Quyết định 39/2024/QĐ-UBND Quảng Ninh Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2024/QĐ-UBND

Quyết định 39/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:39/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Diện
Ngày ban hành:04/10/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

tải Quyết định 39/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 39_2024_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

____________

Số: 39/2024/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 10 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản

gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

- Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 108/TTr-SXD ngày 28/8/2024 và văn bản số 3980/SXD-KT&VLXD ngày 30/9/2024; Báo cáo thẩm định số 234/BC-STP ngày 14/8/2024 của Sở Tư pháp và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, bao gồm:

1. Phần I: Quy định áp dụng;

2. Phần II: Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai;

2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;

3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất;

4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp đã phê duyệt phương án chi tiết về bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

2. Trường hợp phương án chi tiết về bồi thường đã lập nhưng chưa được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để điều chỉnh phương án chi tiết về bồi thường.

3. Đối với phương án chi tiết về bồi thường đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng có sự phát sinh về khối lượng tài sản, công trình, vật kiến trúc thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để lập phương án chi tiết về bồi thường bổ sung đối với phần khối lượng tài sản, công trình, vật kiến trúc phát sinh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2024.

Quyết định này thay thế phần Đơn giá bồi thường công trình nhà, kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thực hiện và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, xây dựng lại bộ đơn giá khi có sự thay đổi về chính sách, giá nhân công, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, năng lượng làm biến động đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức tính toán, xác định (hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tính toán, xác định nếu cần thiết) bổ sung các đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp tính toán theo quy định kèm theo Quyết định này, trình Sở Xây dựng xem xét, cho ý kiến thẩm định, Sở Xây dựng trình UBND tỉnh ban hành bổ sung đơn giá làm căn cứ tính toán bồi thường khi thu hồi đất.

3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Truyền thông tỉnh;
- V0-V4, các chuyên viên NCTH;
- TTTT Văn phòng UBND tỉnh (công báo);
- Lưu: VT, XD1.
XD03-QĐ079

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


 

 

 




Vũ Văn Diện

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

QUY ĐỊNH

Về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất

trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc

(kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

________________________

 

Phần I. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

1. Nội dung bộ đơn giá

Đơn giá ban hành tại Phần II quyết định này là đơn giá xây mới tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Đơn giá xây dựng được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).

Đơn giá ban hành tại quyết định này bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công, chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng (xác định ở mức 10%).

2. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản

2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

ĐGBT = ĐGx KKV

- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.

- ĐG: Đơn giá nhà, vật kiến trúc quy định tại mục A Phần II Bộ đơn giá.

- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2 mục này).

2.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực:

- Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (trừ các xã Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng), Móng Cái (trừ các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực), Cẩm Phả, Uông Bí, các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên, các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ các xã Cái Chiên, Quảng Sơn, Quảng Đức), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

KKV1 = 1,00.

- Khu vực 2: Các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu; các xã: Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng thuộc thành phố Hạ Long; các xã Quảng Sơn, Quảng Đức thuộc huyện Hải Hà.

KKV2 = 1,05.

- Khu vực 3: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; các xã Cái Chiên, Quảng Sơn, Quảng Đức thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.

KKV3 = 1,16.

- Khu vực 4: Huyện Cô Tô.

KKV4 = 1,17.

3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Quy định cách đo diện tích sàn nhà như sau:

+ Cách xác định tổng diện tích bồi thường công trình nhà: Tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm: tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái (diện tích bồi thường phần tầng hầm, tầng nửa hầm và tầng tum được tính toán riêng). Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói.

+ Diện tích xác định bồi thường công trình nhà 1 tầng mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng và nhà tạm (hoặc tương tự) là diện tích mặt bằng trong phạm vi mép ngoài của mái.

- Chiều cao nhà 1 tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến hạn xây tường thu hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở lên tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.

- Đơn giá nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, mái vẩy, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà sâu 0,8m, bê tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung phần sâu hơn theo thực tế.

- Đơn giá nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép, nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt thép chưa bao gồm phần móng nhà. Giá trị bồi thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không xác định được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị xây dựng công trình nhà.

- Toàn bộ giá trị xây dựng công trình nhà được hiểu là tổng giá trị xây dựng các hạng mục công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá này.

- Đối với nhà có tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.

- Đơn giá bồi thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đồng/m3 thể tích chứa nước của bể nước hoặc của giếng nước.

- Đơn giá bể nước được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên; trát trong, ngoài vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể đổ bê tông cốt thép M150 trở lên.

- Đối với nhà xây bằng gạch xỉ, gạch xi măng quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng đối với chiều dày tường dày 150 mm.

- Các ký hiệu tường xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.

- Tầng lửng quy định trong Bộ đơn giá là tầng lửng bê tông cốt thép. Trường hợp tầng lửng xây dựng bằng chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.

- Đơn giá bồi thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:

+ Các thiết bị gắn liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm, bình nóng lạnh...

+ Bể chứa nước sạch, bể tự hoại trong nhà.

+ Láng nền, lát nền nhà; láng granitô.

+ Trần nhà.

+ Các loại cửa.

+ Các loại lan can, tay vịn cầu thang.

+ Chống nóng bằng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ... đối với nhà đổ mái bằng bê tông cốt thép.

- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị xây dựng công trình nhà (chưa bao gồm các thiết bị đấu nối vào hệ thống cấp điện như: Điều hoà, bình nóng lạnh, quạt, đèn...).

- Đơn giá bồi thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá trị xây dựng công trình nhà (chưa bao gồm thiết bị đấu nối vào hệ thống cấp nước như: vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay...).

 

Phần II: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC

 

A. Đơn giá bồi thường công trình nhà, công trình phục vụ sinh hoạt

Stt

Danh mục

Đvt

Đơn giá (đồng)

I

Nhà 1 tầng

 

 

1

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m

 

 

1.1

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, quét vôi ve

 

 

1.1.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.418.644

b

Mái fibro xi măng

m2

2.179.939

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.584.353

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.481.087

1.1.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.829.971

b

Mái fibro xi măng

m2

2.511.471

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.979.126

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.849.618

1.1.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.431.846

b

Mái fibro xi măng

m2

2.112.223

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.591.725

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.457.881

1.2

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, quét vôi ve, máng thượng

 

 

1.2.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.560.294

b

Mái fibro xi măng

m2

2.326.781

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.734.261

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.637.676

1.2.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.989.998

b

Mái fibro xi măng

m2

2.693.240

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.151.736

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.009.427

1.2.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.586.066

b

Mái fibro xi măng

m2

2.290.811

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.750.796

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.534.115

1.3

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, quét vôi ve, hiên tây máng thượng

 

 

1.3.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.874.374

b

Mái fibro xi măng

m2

2.654.597

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.042.225

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.945.284

1.3.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.262.599

b

Mái fibro xi măng

m2

3.002.631

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.454.901

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.277.557

1.3.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.944.706

b

Mái fibro xi măng

m2

2.615.671

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.097.491

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.911.564

1.4

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, sơn bả

 

 

1.4.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.697.547

b

Mái fibro xi măng

m2

2.454.150

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.862.118

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.761.364

1.4.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.088.167

b

Mái fibro xi măng

m2

2.807.155

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.275.191

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.121.863

1.4.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.681.530

b

Mái fibro xi măng

m2

2.367.782

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.861.429

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.739.248

1.5

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, sơn bả, máng thượng

 

 

1.5.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.846.063

b

Mái fibro xi măng

m2

2.585.930

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.006.063

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.903.522

1.5.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.285.622

b

Mái fibro xi măng

m2

2.973.968

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.445.906

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.280.367

1.5.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.867.713

b

Mái fibro xi măng

m2

2.582.282

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.021.378

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.840.059

1.6

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3m, sơn bả, hiên tây máng thượng

 

 

1.6.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.141.678

b

Mái fibro xi măng

m2

2.933.093

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.301.566

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.203.863

1.6.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.540.654

b

Mái fibro xi măng

m2

3.279.574

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.706.155

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.571.446

1.6.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.218.160

b

Mái fibro xi măng

m2

2.883.535

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.377.495

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.188.999

2

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m

 

 

2.1

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, quét vôi ve

 

 

2.1.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.524.522

b

Mái fibro xi măng

m2

2.319.822

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.711.826

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.638.636

2.1.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.993.506

b

Mái fibro xi măng

m2

2.691.727

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.153.788

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.044.013

2.1.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.552.363

b

Mái fibro xi măng

m2

2.237.375

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.712.219

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.592.095

2.2

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, quét vôi ve, máng thượng

 

 

2.2.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.691.838

b

Mái fibro xi măng

m2

2.464.799

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.858.103

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.771.652

2.2.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.181.888

b

Mái fibro xi măng

m2

2.872.815

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.342.170

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.167.583

2.2.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.701.067

b

Mái fibro xi măng

m2

2.425.694

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.862.980

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.655.916

2.3

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, quét vôi ve, hiên tây máng thượng

 

 

2.3.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.995.573

b

Mái fibro xi măng

m2

2.772.237

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.148.102

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.071.292

2.3.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.415.342

b

Mái fibro xi măng

m2

3.104.316

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.583.398

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.274.288

2.3.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.047.578

b

Mái fibro xi măng

m2

2.727.924

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.227.982

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.034.134

2.4

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, sơn bả

 

 

2.4.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.847.330

b

Mái fibro xi măng

m2

2.606.889

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.007.611

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.921.160

2.4.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.279.066

b

Mái fibro xi măng

m2

2.980.206

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.466.861

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.323.441

2.4.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, lợp mái tôn thường/fibro xi măng/Tôn cách nhiệt, chống ồn/ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.856.467

b

Mái fibro xi măng

m2

2.503.415

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.011.307

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.890.228

2.5

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, sơn bả, máng thượng

 

 

2.5.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.990.569

b

Mái fibro xi măng

m2

2.758.913

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.160.490

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.074.039

2.5.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.474.674

b

Mái fibro xi măng

m2

3.164.894

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.615.452

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.446.889

2.5.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.031.680

b

Mái fibro xi măng

m2

2.719.987

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.155.052

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.971.491

2.6

Nhà 1 tầng, cao ≤ 3,3m, sơn bả, hiên tây máng thượng

 

 

2.6.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.307.691

b

Mái fibro xi măng

m2

3.061.222

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.467.973

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.381.521

2.6.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.715.124

b

Mái fibro xi măng

m2

3.426.279

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.874.852

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.734.896

2.6.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.378.669

b

Mái fibro xi măng

m2

3.014.791

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.538.402

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.339.782

3

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m

 

 

3.1

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, quét vôi ve

 

 

3.1.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.659.283

b

Mái fibro xi măng

m2

2.425.011

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.822.957

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.762.043

3.1.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.155.299

b

Mái fibro xi măng

m2

2.845.127

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.329.009

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.172.921

3.1.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.680.924

b

Mái fibro xi măng

m2

2.365.195

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.831.427

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.701.765

3.2

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, quét vôi ve, máng thượng

 

 

3.2.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.806.548

b

Mái fibro xi măng

m2

2.575.999

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.984.059

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.897.608

3.2.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.333.140

b

Mái fibro xi măng

m2

3.003.516

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.502.026

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.310.873

3.2.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.830.312

b

Mái fibro xi măng

m2

2.549.571

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.987.845

d

Mái ngói 22v/m2

m2

2.782.128

3.3

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, quét vôi ve, hiên tây máng thượng

 

 

3.3.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.127.362

b

Mái fibro xi măng

m2

2.905.310

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.280.330

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.201.197

3.3.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.597.746

b

Mái fibro xi măng

m2

3.313.556

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.744.730

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.428.212

3.3.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.179.049

b

Mái fibro xi măng

m2

2.864.997

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.365.411

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.145.888

3.4

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, sơn bả

 

 

3.4.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.978.441

b

Mái fibro xi măng

m2

2.740.633

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.166.588

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.080.137

3.4.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.485.298

b

Mái fibro xi măng

m2

3.158.928

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.658.132

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.489.642

3.4.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.002.045

b

Mái fibro xi măng

m2

2.698.287

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.161.036

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.039.339

3.5

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, sơn bả, máng thượng

 

 

3.5.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.148.807

b

Mái fibro xi măng

m2

2.921.603

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.311.755

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.230.979

3.5.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.654.020

b

Mái fibro xi măng

m2

3.330.444

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.835.690

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.610.224

3.5.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.164.680

b

Mái fibro xi măng

m2

2.869.595

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.317.271

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.105.267

3.6

Nhà 1 tầng, cao > 3,3m, sơn bả, hiên tây máng thượng

 

 

3.6.1

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d110, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.425.638

b

Mái fibro xi măng

m2

3.230.601

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.590.696

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.520.025

3.6.2

Nhà 1 tầng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.907.236

b

Mái fibro xi măng

m2

3.627.477

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

4.065.729

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.922.883

3.6.3

Nhà 1 tầng, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, hiên tây máng thượng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ Tôn cách nhiệt, chống ồn/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

3.518.910

b

Mái fibro xi măng

m2

3.197.058

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.681.106

d

Mái ngói 22v/m2

m2

3.473.531

4

Nhà 1 tầng, lợp mái ngói 22v/m2, tầng lửng BTCT, có cầu thang

 

 

4.1

Nhà 1 tầng, quét vôi ve, lợp mái ngói 22v/m2, tầng lửng BTCT, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.721.159

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.154.359

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.625.084

4.2

Nhà 1 tầng, sơn bả, lợp mái ngói 22v/m2, tầng lửng BTCT, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

3.300.967

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.732.923

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.203.648

4.3

Nhà 1 tầng, quét vôi ve, lợp mái ngói 22v/m2, máng thượng, tầng lửng BTCT, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

3.078.087

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.423.661

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.916.107

4.4

Nhà 1 tầng, sơn bả, lợp mái ngói 22v/m2, máng thượng, tầng lửng BTCT, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

3.576.544

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.964.943

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.434.789

5

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực

 

 

5.1

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, quét vôi ve

 

 

5.1.1

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, quét vôi ve

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.549.099

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.088.270

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.635.010

d

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

2.487.766

5.1.2

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, quét vôi ve, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.921.806

b

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.512.463

c

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

3.214.545

5.1.3

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, quét vôi ve, tầng lửng, cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.504.401

b

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.213.726

c

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

2.980.079

5.2

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, sơn bả

 

 

5.2.1

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, sơn bả

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

3.336.838

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

3.805.324

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.397.185

d

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

3.349.003

5.2.2

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, sơn bả, có cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d220

m2

4.742.484

b

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

4.311.423

c

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

3.770.210

5.2.3

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, tường chịu lực, sơn bả, tầng lửng, cầu thang

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d220

m2

4.277.353

b

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

3.971.211

c

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng

m2

4.104.007

6

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, khung chịu lực

 

 

6.1

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110, cầu thang

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.989.224

b

Sơn bả

m2

4.978.012

6.2

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110, tầng lửng BTCT, cầu thang

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.253.570

b

Sơn bả

m2

4.176.136

6.3

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, khung chịu lực, xây gạch chỉ d150, cầu thang

 

 

a

Quét vôi ve

m2

4.110.591

b

Sơn bả

m2

 

6.4

Nhà 1 tầng, mái bằng BTCT, khung chịu lực, xây gạch chỉ d150, tầng lửng BTCT, cầu thang

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.329.753

b

Sơn bả

m2

 

7

Nhà 1 tầng mái ngói âm dương

 

 

a

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi <3m, quét vôi ve

m2

1.958.171

b

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi ≤3,3m, quét vôi ve

m2

2.075.493

c

Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có tầng lửng bằng gỗ, chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve

m2

2.441.941

d

Nhà 1 tầng khung chịu lực, tường 110, sơn bả

m2

4.393.631

e

Nhà 1 tầng xây gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây)

m2

4.106.230

8

Nhà cấp 4 có gác lửng

 

 

8.1

Nhà cấp 4 có gác lửng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn múi/ Tôn cách nhiệt/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn thường

m2

4.467.518

b

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

4.620.721

c

Mái ngói 22v/m2

m2

4.530.062

8.2

Nhà cấp 4 có gác lửng, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn múi/ Tôn cách nhiệt/ ngói 22v/m2, chống sét

 

 

a

Mái tôn thường

m2

4.596.508

b

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

4.725.406

c

Mái ngói 22v/m2

m2

4.625.615

II

Nhà 2 tầng

 

 

1

Nhà 2 tầng có tầng lửng

 

 

1.1

Nhà 2 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.683.781

b

Sơn bả

m2

4.554.640

1.2

Nhà 2 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.866.752

b

Sơn bả

m2

4.811.374

1.3

Nhà 2 tầng có tầng lửng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.636.910

b

Sơn bả

m2

4.396.310

2

Nhà 2 tầng không tầng lửng

 

 

2.1

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.553.240

b

Sơn bả

m2

4.252.865

2.2

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.925.698

b

Sơn bả

m2

4.740.296

2.3

Nhà 2 tầng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.592.800

b

Sơn bả

m2

4.371.153

2.4

Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT tường chịu lực, tường xây gạch đỏ, sơn tường, tầng 2 xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói/ fibro xi măng/ tôn thường, sơn tường

 

 

a

Mái tôn thường

m2

 

b

Mái fibro xi măng

m2

3.676.676

c

Mái ngói 22v/m2

m2

 

2.5

Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT tường chịu lực, tường xây gạch đỏ, sơn tường, tầng 2 xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói/ fibro xi măng/ tôn thường, sơn tường

 

 

a

Mái tôn thường

m2

4.633.654

b

Mái fibro xi măng

m2

4.327.856

c

Mái ngói 22v/m2

m2

4.583.620

III

Nhà 3 tầng

 

 

1

Nhà 3 tầng có tầng lửng

 

 

1.1

Nhà 3 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.499.218

b

Sơn bả

m2

4.311.431

1.2

Nhà 3 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.789.417

b

Sơn bả

m2

4.526.154

1.3

Nhà 3 tầng có tầng lửng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.586.452

b

Sơn bả

m2

4.364.015

2

Nhà 3 tầng không tầng lửng

 

 

2.1

Nhà 3 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.690.760

b

Sơn bả

m2

4.570.262

2.2

Nhà 3 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

4.186.070

b

Sơn bả

m2

4.935.568

2.3

Nhà 3 tầng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.782.857

b

Sơn bả

m2

4.721.582

3

Nhà 3 tầng: tầng 1+2 mái bằng BTCT, tường xây gạch chỉ d220, khung cột chịu lực, sơn bả. Tầng tường xây gạch đỏ D220, sơn tường, mái lợp tôn múi/ ngói đỏ 22v/m2/ mái bằng BTCT

 

 

a

Mái tôn múi

m2

4.248.777

b

Mái ngói 22v/m2

m2

4.307.509

c

Mái bằng BTCT

m2

4.562.226

IV

Nhà 4 tầng

 

 

1

Nhà 4 tầng có tầng lửng

 

 

1.1

Nhà 4 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.562.153

b

Sơn bả

m2

4.200.084

1.2

Nhà 4 tầng có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.843.866

b

Sơn bả

m2

4.540.235

1.3

Nhà 4 tầng có tầng lửng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

2.695.361

b

Sơn bả

m2

4.306.211

2

Nhà 4 tầng không tầng lửng

 

 

2.1

Nhà 4 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.884.996

b

Sơn bả

m2

4.718.491

2.2

Nhà 4 tầng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

4.329.556

b

Sơn bả

m2

5.224.002

2.3

Nhà 4 tầng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.868.398

b

Sơn bả

m2

4.671.216

3

Nhà 4 tầng: tầng 1 + 2 mái bằng BTCT, tường đổ BTCT D300, tầng 3 xây gạch đỏ d220, tầng 4 xây gạch đỏ d110, sơn bả, khung cột chịu lực, mái lợp tôn múi/ ngói đỏ 22v/m2/ mái bằng BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

4.851.676

b

Mái ngói 22v/m2

m2

4.867.011

c

Mái bằng BTCT

m2

5.433.507

V

Nhà 5 tầng trở lên

 

 

1

Nhà 5 tầng trở lên có tầng lửng

 

 

1.1

Nhà 5 tầng trở lên có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.713.277

b

Sơn bả

m2

4.293.603

1.2

Nhà 5 tầng trở lên có tầng lửng, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.844.277

b

Sơn bả

m2

4.585.466

1.3

Nhà 5 tầng trở lên có tầng lửng, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.753.606

b

Sơn bả

m2

4.566.592

2

Nhà 5 tầng trở lên không tầng lửng

 

 

2.1

Nhà 5 tầng trở lên, khung chịu lực, xây gạch chỉ d110

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.976.555

b

Sơn bả

m2

4.901.553

2.2

Nhà 5 tầng trở lên, khung chịu lực, xây gạch chỉ d220

 

 

a

Quét vôi ve

m2

4.548.978

b

Sơn bả

m2

5.481.445

2.3

Nhà 5 tầng trở lên, tường chịu lực

 

 

a

Quét vôi ve

m2

3.694.652

b

Sơn bả

m2

4.010.138

VI

Tầng tum

 

 

1

Tầng tum, quét vôi ve

 

 

1.1

Tầng tum, xây gạch chỉ d110, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.583.403

b

Mái fibro xi măng

m2

1.294.375

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

1.734.576

d

Mái BTCT

m2

1.967.075

1.2

Tầng tum, xây gạch chỉ d220, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.945.212

b

Mái fibro xi măng

m2

1.649.442

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.097.835

d

Mái BTCT

m2

2.331.497

1.3

Tầng tum, xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ), quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.922.238

b

Mái fibro xi măng

m2

1.566.969

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.024.063

d

Mái BTCT

m2

2.170.528

1.4

Tầng tum, xây gạch xỉ, gạch xi măng, quét vôi ve, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.559.360

b

Mái fibro xi măng

m2

1.296.272

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

1.711.112

d

Mái BTCT

m2

1.915.404

2

Tầng tum, sơn bả

 

 

2.1

Tầng tum, xây gạch chỉ d110, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.659.134

b

Mái fibro xi măng

m2

1.386.645

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

1.840.021

d

Mái BTCT

m2

1.931.364

2.2

Tầng tum, xây gạch chỉ d220, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.004.367

b

Mái fibro xi măng

m2

1.741.020

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.161.729

d

Mái BTCT

m2

2.273.284

2.3

Tầng tum, xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ), sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.771.638

b

Mái fibro xi măng

m2

1.472.240

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

1.941.221

d

Mái BTCT

m2

2.036.726

2.4

Tầng tum, xây gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt, chống ồn/ mái BTCT

 

 

a

Mái tôn thường

m2

1.674.985

b

Mái fibro xi măng

m2

1.397.260

c

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

1.836.648

d

Mái BTCT

m2

1.949.701

VII

Nhà kho

 

 

1

Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

1.1

Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.058.602

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.206.114

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.110.631

1.2

Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.149.245

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.392.402

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.256.561

2

Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

2.1

Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.178.413

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.304.734

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.236.900

2.2

Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.186.312

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.326.053

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.275.096

3

Nhà kho, nhà xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4m)

 

5.042.839

4

Nhà khung thép lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220/ gạch chỉ d110/ gạch chỉ d150 (6 lỗ), mái lợp tôn, tường lăn sơn, cao thu hồi 4,5m

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.447.364

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.724.263

c

Tường xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ)

m2

2.509.789

5

Nhà kho, nhà xưởng: Hệ khung (dầm, cột, trụ thép hình) liên kết hàn, tường bao quanh bịt tôn thường, mái lợp tôn mạ kẽm, cao thu hồi ≥ 9 - 11 m (không bao gồm phần móng)

 

3.462.532

6

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh bịt tôn thường, mái lợp tôn mạ kẽm, cao thu hồi ≥ 7 - 9m (không bao gồm phần móng)

 

2.807.408

7

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn mạ kẽm/ tôn lạnh, tôn cách nhiệt/ tôn thường, cao thu hồi ≥ 7 - 9m (không bao gồm phần móng)

 

 

a

Mái tôn mạ kẽm

m2

3.144.201

b

Mái tôn lạnh, tôn cách nhiệt

m2

3.229.998

c

Mái tôn thường

m2

3.074.005

8

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh bịt tôn thường, mái lợp tôn mạ kẽm, cao thu hồi ≥ 5 - 7m (không bao gồm phần móng)

 

2.243.115

9

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn mạ kẽm/ tôn lạnh, tôn cách nhiệt/ tôn thường, cao thu hồi ≥ 5 - 7m (không bao gồm phần móng)

 

 

a

Mái tôn mạ kẽm

m2

2.520.499

b

Mái tôn lạnh, tôn cách nhiệt

m2

2.606.294

c

Mái tôn thường

m2

2.450.302

10

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh bịt tôn thường, mái lợp tôn mạ kẽm, cao thu hồi ≥ 4 - 5m (không bao gồm phần móng)

 

2.090.450

11

Nhà kho, nhà xưởng: cột, trụ BTCT, tường bao quanh xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn mạ kẽm/ tôn lạnh, tôn cách nhiệt/ tôn thường, cao thu hồi ≥ 4 - 5m (không bao gồm phần móng)

 

 

 

Mái tôn mạ kẽm

m2

2.349.771

 

Mái tôn lạnh, tôn cách nhiệt

m2

2.435.568

 

Mái tôn thường

m2

2.279.575

VIII

Nhà tạm

 

 

1

Nhà tạm

 

 

1.1

Tường xây gạch chỉ d110/ gạch chỉ d220/ đá đầu ông sư/ gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

2.097.946

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.258.024

c

Tường xây đá đầu ông sư

m2

2.192.233

d

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120

m2

1.981.972

1.2

Tường xây gạch chỉ d110/ gạch chỉ d220/ đá đầu ông sư/ gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120, lợp mái fibro xi măng, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

1.846.275

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.159.349

c

Tường xây đá đầu ông sư

m2

2.057.636

d

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120

m2

1.705.504

1.3

Tường xây gạch chỉ d110/ gạch chỉ d220/ đá đầu ông sư/ gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120, lớp giấy dầu, tranh lá

 

 

a

Tường xây gạch chỉ d110

m2

1.804.442

b

Tường xây gạch chỉ d220

m2

2.116.096

c

Tường xây đá đầu ông sư

m2

2.045.858

d

Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất d120

m2

1.153.671

1.4

Tường vách đất, lợp mái fibro xi măng/ giấy dẩu, tranh lá

 

 

a

Mái fibro xi măng

m2

1.083.419

b

Mái giấy dẩu, tranh lá

m2

967.003

1.5

Công trình khung cột, mái và xung quanh phủ bạt dứa

m2

567.708

1.6

Nhà tường gỗ ván ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi

m2

8.267.221

1.7

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm)

m2

730.881

1.8

Nhà xây đá, lợp mái tôn/ ngói âm dương/ ngói 22v/m2

 

 

a

Mái tôn

m2

2.202.192

b

Mái ngói âm dương

m2

2.915.699

c

Mái ngói 22v/m2

m2

2.399.456

1.9

Nhà mái vẩy lợp fibro xi măng, tấm nhựa

m2

607.505

1.10

Nhà mái vẩy lợp mái tôn, cột thép tròn

m2

732.490

1.11

Lều quán tạm: Khung bằng gỗ tạp/ tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng

 

 

a

Khung gỗ tạp

m2

1.733.599

b

Khung tre

m2

1.078.193

2

Nhà bếp

 

 

2.1

Nhà bếp, xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ ngói 22v/m2/ ngói âm dương (ngói tàu)

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.223.516

b

Mái fibro xi măng

m2

2.076.329

c

Mái ngói 22v/m2

m2

2.291.987

d

Mái ngói âm dương (ngói tàu)

m2

2.394.787

2.2

Nhà bếp, xây gạch chỉ d150 (gạch 6 lỗ), lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ ngói 22v/m2/ ngói âm dương (ngói tàu)

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.336.048

b

Mái fibro xi măng

m2

2.146.250

c

Mái ngói 22v/m2

m2

2.409.472

d

Mái ngói âm dương (ngói tàu)

m2

2.510.745

2.3

Nhà bếp, xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ ngói 22v/m2/ ngói âm dương (ngói tàu)

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.441.929

b

Mái fibro xi măng

m2

2.278.665

c

Mái ngói 22v/m2

m2

2.552.251

d

Mái ngói âm dương (ngói tàu)

m2

2.625.309

2.4

Nhà bếp, xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường/ fibro xi măng/ ngói 22v/m2/ ngói âm dương (ngói tàu)

 

 

a

Mái tôn thường

m2

2.358.822

b

Mái fibro xi măng

m2

2.191.509

c

Mái ngói 22v/m2

m2

2.490.566

d

Mái ngói âm dương (ngói tàu)

m2

2.592.616

3

Nhà tắm/ xí

 

 

3.1

Nhà xí 2 ngăn có mái che fibro xi măng

m2

2.591.211

3.2

Nhà xí 2 ngăn có mái che giấy dầu, tranh lá

m2

2.438.193

3.3

Nhà xí 1 ngăn xây gạch xi măng, mái bằng BTCT

m2

2.859.601

3.4

Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, không mái che/ mái bằng BTCT/ ngói 22v/m2/ tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt - chống ồn

 

 

a

Không mái che

m2

2.525.294

b

Mái BTCT

m2

3.085.556

c

Mái tôn thường

m2

2.790.250

d

Mái fibro xi măng

m2

2.659.050

e

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

2.947.273

f

Mái ngói 22v/m2

m2

2.859.567

3.5

Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D220, không mái che/ mái bằng BTCT/ ngói 22v/m2/ tôn thường/ fibro xi măng/ tôn cách nhiệt - chống ồn

 

 

a

Không mái che

m2

2.662.734

b

Mái BTCT

m2

3.386.424

c

Mái tôn thường

m2

2.892.878

d

Mái fibro xi măng

m2

2.797.292

e

Mái tôn cách nhiệt, chống ồn

m2

3.128.016

f

Mái ngói 22v/m2

m2

2.997.347

3.6

Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che/ có mái che fibro xi măng, tấm nhựa/ giấy dầu, tranh lá

 

 

a

Không mái che

m2

2.327.360

b

Mái fibro xi măng, tấm nhựa

m2

2.493.687

c

Mái giấy dầu, tranh lá

m2

2.434.706

4

Chuồng trại

 

 

4.1

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ d110; lợp mái fibro xi măng/ giấy dầu, tranh lá

 

 

a

Mái fibro xi măng

m2

1.021.179

b

Mái giấy dầu, tranh lá

m2

943.753

4.2

Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng; lợp mái fibro xi măng/ giấy dầu, tranh lá

 

 

a

Mái fibro xi măng

m2

1.048.533

b

Mái giấy dầu, tranh lá

m2

989.234

4.3

Chuồng trại quây bạt dứa

m2

84.273

4.4

Chuồng trại quây gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ

m2

1.217.784

4.5

Chuồng trại xây gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng

m2

1.226.630

4.6

Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fibro xi măng, vì kèo gỗ

m2

1.314.285

4.7

Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fibro xi măng, vì kèo thép

m2

1.330.722

4.8

Chuồng quây xung quanh gỗ tạp, mái bạt

m2

775.127

4.9

Chuồng quây xung quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi

m2

1.514.308

4.10

Chuồng khung gỗ N4, vách gỗ N4

m2

810.325

4.11

Chuồng tường quây tre, mái fibro xi măng, hoành tròn

m2

934.252

4.12

Chuồng tạm xây gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2

m2

2.301.167

4.13

Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày d130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có trát)

m2

2.072.406

4.14

Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày d130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không trát)

m2

1.481.409

4.15

Nhà tạm (chuồng lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ d110, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn.

m2

1.893.450

4.16

Nhà tạm (chuồng bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2

m2

2.414.807

VIII

Bể nước

 

 

1

Bể xây gạch chỉ d110, khối tích >10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.383.868

b

Không nắp đan

m3

936.691

2

Bể xây gạch chỉ d220, khối tích >10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.479.125

b

Không nắp đan

m3

951.698

3

Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích >10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.677.703

b

Không nắp đan

m3

1.193.263

4

Bể xây gạch chỉ d110, khối tích ≤10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.777.382

b

Không nắp đan

m3

1.078.903

5

Bể xây gạch chỉ d220, khối tích ≤10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.909.766

b

Không nắp đan

m3

1.125.776

6

Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích ≤10m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

1.874.773

b

Không nắp đan

m3

1.038.665

7

Bể xây gạch chỉ d110, khối tích ≤4m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

2.158.726

b

Không nắp đan

m3

1.915.746

8

Bể xây gạch chỉ d220, khối tích ≤4m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

2.461.728

b

Không nắp đan

m3

2.022.286

9

Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích ≤4m3 có nắp đan bê tông cốt thép/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

2.174.769

b

Không nắp đan

m3

1.615.494

10

Bể xây đá, khối tích >4m3, có nắp đan/ không nắp đan

 

 

a

Có nắp đan

m3

2.180.940

b

Không nắp đan

m3

1.663.750

IX

Giếng nước

 

 

1

Giếng xây gạch chỉ ≥ 220mm

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

2.921.255

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

2.958.555

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

2.997.243

d

D > 1m, h > 4m

m3

2.991.320

2

Giếng xây gạch chỉ ≤ 110mm, h ≤ 4m

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

2.742.185

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

2.766.110

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

2.760.950

d

D > 1m, h > 4m

m3

2.773.987

3

Giếng bê tông ≤ 70mm

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

3.021.792

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

3.033.621

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

2.966.085

d

D > 1m, h > 4m

m3

2.967.528

4

Giếng kè đá khan dày ≤ 300mm

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

1.359.333

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

1.332.514

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

924.331

d

D >1m, h > 4m

m3

910.905

5

Giếng đất, thành giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

2.466.842

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

2.443.110

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

1.984.460

d

D > 1m, h > 4m

m3

1.972.858

6

Giếng xây đá hộc

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

1.781.628

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

1.767.143

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

1.246.474

d

D > 1m, h > 4m

m3

1.222.295

7

Giếng đào đất

 

 

a

D ≤ 1m, h ≤ 4m

m3

1.081.223

b

D ≤ 1m, h > 4m

m3

897.022

c

D > 1m, h ≤ 4m

m3

693.412

d

D > 1m, h > 4m

m3

609.681

8

Giếng khoan

 

 

a

Giếng khoan sâu ≤ 25m

m

1.211.656

b

Giếng khoan sâu > 25m

m

1.208.595

X

Bể tự hoại

 

 

1

Bể phốt xây gạch chỉ d110 có khối tích ≤4m3

m3

2.773.440

2

Bể phốt xây gạch chỉ d110 có khối tích ≤10m3

m3

2.661.129

3

Bể phốt xây gạch chỉ d110 có khối tích >10m

m3

2.570.535

4

Bể phốt xây gạch chỉ d220 có khối tích ≤4m3

m3

3.025.536

5

Bể phốt xây gạch chỉ d220 có khối tích ≤10m3

m3

2.913.931

6

Bể phốt xây gạch chỉ d220 có khối tích >10m

m3

2.843.055

7

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤4m3

m3

2.879.097

8

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤10m3

m3

2.835.527

9

Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích >10m

m3

2.699.757

XI

Bể Bioga

 

 

1

Bể bioga xây gạch chỉ d110, nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

m3

2.632.361

2

Bể bioga xây gạch chỉ d110, nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

m3

2.644.993

3

Bể bioga xây gạch chỉ d220, nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

m3

2.980.989

4

Bể bioga xây gạch chỉ d220, nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

m3

2.832.461

B. Đơn giá vật kiến trúc:

Stt

Danh mục

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Atomat 1 pha 10A

bộ

113.000

2

Atomat 1 pha 16A

bộ

233.035

3

Atomat 1 pha 20A

bộ

233.035

4

Atomat 1 pha 32A

bộ

233.035

5

Atomat 1 pha 6A

bộ

113.000

6

Atomat 2 pha 15A

bộ

620.000

7

Atomat 2 pha 20A

bộ

620.000

8

Atomat 2 pha 30A

bộ

620.000

9

Atomat 2 pha 40A

bộ

620.000

10

Atomat 2 pha 50A

bộ

620.000

11

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần

m2

44.431

12

Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường

m2

37.950

13

Bản lề Inox cửa thủy lực

bộ

2.079.000

14

Bản lề Inox cửa thường

bộ

215.000

15

Bản lề sàn

bộ

1.280.000

16

Bản lề thủy lực

bộ

1.630.000

17

Bản lề thủy lực (cổng inox)

bộ

2.500.000

18

Bản lề thủy lực inox 304 loại 300kg

bộ

2.500.000

19

Bản lề thủy lực inox 304 loại 400kg

bộ

3.100.000

20

Bảng điện bằng nhựa

cái

14.000

21

Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

m2

252.778

22

Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

m2

500.000

23

Bể Bioga bằng nhựa comspoxit

quả

9.500.000

24

Bê tông bệ đá 1x2, mác 300

m3

2.126.170

25

Bê tông cầu thang

m3

1.935.780

26

Bê tông cầu thang thường

m3

1.935.780

27

Bê tông cọc đá 1x2, mác 300

m3

2.395.872

28

Bê tông cột

m3

2.314.004

29

Bê tông gạch vỡ

m3

798.671

30

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan...

m3

2.090.806

31

Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

m3

2.074.736

32

Bê tông móng

m3

1.576.650

33

Bê tông móng cột (gốc cột)

m3

1.765.848

34

Bê tông móng giằng néo cột

m3

1.765.848

35

Bê tông nền

m3

1.350.335

36

Bê tông sàn mái

m3

1.778.695

37

Bê tông xà dầm, giằng nhà

m3

2.039.517

38

Bóng cao áp Sodium 50w

bóng

270.000

39

Các loại cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa kính thường, kính cường lực dày

m2

2.650.000

40

Cầu dao điện loại 20A

bộ

82.090

41

Cầu dao điện loại 5A

bộ

35.700

42

Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

m3

22.891.238

43

Cầu phong nhóm 2+3

m2

497.074

44

Cầu phong nhóm 4+5

m2

84.857

45

Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

m

1.950.000

46

Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

m

2.970.000

47

Cầu thang nhôm đúc

m

3.800.000

48

Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

m

2.500.000

49

Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

m2

1.000.000

50

Cầu thang sắt, song sắt thẳng

m2

850.000

51

Con sơn gỗ nhóm II

cái

80.000

52

Con sơn gỗ nhóm IV

cái

60.000

53

Con tiện bằng bê tông

cái

55.000

54

Con tiện bằng sứ

cái

65.505

55

Con tiện gỗ nhóm II

cái

350.000

56

Cống hộp BTCT loại BxH = (0,8x1,1) m

1m

3.424.628

57

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

m2

261.321

58

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

m2

270.029

59

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

m2

332.949

60

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

m2

261.321

61

Công tơ điện 1 pha 1 dây

bộ

825.000

62

Công tơ điện 1 pha 2 dây

bộ

825.000

63

Công tơ điện 1 pha 3 dây

bộ

2.103.891

64

Công tơ điện 3 pha 3 dây

bộ

2.250.000

65

Công tơ điện 3 pha 4 dây

bộ

2.250.000

66

Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

m2

1.100.000

67

Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

m2

900.000

68

Cột đèn cao áp hình bát giác, tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

cột

7.920.000

69

Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

cột

4.411.245

70

Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

cột

6.275.118

71

Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm)

cột

11.991.728

72

Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 16m, ĐK ngoài đáy cột 403mm)

cột

14.136.819

73

Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)

cột

15.287.744

74

Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm)

cột

17.725.639

75

Cốt thép cọc, đường kính > 18mm

kg

20.829

76

Cốt thép cọc, đường kính ≤ 10mm

kg

22.737

77

Cốt thép cọc, đường kính ≤ 18mm

kg

21.150

78

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10mm

kg

23.893

79

Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm

kg

24.331

80

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18mm

kg

20.623

81

Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D ≤10mm

kg

21.833

82

Cốt thép đô bê tông móng, giằng móng D ≤18mm

kg

21.296

83

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10mm

kg

22.552

84

Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính ≤10mm

kg

23.482

85

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18mm

kg

21.408

86

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính ≤10mm

kg

22.546

87

Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính ≤18mm

kg

22.142

88

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18mm

kg

21.380

89

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính ≤10mm

kg

22.931

90

Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính ≤18mm

kg

21.826

91

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18mm

kg

21.534

92

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính ≤10mm

kg

23.336

93

Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính ≤18mm

kg

21.814

94

Cột thép loại 3m đỡ dây điện

cột

270.000

95

Cột thép loại 6m đỡ dây điện

cột

540.000

96

Cốt thép móng, giằng móng D >18mm

kg

20.623

97

Cốt thép móng, giằng móng D ≤10mm

kg

21.833

98

Cốt thép móng, giằng móng D ≤18mm

kg

21.296

99

Cửa cổng khung inox, bịt tấm inox 304

m2

3.400.000

100

Cửa cổng khung inox, hoa văn hộp, ống 304

m2

5.500.000

101

Cửa cuốn (có khe thoáng)

m2

2.058.000

102

Cửa cuốn inox chạy cót

m2

2.450.000

103

Cửa cuốn mô tơ điện

m2

550.000

104

Cửa cuốn nhôm chạy cót

m2

580.000

105

Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

m2

600.000

106

Cửa cuốn tôn tấm liền, kéo tay

m2

980.000

107

Cửa chống cháy vỏ thép

m2

1.800.000

108

Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm

m2

2.740.000

109

Cửa đi inox bịt kính

m2

2.450.000

110

Cửa đi pano nhôm kính

m2

3.280.000

111

Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

m2

1.100.000

112

Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12mm

m2

1.203.000

113

Cửa đi thủy lực Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm

m2

3.280.000

114

Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

m2

2.269.850

115

Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.050.000

116

Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

m2

1.385.000

117

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.950.000

118

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

2.850.000

119

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.203.000

120

Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.176.000

121

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

m2

2.259.850

122

Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

m2

2.071.740

123

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

3.070.000

124

Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.300.000

125

Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

m2

3.050.000

126

Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

m2

1.198.000

127

Cửa đi, sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

m2

900.000

128

Cửa gỗ công nghiệp

m2

1.700.000

129

Cửa hoa sắt đặc 12x12mm

m2

600.000

130

Cửa hoa sắt đặc 14x14mm

m2

650.000

131

Cửa kính cường lực 10mm

m2

800.000

132

Cửa kính cường lực 12mm

m2

900.000

133

Cửa kính cường lực 15mm

m2

1.900.000

134

Cửa kính cường lực 19mm

m2

3.250.000

135

Cửa kính cường lực 8mm

m2

650.000

136

Cửa khung sắt hộp bịt tôn

m2

1.400.000

137

Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

m2

1.320.000

138

Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

m2

1.320.000

139

Cửa khung sắt, bịt Inox

m2

1.100.000

140

Cửa khung sắt, bịt tôn

m2

950.000

141

Cửa lưới thép, khung sắt hình

m2

920.000

142

Cửa nhôm kính cao cấp, kính dày 5mm

m2

3.725.106

143

Cửa nhôm kính vân gỗ, kính thường dày 5mm

m2

785.000

144

Cửa nhôm kính, kính dày 5mm

m2

2.061.740

145

Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

m2

1.350.000

146

Cửa nhôm tráng sứ (hầm, trạn bát)

m2

2.061.740

147

Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 6,38mm

m2

2.300.000

148

Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 8,38mm

m2

2.350.000

149

Cửa nhôm, kính thường dày 6,38mm

m2

1.350.000

150

Cửa nhôm, kính thường dày 8,38mm

m2

1.450.000

151

Cửa nhựa

m2

1.560.000

152

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5mm

m2

2.070.000

153

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38mm

m2

2.190.000

154

Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38mm

m2

2.250.000

155

Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

m2

1.050.000

156

Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

m2

850.000

157

Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn

m2

580.000

158

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

m2

1.250.000

159

Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm

m2

1.100.000

160

Cửa sổ Inox bịt kính

m2

3.000.000

161

Cửa sổ Inox kính chớp lật

m2

1.600.000

162

Cửa sổ mở hai cánh, hệ khung cửa được làm bằng nhôm xingfa, sử dụng thanh nhôm cầu cách nhiệt, tấm kính cường lực dày 8mm

m2

1.900.000

163

Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5mm

m2

1.923.000

164

Cửa thủy lực, khung nhôm xingfa, kính cường lực dày 12mm

m2

4.500.000

165

Cửa xếp bằng nhựa

m2

290.000

166

Cửa xếp sắt có lá gió

m2

530.000

167

Cửa xếp sắt không có lá gió

m2

460.000

168

Cửa, cổng inox 201

kg

85.000

169

Cửa, cổng inox 304

kg

110.000

170

Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

m2

1.050.000

171

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, có lá gió

m2

1.700.000

172

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.300.000

173

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

m2

1.800.000

174

Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

1.400.000

175

Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

m

1.300.000

176

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, có lá gió

m2

3.350.000

177

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

m2

1.850.000

178

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, có lá gió

m2

2.650.000

179

Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

m2

2.100.000

180

Cửa, vách alumi có khung

m2

1.255.000

181

Chấn song cửa gỗ lim tròn

m

153.280

182

Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4

m

127.079

183

Chuông điện

cái

230.000

184

Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

m2

218.793

185

Dán gạch vỉ

m2

251.199

186

Dán giấy trang trí vào tường gỗ

m2

141.994

187

Dán giấy trang trí vào trần gỗ

m2

149.030

188

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

157.773

189

Dán lưới màng kính chống thấm

m2

25.000

190

Dán ngói mũi hài

m2

319.065

191

Dán ngói vẩy cá

m2

419.697

192

Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75mm

m

8.980

193

Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5mm

m

8.760

194

Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm

m

10.390

195

Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 mm

m

23.962

196

Dây điện CU/PVC/PVC 2x4mm

m

34.576

197

Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm

m

51.591

198

Dây phun sương

m

4.000

199

Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

m

77.007

200

Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột)

m

96.424

201

Đèn led lá 100W

bộ

1.500.000

202

Đèn led lá 150W

bộ

2.550.000

203

Đèn led lá 200W

bộ

2.800.000

204

Đèn led lá 250W

bộ

2.950.000

205

Đèn led lá 50W

bộ

125.000

206

Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

m

33.301

207

Hàng rào bằng Inox 201

m

650.000

208

Hàng rào bằng Inox 304

m

920.000

209

Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hình

m2

660.203

210

Hàng rào sắt hộp

m2

850.000

211

Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp

m2

600.000

212

Hàng rào thép (mỹ thuật) sơn tĩnh điện, liên kết bằng bu lông inox

m

1.100.000

213

Hàng rào thép vuông đặc hoặc tròn

m2

800.000

214

Hàng rào trụ bê tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40

m2

991.016

215

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 12x12

m2

470.000

216

Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 14x14

m2

490.000

217

Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

500.000

218

Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

316.250

219

Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

bộ

380.000

220

Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

bộ

300.000

221

Hộp đấu dây 12 lộ ra có cầu đấu và có gông treo

bộ

160.000

222

Hộp đấu dây 12 lộ ra không cầu đấu và không có gông treo

bộ

160.000

223

Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

cái

680.000

224

Kệ giá inox 201

kg

85.000

225

Kệ giá inox 304

kg

110.000

226

Kính an toàn dày 10,38mm

m2

800.000

227

Kính an toàn dày 12,38mm

m2

900.000

228

Kính an toàn dày 6,38mm

m2

600.000

229

Kính an toàn dày 8,38mm

m2

700.000

230

Khuôn cửa gỗ lim, KT 30x110mm

m

225.000

231

Khuôn cửa gỗ lim, KT 45x65mm

m

307.000

232

Khuôn cửa gỗ lim, KT 50x130mm

m

310.000

233

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120mm

m

310.000

234

Khuôn cửa gỗ lim, KT 60x130mm

m

310.000

235

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135mm

m

310.000

236

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180mm

m

510.000

237

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250mm

m

620.000

238

Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80mm

m

260.000

239

Khuôn cửa gỗ lim, KT 70x250mm

m

818.000

240

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120mm

m

130.000

241

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135mm

m

145.000

242

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180mm

m

180.000

243

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250mm

m

270.000

244

Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80mm

m

110.000

245

Lan can ban công kính cường lực 10mm trụ lửng+tay vịn inox 304

m

1.450.000

246

Lan can ban công bằng Inox 201

m

650.000

247

Lan can ban công bằng Inox 304

m

920.000

248

Lan can cầu thang bằng kính và Inox

m

1.500.000

249

Lan can cầu thang đá nguyên khối

m

3.500.000

250

Lan can cầu thang inox

m

2.200.000

251

Lan can nhôm đúc

m

3.800.000

252

Lan can nhôm mạ đồng

m2

3.200.000

253

Lan can tay vịn cầu thang hợp kim đồng

m

5.500.000

254

Lan can tay vịn cầu thang hợp kim nhôm đồng

m

4.500.000

255

Lan can tay vịn nhựa giả gỗ, chân trụ inox nẹp gỗ, song inox 304

m

1.100.000

256

Lan can tay vịn nhựa vân gỗ, kết hợp trụ inox bọc gỗ lim, song inox 304

m

1.250.000

257

Lan can tay vịn nhựa, trụ inox ốp gỗ, kính cường lực

m

1.300.000

258

Lan can tay vịn sứ tròn fi 90

m

750.000

259

Láng granitô cầu thang

m2

1.028.473

260

Láng granitô nền sàn

m2

568.746

261

Lát bậc cầu thang

m2

921.176

262

Lát bậc tam cấp

m2

887.877

263

Lát gạch chỉ

m2

145.659

264

Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm

m2

173.393

265

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

166.678

266

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

186.840

267

Lát gạch granito 40x40cm

m2

125.000

268

Lát gạch thẻ

m2

214.835

269

Lát gạch xi măng dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

m2

234.988

270

Lát gạch xi măng dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

m2

225.588

271

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 1000x1000mm

m2

1.097.846

272

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 300x300mm

m2

1.138.453

273

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 400x400mm

m2

1.195.375

274

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 500x500mm

m2

1.120.251

275

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 600x600mm

m2

1.097.846

276

Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại 800x800mm

m2

1.097.846

277

Lát nền gạch men 30cm x 30cm

m2

169.560

278

Lát nền loại gạch (1000x1000) mm

m2

681.904

279

Lát nền loại gạch (200x200) mm

m2

178.778

280

Lát nền loại gạch (250x400) mm

m2

233.620

281

Lát nền loại gạch (600x600) mm

m2

378.836

282

Lát nền loại gạch (800x800) mm

m2

409.142

283

Lát nền loại gạch 1000x1000mm

m2

681.904

284

Lát nền loại gạch 200x200mm

m2

169.839

285

Lát nền loại gạch 250x400mm

m2

233.620

286

Lát nền loại gạch 600x600mm

m2

378.836

287

Lát nền loại gạch 800x800mm

m2

409.142

288

Lát nền loại gạch: 100x100mm

m2

168.630

289

Lát nền loại gạch: 250x250mm

m2

178.778

290

Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá ≤0,25 m2

m2

1.301.953

291

Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm

m2

177.717

292

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

m2

178.680

293

Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm

m2

233.620

294

Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm

m2

264.109

295

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm

m

523.956

296

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm

m

629.168

297

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm

m

750.462

298

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm

m

840.517

299

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm

m

900.554

300

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm

m

1.013.124

301

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

m

1.043.142

302

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

m

1.245.767

303

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

m

1.301.969

304

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

m

1.432.166

305

Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

m

1.432.166

306

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤26mm

m

79.155

307

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤35mm

m

97.748

308

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤40mm

m

113.561

309

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤50mm

m

138.048

310

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤66mm

m

171.793

311

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤80mm

m

200.275

312

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤48mm

m

54.249

313

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤76mm

m

87.345

314

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤90mm

m

108.107

315

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110mm

m

167.601

316

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125mm

m

159.051

317

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140mm

m

197.223

318

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160mm

m

303.631

319

Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180mm

m

392.385

320

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200mm

m

467.125

321

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21mm

m

29.948

322

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225mm

m

583.820

323

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250mm

m

719.877

324

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27mm

m

34.151

325

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280mm

m

863.853

326

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315mm

m

1.065.418

327

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34mm

m

40.498

328

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350mm

m

1.367.766

329

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400mm

m

1.756.500

330

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42mm

m

55.288

331

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450mm

m

2.159.631

332

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48mm

m

62.013

333

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500mm

m

2.476.377

334

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60mm

m

63.342

335

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75mm

m

98.285

336

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90mm

m

122.097

337

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm)

m

553.465

338

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm)

m

126.204

339

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm)

m

138.223

340

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm)

m

171.954

341

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm)

m

211.191

342

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm)

m

271.233

343

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm)

m

328.190

344

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm)

m

407.507

345

Mái cột sắt tròn, khung sắt vuông, phủ lưới đen

m2

300.000

346

Mái che bằng tấm nhựa thông minh, tấm nhựa xanh, nhựa trắng; không khung

m2

390.000

347

Mái che bằng tấm nhựa thông minh, tấm nhựa xanh, nhựa trắng; khung gỗ

m2

750.000

348

Mái che bằng tấm nhựa thông minh, tấm nhựa xanh, nhựa trắng; khung sắt

m2

600.000

349

Mái ngói 22 viên/m2

m2

232.317

350

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

m2

501.123

351

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

m2

397.784

352

Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

m2

301.123

353

Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

m2

530.644

354

Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

615.248

355

Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

741.844

356

Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

m2

772.192

357

Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

cái

1.275.000

358

Mô tơ cửa cuốn Đài Loan loại 300 kg

bộ

6.650.000

359

Mô tơ cửa cuốn Đài Loan loại 400 kg

bộ

7.400.000

360

Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg)

chiếc

6.650.000

361

Nẹp khuôn cửa gỗ lim bản 4cm, dày 1cm

m

50.000

362

Nẹp khuôn gỗ nhóm 2

m

35.000

363

Nẹp tường ốp nhựa

m

30.000

364

Ổ cắm điện ba

cái

80.000

365

Ổ cắm điện đôi

cái

44.600

366

Ổ cắm điện đơn

cái

36.200

367

Ô thoáng khung sắt kính, khung inox (201, 304) kính

m2

650.000

368

Ô thoáng xi măng xây hoa văn

m2

980.000

369

Ống nhựa PVC - D250 (C1)

100m

39.960.000

370

Ống nhựa PVC - D315 (C1)

100m

59.630.000

371

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

m2

1.100.000

372

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

m2

880.000

373

Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

m2

990.000

374

Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

m2

1.900.000

375

Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

m2

1.750.000

376

Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

m2

1.850.000

377

Ốp chân tường đá granit ruby đỏ Ấn Độ

m2

1.280.000

378

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.537.449

379

Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá ≤0,25 m2

m2

1.608.154

380

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

2.003.193

381

Ốp đá granit tự nhiên vào tường, trụ, cột, chỉ, lan can

m2

1.177.019

382

Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, trụ, cột, chỉ, lan can

m2

2.000.933

383

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

m2

1.545.529

384

Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá ≤0,25 m2

m2

1.598.556

385

Ốp đá mài tường, trụ cột

m2

661.546

386

Ốp gạch điểm vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm

m2

111.510

387

Ốp gạch điểm vào tường, trụ, cột, gạch 400x800mm

m2

328.394

388

Ốp gạch kính trang trí

m2

650.000

389

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm

m2

290.565

390

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm

m2

308.200

391

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm

m2

313.956

392

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm

m2

317.413

393

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 130x300mm

m2

308.200

394

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm

m2

318.610

395

Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm

m2

309.955

396

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 150x200 mm

m2

368.790

397

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x200 mm

m2

368.790

398

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x250 mm

m2

368.790

399

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 200x300 mm

m2

341.393

400

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x350 mm

m2

341.393

401

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x350 mm

m2

327.718

402

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x400 mm

m2

309.470

403

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 250x450 mm

m2

309.470

404

Ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 300x450 mm

m2

309.470

405

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

m2

327.718

406

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400mm

m2

309.470

407

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900mm

m2

440.124

408

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500mm

m2

386.832

409

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch men 300x600mm

m2

359.201

410

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch men 400x800cm

m2

386.348

411

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x60cm

m2

386.348

412

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x90cm

m2

383.490

413

Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch men 800x800cm

m2

383.490

414

Ốp tấm inox 304 kệ bếp

m2

225.000

415

Ốp tường cách âm bằng mút bọc da (không phụ kiện)

m2

220.000

416

Ốp tường cách âm bọc da, lót mút xốp (phụ kiện gồm cao su non + Băng cách nhiệt)

m2

350.000

417

Ốp tường đá bazan 10x10x2cm

m2

425.000

418

Ốp tường đá muối trắng tự nhiên

m2

450.000

419

Ốp tường tấm alumi hợp kim nhôm

m2

540.000

420

Ốp trần cách âm bằng mút nỉ bọc da, khung xương nhôm

m2

280.000

421

Phào cổ gỗ nhóm 2

m

200.000

422

Phào chân tường

m

79.000

423

Phào lưng tường

m

110.000

424

Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

bộ

655.045

425

Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

bộ

556.787

426

Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

bộ

491.284

427

Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

cái

258.357

428

Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

cái

258.357

429

Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

cái

258.357

430

Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

cái

298.104

431

Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

m2

600.000

432

Rèm màn cầu vồng (dòng cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

m2

750.000

433

Rèm màn gỗ lá dọc

m2

1.450.000

434

Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

m2

850.000

435

Rèm màn nhựa giả gỗ

m2

700.000

436

Rèm màn tre

m2

380.000

437

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ >9 m

m3

12.082.617

438

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ ≤ 4 m

m3

11.760.642

439

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ ≤ 5,7 m

m3

11.960.221

440

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ ≤ 6,9 m

m3

11.859.335

441

Sản xuất, Iắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ ≤ 8,1 m

m3

12.374.972

442

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vi kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ ≤ 9,0 m

m3

12.457.219

443

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ ≤ 6,9 m

m3

11.639.251

444

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ ≤ 8,1 m

m3

12.347.442

445

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ ≤ 9,0 m

m3

12.626.670

446

Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

kg

25.721

447

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

kg

30.489

448

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ ≤ 36 m

kg

31.989

449

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m

kg

33.684

450

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤ 12 m

kg

34.389

451

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤ 18 m

kg

32.571

452

Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤ 9 m

kg

37.900

453

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

56.886

454

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

56.886

455

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

69.738

456

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

69.738

457

Sơn tường: Sơn sần tiêu âm

m2

150.000

458

Sứ thu lôi chống sét

sứ

1.600.000

459

Tay vịn cầu thang hợp kim nhôm đồng

m

3.500.000

460

Tấm xi măng cemboard

tấm

385.000

461

Tiểu nam

cái

850.000

462

Tủ âm tường: gỗ lim, cánh chớp + Tay nắm cánh tủ âm tường bằng đồng

m2

2.800.000

463

Tủ bếp nhựa

tủ

2.300.000

464

Tủ bếp treo tường khung nhựa picomat, cánh tủ gỗ công nghiệp phủ acrylic

m

6.200.000

465

Tủ gỗ công nghiệp gắn tường

m2

1.200.000

466

Tủ gỗ lim, cánh chớp gỗ lim

m3

1.950.000

467

Tủ nhôm kính trắng

m

1.400.000

468

Tủ tường gỗ N4

m

2.640.000

469

Tủ tường gỗ sồi

m

3.300.000

470

Trát granitô trụ, cột

m2

675.413

471

Trát tường ngoài

m2

95.177

472

Trát trần

m2

225.508

473

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

m2

221.419

474

Trát xà dầm

m2

162.183

475

Trần bông cách nhiệt

m2

250.000

476

Trần nhôm cách nhiệt sợi thủy tinh

m2

325.000

477

Trần nhựa cách nhiệt sợi thủy tinh

m2

280.000

478

Trần thoáng, thép lá

m2

220.000

479

Trần trang trí tiêu âm, cách âm bằng gỗ công nghiệp kết hợp nhựa mica, da simili, tấm nhựa vân đá, tấm alu gương

m2

490.000

480

Trụ cầu thang bằng nhựa

trụ

95.000

481

Trụ cầu thang bằng nhựa giả gỗ

trụ

225.000

482

Trụ cầu thang gỗ lim, vuông 24cm x 24 cm, cao 1,3m có đục đẽo họa tiết trang trí

trụ

3.300.000

483

Trụ cầu thang hợp kim nhôm, đồng

trụ

1.100.000

484

Trụ cầu thang inox 201

trụ

445.263

485

Trụ cầu thang inox 304

trụ

900.000

486

Trụ cầu thang inox 304 nẹp gỗ, tay vịn gỗ, đế gỗ

trụ

1.485.000

487

Trụ chính cầu thang vuông nhôm đúc

cái

1.750.000

488

Trụ thang bằng nhựa giả gỗ kết hợp inox

trụ

300.000

489

Vách kính cường lực khung inox 304

m2

1.150.000

490

Vách khung nhôm sơn tĩnh điện, kính mờ

m2

550.000

491

Vách khung nhôm XingFa kính trắng 5mm

m2

550.000

492

Vách ngăn sứ trắng

bộ

1.034.000

493

Vách nhựa khung xương gỗ

m2

160.000

494

Vách nhựa khung xương sắt

m2

170.000

495

Vách tấm cách nhiệt

m2

215.000

496

Vách trang trí, tiêu âm phòng bằng gỗ công nghiệp kết hợp nhựa mica, da simili, tấm nhựa vân đá, tấm alu gương

m2

1.300.000

497

Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

m

300.000

498

Xây móng đá hộc

m3

1.134.153

499

Xây móng gạch chỉ 65x105x220mm

m3

1.559.059

500

Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300mm

m3

1.576.863

501

Xây tường đá hộc

m3

1.215.175

502

Xây tường gạch chỉ 65x105x220mm, D110mm

m3

1.862.299

503

Xây tường gạch chỉ 65x105x220mm, D220mm

m3

1.681.329

504

Xây trụ, cột gạch chỉ 65x105x220mm

m3

2.117.149

505

Xếp đá khan không chít mạch

m3

761.268

506

Xí bệt

cái

1.950.000

507

Xí xổm

cái

390.000

508

Xốp tấm ốp vách

m2

120.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi