Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4378/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội đính chính và điều chỉnh bảng giá đất của một số đường, đường phố tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4378/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4378/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 07/09/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 4378/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------ Số: 4378/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Thường trực HĐND Thành phố; - Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo); - Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Hoàng Mạnh Hiển; - Chánh Văn phòng, PVP Phạm Chí Công, TH, KT, TNc,đ; - Lưu: TNth, VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Nguyễn Văn Huyên (thay thế số thứ tự 25 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 10 962 000 | 6 526 000 | 5 482 000 | 4 907 000 |
2 | Phạm Hùng (thay thế số thứ tự 26 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 11 484 000 | 6 734 000 | 5 638 000 | 5 064 000 |
3 | Phạm Tuấn Tài (thay thế số thứ tự 28 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 8 874 000 | 5 586 000 | 4 751 000 | 4 280 000 |
4 | Phùng Chí Kiên (thay thế số thứ tự 30 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 9 396 000 | 5 846 000 | 4 907 000 | 4 438 000 |
5 | Quan Nhân (thay thế số thứ tự 31 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 7 830 000 | 5 089 000 | 4 385 000 | 3 916 000 |
6 | Tô Hiệu (thay thế số thứ tự 32 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 10 440 000 | 6 264 000 | 5 273 000 | 4 751 000 |
7 | Trung Hòa (thay thế số thứ tự 41 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 9 396 000 | 5 846 000 | 4 907 000 | 4 438 000 |
8 | Trung Kính (thay thế số thứ tự 42 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 8 352 000 | 5 324 000 | 4 594 000 | 4 072 000 |
9 | Xuân Thủy (thay thế số thứ tự 43 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 30 250 000 | 17 303 000 | 14 278 000 | 12 705 000 | 13 159 000 | 7 527 000 | 6 211 000 | 5 527 000 |
10 | Hoàng Ngân (thay thế số thứ tự 45 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 8 352 000 | 5 324 000 | 4 594 000 | 4 072 000 |
11 | Nguyễn Thị Định (thay thế số thứ tự 46 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 9 918 000 | 6 055 000 | 5 064 000 | 4 594 000 |
12 | Nguyễn Thị Thập (thay thế số thứ tự 47 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 8 352 000 | 5 324 000 | 4 594 000 | 4 072 000 |
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Đường 419 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | ||||||||
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 | 1 300 000 | 980 000 | 870 000 | 700 000 | |||
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến (thay thế đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến số thứ tự 2 trang 137 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 1 225 000 | 1 025 000 | 900 000 | 850 000 | 875 000 | 730 000 | 625 000 | 550 000 | |||
2 | Đường 424 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | ||||||||
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến. (thay thế đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến số thứ tự 3 trang 137 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 | 1 300 000 | 980 000 | 870 000 | 700 000 | |||
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) | 1 225 000 | 1 025 000 | 900 000 | 850 000 | 875 000 | 730 000 | 625 000 | 550 000 |