Quyết định 34/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Từ Liêm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 34/QĐ-UBND

Quyết định 34/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Từ Liêm
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:34/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:02/01/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 34/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 34/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 34/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Số: 34/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TỪ LIÊM
--------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cLuật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6677/TTr-TNMT-KHTH ngày 02 tháng 12 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Từ Liêm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Từ Liêm:
a) Về diện tích, cơ cấu loại đất
Đơn vị: ha

Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Cấp Thành phố phân bổ
Cấp Huyện xác định
Tổng số
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN
7.562,80
100,00
7.562,80
 
7.562,80
100,00
1
Đất nông nghiệp
2.779,93
36,76
468,80
 
468,80
6,20
1.1
Đất trồng lúa
750,65
9,93
200,07
 
200,07
2,65
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
750,65
 
200,07
 
200,07
 
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
1.551,24
20,51
 
 
127,19
1,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
379,85
5,02
164,40
 
110,38
1,46
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
66,07
0,87
40,10
 
15,10
0,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
32,11
0,42
 
 
16,05
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
4.733,36
62,59
7.067,40
 
7.067,40
93,45
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
227,59
3,01
232,80
14,16
246,96
3,27
2.2
Đất quốc phòng
123,55
1,63
258,00
 
258,00
3,41
2.3
Đất an ninh
66,14
0,87
71,20
 
71,20
0,94
2.4
Đất khu công nghiệp
93,09
1,23
111,10
197,64
308,74
4,08
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
256,45
3,39
 
 
366,40
4,84
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng GS
49,09
0,65
 
 
49,09
0,65
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
22,00
 
22,00
0,29
2.8
Đất di tích danh thắng
33,06
0,44
33,00
0,06
33,06
0,44
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
10,79
0,14
585,80
 
23,96
0,32
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
16,64
0,22
16,60
0,86
17,46
0,23
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
83,05
1,10
93,30
 
93,30
1,23
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
174,36
2,31
 
 
159,01
2,10
2.13
Đất sông, suối
513,86
6,79
 
 
498,86
6,60
2.14
Đất phát triển hạ tầng
1.578,24
20,87
2.955,50
 
2.682,25
35,47
 
Đất giao thông
755,80
9,99
 
 
1.313,77
17,37
 
Đất thủy lợi
240,26
3,18
 
 
347,44
4,59
 
Đất cơ sở văn hóa
204,81
2,71
164,90
21,75
186,65
2,47
 
Đất cơ s y tế
5,42
0,07
35,60
13,50
49,10
0,65
 
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
154,27
2,04
480,30
 
480,30
6,35
 
Đt cơ sở thdục - th thao
151,22
2,00
183,20
38,34
221,54
2,93
 
Đt chợ
16,51
0,22
 
 
29,69
0,39
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
8,62
0,11
 
 
125,42
1,66
2.16
Đất ở
1.498,85
19,82
 
 
2.111,70
27,92
 
Đất ở tại nông thôn
1.432,74
18,94
 
 
2.006,42
26,53
 
Đất tại đô thị
66,11
0,87
191,20
 
105,28
1,39
3
Đất chưa sử dụng
49,51
0,65
26,70
 
26,60
0,35
4
Đất đô thị
212,58
2,81
212,60
 
212,58
2,81
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha

Thứ tự
Loại đất
Cả thời kỳ
Giai đoạn 2011-2015
Giai đoạn 2016-2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
2.311,13
1.237,43
1.073,70
1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
544,58
310,43
234,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
1.450,41
787,11
663,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
249,12
113,15
135,97
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
50,97
10,69
40,28
1.5
Đất nông nghiệp khác
16,06
16,06
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
 
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị: ha

Thứ tự
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
Giai đoạn 2011-2015
Giai đoạn 2016-2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
22,91
3,28
19,63
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,40
0,40
 
2.2
Đất phát triển hạ tầng
2,07
1,07
1,00
-
Đất giao thông
0,97
0,97
 
-
Đất thủy lợi
1,05
0,05
1,00
-
Đất cơ sở văn hóa
0,05
0,05
 
2.3
Đất phi nông nghiệp khác
18,63
 
18,63
2.4
Đất ở
1,81
1,81
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Từ Liêm được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày    tháng    năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Từ Liêm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị: ha

Thứ tự
Loại đất
Diện tích năm hiện trạng 2010
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
7.562,80
7.562,80
7.562,80
7.562,80
7.562,80
7.562,80
1
Đất nông nghiệp
2.779,93
2.689,63
2.502,04
2.150,22
1.900,16
1.542,50
1.1
Đất trồng lúa
750,65
739,29
677,65
632,37
557,98
434,22
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
750,65
739,29
677,65
632,37
557,98
434,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
1.551,24
1.477,18
1.358,15
1.073,22
962,54
770,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
379,85
374,97
368,59
346,98
282,50
266,70
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
66,07
66,07
65,53
65,53
65,03
55,38
1.5
Đất nông nghiệp khác
32,11
32,11
32,11
32,11
32,11
16,05
2
Đất phi nông nghiệp
4.733,36
4.824,98
5.012,57
5.364,54
5.614,60
5.974,07
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
227,59
227,89
229,50
231,55
239,83
239,93
2.2
Đất quốc phòng
123,55
123,55
123,55
123,35
123,35
126,60
2.3
Đất an ninh
66,14
66,14
66,84
69,71
73,74
74,50
2.4
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
10,79
10,79
10,79
10,79
10,79
31,59
2.5
Đất khu công nghiệp
93,09
96,16
157,81
296,74
296,74
296,74
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
256,45
270,91
287,05
296,19
327,78
334,85
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
49,09
49,09
49,09
49,09
49,09
49,09
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất di tích danh thắng
33,06
33,06
33,06
33,06
33,06
33,06
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
16,64
16,64
16,64
17,46
17,46
17,46
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
83,05
83,05
86,76
87,76
90,56
93,30
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
174,36
171,66
167,73
164,31
164,31
160,75
2.13
Đất sông, suối
513,86
513,86
513,86
513,86
513,86
513,86
2.14
Đất phát triển hạ tầng
1.578,24
1.624,02
1.703,14
1.861,74
1.968,71
2.113,04
 
Đất giao thông
755,80
760,94
790,07
874,98
883,42
897,27
 
Đất thủy lợi
240,26
240,26
228,46
229,01
220,94
226,92
 
Đất cơ sở văn hóa
204,81
217,16
223,69
229,85
230,52
234,94
 
Đt cơ sở y tế
5,42
13,61
16,54
21,22
22,14
32,14
 
Đt cơ sgiáo dục - đào tạo
154,27
167,91
215,87
269,29
364,73
474,03
 
Đất cơ sở thể dục - th thao
151,22
150,22
150,97
155,96
163,79
164,29
 
Đất chợ
16,51
23,97
25,61
27,85
29,51
29,69
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
8,62
10,13
10,13
13,57
13,57
18,07
2.16
Đất ở
1.498,85
1.528,05
1.556,64
1.595,38
1.691,76
1.871,24
-
Đất ở tại đô thị
66,11
66,11
66,11
66,33
78,51
105,78
-
Đất ở tại nông thôn
1.432,74
1.461,94
1.490,53
1.529,05
1.613,25
1.765,46
3
Đất chưa sử dụng
49,51
48,19
48,19
48,04
48,04
46,23
4
Đất đô thị
212,58
212,58
212,58
212,58
212,58
212,58
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha

Thứ tự
Chỉ tiêu
DT chuyển MĐSD trong kỳ
Chia theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
1.237,43
90,30
187,59
351,82
250,06
357,66
1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
310,43
11,36
61,64
45,28
74,40
117,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
787,11
74,06
119,03
284,93
110,69
198,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
113,15
4,88
6,38
21,61
64,48
15,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,69
 
0,54
 
0,50
9,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
16,06
 
 
 
 
16,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
 
 
 
 
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị: ha

Thứ tự
Mục đích sử dụng
DT đưa vào sử dụng
Chia theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
3,28
1,32
 
0,15
 
1,81
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,40
0,40
 
 
 
 
2.2
Đất phát triển hạ tầng
1,07
0,92
 
0,15
 
 
2.3
Đất ở
1,81
 
 
 
 
1,81
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Từ Liêm được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày    tháng    năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Từ Liêm và Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Từ Liêm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chtịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi