Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 37/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới Thừa Thiên Huế

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 37/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/06/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 37/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 37/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
Số: 37/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014
CỦA UBND TỈNH
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 58/HĐND-THKT ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-TNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm 2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
Phường Phú Hiệp
1
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
Đường 11,5 m
1.320.000
770.000
610.000
550.000
II
Phường Phú Hậu
1
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)
Đường 26m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
Đường 11,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
III
Phường Hương Long
1
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
Đường 13,5m
1.320.000
770.000
610.000
550.000
Đường 11,5m
Đường 7,5m
IV
Phường Kim Long
1
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
Đường 16,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
Đường 13,5m
Đường 11,5m
1.320.000
770.000
610.000
550.000
Đường 9,5m
2
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
Đường 23,0m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
Đường 11,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
V
Phường Thủy Xuân
1
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân
Đường 7,0m
1.320.000
770.000
610.000
550.000
Đường 13,5m
2
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1, phường Thủy Xuân
Đường 26,0m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
Đường 19,5m
5.B
3.410.000
1.490.000
940.000
770.000
Đường 17,0m
Đường 13,5m
VI
Phường Phường Đúc
1
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Thủy Xuân
Đường 26,0m
4.C
5.280.000
2.260.000
1.430.000
1.210.000
Đường 19,5m
5.B
3.410.000
1.490.000
940.000
770.000
Đường 16,5m
Đường 13,5m
Đường 12,0m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
Đường 11,5m
Đường 6,0m
1.320.000
770.000
610.000
550.000
2. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
I
Xã Lộc Tiến
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến
Đường 33,0m
190.000
132.000
92.000
Đường 30,0m
Đường 21,0m
170.000
117.000
80.000
Đường 16,5m
Đường 11,5m
Đường 6,0m
150.000
103.000
71.000
II
Xã Lộc Vĩnh
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh
Đường 28,0m
210.000
147.000
102.000
Đường 16,5m
Đường 11,5m
190.000
133.000
93.000
III
Xã Lộc Thủy
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy
Đường ven sông Bù Lu
200.000
140.000
98.000
Đường 32,0m
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
190.000
133.000
93.000
IV
Thị trấn Lăng Cô
1
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
Đường 19,5m
2.B
1.320.000
920.000
650.000
Đường 13,5m
2.C
1.210.000
850.000
590.000
Đường 11,5m
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
2.A
1.690.000
850.000
590.000
340.000
Đường 24,0m
2.C
1.340.000
670.000
470.000
270.000
Đường 16,5m
3.A
1.170.000
610.000
430.000
250.000
Đường 11,5m
3.C
910.000
470.000
340.000
200.000
II
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
2.A
1.690.000
850.000
590.000
340.000
Đường 19,5m
3.A
1.170.000
610.000
430.000
250.000
Đường 10,5m
3.C
910.000
470.000
340.000
200.000
III
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
Đường 30,0m
3.B
1.040.000
540.000
380.000
230.000
Đường 10,5m
4.C
660.000
350.000
250.000
160.000
Điều 2. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 37/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 37/2016/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

05

Quyết định 80/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3030/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Tài sản kết cấu hạ tầng chợ; Hoạt động của thương nhân nước ngoài; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

Hành chính, Thương mại-Quảng cáo, Công nghiệp

image

Quyết định 3029/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực Kinh doanh khí; Công nghiệp nặng; Chất lượng sản phẩm hàng hóa; An toàn vệ sinh lao động; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

Hành chính, Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Khí hóa lỏng

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×