Quyết định 32/2020/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 32/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Ninh, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 115/SXD-KT&VLXD ngày 25/8/2020; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 215/BC-STP ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
7.1. Nguyên tắc bồi thường
a) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm có thông báo thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải bồi thường.
b) Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi ở giai đoạn mới thả (1/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) bồi thường 100% đơn giá.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn giữa (trên 1/3-2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 60% đơn giá.
- Mức bồi thường đối với đối tượng thủy sản nuôi giai đoạn cuối (trên 2/3 vụ nuôi theo định mức, quy trình nuôi) chu kỳ nuôi bồi thường 10% đơn giá.
c. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất có thể di dời được thì được hỗ trợ chi phí di dời và thiệt hại do di dời gây ra; mức hỗ trợ được xác định bằng 40% đơn giá quy định.
7.2. Phương thức nuôi trồng thủy sản gồm:
Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến; nuôi trồng thủy sản bán thâm canh; nuôi trồng thủy sản thâm canh. Việc xác định mật độ, đối tượng, phương thức nuôi (có phụ biểu 03 gửi kèm theo)
7.3. Về xác định mật độ thủy sản trong ao/đầm nuôi trồng thủy sản - Đối với quy định về việc xác định mật độ nuôi trồng; thời gian thả nuôi: Dựa trên kê khai sản xuất ban đầu (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017), giấy chứng nhận kiểm dịch theo quy định, chứng từ mua bán hợp pháp. - Trong trường hợp không có các giấy tờ theo (Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017) như trên thì xác định mật độ bằng phương pháp quăng chài 05 vị trí khác nhau tại khu vực ao/đầm nuôi và đếm số lượng cá thể thủy sản thu được chia cho tổng diện tích chài quăng. - Đối với trường hợp không xác định được mật độ bằng 02 phương pháp trên thì thực hiện bồi thường vật nuôi thủy sản theo mức thấp nhất theo hình thức nuôi quảng canh cải tiến.
- Quyết định này thay thế một phần nội dung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
- Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này.
- Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT | Danh mục | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
(i)
Sửa đổi một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
IV.1 | Nhà 4 tầng có gác xép |
6 | Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve | m2 | 3.237.305 |
V.2 | Nhà 5 tầng trở lên không có gác xép |
|
|
5 | Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả | m2 | 4.232.397 |
VI | Tầng tum lợp mái tôn, fobroximang |
|
|
19 | Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn |
| bỏ |
(ii)
Bãi bỏ một số nội dung phần A. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.
V.3
Nhà biệt thự
bỏ
(iii)
Thay thế điểm h, khoản IX.2, mục IX, phần A, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc
h | Giếng khoan |
|
|
1 | Giếng khoan | m | 300.000 |
(iiii)
Sửa đổi, thay thế phần B, Chương I. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc
B | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT |
|
|
1 | Atomat 1 pha 10A | bộ | 109.096 |
2 | Atomat 1 pha 16A | bộ | 233.035 |
3 | Atomat 1 pha 20A | bộ | 233.035 |
4 | Atomat 1 pha 32A | bộ | 233.035 |
5 | Atomat 1 pha 6A | bộ | 109.096 |
6 | Atomat 2 pha 15A | bộ | 441.352 |
7 | Atomat 2 pha 20A | bộ | 441.352 |
8 | Atomat 2 pha 30A | bộ | 441.352 |
9 | Atomat 2 pha 40A | bộ | 441.352 |
10 | Atomat 2 pha 50A | bộ | 441.352 |
11 | Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào cột, dầm, trần | m2 | 38.148 |
12 | Bả bằng bột bả Jajynic (hoặc tương đương) vào tường | m2 | 32.018 |
13 | Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic | m2 | 253.422 |
14 | Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo | m2 | 487.425 |
15 | Bảng điện bằng nhựa | cái | 15.000 |
16 | Bao che bằng fibro ép khung gỗ | m2 | 256.313 |
17 | Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ | m2 | 211.050 |
18 | Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ | m2 | 255.157 |
19 | Bao che tôn khung gỗ | m2 | 409.868 |
20 | Bao che ván ghép nẹp xung quanh | m2 | 255.929 |
21 | Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản | m2 | 65.229 |
22 | Bê tông bệ đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.133.131 |
23 | Bê tông cầu thang | m3 | 1.817.591 |
24 | Bê tông cọc đá 1x2, mác 300 | m3 | 2.463.597 |
25 | Bê tông cột | m3 | 2.213.223 |
26 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 839.345 |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan... | m3 | 2.072.316 |
28 | Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong | m3 | 2.064.998 |
29 | Bê tông móng | m3 | 1.556.993 |
30 | Bê tông móng cột (gốc cột) | m3 | 1.750.000 |
31 | Bê tông móng giằng néo cột | m3 | 1.750.000 |
32 | Bê tông nền | m3 | 1.230.042 |
33 | Bê tông sàn mái | m3 | 1.698.719 |
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà | m3 | 2.008.064 |
35 | Cầu dao điện loại 20A | bộ | 88.431 |
36 | Cầu dao điện loại 5A | bộ | 62.131 |
37 | Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật) | m3 | 22.891.238 |
38 | Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên | md | 1.700.000 |
39 | Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên | md | 2.970.000 |
40 | Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám) | md | 2.500.000 |
41 | Cầu thang sắt, song sắt hoa văn | m2 | 990.000 |
42 | Cầu thang sắt, song sắt thẳng | m2 | 825.000 |
43 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn | md | 1.100.000 |
44 | Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng | md | 880.000 |
45 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 153.280 |
46 | Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 166.381 |
47 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm | m | 127.079 |
48 | Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm | m | 140.180 |
49 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 201 | m2 | 327.522 |
50 | Chấn song cửa sổ bằng Inox 304 | m2 | 393.027 |
51 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm | m | 144.109 |
52 | Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm | m | 150.660 |
53 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm | m | 117.908 |
54 | Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm | m | 124.459 |
55 | Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm | cái | 98.257 |
56 | Chuông điện | cái | 386.418 |
57 | Con tiện bằng bê tông | cái | 32.752 |
58 | Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm | m | 360.274 |
59 | Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm | m | 327.522 |
60 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 120-150mm | con | 150.660 |
61 | Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 120-150mm | con | 91.706 |
62 | Con tiện gỗ nhóm II | cái | 350.000 |
63 | Cổng khung thép ống, đan lưới B40 | m2 | 450.000 |
64 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201) | m2 | 1.510.573 |
65 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201) | m2 | 2.130.357 |
66 | Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201) | m2 | 2.694.278 |
67 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304) | m2 | 1.590.340 |
68 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304) | m2 | 2.250.008 |
69 | Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304) | m2 | 2.853.813 |
70 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm | m2 | 276.660 |
71 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm | m2 | 270.329 |
72 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm | m2 | 314.210 |
73 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm | m2 | 276.660 |
74 | Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m2 | 850.000 |
75 | Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ | m2 | 800.000 |
76 | Công tơ điện 1 pha 1 dây | bộ | 593.582 |
77 | Công tơ điện 1 pha 2 dây | bộ | 593.582 |
78 | Công tơ điện 1 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 |
79 | Công tơ điện 3 pha 3 dây | bộ | 2.103.891 |
80 | Công tơ điện 3 pha 4 dây | bộ | 2.103.891 |
81 | Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m | cột | 7.907.623 |
82 | Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m | cột | 7554.740 |
83 | Cột điện bằng gỗ nhóm 4 | cột | 204.161 |
84 | Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m | cột | 2.531.935 |
85 | Cột điện BTCT chữ H, dài 6m | cột | 2.593.732 |
86 | Cột điện BTCT chữ H, dài 7m | cột | 2.655.528 |
87 | Cột điện BTCT chữ H, dài 8m | cột | 3.273.494 |
88 | Cột điện BTCT chữ H, dài 9m | cột | 3.565.187 |
89 | Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm) | cột | 4.801.119 |
90 | Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm) | cột | 6.886.487 |
91 | Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377 mm) | cột | 12.873.394 |
92 | Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm) | cột | 14.275.815 |
93 | Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430 mm) | cột | 20.011.765 |
94 | Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456 mm) | cột | 22.692.188 |
95 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m | cột | 1.719.707 |
96 | Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m | cột | 1.923.723 |
97 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m | cột | 2.711.229 |
98 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m | cột | 2.693.730 |
99 | Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m | cột | 3.343.304 |
100 | Cốt thép cọc, đường kính <= 10=""> | kg | 20.639 |
101 | Cốt thép cọc, đường kính <= 18=""> | kg | 18.961 |
102 | Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm | kg | 18.855 |
103 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính <=10> | kg | 22.874 |
104 | Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm | kg | 22.698 |
105 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính <=10> | kg | 20.747 |
106 | Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm | kg | 19.845 |
107 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=10> | kg | 20.818 |
108 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính <=18> | kg | 19.591 |
109 | Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm | kg | 19.236 |
110 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=10> | kg | 20.464 |
111 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính <=18> | kg | 19.906 |
112 | Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm | kg | 19.354 |
113 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=10> | kg | 21.306 |
114 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính <=18> | kg | 19.708 |
115 | Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm | kg | 19.436 |
116 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=10> | kg | 19.810 |
117 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D <=18> | kg | 19.105 |
118 | Cốt thép đổ bê tông móng, giằng móng D >18 mm | kg | 18.575 |
119 | Cửa cuốn (có khe thoáng) | m2 | 2.046.000 |
120 | Cửa cuốn inox chạy cót | m2 | 3.680.000 |
121 | Cửa cuốn mô tơ điện | m2 | 2.292.655 |
122 | Cửa cuốn nhôm chạy cót | m2 | 863.500 |
123 | Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót | m2 | 610.000 |
124 | Cửa đi 02 cánh mở quay sử dụng thanh nhôm dày 1,1mm-1,5mm, phụ kiện đồng bộ, kính 5mm | m2 | 2.055.900 |
125 | Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính | m2 | 1.100.000 |
126 | Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12 mm | m2 | 1.188.578 |
127 | Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm) | m2 | 2.063.500 |
128 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 998.609 |
129 | Cửa đi, cửa sổ gỗ ván gép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 1.301.973 |
130 | Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm | m2 | 1.259.600 |
131 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lún, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.821.429 |
132 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.734.914 |
133 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.172.207 |
134 | Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.110.410 |
135 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm | m2 | 2.113.500 |
136 | Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm | m2 | 2.063.500 |
137 | Cửa đi, cửa sổ khung sắt | m2 | 950.000 |
138 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.858.506 |
139 | Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.249.503 |
140 | Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt) | m2 | 1.250.000 |
141 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni) | m2 | 2.869.629 |
142 | Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn) | m2 | 1.131.422 |
143 | Cửa gỗ công nghiệp | m2 | 2.272.000 |
144 | Cửa gỗ ép 0,9x2,2 m | bộ | 2.475.000 |
145 | Cửa hoa sắt đặc 10x10 mm | m2 | 380.159 |
146 | Cửa hoa sắt đặc 12x12 mm | m2 | 529.365 |
147 | Cửa hoa sắt đặc 14x14 mm | m2 | 642.857 |
148 | Cửa hoa sắt dẹp | m2 | 450.000 |
149 | Cửa hoa sắt hộp 10x10 mm | m2 | 280.159 |
150 | Cửa hoa sắt hộp 12x12 mm | m2 | 322.222 |
151 | Cửa hoa sắt hộp 14x14 mm | m2 | 376.984 |
152 | Cửa hoa sắt, kính chớp lật | m2 | 950.000 |
153 | Cửa hộp nhựa | m2 | 430.000 |
154 | Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 990.000 |
155 | Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn | m2 | 1.320.000 |
156 | Cửa khung gỗ bịt bạt | m2 | 100.000 |
157 | Cửa khung sắt hộp bịt gỗ | m2 | 1.100.000 |
158 | Cửa khung sắt hộp bịt tôn | m2 | 1.263.262 |
159 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống | m2 | 1.253.147 |
160 | Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông | m2 | 1.253.147 |
161 | Cửa kính cường lực 10 mm | m2 | 770.000 |
162 | Cửa kính cường lực 12 mm | m2 | 880.000 |
163 | Cửa kính cường lực 15 mm | m2 | 1.815.000 |
164 | Cửa kính cường lực 19 mm | m2 | 3.025.000 |
165 | Cửa kính cường lực 8 mm | m2 | 610.500 |
166 | Cửa lắp bản ván ghép và của tôn khung thép | m2 | 1.180.000 |
167 | Cửa lưới thép, khung sắt hình | m2 | 900.000 |
168 | Cửa nhôm kính cao cấp, sử dụng thanh nhôm không cầu cách nhiệt (độ dầy 1.6mm) và phụ kiện đồng bộ, kính 5mm Việt Nhật | m2 | 3.520.000 |
169 | Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát) | m2 | 1.255.000 |
170 | Cửa nhôm trắng sứ (hầm, trạn bát) | m2 | 1.869.000 |
171 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 5 mm | m2 | 1.869.000 |
172 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.944.000 |
173 | Cửa nhôm trắng sứ, kính dày 8,38 mm | m2 | 2.019.000 |
174 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5 mm | m2 | 2.400.000 |
175 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38 mm | m2 | 2.475.000 |
176 | Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38 mm | m2 | 2.550.000 |
177 | Cửa nhôm, kính thường dày 5 mm | m2 | 1.255.000 |
178 | Cửa nhôm, kính thường dày 6,38 mm | m2 | 1.330.000 |
179 | Cửa nhôm, kính thường dày 8,38 mm | m2 | 1.405.000 |
180 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5 mm | m2 | 1.725.247 |
181 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.800.247 |
182 | Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38 mm | m2 | 1.875.247 |
183 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5 mm | m2 | 1.869.000 |
184 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38 mm | m2 | 1.944.000 |
185 | Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38 mm | m2 | 2.019.000 |
186 | Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm | m2 | 1.000.000 |
187 | Cửa sắt xếp kéo bịt tôn | m2 | 605.000 |
188 | Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6 mm | m2 | 539.000 |
189 | Cửa xếp bằng nhựa | m2 | 285.714 |
190 | Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m) | cái | 540.000 |
191 | Cửa xếp sắt có lá gió | m2 | 500.000 |
192 | Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm | m2 | 920.000 |
193 | Cửa xếp sắt không có lá gió | m2 | 490.000 |
194 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt | m2 | 1.154.473 |
195 | Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8 mm | m2 | 1.077.108 |
196 | Cửa sổ Inox bịt kính | m2 | 3.503.571 |
197 | Cửa sổ Inox kính chớp lật | m2 | 3.080.556 |
198 | Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện | m2 | 3.075.000 |
199 | Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5 mm | m2 | 1.864.000 |
200 | Cửa tôn khung gỗ | m2 | 250.000 |
201 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3 | m2 | 2.249.000 |
202 | Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5 | m2 | 1.536.000 |
203 | Cửa, cổng inox 201 | kg | 85.000 |
204 | Cửa, cổng inox 304 | kg | 110.000 |
205 | Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.150.000 |
206 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.450.000 |
207 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió | m2 | 1.900.000 |
208 | Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 1.600.000 |
209 | Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió | m2 | 1.400.000 |
210 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió | m2 | 1.950.000 |
211 | Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió | m2 | 2.350.000 |
212 | Cửa, vách nhôm có khung | m2 | 1.255.000 |
213 | Cửa, vách nhôm không khung | m2 | 700.000 |
214 | Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm | m2 | 834.977 |
215 | Dán gạch vỉ | m2 | 251.199 |
216 | Dán giấy trang trí vào trần gỗ | m2 | 183.057 |
217 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 198.246 |
218 | Dán giấy trang trí vào tường gỗ | m2 | 176.725 |
219 | Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường | m2 | 191.914 |
220 | Dán ngói 22 viên/m2 | m2 | 347.988 |
221 | Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 690.415 |
222 | Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 347.988 |
223 | Dán ngói mũi hài | m2 | 389.620 |
224 | Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 389.620 |
225 | Dán ngói vẩy cá | m2 | 419.697 |
226 | Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 419.697 |
227 | Đào móng nhà bằng bằng thủ công | m3 | 323.370 |
228 | Đào móng nhà bằng máy | m3 | 33.224 |
229 | Đắp đất móng bằng thủ công | m3 | 146.037 |
230 | Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột) | m | 74.971 |
231 | Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột) | m | 93.126 |
232 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 982.566 |
233 | Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 982.566 |
234 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn | cái | 687.797 |
235 | Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông | cái | 687.797 |
236 | Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) | cái | 687.797 |
237 | Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả) | cái | 556.787 |
238 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm | md | 5.225 |
239 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm | md | 6.368 |
240 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm | md | 8.722 |
241 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 tnm | md | 13.950 |
242 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm | md | 21.492 |
243 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm | md | 31.905 |
244 | Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 80.743 |
245 | Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 52.440 |
246 | Di chuyển đá dăm các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 74.657 |
247 | Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 96.333 |
248 | Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 72.178 |
249 | Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo đỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ) | cái | 307.908 |
250 | Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 85 |
251 | Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 78 |
252 | Di chuyển gạch chỉ xỉ (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | viên | 165 |
253 | Di chuyển gỗ hộp các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | m3 | 37.641 |
254 | Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 64.984 |
255 | Di chuyển vôi tôi (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công) | tấn | 452.780 |
256 | Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô) | tấn | 36.276 |
257 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 70.832 |
258 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 47.585 |
259 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ) | m | 58.845 |
260 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm | m | 30.605 |
261 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 737.730 |
262 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 573.056 |
263 | Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm | m2 | 1.106.654 |
264 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp | m2 | 2.146.735 |
265 | Gác xép khung dầm bằng sát hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa | m2 | 2.017.257 |
266 | Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng Cemboard dày 20mm | m2 | 2.469.156 |
267 | Giá để hàng hóa bằng kẽm | m2 | 294.769 |
268 | Giá để hàng hóa bằng sắt | m2 | 281.670 |
269 | Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt | m | 33.400 |
270 | Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước | md | 33.301 |
271 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13 mm | m2 | 680.535 |
272 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26 mm | m2 | 931.574 |
273 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20 mm | m2 | 892.953 |
274 | Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50 mm | m2 | 1.433.652 |
275 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13 mm | m2 | 765.602 |
276 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26 mm | m2 | 1.048.021 |
277 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20 mm | m2 | 1.004.572 |
278 | Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50 mm | m2 | 1.612.859 |
279 | Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao | m2 | 147.330 |
280 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4 | m2 | 147.510 |
281 | Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 320.073 |
282 | Hàng rào bằng nứa | md | 4.000 |
283 | Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện | m2 | 641.754 |
284 | Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm | m2 | 515.183 |
285 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m | m | 39.449 |
286 | Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m | m | 23.488 |
287 | Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm | m2 | 68.281 |
288 | Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ | m2 | 46.758 |
289 | Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp | m2 | 727.293 |
290 | Hàng rào sắt vuông | m2 | 550.000 |
291 | Hoa thoáng xi măng | m2 | 12.098 |
292 | Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc) | bộ | 395.000 |
293 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU | cái | 393.027 |
294 | Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường | cái | 327.522 |
295 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 |
296 | Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường | cái | 262.018 |
297 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần) | cái | 350.000 |
298 | Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ | cái | 170.000 |
299 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU | cái | 412.678 |
300 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường | cái | 360.274 |
301 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU | cái | 347.173 |
302 | Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường | cái | 255.467 |
303 | Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo | bộ | 1.111.042 |
304 | Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.036.886 |
305 | Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo | bộ | 1.141.940 |
306 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp | bộ | 894.753 |
307 | Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC | bộ | 894.753 |
308 | Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình) | cái | 655.045 |
309 | Hộp kẽm 300x600 mm (cao 1,5m) | m | 4.306.824 |
310 | Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis | md | 4.622 |
311 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16 | m | 122.067 |
312 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25 | m | 186.397 |
313 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16 | m | 20.093 |
314 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25 | m | 28.109 |
315 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35 | m | 32.522 |
316 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50 | m | 43.490 |
317 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120 | m | 188.212 |
318 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150 | m | 235.865 |
319 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70 | m | 115.977 |
320 | Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90 | m | 152.788 |
321 | Kẹp díp DL2 | cái | 148.064 |
322 | Kẹp dưới | cái | 330.000 |
323 | Kẹp hãm từ 35-70 | cái | 159.188 |
324 | Kẹp L | cái | 440.000 |
325 | Kẹp trên | cái | 330.000 |
326 | Kẹp ty | cái | 330.000 |
327 | Khóa cửa loại tay nắm tròn | bộ | 196.513 |
328 | Khóa sàn | cái | 330.000 |
329 | Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni) | m | 575.714 |
330 | Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn) | m | 187.036 |
331 | Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni) | m | 1.070.922 |
332 | Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn) | m | 474.529 |
333 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80 mm | md | 307.000 |
334 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120 mm | md | 432.000 |
335 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135 mm | md | 445.000 |
336 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180 mm | md | 581.000 |
337 | Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250 mm | md | 818.000 |
338 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80 mm | md | 116.000 |
339 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120 mm | md | 140.000 |
340 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135 mm | md | 198.000 |
341 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180 mm | md | 201.000 |
342 | Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250 mm | md | 350.000 |
343 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135 mm | md | 535.000 |
344 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180 mm | md | 423.000 |
345 | Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250 mm | md | 553.000 |
346 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn | md | 250.000 |
347 | Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép | md | 480.000 |
348 | Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép | md | 818.000 |
349 | Kính an toàn dày 6,38 mm | m2 | 880.000 |
350 | Kính an toàn dày 8,38 mm | m2 | 1.100.000 |
351 | Kính an toàn dày 10,38 mm | m2 | 1.430.000 |
352 | Kính an toàn dày 12,38 mm | m2 | 1.650.000 |
353 | Kính cường lực loại 6,38 mm (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước | m2 | 484.733 |
354 | Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện | m | 777.778 |
355 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201 | m | 450.000 |
356 | Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304 | m | 600.000 |
357 | Lan can cầu thang bằng gỗ Lim | md | 1.700.000 |
358 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4 | md | 1.416.667 |
359 | Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6 | md | 1.180.556 |
360 | Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12 mm | m2 | 786.054 |
361 | Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox | md | 880.000 |
362 | Lan can cầu thang bằng kính và Inox | md | 2.152.700 |
363 | Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông | md | 1.633.504 |
364 | Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông | md | 648.211 |
365 | Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp | m2 | 650.000 |
366 | Lan can nhựa | md | 850.000 |
367 | Láng granitô cầu thang | m2 | 947.522 |
368 | Láng granitô nền sàn | m2 | 527.803 |
369 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4 cm | m2 | 89.603 |
370 | Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5 cm | m2 | 111.715 |
371 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4 cm | m2 | 81.275 |
372 | Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5 cm | m2 | 101.331 |
373 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 47.656 |
374 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 65.820 |
375 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 40.224 |
376 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 59.613 |
377 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250 mm | m | 562.025 |
378 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm | m | 654.126 |
379 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350 mm | m | 722.384 |
380 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm | m | 814.387 |
381 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450 mm | m | 867.303 |
382 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500 mm | m | 977.697 |
383 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm | m | 1.004.040 |
384 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm | m | 1.200.584 |
385 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm | m | 1.387.499 |
386 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm | m | 1.518.550 |
387 | Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm | m | 1.518.550 |
388 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm | m | 28.976 |
389 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm | m | 32.201 |
390 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm | m | 37.961 |
391 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm | m | 42.978 |
392 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm | m | 53.590 |
393 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm | m | 68.148 |
394 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm | m | 89.497 |
395 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm | m | 100.601 |
396 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm | m | 136.929 |
397 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm | m | 165.446 |
398 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm | m | 204.769 |
399 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm | m | 251.328 |
400 | Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm | m | 323.549 |
401 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm | m | 384.808 |
402 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kinh ống D=225 mm | m | 482.857 |
403 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm | m | 595.049 |
404 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280 mm | m | 715.982 |
405 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm | m | 880.956 |
406 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm | m | 1.136.574 |
407 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm | m | 1.451.954 |
408 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm | m | 1.786.420 |
409 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm | m | 2.049.367 |
410 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm) | m | 124.129 |
411 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm) | m | 144.042 |