Quyết định 32/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sóc Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 32/QĐ-UBND

Quyết định 32/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sóc Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:32/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:02/01/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
----------------
Số: 32/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
 SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN SÓC SƠN
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tài Tờ trình số 6590/TTr-TNMT-KHTH ngày 29 tháng 11 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sóc Sơn:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
Thành phố phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định (ha)
Quy hoạch đến 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
30.651,30
100,00
30.651,30
30.651,30
30.651,30
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.042,57
58,86
14.575,70
359,10
14.934,80
48,72
1.1
Đất trồng lúa
DLN
10.381,21
57,54
8.746,90
106,56
8.853,46
59,28
 
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.737,30
 
8.743,10
13,46
8.756,56
 
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.484,70
8,23
456,30
597,97
1.054,27
7,06
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.436,61
24,59
4.557,00
9,02
4.566,02
30,57
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
343,46
1,90
249,50
47,84
297,34
1,99
1.5
Đất nông nghiệp khác còn lại
NTS
1.396,59
7,74
 
 
163,71
1,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.550,24
37,68
16.075,60
-359,10
15.716,50
51,28
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
124,18
1,08
135,10
5,90
141,00
0,90
2.2
Đất quốc phòng
CQP
986,56
8,54
986,60
 
986,60
6,28
2.3
Đất an ninh
CAN
32,39
0,28
146,40
 
148,19
0,94
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
154,58
1,34
827,30
-96,69
730,61
4,65
 
Đất xây dựng KCN
 
100,10
 
554,60
52,53
607,13
 
 
Đất xây dựng CCN
 
54,48
 
272,70
-149,22
123,48
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
302,63
2,62
 
 
644,20
4,10
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
78,52
0,68
 
 
78,52
0,50
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,28
0,05
135,90
1,08
136,98
0,87
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
7,58
0,07
7,60
 
7,58
0,05
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
84,61
0,73
409,50
0,01
409,51
2,61
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
54,84
0,47
54,80
 
54,84
0,35
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
217,41
1,88
416,80
 
366,26
2,33
2.12
Đất SS và có mặt nước chuyên dùng
SMN
1.486,61
12,87
 
 
1.479,39
9,41
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4.481,41
38,80
6.526,70
150,42
6.677,12
42,48
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
192,61
 
494,50
 
494,50
 
-
Đất cơ sở y tế
DYH
14,62
 
133,90
3,10
137,00
 
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
178,33
 
670,20
 
670,20
 
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
182,02
 
600,40
 
600,40
 
-
Đất phát triển hạ tầng còn lại
 
3.913,83
 
 
 
4.775,02
 
2.14
Đất ở tại đô thị
 
29,48
0,26
44,50
 
44,50
0,28
2.15
Đất ở tại nông thôn
 
3.500,36
30,31
 
 
3.762,00
23,94
2.16
Đất phi nông nghiệp còn lại
 
2,80
0,02
 
 
49,20
0,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.058,49
3,45
 
 
 
 
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
BCS
 
 
 
 
 
 
3.2
Đất CSD đưa vào sử dụng
DCS
 
 
1.058,50
 
1.058,50
 
4
Đất đô thị
DTD
81,90
 
2.762,50
 
2.762,50
 
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ (ha)
Phân theo kỳ (ha)
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.769,01
2.338,75
1.430,26
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
1.962,32
1.253,32
709,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
438,34
290,01
148,33
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
262,10
230,10
32,00
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
58,12
52,30
5,82
1.5
Đất nông nghiệp còn lại
 
1.048,13
513,02
535,11
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
 
 
 
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
2,00
2,00
 
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha

TT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp
NNP
610,98
409,35
201,63
 
Trong đó:
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN
236,82
68,56
168,26
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
33,37
 
33,37
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
340,79
340,79
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
447,51
241,98
205,53
 
Trong đó:
 
 
 
 
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
4,00
 
4,00
2.2
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
113,29
50,19
63,10
2.3
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
49,10
26,20
22,90
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
32,70
32,20
0,50
2.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
180,83
133,39
47,44
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
 
67,59
 
67,59
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày ... tháng .... năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Phân theo từng năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
17.948,54
17.617,33
16.827,49
16.554,67
15.883,17
1.1
Đất lúa nước
10.364,50
10.207,30
10.210,96
10.026,06
9.463,03
1.2
Đất trồng cây lâu năm
1.411,93
1.323,73
1.289,76
1.273,02
1.194,23
1.3
Đất rừng phòng hộ
4.436,61
4.436,61
4.206,61
4.206,61
4.547,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
343,46
342,91
334,76
328,44
329,63
1.5
Đất nông nghiệp khác
1.392,59
1.314,93
791,72
719,35
399,99
2
Đất phi nông nghiệp
11.678,76
12.030,70
12.912,54
13.218,12
14.346,36
2.1
Đất xd trụ sở cq, ctrình sự nghiệp
124,18
124,68
130,67
131,27
134,65
2.2
Đất quốc phòng
915,86
915,86
1.107,86
1.016,86
1.016,86
2.3
Đất an ninh
32,39
32,39
42,49
144,56
147,16
2.4
Đất khu công nghiệp
154,58
171,38
183,38
183,38
200,48
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
304,13
425,26
487,50
505,50
603,00
2.6
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
78,52
78,52
78,52
78,52
78,52
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
7,98
7,98
17,48
40,48
68,88
2.8
Đất có di tích danh thắng
7,58
7,58
7,58
7,58
7,58
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
158,31
158,31
204,01
298,51
348,51
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
54,84
54,84
54,84
54,84
54,84
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
317,41
323,10
352,53
352,53
352,53
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.485,89
1.485,89
1.485,89
1.485,89
1.485,89
2.13
Đất phát triển hạ tầng
4.507,45
4.681,98
4.879,62
5.034,53
5.873,92
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
-
Đất cơ sở văn hóa
192,61
311,86
315,32
320,52
392,83
-
Đất cơ sở y tế
15,37
15,37
73,50
77,10
83,80
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
180,33
206,30
221,86
235,46
597,63
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
182,02
185,02
188,90
207,30
308,97
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
3.529,64
3.562,93
3.880,17
3.883,67
3.973,54
3
Đất đô thị
81,90
81,90
81,90
81,90
81,90
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
2.338,75
94,03
350,96
572,32
260,74
1.060,70
1.1
Đất lúa nước
1.253,32
16,71
174,18
190,46
187,90
684,07
1.2
Đất trồng cây lâu năm
290,01
72,77
88,20
33,97
16,74
78,33
1.3
Đất rừng phòng hộ
230,10
 
 
230,00
 
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
52,30
0,55
8,15
6,32
0,81
36,47
1.5
Đất nông nghiệp còn lại
513,02
4,00
80,43
111,57
55,29
261,73
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2,00
 
 
 
2,00
 
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Tổng diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
409,35
 
10,54
4,10
 
394,71
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
68,56
 
10,54
4,10
 
53,92
1.2
Đất rừng phòng hộ
340,79
 
 
 
 
340,79
2
Đất phi nông nghiệp
241,98
34,49
5,56
90,75
30,15
78,03
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất cho hoạt động khoáng sản
50,19
1,70
 
9,50
15,40
23,59
2.2
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
26,20
 
 
7,70
0,50
18,00
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
32,20
27,04
2,70
2,46
 
 
2.4
Đất phát triển hạ tầng
133,39
5,75
2,86
 71,09
17,25
36,44
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày   tháng   năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Sóc sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi