Quyết định 37/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 37/2016/QĐ-UBND

Quyết định 37/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:37/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:01/06/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 37/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 37/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
Số: 37/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH, KHU ĐÔ THỊ MỚI CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014
CỦA UBND TỈNH
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 58/HĐND-THKT ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-TNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm 2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
Phường Phú Hiệp
1
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2)
 
Đường 11,5 m
 
1.320.000
770.000
610.000
550.000
II
Phường Phú Hậu
1
Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)
 
Đường 26m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
 
Đường 11,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
III
Phường Hương Long
1
Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)
 
Đường 13,5m
 
1.320.000
770.000
610.000
550.000
 
Đường 11,5m
 
Đường 7,5m
IV
Phường Kim Long
1
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5)
 
Đường 16,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
 
Đường 13,5m
 
Đường 11,5m
 
1.320.000
770.000
610.000
550.000
 
Đường 9,5m
2
Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)
 
Đường 23,0m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
 
Đường 11,5m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
V
Phường Thủy Xuân
1
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân
 
Đường 7,0m
 
1.320.000
770.000
610.000
550.000
 
Đường 13,5m
2
Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1, phường Thủy Xuân
 
Đường 26,0m
5.A
4.290.000
1.870.000
1.160.000
940.000
 
Đường 19,5m
5.B
3.410.000
1.490.000
940.000
770.000
 
Đường 17,0m
 
Đường 13,5m
VI
Phường Phường Đúc
1
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Thủy Xuân
 
Đường 26,0m
4.C
5.280.000
2.260.000
1.430.000
1.210.000
 
Đường 19,5m
5.B
3.410.000
1.490.000
940.000
770.000
 
Đường 16,5m
 
Đường 13,5m
 
Đường 12,0m
5.C
2.310.000
1.160.000
720.000
660.000
 
Đường 11,5m
 
Đường 6,0m
 
1.320.000
770.000
610.000
550.000
2. Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
I
Xã Lộc Tiến
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến
 
Đường 33,0m
 
190.000
132.000
92.000
 
Đường 30,0m
 
Đường 21,0m
 
170.000
117.000
80.000
 
Đường 16,5m
 
Đường 11,5m
 
Đường 6,0m
 
150.000
103.000
71.000
II
Xã Lộc Vĩnh
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh
 
Đường 28,0m
 
210.000
147.000
102.000
 
Đường 16,5m
 
Đường 11,5m
 
190.000
133.000
93.000
III
Xã Lộc Thủy
1
Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy
 
Đường ven sông Bù Lu
 
200.000
140.000
98.000
 
Đường 32,0m
 
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch
 
190.000
133.000
93.000
IV
Thị trấn Lăng Cô
1
Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô
 
Đường 19,5m
2.B
1.320.000
920.000
650.000
 
Đường 13,5m
2.C
1.210.000
850.000
590.000
 
Đường 11,5m
3. Thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2

TT
BỀ RỘNG ĐƯỜNG
(Tính cả vỉa hè)
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ
 
Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3
2.A
1.690.000
850.000
590.000
340.000
 
Đường 24,0m
2.C
1.340.000
670.000
470.000
270.000
 
Đường 16,5m
3.A
1.170.000
610.000
430.000
250.000
 
Đường 11,5m
3.C
910.000
470.000
340.000
200.000
II
Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn
 
Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3
2.A
1.690.000
850.000
590.000
340.000
 
Đường 19,5m
3.A
1.170.000
610.000
430.000
250.000
 
Đường 10,5m
3.C
910.000
470.000
340.000
200.000
III
Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân
 
Đường 30,0m
3.B
1.040.000
540.000
380.000
230.000
 
Đường 10,5m
4.C
660.000
350.000
250.000
160.000
Điều 2. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi