- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 33/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mê Linh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 33/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 33/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 33/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------------------- Số: 33/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
| STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến 2020 | ||||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp TP phân bổ (ha) | Diện tích chênh lệch (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| | Tổng diện tích đất tự nhiên | | 14.250,92 | 100 | | | 14.250,92 | 100 |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 56,21 | 5.613,90 | +786,11 | 6.400,01 | 44,91 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 38,51 | 3.176,10 | +474,20 | 3.650,30 | 25,61 |
| - | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,1 8 | 38,06 | 3.169,80 | + 425,20 | 3.595,00 | 25,23 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 3,47 | 461,30 | +1,60 | 462,90 | 3,25 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 0,02 | 3,10 | + 0,01 | 3,11 | 0,02 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | TSN | 333,81 | 2,34 | 295,80 | + 3,00 | 298,80 | 2,10 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 40,34 | 8.475,60 | -786,09 | 7.689,51 | 53,96 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 0,42 | 87,80 | | 87,80 | 0,62 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 0,03 | 27,50 | | 27,50 | 0,19 |
| 2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 0,01 | 12,00 | | 12,00 | 0,08 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 3,34 | 751,40 | -44,53 | 706,87 | 4,96 |
| 2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 3,38 | | 621,11 | 621,11 | 4,36 |
| 2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 0,32 | | + 38,92 | 38,92 | 0,27 |
| 2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | | | 15,00 | | 15,00 | 0,11 |
| 2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 0,10 | 14,30 | -0,03 | 14,27 | 0,10 |
| 2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,00 | 24,80 | | 24,80 | 0,17 |
| 2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 0,23 | 33,90 | + 6,10 | 40,00 | 0,28 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 0,79 | 134,20 | +7,46 | 141,66 | 0,99 |
| 2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 1,35 | | 291,78 | 291,78 | 2,05 |
| 2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 12,21 | 2.903,30 | | 2.903,30 | 20,37 |
| | Trong đó: | | | | | | | - |
| | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 1,18 | 210,00 | +3,52 | 213,52 | 1,50 |
| | Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 0,24 | 64,90 | -10,34 | 54,56 | 0,38 |
| | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 0,59 | 484,60 | -343,57 | 141,03 | 0,99 |
| | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 1,03 | 156,70 | + 151,06 | 307,76 | 2,16 |
| 2.14 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.747,83 | 12,26 | | 1.905,51 | 1.905,51 | 13,37 |
| 2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 261,73 | 1,84 | 540,70 | -258,43 | 282,27 | 1,98 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 491,92 | 3,45 | 161,40 | | 161,40 | 1,13 |
| | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 3,45 | 161,40 | | 161,400 | 1,13 |
| | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | | | 330,52 | | 330,52 | |
| 4 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 9,66 | 4.249,10 | | 4.249,10 | 29,82 |
| 5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 14,40 | | 2.079,58 | 2.079,58 | 14,59 |
| STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (20112020) | Phân theo giai đoạn | |
| Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.941,93 | 894,20 | 1.047,73 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.588,50 | 661,58 | 926,92 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 292,39 | 190,97 | 101,42 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,34 | 19,54 | 10,80 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,70 | 22,11 | 8,59 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | 386,15 | 257,62 | 128,53 |
| 2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | 104,86 | - |
| 2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 152,28 | 98,55 | 53,73 |
| 2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 120,47 | 45,67 | 74,80 |
| 2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | 8,54 | - |
| STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
| Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
| | Trong đó: | | | | |
| 1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 322,23 | 153,97 | 168,26 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,29 | 5,03 | 3,26 |
| | Trong đó: | | | | |
| 1.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | 5,00 | |
| 1.2 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | 0,02 | |
| 1.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | | | |
| 1.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,24 | 0,00 | 0,24 |
| 1.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
| 3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3,03 | 0,01 | 3,02 |
| STT | Chỉ tiêu | | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.010,57 | 7.972,81 | 7.902,01 | 7.676,15 | 7.526,93 | 7.272,28 |
| | Trong đó: | | - | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.487,40 | 5.466,86 | 5.457,85 | 5.160,49 | 4.941,92 | 4.630,95 |
| - | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.424,18 | 5.403,64 | 5.394,63 | 5.097,27 | 4.941,92 | 4.567,73 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 494,15 | 494,03 | 485,17 | 483,55 | 478,87 | 473,70 |
| 1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 | 3,11 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 333,81 | 333,81 | 332,79 | 318,65 | 315,31 | 307,39 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.748,43 | 5.786,19 | 5.857,00 | 6.119,25 | 6.337,47 | 6.645,72 |
| | Trong đó: | | - | | | | | |
| 2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 60,50 | 60,50 | 61,58 | 65,24 | 73,47 | 74,39 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 4,38 | 6,68 |
| 2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 1,09 | 1,09 | 1,88 | 1,88 | 1,88 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 475,50 | 495,50 | 520,50 |
| 2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 482,22 | 486,10 | 486,10 | 508,40 | 520,93 | 546,28 |
| 2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 45,09 | 45,09 | 45,09 | 43,46 | 42,17 | 40,44 |
| 2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
| 2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 | 14,27 |
| 2.10 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,39 | 0,39 | 0,39 | 9,67 | 9,80 | 24,80 |
| 2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 33,36 | 33,36 | 33,36 | 40,00 | 40,00 | 40,00 |
| 2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 112,36 | 114,88 | 114,85 | 118,35 | 120,85 | 131,04 |
| 2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,18 | 192,18 | 192,18 | 188,02 | 188,02 | 223,37 |
| 2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.739,62 | 1.770,59 | 1.840,35 | 2.018,46 | 2.175,70 | 2.348,34 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 167,70 | 168,28 | 168,28 | 186,56 | 187,47 | 195,23 |
| | Đất cơ sở y tế | DYT | 33,91 | 33,91 | 38,84 | 39,99 | 44,45 | 53,12 |
| | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 83,49 | 83,63 | 84,28 | 99,18 | 121,89 | 126,12 |
| | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 146,69 | 146,69 | 146,69 | 170,58 | 188,04 | 189,44 |
| 2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.747,83 | 1.747,95 | 1.747,95 | 1.774,51 | 1.792,39 | 1.813,68 |
| 2.16 | Đất ở tại đô thị | ODT | 261,73 | 261,73 | 261,73 | 263,93 | 264,93 | 266,87 |
| 3 | Đất đô thị | DTD | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 1.376,13 | 3.105,56 |
| 4 | Đất bằng chua sử dụng | CSD | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 |
| | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 491,92 | 491,92 | 491,91 | 455,52 | 386,52 | 332,92 |
| | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | | - | 0,01 | 36,40 | 105,40 | 159,00 |
| 5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2.052,80 | 2.065,67 | 2.072,33 | 2.207,62 | 2.291,92 | 2.361,54 |
| STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 894,20 | 37,76 | 70,80 | 257,23 | 218,22 | 310,19 |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 661,58 | 20,54 | 17,55 | 194,13 | 164,27 | 265,09 |
| 1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 190,97 | 17,10 | 43,37 | 51,65 | 45,93 | 32,92 |
| 1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,54 | 0,12 | 8,86 | 1,62 | 4,68 | 4,26 |
| 1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,11 | - | 1,02 | 9,83 | 3,34 | 7,92 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | 257,62 | - | 8,54 | 124,43 | 70,90 | 53,75 |
| 2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại | LUA/HNC | 104,86 | - | - | 61,66 | 43,20 | - |
| 2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 98,55 | - | - | 41,57 | 11,10 | 45,88 |
| 2.3 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNC/NKH | 45,67 | - | - | 21,20 | 16,60 | 7,87 |
| 2.4 | Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa | HNC/LUA | 8,54 | - | 8,54 | - | - | - |
| STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,97 | - | - | 31,37 | 69,00 | 53,60 |
| | Trong đó: | | - | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 153,97 | | | 31,37 | 69,00 | 53,60 |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,03 | - | 0,01 | 5,02 | - | - |
| | Trong đó: | | - | | | | | |
| 1.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 | - | - | 5,00 | - | - |
| 1.3 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
| 1.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!