- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới Thừa Thiên Huế
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 37/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 37/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 37/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 6 năm 2016 |
| TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG (tính cả vỉa hè) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| I | Phường Phú Hiệp | |||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) | |||||
| | Đường 11,5 m | | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| II | Phường Phú Hậu | |||||
| 1 | Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2) | |||||
| | Đường 26m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| | Đường 11,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| III | Phường Hương Long | |||||
| 1 | Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1) | |||||
| | Đường 13,5m | | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| | Đường 11,5m | |||||
| | Đường 7,5m | |||||
| IV | Phường Kim Long | |||||
| 1 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) | |||||
| | Đường 16,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| | Đường 13,5m | |||||
| | Đường 11,5m | | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| | Đường 9,5m | |||||
| 2 | Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4) | |||||
| | Đường 23,0m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| | Đường 11,5m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| V | Phường Thủy Xuân | |||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3, phường Thủy Xuân | |||||
| | Đường 7,0m | | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| | Đường 13,5m | |||||
| 2 | Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1, phường Thủy Xuân | |||||
| | Đường 26,0m | 5.A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
| | Đường 19,5m | 5.B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
| | Đường 17,0m | |||||
| | Đường 13,5m | |||||
| VI | Phường Phường Đúc | |||||
| 1 | Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Thủy Xuân | |||||
| | Đường 26,0m | 4.C | 5.280.000 | 2.260.000 | 1.430.000 | 1.210.000 |
| | Đường 19,5m | 5.B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
| | Đường 16,5m | |||||
| | Đường 13,5m | |||||
| | Đường 12,0m | 5.C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
| | Đường 11,5m | |||||
| | Đường 6,0m | | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
| TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG (Tính cả vỉa hè) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| I | Xã Lộc Tiến | ||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | ||||
| | Đường 33,0m | | 190.000 | 132.000 | 92.000 |
| | Đường 30,0m | ||||
| | Đường 21,0m | | 170.000 | 117.000 | 80.000 |
| | Đường 16,5m | ||||
| | Đường 11,5m | ||||
| | Đường 6,0m | | 150.000 | 103.000 | 71.000 |
| II | Xã Lộc Vĩnh | ||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh | ||||
| | Đường 28,0m | | 210.000 | 147.000 | 102.000 |
| | Đường 16,5m | ||||
| | Đường 11,5m | | 190.000 | 133.000 | 93.000 |
| III | Xã Lộc Thủy | ||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy | ||||
| | Đường ven sông Bù Lu | | 200.000 | 140.000 | 98.000 |
| | Đường 32,0m | ||||
| | Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch | | 190.000 | 133.000 | 93.000 |
| IV | Thị trấn Lăng Cô | ||||
| 1 | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | ||||
| | Đường 19,5m | 2.B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 |
| | Đường 13,5m | 2.C | 1.210.000 | 850.000 | 590.000 |
| | Đường 11,5m | ||||
| TT | BỀ RỘNG ĐƯỜNG (Tính cả vỉa hè) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| I | Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4 phường Tứ Hạ | |||||
| | Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | 2.A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
| | Đường 24,0m | 2.C | 1.340.000 | 670.000 | 470.000 | 270.000 |
| | Đường 16,5m | 3.A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
| | Đường 11,5m | 3.C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
| II | Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1, phường Hương Văn | |||||
| | Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3 | 2.A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
| | Đường 19,5m | 3.A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
| | Đường 10,5m | 3.C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
| III | Khu quy hoạch tái định cư phục vụ GPMB mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân | |||||
| | Đường 30,0m | 3.B | 1.040.000 | 540.000 | 380.000 | 230.000 |
| | Đường 10,5m | 4.C | 660.000 | 350.000 | 250.000 | 160.000 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Ngọc Thọ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!