Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 33/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mê Linh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 33/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/01/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 33/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 33/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 33/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 33/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 33/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------
-------------
Số: 33/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
----------------
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
 SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MÊ LINH
------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7105/TTr-TNMT-KHTH ngày 24 tháng 12 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mê Linh:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Diện tích đến 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cp TP phân b (ha)
Diện tích chênh lệch (ha)
Diện tích cấp huyện xác đnh (ha)
Cơ cấu (%)
 
Tổng diện tích đất tự nhiên
 
14.250,92
100
 
 
14.250,92
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.010,57
56,21
5.613,90
+786,11
6.400,01
44,91
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.487,40
38,51
3.176,10
+474,20
3.650,30
25,61
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
LUC
5.424,1 8
38,06
3.169,80
+ 425,20
3.595,00
25,23
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
494,15
3,47
461,30
+1,60
462,90
3,25
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3,11
0,02
3,10
+ 0,01
3,11
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
TSN
333,81
2,34
295,80
+ 3,00
298,80
2,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.748,43
40,34
8.475,60
-786,09
7.689,51
53,96
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
60,50
0,42
87,80
87,80
0,62
2.2
Đất quốc phòng
CQP
4,38
0,03
27,50
27,50
0,19
2.3
Đất an ninh
CAN
0,82
0,01
12,00
12,00
0,08
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
475,50
3,34
751,40
-44,53
706,87
4,96
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
482,22
3,38
621,11
621,11
4,36
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
45,09
0,32
+ 38,92
38,92
0,27
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
15,00
15,00
0,11
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
14,27
0,10
14,30
-0,03
14,27
0,10
2.9
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,39
0,00
24,80
24,80
0,17
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
33,36
0,23
33,90
+ 6,10
40,00
0,28
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
112,36
0,79
134,20
+7,46
141,66
0,99
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
192,18
1,35
291,78
291,78
2,05
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.739,62
12,21
2.903,30
2.903,30
20,37
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
167,70
1,18
210,00
+3,52
213,52
1,50
Đất cơ sy tế
DYT
33,91
0,24
64,90
-10,34
54,56
0,38
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
83,49
0,59
484,60
-343,57
141,03
0,99
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
146,69
1,03
156,70
+ 151,06
307,76
2,16
2.14
Đất ở nông thôn
ONT
1.747,83
12,26
1.905,51
1.905,51
13,37
2.15
Đất ở đô thị
ODT
261,73
1,84
540,70
-258,43
282,27
1,98
3
Đất chưa sử dụng
CSD
491,92
3,45
161,40
 
161,40
1,13
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
491,92
3,45
161,40
161,400
1,13
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
330,52
330,52
4
Đất đô thị
DTD
1.376,13
9,66
4.249,10
 
4.249,10
29,82
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2.052,80
14,40
 
2.079,58
2.079,58
14,59
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thi kỳ (2011­2020)
Phân theo giai đon
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.941,93
894,20
1.047,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.588,50
661,58
926,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNC/PNN
292,39
190,97
101,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,34
19,54
10,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
30,70
22,11
8,59
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
386,15
257,62
128,53
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại
LUA/HNC
104,86
104,86
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
152,28
98,55
53,73
2.3
Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNC/NKH
120,47
45,67
74,80
2.4
Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa
HNC/LUA
8,54
8,54
-
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Cả thi kỳ (2011-2020)
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cui
1
Đất nông nghiệp
NNP
322,23
153,97
168,26
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
322,23
153,97
168,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,29
5,03
3,26
Trong đó:
1.1
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
5,00
1.2
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,02
0,02
1.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
1.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,24
0,00
0,24
1.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3,03
0,01
3,02
3
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
3,03
0,01
3,02
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Ch tiêu
 
Diện tích năm 2010
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.010,57
7.972,81
7.902,01
7.676,15
7.526,93
7.272,28
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.487,40
5.466,86
5.457,85
5.160,49
4.941,92
4.630,95
-
Trong đó: Đất chuyên trồng a nước (2 vtrở lên)
LUC
5.424,18
5.403,64
5.394,63
5.097,27
4.941,92
4.567,73
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
494,15
494,03
485,17
483,55
478,87
473,70
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3,11
3,11
3,11
3,11
3,11
3,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
333,81
333,81
332,79
318,65
315,31
307,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.748,43
5.786,19
5.857,00
6.119,25
6.337,47
6.645,72
Trong đó:
-
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
60,50
60,50
61,58
65,24
73,47
74,39
2.2
Đất quốc phòng
CQP
4,38
4,38
4,38
4,38
4,38
6,68
2.3
Đất an ninh
CAN
0,82
1,09
1,09
1,88
1,88
1,88
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
475,50
475,50
475,50
475,50
495,50
520,50
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
482,22
486,10
486,10
508,40
520,93
546,28
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
45,09
45,09
45,09
43,46
42,17
40,44
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
15,00
15,00
15,00
2.9
Đất di tích danh thắng
DDT
14,27
14,27
14,27
14,27
14,27
14,27
2.10
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,39
0,39
0,39
9,67
9,80
24,80
2.11
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
33,36
33,36
33,36
40,00
40,00
40,00
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
112,36
114,88
114,85
118,35
120,85
131,04
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
192,18
192,18
192,18
188,02
188,02
223,37
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.739,62
1.770,59
1.840,35
2.018,46
2.175,70
2.348,34
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
167,70
168,28
168,28
186,56
187,47
195,23
Đất cơ sy tế
DYT
33,91
33,91
38,84
39,99
44,45
53,12
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
83,49
83,63
84,28
99,18
121,89
126,12
Đất cơ sthể dục - th thao
DTT
146,69
146,69
146,69
170,58
188,04
189,44
2.15
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.747,83
1.747,95
1.747,95
1.774,51
1.792,39
1.813,68
2.16
Đất ở tại đô thị
ODT
261,73
261,73
261,73
263,93
264,93
266,87
3
Đất đô thị
DTD
1.376,13
1.376,13
1.376,13
1.376,13
1.376,13
3.105,56
4
Đất bng chua sdụng
CSD
491,92
491,92
491,91
455,52
386,52
332,92
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
491,92
491,92
491,91
455,52
386,52
332,92
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
-
0,01
36,40
105,40
159,00
5
Đất khu dân nông thôn
DNT
2.052,80
2.065,67
2.072,33
2.207,62
2.291,92
2.361,54
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đt:
Đơn vị: ha

STT
Ch tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghip
NNP/PNN
894,20
37,76
70,80
257,23
218,22
310,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
661,58
20,54
17,55
194,13
164,27
265,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNC/PNN
190,97
17,10
43,37
51,65
45,93
32,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,54
0,12
8,86
1,62
4,68
4,26
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
22,11
-
1,02
9,83
3,34
7,92
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
257,62
-
8,54
124,43
70,90
53,75
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất hàng năm còn lại
LUA/HNC
104,86
-
-
61,66
43,20
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
98,55
-
-
41,57
11,10
45,88
2.3
Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNC/NKH
45,67
-
-
21,20
16,60
7,87
2.4
Đất hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa
HNC/LUA
8,54
-
8,54
-
-
-
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
153,97
-
-
31,37
69,00
53,60
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNC
153,97
31,37
69,00
53,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,03
-
0,01
5,02
-
-
Trong đó:
-
1.2
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,00
-
-
5,00
-
-
1.3
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,02
-
-
0,02
-
-
1.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,01
-
0,01
-
-
-
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Mê Linh và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chtịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
-
Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 33/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mê Linh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 33/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai

03

Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

04

Nghị quyết 06/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hà Nội

05

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×