|
8 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 720 | 360 | 260 |
|
9 | Đường nhánh ngõ 226 | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | 700 | 360 | 260 | Bổ sung VT2, VT3 |
10 | Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | 700 | 360 | 260 |
|
11 | Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 | 720 | 360 | 260 |
|
12 | Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh | 720 | 360 | 260 |
|
13 | Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 1,100 |
|
|
|
14 | Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết | 600 | 320 | 260 |
|
I.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| |
1 | Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên | Đầu đường | Cuối đường | 760 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
| 160 |
| ||
I.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| |
1 | Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 380 | 300 | 250 |
|
3 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 250 | 220 | 200 |
|
4 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 380 | 300 | 250 |
|
5 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 250 | 220 | 200 |
|
6 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 380 | 300 | 250 |
|
7 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 250 | 220 | 200 |
|
8 | Đường Phan Đình Giót | Đường Thanh Niên | Đường Bế Văn Đàn | 300 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
9 | Đường Bế Văn Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 150 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
10 | Phố La Văn Cầu | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hoàng Quốc Việt | 550 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
11 | Phố Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Đường Võ Nguyên Giáp | 700 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
I.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường lên bản Dao | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 300 | 150 | 120 |
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy | 300 | 150 | 120 |
|
I.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu Pa So | 1,500 |
|
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 700 | 450 | 280 |
|
I.6 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1,400 | 750 | 550 | Bổ sung VT2, VT3 |
II | ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ | ||||||
II.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU | ||||||
1 | Phố Tôn Thất Bách | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng | 630 |
|
|
|
2 | Phố Lam Sơn | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng | 1,400 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
3 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) | Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 450 | 250 | 182 |
|
4 | Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 450 | 250 | 180 |
|
5 | Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết địa phận phường Tân Phong | 420 | 210 | 155 |
|
6 | Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Đến hết đường | 420 | 250 | 200 |
|
7 | Đường ven hồ lắng | Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 | 255 | 180 |
|
8 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 | 255 | 180 |
|
9 | Đường nhánh ngõ 226 | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | 490 | 255 | 180 | Bổ sung VT2, VT3 |
10 | Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | 490 | 255 | 180 |
|
11 | Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 | 500 | 260 | 180 |
|
12 | Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh | 500 | 265 | 230 |
|
13 | Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 770 | 0 | 0 |
|
14 | Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết | 420 | 250 | 203 |
|
II.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| |
1 | Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên | Đầu đường | Cuối đường | 530 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
| 110 |
| ||
II.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| |
1 | Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục | Đầu đường | Cuối đường | 700 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 265 | 210 | 175 |
|
3 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 175 | 155 | 140 |
|
4 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 265 | 210 | 175 |
|
5 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 175 | 155 | 140 |
|
6 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 265 | 210 | 175 |
|
7 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 175 | 155 | 140 |
|
8 | Đường Phan Đình Giót | Đường Thanh Niên | Đường Bế Văn Đàn | 210 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
9 | Đường Bế Văn Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 105 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
10 | Phố La Văn Cầu | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hoàng Quốc Việt | 385 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
11 | Phố Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Đường Võ Nguyên Giáp | 490 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
II.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường lên bản Dao | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 210 | 105 | 85 |
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy | 210 | 105 | 85 |
|
II.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu Pa So | 1,050 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 490 | 315 | 195 |
|
II.6 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1,000 | 525 | 385 | Bổ sung VT2, VT3 |
III | ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT TMDV TẠI ĐÔ THỊ | ||||||
III.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU | ||||||
1 | Phố Tôn Thất Bách | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng | 450 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Phố Lam Sơn | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng | 1,000 |
|
| |
3 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) | Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 325 | 180 | 130 |
|
4 | Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 325 | 180 | 130 |
|
5 | Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Hết địa phận phường Tân Phong | 300 | 150 | 110 |
|
6 | Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Đến hết đường | 300 | 210 | 145 |
|
7 | Đường ven hồ lắng | Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 360 | 180 | 130 |
|
8 | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 360 | 180 | 130 |
|
9 | Đường nhánh ngõ 226 | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | 350 | 190 | 130 | Bổ sung VT2, VT3 |
10 | Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | 350 | 180 | 130 |
|
11 | Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 | 360 | 190 | 130 |
|
12 | Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh | 360 | 190 | 130 |
|
13 | Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 550 |
|
|
|
14 | Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết | 300 | 210 | 145 |
|
III.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
| |
1 | Đường bám xung quanh sân vận động huyện Tân Uyên | Đầu đường | Cuối đường | 380 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
| 80 |
| ||
III.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
| |
1 | Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục | Đầu đường | Cuối đường | 500 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
2 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 190 | 150 | 125 |
|
3 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 125 | 110 | 100 |
|
4 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 190 | 150 | 125 |
|
5 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 125 | 110 | 100 |
|
6 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Phan Đình Giót | 190 | 150 | 125 |
|
7 | Phố Đặng Văn Ngữ | Đường Phan Đình Giót | Đường Bế Văn Đàn | 125 | 110 | 100 |
|
8 | Đường Phan Đình Giót | Đường Thanh Niên | Đường Bế Văn Đàn | 150 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
9 | Đường Bế Văn Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 75 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
10 | Phố La Văn Cầu | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hoàng Quốc Việt | 275 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
11 | Phố Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Đường Võ Nguyên Giáp | 350 |
|
| Chỉ có 1 vị trí |
III.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường lên bản Dao | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 150 | 75 | 60 |
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy | 150 | 75 | 60 |
|
III.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu Pa So | 750 |
|
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 350 | 225 | 140 |
|
III.6 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 700 | 375 | 275 | Bổ sung VT2, VT3 |
Phụ lục 02
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ HOẶC ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên đường, phố theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh | Tên đường, phố hoặc điểm đầu, điểm cuối điều chỉnh, bổ sung | Giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Ghi chú |
|
|
|
|
| ||||||
Tên đường, phố | Đoạn đường | Tên đường, phố | Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 |
|
|
|
|
| ||||
Từ | đến |
| Từ | đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Đường 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Đường Hoàng Hoa Thám | Phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | 600 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp phố Yên Thế | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường C5 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Thành Công | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường 5 - 6 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Yết Kiêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường T1 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Chu Huy Mân | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Lý Quốc Sư | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường T3 | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường số 4 (13,5 m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường T4 (9,5 m) | Tiếp giáp phố Lê Lai | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Xuân Diệu | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Lê Lai | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường D1 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Trọng Tấn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường 17 | Tiếp giáp đường V3 | Phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 | 900 |
|
| Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226) |
|
|
|
|
|
15 | Đường N9 (13,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
16 | Đường 6 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1,200 | 500 | 350 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
17 | Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường TN1 | Tiếp giáp đường 10 - 10 | Đường Nguyễn Du | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường 10 - 10 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 1B - 1 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | Phố Lý Tự Trọng | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp đường quy hoạch 6a | Tiếp giáp đường quy hoạch 4A | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường A-1: A-2 ( 13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Phố Phạm Ngũ Lão | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | Phố Hoàng Đình Cầu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Phố Lương Định Của | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Tiếp giáp đường 30/4 | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường số 10 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường số 11 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Nguyễn Đổng Chi | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phố Nguyễn Gia Thiều | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường 10- 10 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Đường số L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | Phố Nguyễn Tuân | Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 | Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Đường số 17 | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900 |
|
| Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226) |
|
|
|
|
|
28 | Đường N6 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
29 | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Cuối đường | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp cổng nhà máy chè | 600 | 420 | 290 | Thay đổi điểm cuối |
|
|
|
|
|
30 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 720 | 380 | 260 | Thay đổi tên ngõ |
|
|
|
|
|
31 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1,800 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
32 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường số 10 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
37 | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Thành Công | 2,800 |
|
|
|
|
|
|
| |
38 | Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp đường 5C | Đường T1 | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp phố Thành Công | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
39 | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
40 | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
41 | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
42 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường 6-8 | 720 | 360 | 260 |
|
|
|
|
| |
43 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
44 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
45 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
47 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường TN1 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
48 | Đường N3 | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường N3 | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
49 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | Phố Nam Cao | Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 1,300 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
50 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
51 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Nguyễn Văn Hiền | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
52 | Đường D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | Phố Nguyễn Vũ Tráng | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
53 | Đường số 5-8 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
54 | Đường số 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Duy Trinh | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
55 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | Phố Phan Đăng Lưu | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
56 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Nguyễn Văn Tố | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
57 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Hà Huy Tập | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
58 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
59 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | Phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
60 | Đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Phố Lê Văn Lương | Tiếp giáp đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
61 | Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 900 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
62 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
63 | Đường A12 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Mạc Đĩnh Chi | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
64 | Đường A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Trương Hán Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
65 | Đường A2 (Khu dân cư 1B) | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
66 | Đường 13,5m mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Phùng Chí Kiên | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
67 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 900 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
68 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
69 | Đường A6 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Nguyễn Văn Ngọc | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
70 | Đường A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Ngô Gia Tự | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
71 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu V | Tiếp giáp đường D3 | Phố Lê Văn Thiêm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật | 1,500 | 530 | 330 |
|
|
|
|
| |
72 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp Phố Bạch Đằng | Phố Đào Nhuận | Tiếp giáp phố Bạch Đằng | Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
73 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | Phố Nậm Na | Tiếp giáp Phố Mường Than | Tiếp giáp đường N16 | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
74 | Đường N9 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Dương Quảng Hàm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
75 | Đường N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Nguyễn Bá Ngọc | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
76 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Nguyễn Cao | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
77 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | Phố Nguyễn Thiện Thuật | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp phố Trần Cao Vân | 1,500 | 530 | 330 |
|
|
|
|
| |
78 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | Phố Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
79 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | Phố Trần Cao Vân | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Phan Đình Phùng | 1,500 | 530 | 330 |
|
|
|
|
| |
80 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Lương Văn Can | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
| |
81 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
82 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh | 1,500 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
83 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường 4A | 1,500 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
84 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1,700 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
85 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
86 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
87 | Phố Trương Định | Tiếp giáp đường V3 | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Phố Trương Định | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
88 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
89 | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp phố Lê Văn Lương | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
90 | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Tản Đà | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
I.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao | Đến cổng Bệnh viện mới | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Lê Lợi (Km381+910) | Phố Đặng Thùy Trâm | 1,100 | 600 | 460 | Thay đổi tên đường, điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Đường Lê Lợi | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 3,000 | 1,800 | 1,500 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 2,200 | 1,400 | 1,100 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | Đường Lê Lợi | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 2,300 | 1,400 | 1,100 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | 2,200 | 1,400 | 1,100 |
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | 850 | 520 | 410 |
|
|
|
|
| |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp | 850 | 520 | 410 |
|
|
|
|
| |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | Đường 7/3 | Đường Lê Lợi (Km381+720) | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 850 | 520 | 410 |
|
|
|
|
| |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang | Tiếp giáp đường nội thị | Phố Võ Thị Sáu | Đường Lê Lợi (Km381+970) | Đường Võ Nguyên Giáp | 850 | 520 | 410 |
|
|
|
|
| |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cầu qua suối đi Nà Ban | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) | Cầu qua suối đi Nà Ban | 700 | 480 | 310 |
|
|
|
|
| |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | Phố Đặng Thùy Trâm | Đường Lê Lợi (Km381+620) | Phố Phạm Ngọc Thạch | 760 | 520 | 330 |
|
|
|
|
| |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cổng nghĩa trang nhân dân | Phố Vừ A Dính | Đường Lê Lợi (Km381+990) | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | 700 | 480 | 310 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
Nhánh Quốc lộ 32 | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | Cổng nghĩa trang nhân dân | 700 | 480 | 310 |
|
|
|
|
| |||||
13 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) | Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 | 760 | 470 | 310 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | 760 | 470 | 310 |
|
|
|
|
| |
Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) | Đường Trường Chinh | 760 | 470 | 310 |
|
|
|
|
| |||||
15 | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi (Km380+950) | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 580 | 390 | 270 |
|
|
|
|
| |
16 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 550 | 370 | 260 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 850 | 520 | 410 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Cuối đường bê tông khu 17 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 | 460 | 370 | 240 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị | Cuối đường | Đường Hoàng Liên Sơn | Đường Lê Lợi (Km387+00) | Giáp địa phận bản Hô Be | 400 | 280 | 210 |
|
|
|
|
| |
Đường Lò Văn Hặc | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên | 400 | 280 | 210 |
|
|
|
|
| |||||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Lợi (Km382+940) | Giao với đường tránh QL 32 dự kiến | 400 | 280 | 210 |
|
|
|
|
| |||||
20 | Đường xung quanh Chợ |
|
| Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km381+530) | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km382+590) | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
21 | Các tổ: 1, 3, 7 |
|
| Phố Lương Đình Của | Đường Trường Chinh | Đường Lê Duẩn | 410 | 230 | 180 |
|
|
|
|
| |
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 | Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | Phố Chu Văn An | Đường Lê Lợi (Km380+890) | Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Nhánh Quốc lộ 32 | Công an huyện | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | Đường Trần Phú | Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
| Phố Nguyễn Du | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 790 |
|
|
|
|
|
|
| |
Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 790 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Đường Lê Lợi (Km381+080) | Phố Chu Văn An | 790 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Phố Chu Văn An | Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | 790 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
I.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | 2,100 | 460 | 310 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Đường Trần Phú | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | Tiếp giáp đường 21/9 | 2,200 | 540 | 300 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 21/9 | Hết cầu Mường Cấu | 1,600 | 380 | 230 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 760 | 230 | 150 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | Đường Tác Tình | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết địa phận nhà máy nước | 810 | 230 | 150 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | Đường Lương Định Của | Đầu đường | Cuối đường | 780 | 230 | 150 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | Đường 21/9 | Tiếp giáp Trần Phú | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 2,500 | 540 | 310 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 1,100 | 300 | 230 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 1,800 | 520 | 240 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp đường 21/9 | 2,400 | 540 | 260 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 21/9 | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | 2,400 | 540 | 260 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết địa phận thị trấn | 2,300 | 540 | 260 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Nguyễn Đình Thi | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh | Phố Hồ Xuân Hương | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Nguyễn Chương | Phố Nguyễn Đình Thi | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp với đường Thác Tình | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Nguyễn Đình Thi | Phố Nguyễn Thị Sáu | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Quý Đôn | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Nguyễn Văn Linh | Phố Võ Thị Sáu | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 990 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Xuân Diệu | Công an huyện | Phố Nguyễn Đình Thi | 510 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 1,100 | 300 | 180 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 1,300 | 330 | 180 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Đình Thi | Đường Nguyễn Chương | 480 |
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | Phố Kim Đồng | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
| Phố Tô Vĩnh Diện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
31 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | Phố Võ Thị Sáu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
32 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 phố Kim Đồng | Đường Trần Phú | 1,100 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
33 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Đầu Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | 2,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Lê Văn Tám | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Nguyễn Thái Học | 2,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Tác Tình | 830 | 240 | 150 |
|
|
|
|
| |
37 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT | Tiếp giáp đường số 6(15,5 m) | Phố Kim Đồng | Đường 21/9 | Đường Lê Quý Đôn | 2,000 | 520 | 310 |
|
|
|
|
| |
38 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | Phố Tố Hữu | 530 | 210 | 150 |
|
|
|
|
| |
39 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tố Hữu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | 530 | 210 | 150 |
|
|
|
|
| |
40 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
I.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | Không đổi | Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 340 | 180 | 130 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Hết cổng trường THCS thị trấn | Không đổi | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Hết cổng trường THCS thị trấn | 470 | 240 | 150 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê | Không đổi | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 540 | 300 | 170 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu | Tiếp giáp đường B1 GĐ 2 | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 740 | 360 | 230 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
5 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 740 | 380 | 250 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 1,200 | 720 | 300 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính | Ngã tư Bưu điện | 1,200 | 720 | 300 |
|
|
|
|
| |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 1,200 | 720 | 300 |
|
|
|
|
| |||||
8 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 960 | 460 | 250 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 960 | 460 | 250 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 960 | 460 | 250 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 740 | 380 | 250 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 740 | 380 | 250 |
|
|
|
|
| |
Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 740 | 380 | 250 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
13 | Đường lên Huyện đội | Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 400 | 250 | 150 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 540 | 300 | 170 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 | Phố Bế Văn Đàn | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | 590 | 320 | 180 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 540 | 300 | 170 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) | Hết cổng Bệnh viện | 940 | 620 | 340 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Giao với đường Lê Duẩn | 810 | 420 | 290 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn | Đường Võ Nguyên Giáp | 740 | 360 | 230 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Đường Trường Chinh | 560 | 310 | 170 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân | Tiếp giáp Trạm điện (cũ) | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Chu Văn An | 540 | 300 | 170 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 480 | 240 | 150 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 420 | 220 | 140 |
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị | Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) | Phố Bế Văn Đàn | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 480 | 230 | 150 |
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai | Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) | Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 400 | 220 | 140 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Quang Trung | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trường Chinh | 340 | 180 | 130 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường vành đai | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa) | 320 | 180 | 120 |
|
|
|
|
| |
28 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Hết bản Sìn Hồ Vây | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Hết bản Sìn Hồ Vây | 340 | 180 | 130 |
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | 940 | 620 | 340 |
|
|
|
|
| |
30 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Âu Cơ | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 320 | 180 | 120 |
|
|
|
|
| |
31 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Lạc Long Quân | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 320 | 180 | 120 |
|
|
|
|
| |
I.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 2,400 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | 2,000 | 1,300 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 1,100 | 510 | 280 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | 2,000 | 1,300 | 530 |
|
|
|
|
| |
7 | Quốc lộ 12 | Từ Km 21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1,200 | 520 | 260 |
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Bế Văn Đàn | Đường Điện Biên Phủ | Đường Điện Biên Phủ | 1,600 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
9 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Nguyễn Chương | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Phố Nguyễn Chương | Hết Ngân hàng chính sách | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Võ Thị Sáu | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Chương | Đường Điện Biên Phủ | Đường Chu Văn An | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Võ Thị Sáu | Trung tâm chính trị | Ngân hàng chính sách | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường nội thị dãy 2 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Phố Vừ A Dính | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Phố Vừ A Dính | Phố Võ Thị Sáu | Đường Chu Văn An | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
18 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tô Vĩnh Diện | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Trần Can | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Phan Đình Giót | Phố Trần Can | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | Cầu Pa So | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) | Cầu Pa So | Cầu nội thị mới | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Pa So | Cầu Hòa Bình | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) | Tiếp giáp QL 12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
I.6 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | 360 | 250 | 180 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường 36 m | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường Lê Thái Tổ | 440 | 320 | 210 |
|
|
|
|
| |
3 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp đường 36 m | Hết cầu Nậm Hàng | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Hết cầu Nậm Hàng | 600 | 500 | 300 |
|
|
|
|
| |
4 | Tỉnh lộ 127 | Hết cầu Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Nhùn | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết cầu Nậm Nhùn | 600 | 500 | 300 |
|
|
|
|
| |
5 | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) | 340 | 240 | 170 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | 300 | 200 | 160 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) | 300 | 230 | 170 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Nậm Hàng | Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) | 340 | 240 | 200 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng | Đường Bế Văn Đàn | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng | Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng | 220 | 180 | 130 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36 | Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | Đường Lê Thái Tổ | Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | 600 | 500 | 300 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36 | Cổng trường THPT | Khu trung tâm hành chính huyện | Đường Lê Thái Tổ | Cổng Trường THPT | Khu Trung tâm hành chính huyện | 600 | 500 | 300 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường Cảng nghiêng | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) | Đường bến cảng nghiêng | Đường Sông Đà | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường bến cảng nghiêng | 240 | 170 | 140 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường Cảng nghiêng | Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn) | Đường Sông Đà | Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | 230 | 150 | 140 |
|
|
|
|
| |
14 | Đường D1 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | 900 | 720 | 540 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường D2 | Tiếp giáp đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 750 | 600 | 450 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường D3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 620 | 450 | 330 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị N5 | Nhà nghỉ Phương Huyền | Phan Văn Cốc | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 680 | 540 | 410 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nội thị | Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1 | Sau nhà nghỉ Phương Huyền | Đường Nội thị | Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện | Sau nhà nghỉ Phượng Huyền | 680 | 540 | 410 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường D3 | Sau trường THCS | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn | 680 | 540 | 410 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 | Đến qua ĐTH + 500m | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Qua đài truyền hình +500m | 340 | 240 | 200 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Cầu Nậm Nhùn | Cầu Nậm Manh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cầu Nậm Manh | 300 | 200 | 160 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Cầu Nậm Manh | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | 230 | 150 | 140 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Cầu Nậm Bắc | Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 750 | 600 | 450 |
|
|
|
|
| |
I.7 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nội thị (QL 4H) | Cầu Mường Tè 1 | Nhà ông Sung Giang | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang | Hết ranh giới bến xe khách huyện | 1,100 | 600 | 430 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 01 |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị (QL 4H) | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang | Hết ranh giới bến xe khách huyện | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 | Nhà ông Sung Giang | 900 | 550 | 470 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 02 |
|
|
|
|
|
3 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp bến xe | Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe | Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 900 | 550 | 470 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
4 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Linh | Giáp địa phận xã Bum Nưa | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh | Giáp địa phận xã Bum Nưa | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường nội thị (QL4H) | Nhà ông Quang Thiều | Hết nhà ông Linh | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều | Hết nhà ông Linh | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 | Hết ranh giới công ty Thương Mại | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) | Hết ranh giới công ty Thương Mại | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 | Trụ sở UBND huyện | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) | Phố 25/1 | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường nội thị | Sau Công ty THHH MTV số 15 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 | Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã ba Bến xe khách | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |||||
10 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái | Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái | Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị | Sau công ty Thương Mại | Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | Đường nội thị | Đường Chu Văn An | Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 750 | 500 | 450 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
12 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh | Đến bờ kè tam cấp | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ | Đến bờ kè tam cấp | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường vòng qua Đảo | Tiếp giáp với công ty Thương Mại | Tiếp giáp Đài truyền hình | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại | Tiếp giáp Đài truyền hình | 950 | 550 | 450 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng Bảo Toàn | Trước cửa nhà ông Đại | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) | Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị | Phía sau Công ty Thương Mại | Hết gianh giới nhà ông Sách | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) | Nhà Văn hóa khu 2 | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | tiếp giáp Trung tâm dạy nghề | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) | Trung tâm GDTX cũ | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Hải | Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) | Nhà VH khu phố 3 | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) | Trường THCS thị trấn | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
Đường nội thị | Trường THCS thị trấn | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 750 | 500 | 450 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
22 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lưu Dung | Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Vìn | Hết ranh giới đất Quán phố mới | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | Đường nội thị | Đường Chu Văn An | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vang San | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 600 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
26 | Đường nội thị | Tiếp giáp cầu Nậm Cấu | Tiếp giáp NVH khu phố 12 | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 1,100 | 600 | 480 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
27 | Đường nội thị (Đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 600 | 450 | 360 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
28 | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 | Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) | Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 1,000 | 570 | 470 |
|
|
|
|
| |
29 | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị | Ngã ba cầu Mường Tè 1 | Trung tâm y tế huyện | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) | Trung tâm y tế huyện | 750 | 500 | 450 |
|
|
|
|
| |
31 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Từ nhà ông Phiên | Ngã ba đi Vàng San | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành | Đường Nậm Bum | 1,300 | 700 | 550 |
|
|
|
|
| |
32 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ | Hết đất nhà bà Châm | Phố Cù Chính Lan | Phố Lê Đại Hành | Đường Nậm Bum | 1,300 | 700 | 550 |
|
|
|
|
| |
33 | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà | Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | Phố Nguyễn Tuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) | 1,200 | 650 | 520 |
|
|
|
|
| |
34 | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm | Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | Phố Võ Thị Sáu | Nhà VH khu phố 12 | Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) | 1,400 | 740 | 550 |
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội thị |
|
| Đường Phan Đình Giót | Đường Điện Biên Phủ (Km279+400) | Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương | 1,000 | 570 | 450 |
|
|
|
|
| |
II | ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Đường Hoàng Hoa Thám | Phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | 420 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp phố Yên Thế | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường C5 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Thành Công | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường 5 - 6 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Yết Kiêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường T1 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Chu Huy Mân | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Lý Quốc Sư | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường T3 | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường số 4 (13,5 m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường T4 (9,5 m) | Tiếp giáp phố Lê Lai | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Xuân Diệu | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Lê Lai | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường D1 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Trọng Tấn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường 17 | Tiếp giáp đường V3 | Phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 | 630 |
|
| Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226) |
|
|
|
|
|
15 | Đường N9 (13,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
16 | Đường 6 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 840 | 350 | 250 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
17 | Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường TN1 | Tiếp giáp đường 10 - 10 | Đường Nguyễn Du | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường 10 - 10 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 1B - 1 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | Phố Lý Tự Trọng | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp đường quy hoạch 6a | Tiếp giáp đường quy hoạch 4A | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường A-1: A-2 ( 13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Phố Phạm Ngũ Lão | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | Phố Hoàng Đình Cầu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Phố Lương Định Của | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Tiếp giáp đường 30/4 | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường số 10 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường số 11 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Nguyễn Đổng Chi | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phố Nguyễn Gia Thiều | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường 10- 10 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Đường số L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | Phố Nguyễn Tuân | Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 | Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Đường số 17 | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 630 |
|
| Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226) |
|
|
|
|
|
28 | Đường N6 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
29 | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Cuối đường | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp cổng nhà máy chè | 420 | 290 | 200 | Thay đổi điểm cuối |
|
|
|
|
|
30 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 500 | 270 | 180 | Thay đổi tên ngõ |
|
|
|
|
|
31 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1,300 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
32 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường số 10 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
37 | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Thành Công | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
38 | Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp đường 5C | Đường T1 | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp phố Thành Công | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
39 | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
40 | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
41 | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
42 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường 6-8 | 500 | 250 | 180 |
|
|
|
|
| |
43 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
44 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
45 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
47 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường TN1 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
48 | Đường N3 | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường N3 | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
49 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | Phố Nam Cao | Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 910 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
50 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
51 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Nguyễn Văn Hiền | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
52 | Đường D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | Phố Nguyễn Vũ Tráng | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
53 | Đường số 5-8 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
54 | Đường số 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Duy Trinh | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
55 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | Phố Phan Đăng Lưu | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
56 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Nguyễn Văn Tố | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
57 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Hà Huy Tập | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
58 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
59 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | Phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
60 | Đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Phố Lê Văn Lương | Tiếp giáp đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 560 |
|
|
|
|
|
|
| |
61 | Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 630 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
62 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
63 | Đường A12 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Mạc Đĩnh Chi | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
64 | Đường A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Trương Hán Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
65 | Đường A2 (Khu dân cư 1B) | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
66 | Đường 13,5m mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Phùng Chí Kiên | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
67 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m | Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc | 630 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
68 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
69 | Đường A6 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Nguyễn Văn Ngọc | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
70 | Đường A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Ngô Gia Tự | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
71 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | Phố Lê Văn Thiêm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật | 1,100 | 370 | 230 |
|
|
|
|
| |
72 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp Phố Bạch Đằng | Phố Đào Nhuận | Tiếp giáp phố Bạch Đằng | Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
73 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | Phố Nậm Na | Tiếp giáp Phố Mường Than | Tiếp giáp đường N16 | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
74 | Đường N9 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Dương Quảng Hàm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
75 | Đường N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Nguyễn Bá Ngọc | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
76 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Nguyễn Cao | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
77 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp phố Chiêu Tấ | Tiếp giáp đường N5 | Phố Nguyễn Thiện Thuật | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp phố Trần Cao Vân | 1,100 | 370 | 230 |
|
|
|
|
| |
78 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | Phố Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
79 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | Phố Trần Cao Vân | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Phan Đình Phùng | 1,100 | 370 | 230 |
|
|
|
|
| |
80 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Lương Văn Can | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
81 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 630 |
|
|
|
|
|
|
| |
82 | Đường số 5-12 (13,5 | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh | 1,100 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
83 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường 4A | 1,100 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
84 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1,200 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
85 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
86 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Nguyễn | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
87 | Phố Trương Định | Tiếp giáp đường V3 | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Phố Trương Định | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
88 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
89 | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp phố Lê Văn Lương | 560 |
|
|
|
|
|
|
| |
90 | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Tản Đà | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao | Đến cổng Bệnh viện mới | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Lê Lợi (Km381+910) | Phố Đặng Thùy Trâm | 770 | 420 | 320 | Thay đổi tên đường, điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Đường Lê Lợi | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 2,100 | 1,300 | 1,100 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 1,500 | 980 | 770 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | Đường Lê Lợi | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 1,600 | 980 | 770 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | 1,500 | 980 | 770 |
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | 600 | 360 | 290 |
|
|
|
|
| |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp | 600 | 360 | 290 |
|
|
|
|
| |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | Đường 7/3 | Đường Lê Lợi (Km381+720) | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 600 | 360 | 290 |
|
|
|
|
| |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang | Tiếp giáp đường nội thị | Phố Võ Thị Sáu | Đường Lê Lợi (Km381+970) | Đường Võ Nguyên Giáp | 600 | 360 | 290 |
|
|
|
|
| |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cầu qua suối đi Nà Ban | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) | Cầu qua suối đi Nà Ban | 490 | 340 | 220 |
|
|
|
|
| |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | Phố Đặng Thùy Trâm | Đường Lê Lợi (Km381+620) | Phố Phạm Ngọc Thạch | 530 | 360 | 230 |
|
|
|
|
| |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cổng nghĩa trang nhân dân | Phố Vừ A Dính | Đường Lê Lợi (Km381+990) | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | 490 | 340 | 220 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
Nhánh Quốc lộ 32 | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | Cổng nghĩa trang nhân dân | 490 | 340 | 220 |
|
|
|
|
| |||||
13 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) | Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 | 530 | 330 | 220 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | 530 | 330 | 220 |
|
|
|
|
| |
Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) | Đường Trường Chinh | 530 | 330 | 220 |
|
|
|
|
| |||||
15 | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi (Km380+950) | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 410 | 270 | 190 |
|
|
|
|
| |
16 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 390 | 260 | 180 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 600 | 360 | 290 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Cuối đường bê tông khu 17 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 | 320 | 260 | 170 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị | Cuối đường | Đường Hoàng Liên Sơn | Đường Lê Lợi (Km387+00) | Giáp địa phận bản Hô Be | 280 | 200 | 150 |
|
|
|
|
| |
Đường Lò Văn Hặc | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên | 280 | 200 | 150 |
|
|
|
|
| |||||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Lợi (Km382+940) | Giao với đường tránh QL 32 dự kiến | 280 | 200 | 150 |
|
|
|
|
| |||||
20 | Đường xung quanh Chợ |
|
| Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km381+530) | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km382+590) | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
21 | Các tổ: 1, 3, 7 |
|
| Phố Lương Đình Của | Đường Trường Chinh | Đường Lê Duẩn | 290 | 160 | 130 |
|
|
|
|
| |
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 | Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | Phố Chu Văn An | Đường Lê Lợi (Km380+890) | Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Nhánh Quốc lộ 32 | Công an huyện | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | Đường Trần Phú | Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
| Phố Nguyễn Du | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Đường Lê Lợi (Km381+080) | Phố Chu Văn An | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Phố Chu Văn An | Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
II.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | 1,500 | 320 | 220 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Đường Trần Phú | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | Tiếp giáp đường 21/9 | 1,500 | 380 | 210 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 21/9 | Hết cầu Mường Cấu | 1,100 | 270 | 160 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 530 | 160 | 110 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | Đường Tác Tình | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết địa phận nhà máy nước | 570 | 160 | 110 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | Đường Lương Định Của | Đầu đường | Cuối đường | 550 | 160 | 110 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | Đường 21/9 | Tiếp giáp Trần Phú | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 1,800 | 380 | 220 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 770 | 210 | 160 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 1,300 | 360 | 170 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp đường 21/9 | 1,700 | 380 | 180 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 21/9 | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | 1,700 | 380 | 180 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết địa phận thị trấn | 1,600 | 380 | 180 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Nguyễn Đình Thi | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh | Phố Hồ Xuân Hương | 530 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Nguyễn Chương | Phố Nguyễn Đình Thi | 530 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp với đường Thác Tình | 530 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Nguyễn Đình Thi | Phố Nguyễn Thị Sáu | 840 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Văn Linh | 980 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Quý Đôn | Đường Nguyễn Văn Linh | 980 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Nguyễn Văn Linh | Phố Võ Thị Sáu | 840 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 840 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 840 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 690 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Xuân Diệu | Công an huyện | Phố Nguyễn Đình Thi | 360 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 770 | 210 | 130 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 910 | 230 | 130 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Đình Thi | Đường Nguyễn Chương | 340 |
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | Phố Kim Đồng | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Văn Linh | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
| Phố Tô Vĩnh Diện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
31 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | Phố Võ Thị Sáu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 840 |
|
|
|
|
|
|
| |
32 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 phố Kim Đồng | Đường Trần Phú | 770 | 280 | 220 |
|
|
|
|
| |
33 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Đầu Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Lê Văn Tám | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Nguyễn Thái Học | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Tác Tình | 580 | 170 | 110 |
|
|
|
|
| |
37 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT | Tiếp giáp đường số 6(15,5 m) | Phố Kim Đồng | Đường 21/9 | Đường Lê Quý Đôn | 1,400 | 360 | 220 |
|
|
|
|
| |
38 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | Phố Tố Hữu | 370 | 150 | 110 |
|
|
|
|
| |
39 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tố Hữu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | 370 | 150 | 110 |
|
|
|
|
| |
40 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
II.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | Không đổi | Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 240 | 130 | 90 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Hết cổng trường THCS thị trấn | Không đổi | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Hết cổng trường THCS thị trấn | 330 | 170 | 110 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê | Không đổi | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 380 | 210 | 120 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu | Tiếp giáp đường B1 GĐ 2 | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 520 | 250 | 160 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
5 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 520 | 270 | 180 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 840 | 500 | 210 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính | Ngã tư Bưu điện | 840 | 500 | 210 |
|
|
|
|
| |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 840 | 500 | 210 |
|
|
|
|
| |||||
8 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 670 | 320 | 180 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 670 | 320 | 180 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 670 | 320 | 180 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 520 | 270 | 180 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 520 | 270 | 180 |
|
|
|
|
| |
Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 520 | 270 | 180 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
13 | Đường lên Huyện đội | Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 280 | 180 | 110 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 380 | 210 | 120 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 | Phố Lê Duẩn | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | 410 | 220 | 130 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 380 | 210 | 120 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) | Hết cổng Bệnh viện | 660 | 430 | 240 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Giao với đường Lê Duẩn | 570 | 290 | 200 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn | Đường Võ Nguyên Giáp | 520 | 250 | 160 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Đường Trường Chinh | 390 | 220 | 120 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân | Tiếp giáp Trạm điện (cũ) | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Chu Văn An | 380 | 210 | 120 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 340 | 170 | 110 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 290 | 150 | 100 |
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị | Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) | Phố Lê Duẩn | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 340 | 160 | 110 |
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai | Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) | Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 280 | 150 | 100 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Quang Trung | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trường Chinh | 240 | 130 | 90 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường vành đai | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa) | 220 | 130 | 80 |
|
|
|
|
| |
28 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Hết bản Sìn Hồ Vây | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Hết bản Sìn Hồ Vây | 240 | 130 | 90 |
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | 660 | 430 | 240 |
|
|
|
|
| |
30 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Âu Cơ | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 220 | 130 | 80 |
|
|
|
|
| |
31 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Lạc Long Quân | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 220 | 130 | 80 |
|
|
|
|
| |
II.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1,700 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | 1,400 | 910 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 770 | 360 | 200 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1,800 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | 1,400 | 910 | 370 |
|
|
|
|
| |
7 | Quốc lộ 12 | Từ Km 21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 840 | 360 | 180 |
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Bế Văn Đàn | Đường Điện Biên Phủ | Đường Điện Biên Phủ | 1,100 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
9 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Nguyễn Chương | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Phố Nguyễn Chương | Hết Ngân hàng chính sách | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Võ Thị Sáu | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Chương | Đường Điện Biên Phủ | Đường Chu Văn An | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Võ Thị Sáu | Trung tâm chính trị | Ngân hàng chính sách | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường nội thị dãy 2 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Phố Vừ A Dính | 910 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Phố Vừ A Dính | Phố Võ Thị Sáu | Đường Chu Văn An | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 1,100 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
18 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tô Vĩnh Diện | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Trần Can | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Phan Đình Giót | Phố Trần Can | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | Cầu Pa So | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) | Cầu Pa So | Cầu nội thị mới | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Pa So | Cầu Hòa Bình | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) | Tiếp giáp QL 12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 770 |
|
|
|
|
|
|
| |
II.6 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | 250 | 180 | 130 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường 36 m | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường Lê Thái Tổ | 310 | 220 | 150 |
|
|
|
|
| |
3 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp đường 36 m | Hết cầu Nậm Hàng | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Hết cầu Nậm Hàng | 420 | 350 | 210 |
|
|
|
|
| |
4 | Tỉnh lộ 127 | Hết cầu Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Nhùn | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết cầu Nậm Nhùn | 420 | 350 | 210 |
|
|
|
|
| |
5 | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) | 240 | 170 | 120 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | 210 | 140 | 110 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) | 210 | 160 | 120 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Nậm Hàng | Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) | 240 | 170 | 140 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng | Đường Bế Văn Đàn | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng | Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng | 150 | 130 | 90 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36 | Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | Đường Lê Thái Tổ | Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | 420 | 350 | 210 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36 | Cổng trường THPT | Khu trung tâm hành chính huyện | Đường Lê Thái Tổ | Cổng Trường THPT | Khu Trung tâm hành chính huyện | 420 | 350 | 210 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường Cảng nghiêng | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) | Đường bến cảng nghiêng | Đường Sông Đà | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường bến cảng nghiêng | 170 | 120 | 100 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường Cảng nghiêng | Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn) | Đường Sông Đà | Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | 160 | 110 | 100 |
|
|
|
|
| |
14 | Đường D1 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | 630 | 500 | 380 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường D2 | Tiếp giáp đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 530 | 420 | 320 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường D3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 430 | 320 | 230 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị N5 | Nhà nghỉ Phương Huyền | Phan Văn Cốc | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 480 | 380 | 290 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nội thị | Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1 | Sau nhà nghỉ Phương Huyền | Đường Nội thị | Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện | Sau nhà nghỉ Phượng Huyền | 480 | 380 | 290 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường D3 | Sau trường THCS | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn | 480 | 380 | 290 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 | Đến qua ĐTH + 500m | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Qua đài truyền hình +500m | 240 | 170 | 140 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Cầu Nậm Nhùn | Cầu Nậm Manh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cầu Nậm Manh | 210 | 140 | 110 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Cầu Nậm Manh | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | 160 | 110 | 100 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Cầu Nậm Bắc | Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 530 | 420 | 320 |
|
|
|
|
| |
II.7 | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nội thị (QL 4H) | Cầu Mường Tè 1 | Nhà ông Sung Giang | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang | Hết ranh giới bến xe khách huyện | 770 | 420 | 300 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 01 |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị (QL 4H) | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang | Hết ranh giới bến xe khách huyện | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 | Nhà ông Sung Giang | 630 | 390 | 330 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối STT 02 |
|
|
|
|
|
3 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp bến xe | Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe | Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 630 | 390 | 330 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
4 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Linh | Giáp địa phận xã Bum Nưa | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh | Giáp địa phận xã Bum Nưa | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường nội thị (QL4H) | Nhà ông Quang Thiều | Hết nhà ông Linh | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều | Hết nhà ông Linh | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 | Hết ranh giới công ty Thương Mại | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) | Hết ranh giới công ty Thương Mại | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 | Trụ sở UBND huyện | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) | Phố 25/1 | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường nội thị | Sau Công ty THHH MTV số 15 | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 | Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã ba Bến xe khách | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |||||
10 | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái | Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái | Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị | Sau công ty Thương Mại | Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | Đường nội thị | Đường Chu Văn An | Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 530 | 350 | 320 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
12 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh | Đến bờ kè tam cấp | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ | Đến bờ kè tam cấp | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường vòng qua Đảo | Tiếp giáp với công ty Thương Mại | Tiếp giáp Đài truyền hình | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại | Tiếp giáp Đài truyền hình | 670 | 390 | 320 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng Bảo Toàn | Trước cửa nhà ông Đại | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) | Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) | Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) | Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị | Phía sau Công ty Thương Mại | Hết gianh giới nhà ông Sách | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) | Nhà Văn hóa khu 2 | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | tiếp giáp Trung tâm dạy nghề | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) | Trung tâm GDTX cũ | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Hải | Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) | Nhà VH khu phố 3 | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) | Trường THCS thị trấn | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
Đường nội thị | Trường THCS thị trấn | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 530 | 350 | 320 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
22 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lưu Dung | Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Vìn | Hết ranh giới đất Quán phố mới | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 420 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | Đường nội thị | Đường Chu Văn An | Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 420 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vang San | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 420 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
26 | Đường nội thị | Tiếp giáp cầu Nậm Cấu | Tiếp giáp NVH khu phố 12 | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 800 | 420 | 340 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
27 | Đường nội thị (Đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 420 | 320 | 250 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
28 | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 | Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) | Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 700 | 400 | 330 |
|
|
|
|
| |
29 | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh | Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị | Ngã ba cầu Mường Tè 1 | Trung tâm y tế huyện | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) | Trung tâm y tế huyện | 530 | 350 | 320 |
|
|
|
|
| |
31 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Từ nhà ông Phiên | Ngã ba đi Vàng San | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành | Đường Nậm Bum | 910 | 490 | 390 |
|
|
|
|
| |
32 | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ | Hết đất nhà bà Châm | Phố Cù Chính Lan | Phố Lê Đại Hành | Đường Nậm Bum | 910 | 490 | 390 |
|
|
|
|
| |
33 | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà | Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | Phố Nguyễn Tuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) | 840 | 460 | 360 |
|
|
|
|
| |
34 | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm | Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | Phố Võ Thị Sáu | Nhà VH khu phố 12 | Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) | 1,000 | 520 | 390 |
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội thị |
|
| Đường Phan Đình Giót | Đường Điện Biên Phủ (Km279+400) | Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương | 700 | 400 | 320 |
|
|
|
|
| |
III | ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
| |||||||||
III.1 | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Đường 6-13 | Tiếp giáp đường 6-3 | Đường Hoàng Hoa Thám | Phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | 300 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp phố Yên Thế | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường C5 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Thành Công | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường 5 - 6 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Yết Kiêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đường T1 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Chu Huy Mân | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Đường T2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T3 | Phố Lý Quốc Sư | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Đường T3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường T1 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Đường T3 | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường T2 | Phố Đào Duy Anh | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường số 4 (13,5 m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | Phố Sùng Phái Sinh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường T4 (9,5 m) | Tiếp giáp phố Lê Lai | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Xuân Diệu | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Lê Lai | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường D1 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Trọng Tấn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường 17 | Tiếp giáp đường V3 | Phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 | 450 |
|
| Gộp đường TN1 và đường N9 (STT 226) |
|
|
|
|
|
15 | Đường N9 (13,5m) | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
16 | Đường 6 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 600 | 250 | 180 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
17 | Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam) | Tiếp giáp đường TN1 | Tiếp giáp đường 10 - 10 | Đường Nguyễn Du | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | Tiếp giáp đường 10 - 10 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 1B - 1 (13,5m) | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | Phố Lý Tự Trọng | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp đường quy hoạch 6a | Tiếp giáp đường quy hoạch 4A | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường A-1: A-2 ( 13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | Phố Phạm Ngũ Lão | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường B12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | Phố Hoàng Đình Cầu | Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường số 1B-3 (13,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Phố Lương Định Của | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực | Tiếp giáp đường 30/4 | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường số 10 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường số 11 (9m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Phố Nguyễn Đổng Chi | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 18 | Tiếp giáp đường 10-10 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phố Nguyễn Gia Thiều | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường 10- 10 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Đường số L4 | Tiếp giáp đường L2 | Tiếp giáp đường R13 | Phố Nguyễn Tuân | Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 | Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Đường số 17 | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 450 |
|
| Gộp đường 17 và đường N6 (STT 226) |
|
|
|
|
|
28 | Đường N6 | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 17 |
|
|
|
|
| |||||||
29 | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Cuối đường | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp cổng nhà máy chè | 300 | 210 | 150 | Thay đổi điểm cuối |
|
|
|
|
|
30 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) | 360 | 190 | 130 | Thay đổi tên ngõ |
|
|
|
|
|
31 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường 6-13 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Yên Thế | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 900 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
32 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
33 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp đường số 10 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | Đường Trần Qúy Cáp | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Trần Quốc Toản | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | Phố Nguyễn Tri Phương | Tiếp giáp phố Thành Công | Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
37 | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường 5C | Phố Hoàng Diệu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Thành Công | 1,400 |
|
|
|
|
|
|
| |
38 | Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp đường 5C | Đường T1 | Tiếp giáp đường 28-06 | Tiếp giáp phố Thành Công | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
39 | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m) | Tiếp giáp phố Tản Đà | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
40 | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
41 | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12) | Tiếp giáp đường 6-3 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) | Tiếp giáp phố Đồng Khởi | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
42 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường 6-8 | 360 | 180 | 130 |
|
|
|
|
| |
43 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
44 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
45 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường N6 | Tiếp giáp đường N9 | Đường N8 (13,5m) | Tiếp giáp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường V1 (13,5m) | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
47 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp đường TN1 | Đường N2 (13,5m) | Tiếp giáp đường N4 | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
48 | Đường N3 | Tiếp giáp đường số 17 | Tiếp giáp đường N2 | Đường N3 | Tiếp đường Xuân Thủy | Tiếp giáp đường N2 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
49 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | Phố Nam Cao | Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 650 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
50 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Đoàn Thị Điểm | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Tiếp giáp phố Cao Bá Quát | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
51 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương | Phố Nguyễn Văn Hiền | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
52 | Đường D7 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | Phố Nguyễn Vũ Tráng | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp phố Lê Lai | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
53 | Đường số 5-8 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
54 | Đường số 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Duy Trinh | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
55 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | Phố Phan Đăng Lưu | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
56 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Nguyễn Văn Tố | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
57 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Hà Huy Tập | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
58 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
59 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | Phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
60 | Đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Phố Lê Văn Lương | Tiếp giáp đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |
61 | Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Tiếp giáp đường nhánh số 1 | Tiếp giáp đường nhánh số 3 | 450 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
62 | Đường A18 | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Tiếp giáp đường 30-4 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
63 | Đường A12 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Mạc Đĩnh Chi | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
64 | Đường A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | Phố Trương Hán Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
65 | Đường A2 (Khu dân cư 1B) | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
66 | Đường 13,5m mới | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Phùng Chí Kiên | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
67 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m | Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc | 450 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
68 | Tuyến số 2 | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
69 | Đường A6 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Nguyễn Văn Ngọc | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
70 | Đường A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | Phố Ngô Gia Tự | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách | Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
71 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | Phố Lê Văn Thiêm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật | 750 | 270 | 170 |
|
|
|
|
| |
72 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp Phố Bạch Đằng | Phố Đào Nhuận | Tiếp giáp phố Bạch Đằng | Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
73 | Đường số 9 (13,5) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | Phố Nậm Na | Tiếp giáp Phố Mường Than | Tiếp giáp đường N16 | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
74 | Đường N9 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Dương Quảng Hàm | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
75 | Đường N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Nguyễn Bá Ngọc | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
76 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Nguyễn Cao | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
77 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp phố Chiêu Tấ | Tiếp giáp đường N5 | Phố Nguyễn Thiện Thuật | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp phố Trần Cao Vân | 750 | 270 | 170 |
|
|
|
|
| |
78 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | Phố Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
79 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | Phố Trần Cao Vân | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Phố Phan Đình Phùng | 750 | 270 | 170 |
|
|
|
|
| |
80 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Phố Lương Văn Can | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
81 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp tuyến số 2 | Phố Nguyễn Phong Sắc | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 | Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 450 |
|
|
|
|
|
|
| |
82 | Đường số 5-12 (13,5 | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị | Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh | 750 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
83 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | Phố Vũ Tông Phan | Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân | Tiếp giáp đường 4A | 750 |
|
| Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
84 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900 |
|
| Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
85 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
86 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | Phố Hoàng Công Chất (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Nguyễn | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
87 | Phố Trương Định | Tiếp giáp đường V3 | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Phố Trương Định | Tiếp giáp phố Nguyễn Ca | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
88 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp phố Nguyễn Cao | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
89 | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) | Đường nhánh số 2,3 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp phố Lê Văn Lương | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |
90 | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T3 (9,5m) | Đường Lò Văn Hạc | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp phố Tản Đà | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
III.2 | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao | Đến cổng Bệnh viện mới | Phố Phạm Ngọc Thạch | Đường Lê Lợi (Km381+910) | Phố Đặng Thùy Trâm | 550 | 300 | 230 | Thay đổi điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 32 | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Đường Lê Lợi | Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 1,500 | 900 | 750 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | Hết cống Tổ 3 | 1,100 | 700 | 550 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 32 | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | Đường Lê Lợi | Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết ranh giới đất Chi cục thuế | 1,200 | 700 | 550 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
5 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) | 1,100 | 700 | 550 |
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cống Tổ 3 | Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) | 430 | 260 | 210 |
|
|
|
|
| |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp | 430 | 260 | 210 |
|
|
|
|
| |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | Đường 7/3 | Đường Lê Lợi (Km381+720) | Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên | 430 | 260 | 210 |
|
|
|
|
| |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang | Tiếp giáp đường nội thị | Phố Võ Thị Sáu | Đường Lê Lợi (Km381+970) | Đường Võ Nguyên Giáp | 430 | 260 | 210 |
|
|
|
|
| |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cầu qua suối đi Nà Ban | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) | Cầu qua suối đi Nà Ban | 350 | 240 | 160 |
|
|
|
|
| |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ từ Bưu điện | Tiếp giáp đường Bệnh viện mới | Phố Đặng Thùy Trâm | Đường Lê Lợi (Km381+620) | Phố Phạm Ngọc Thạch | 380 | 260 | 170 |
|
|
|
|
| |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Cổng nghĩa trang nhân dân | Phố Vừ A Dính | Đường Lê Lợi (Km381+990) | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | 350 | 240 | 160 |
|
|
|
|
| |
Nhánh Quốc lộ 32 | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên | Cổng nghĩa trang nhân dân | 350 | 240 | 160 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
13 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) | Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 | 380 | 240 | 160 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) | Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) | 380 | 240 | 160 |
|
|
|
|
| |
Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) | Đường Trường Chinh | 380 | 240 | 160 |
|
|
|
|
| |||||
15 | Nhánh Quốc lộ 32 | Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi (Km380+950) | Tiếp giáp khu dân cư khu 7 | 290 | 200 | 140 |
|
|
|
|
| |
16 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Đường đi tổ dân phố 4 cũ | 280 | 190 | 130 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị | Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) | Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ | 430 | 260 | 210 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nhánh nội thị | Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 | Cuối đường bê tông khu 17 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 | 230 | 190 | 120 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nhánh nội thị còn lại | Tiếp giáp đường nội thị | Cuối đường | Đường Hoàng Liên Sơn | Đường Lê Lợi (Km387+00) | Giáp địa phận bản Hô Be | 200 | 140 | 110 |
|
|
|
|
| |
Đường Lò Văn Hặc | Đường Lê Lợi (Km383+740) | Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên | 200 | 140 | 110 |
|
|
|
|
| |||||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Lợi (Km382+940) | Giao với đường tránh QL 32 dự kiến | 200 | 140 | 110 |
|
|
|
|
| |||||
20 | Đường xung quanh Chợ |
|
| Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km381+530) | Đường Võ Nguyên Giáp | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Trần Quốc Mạnh | Đường Lê Lợi (Km382+590) | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
21 | Các tổ: 1, 3, 7 |
|
| Phố Lương Đình Của | Đường Trường Chinh | Đường Lê Duẩn | 210 | 120 | 90 |
|
|
|
|
| |
22 | Nhánh Quốc lộ 32 | Chi cục thuế huyện đi bờ hồ | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú | 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 | Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện | Phố Chu Văn An | Đường Lê Lợi (Km380+890) | Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện | 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) | Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện | 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Nhánh Quốc lộ 32 | Công an huyện | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | Đường Trần Phú | Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) | Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện | 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
| Phố Nguyễn Du | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |
Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) | Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Đường Lê Lợi (Km381+080) | Phố Chu Văn An | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Phố Nguyễn Tuân | Phố Chu Văn An | Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện) | 400 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
III.3 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | 1,100 | 230 | 160 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Đường Trần Phú | Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của | Tiếp giáp đường 21/9 | 1,100 | 270 | 150 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 21/9 | Hết cầu Mường Cấu | 800 | 190 | 120 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 380 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
5 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | Đường Tác Tình | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết địa phận nhà máy nước | 410 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | Đường Lương Định Của | Đầu đường | Cuối đường | 390 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | Đường 21/9 | Tiếp giáp Trần Phú | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 1,300 | 270 | 160 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 550 | 150 | 120 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 900 | 260 | 120 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | Tiếp giáp đường 21/9 | 1,200 | 270 | 130 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp đường 21/9 | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | 1,200 | 270 | 130 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết địa phận thị trấn | 1,200 | 270 | 130 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Nguyễn Đình Thi | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh | Phố Hồ Xuân Hương | 380 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Nguyễn Chương | Phố Nguyễn Đình Thi | 380 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã ba bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp với đường Thác Tình | 380 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Nguyễn Đình Thi | Phố Nguyễn Thị Sáu | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Phố Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Văn Linh | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Quý Đôn | Đường Nguyễn Văn Linh | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Nguyễn Văn Linh | Phố Võ Thị Sáu | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 500 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | Phố Xuân Diệu | Công an huyện | Phố Nguyễn Đình Thi | 260 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 550 | 150 | 90 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trần Phú | 650 | 170 | 90 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | Phố Xuân Diệu | Phố Nguyễn Đình Thi | Đường Nguyễn Chương | 240 |
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư | Phố Kim Đồng | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Văn Linh | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
| Phố Tô Vĩnh Diện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 700 |
|
|
|
|
|
|
| |
31 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | Phố Võ Thị Sáu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Thanh Niên | 600 |
|
|
|
|
|
|
| |
32 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | Phố Nguyễn Viết Xuân | Ngã 3 phố Kim Đồng | Đường Trần Phú | 550 | 200 | 160 |
|
|
|
|
| |
33 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Đầu Nguyễn Văn Linh | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Thái Học | Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Lê Văn Tám | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Nguyễn Thái Học | 1,100 |
|
|
|
|
|
|
| |
36 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông | Đường Nguyễn Chương | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Tác Tình | 420 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
37 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT | Tiếp giáp đường số 6(15,5 m) | Phố Kim Đồng | Đường 21/9 | Đường Lê Quý Đôn | 1,000 | 260 | 160 |
|
|
|
|
| |
38 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | Phố Tố Hữu | 270 | 110 | 80 |
|
|
|
|
| |
39 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tố Hữu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tác Tình | 270 | 110 | 80 |
|
|
|
|
| |
40 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Văn Linh | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
III.4 | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | Không đổi | Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính | Hết ranh giới đất nhà ông Páo | 170 | 90 | 70 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
2 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Hết cổng trường THCS thị trấn | Không đổi | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Hết cổng trường THCS thị trấn | 240 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
3 | Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê | Không đổi | Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc | Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp | 270 | 150 | 90 |
|
|
|
|
| |
4 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu | Tiếp giáp đường B1 GĐ 2 | Phố Chu Văn An | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương) | 370 | 180 | 120 | Thay đổi tên đường, điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
|
5 | Đường nội thị | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất trường mầm non | Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng | 370 | 190 | 130 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | Đường Võ Nguyên Giáp | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 600 | 360 | 150 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Võ Nguyên Giáp | Cổng phòng Tài chính | Ngã tư Bưu điện | 600 | 360 | 150 |
|
|
|
|
| |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | 600 | 360 | 150 |
|
|
|
|
| |||||
8 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) | Hết ranh giới đất nhà bà Lai | 480 | 230 | 130 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim | Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện | 480 | 230 | 130 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | Phố Chu Văn An | Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Tiếp giáp ranh giới trường mầm non | 480 | 230 | 130 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Phố Vừ A Dính | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | 370 | 190 | 130 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Phố Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú | Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện) | 370 | 190 | 130 |
|
|
|
|
| |
Đường nội thị | Phố Trần Hưng Đạo | Cổng trường PTDT Nội trú huyện | 370 | 190 | 130 | Thay đổi điểm đầu, điểm cuối |
|
|
|
|
| ||||
13 | Đường lên Huyện đội | Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh giới đất nhà ông Dính | 200 | 130 | 80 | Thay đổi tên đường |
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện | Hết ranh giới đất nhà ông Từ | 270 | 150 | 90 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 | Phố Lê Duẩn | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | 300 | 160 | 90 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà bà Bạ | Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) | 270 | 150 | 90 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường B1 GĐ 1 | Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình | Hết cổng Bệnh viện | Đường Lê Lợi | Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) | Hết cổng Bệnh viện | 470 | 310 | 170 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường B1 GĐ 2 | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp cổng Bệnh viện | Giao với đường Lê Duẩn | 410 | 210 | 150 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường B1 GĐ 2 | Ngã tư đường đi Hoàng Hồ | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Lê Lợi | Giao với đường Lê Duẩn | Đường Võ Nguyên Giáp | 370 | 180 | 120 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Vừ A Dính | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương | Đường Trường Chinh | 280 | 160 | 90 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân | Tiếp giáp Trạm điện (cũ) | Phố Kim Đồng | Đường Võ Nguyên Giáp | Phố Chu Văn An | 270 | 150 | 90 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ | Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | 240 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi | Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I) | 210 | 110 | 70 |
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị | Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) | Phố Lê Duẩn | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ) | 240 | 120 | 80 |
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai | Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) | Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn) | 200 | 110 | 70 |
|
|
|
|
| |
26 | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà | Tiếp giáp đường vành đai | Phố Quang Trung | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Trường Chinh | 170 | 90 | 70 |
|
|
|
|
| |
27 | Đường vành đai | Tiếp giáp tỉnh lộ 129 | Tiếp giáp tỉnh lộ 128 | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa) | 160 | 90 | 60 |
|
|
|
|
| |
28 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Hết bản Sìn Hồ Vây | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Hết bản Sìn Hồ Vây | 170 | 90 | 70 |
|
|
|
|
| |
29 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | Đường nội thị | Đường Lê Lợi | Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai | 470 | 310 | 170 |
|
|
|
|
| |
30 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Âu Cơ | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 160 | 90 | 60 |
|
|
|
|
| |
31 | Đường Hạ tầng du lịch | Trạm Y tế | Đường Vành đai | Phố Lạc Long Quân | Đường Trường Chinh | Đường Lê Lợi | 160 | 90 | 60 |
|
|
|
|
| |
III.5 | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 | Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1,200 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | Km1+600 | 1,000 | 650 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 550 | 260 | 140 |
|
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Cầu Pa So | 900 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So | Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 | Km21 (Hết bệnh viện) | 1,000 | 650 | 270 |
|
|
|
|
| |
7 | Quốc lộ 12 | Từ Km 21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km21 | Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 600 | 260 | 130 |
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Bế Văn Đàn | Đường Điện Biên Phủ | Đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
9 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Nguyễn Chương | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Phố Nguyễn Chương | Hết Ngân hàng chính sách | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | - Đường Điện Biên Phủ | Phố Võ Thị Sáu | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Chương | Đường Điện Biên Phủ | Đường Chu Văn An | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D | Đầu đường | Cuối đường | Phố Võ Thị Sáu | Trung tâm chính trị | Ngân hàng chính sách | 800 |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Đường nội thị dãy 2 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Phố Võ Thị Sáu | Phố Vừ A Dính | 650 |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Phố Vừ A Dính | Phố Võ Thị Sáu | Đường Chu Văn An | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Đường nội thị dãy 3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 750 |
|
| Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
18 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tô Vĩnh Diện | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Trần Can | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Phan Đình Giót | Phố Trần Can | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Đường Thanh Niên | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | Cầu Pa So | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) | Cầu Pa So | Cầu nội thị mới | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Pa So | Cầu Hòa Bình | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Nguyên Giáp | 750 |
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) | Tiếp giáp QL 12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) | Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 550 |
|
|
|
|
|
|
| |
III.6 | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Dòn | 180 | 130 | 90 | Thay đổi tên đường theo Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường 36 m | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp cầu Nậm Dòn | Đường Lê Thái Tổ | 220 | 160 | 110 |
|
|
|
|
| |
3 | Tỉnh lộ 127 | Tiếp giáp đường 36 m | Hết cầu Nậm Hàng | Đường Võ Nguyên Giáp | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Hết cầu Nậm Hàng | 300 | 250 | 150 |
|
|
|
|
| |
4 | Tỉnh lộ 127 | Hết cầu Nậm Hàng | Hết cầu Nậm Nhùn | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Hết cầu Nậm Nhùn | 300 | 250 | 150 |
|
|
|
|
| |
5 | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Tỉnh Lộ 127 (đường mới) | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè) | 170 | 120 | 90 |
|
|
|
|
| |
6 | Đường nội thị | Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | 150 | 100 | 80 |
|
|
|
|
| |
7 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy) | 150 | 120 | 90 |
|
|
|
|
| |
8 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Nậm Hàng | Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) | 170 | 120 | 100 |
|
|
|
|
| |
9 | Đường nội thị | Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy | Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng | Đường Bế Văn Đàn | Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng | Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng | 110 | 90 | 70 |
|
|
|
|
| |
10 | Đường 36 | Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | Đường Lê Thái Tổ | Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến | Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải | 300 | 250 | 150 |
|
|
|
|
| |
11 | Đường 36 | Cổng trường THPT | Khu trung tâm hành chính huyện | Đường Lê Thái Tổ | Cổng Trường THPT | Khu Trung tâm hành chính huyện | 300 | 250 | 150 |
|
|
|
|
| |
12 | Đường Cảng nghiêng | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) | Đường bến cảng nghiêng | Đường Sông Đà | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | Đường bến cảng nghiêng | 120 | 90 | 70 |
|
|
|
|
| |
13 | Đường Cảng nghiêng | Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn) | Đường Sông Đà | Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | 120 | 80 | 70 |
|
|
|
|
| |
14 | Đường D1 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | 450 | 360 | 270 |
|
|
|
|
| |
15 | Đường D2 | Tiếp giáp đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 380 | 300 | 230 |
|
|
|
|
| |
16 | Đường D3 | Đầu đường | Cuối đường | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 310 | 230 | 170 |
|
|
|
|
| |
17 | Đường nội thị N5 | Nhà nghỉ Phương Huyền | Phan Văn Cốc | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 340 | 270 | 210 |
|
|
|
|
| |
18 | Đường nội thị | Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1 | Sau nhà nghỉ Phương Huyền | Đường Nội thị | Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện | Sau nhà nghỉ Phượng Huyền | 340 | 270 | 210 |
|
|
|
|
| |
19 | Đường nội thị | Tiếp giáp đường D3 | Sau trường THCS | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn | 340 | 270 | 210 |
|
|
|
|
| |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp tỉnh lộ 127 | Đến qua ĐTH + 500m | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Qua đài truyền hình +500m | 170 | 120 | 100 |
|
|
|
|
| |
21 | Đường nội thị | Cầu Nậm Nhùn | Cầu Nậm Manh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng | Cầu Nậm Manh | 150 | 100 | 80 |
|
|
|
|
| |
22 | Đường nội thị | Cầu Nậm Manh | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | Đường Nội thị | Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh | 120 | 80 | 70 |
|
|
|
|
| |
23 | Đường nội thị N1 | Tiếp giáp đường 36 m | Cầu Nậm Bắc | Đường Hà Huy Tập | Tiếp giáp Đường Trường Chinh | Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ | 380 | 300 | 230 |
|
|
|
|
|