Quyết định 30/2022/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2022/QĐ-UBND

Quyết định 30/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:14/10/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 30/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 30/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 30/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 30/2022/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3058/STC-GCS ngày 01/8/2022, Công văn số 4187/STC-GCS ngày 10/10/2022 (kèm Báo cáo thẩm định số 237/BC-STP ngày 13/7/2022 của Sở Tư pháp); thực hiện Kết luận giao ban UBND tỉnh ngày 22/8/2022 tại Thông báo số 330/TB-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 374/HĐND ngày 04/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 để xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất
1. Trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai:
Các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
2. Các trường hợp quy định tại: Điểm b khoản 1, điểm b khoản 3, điểm a khoản 4 Điều 4, khoản 2 Điều 10 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao; điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

3. Trường hợp tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP, cụ thể: “Trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là giá đất cụ thể do Ban quản lý Khu kinh tế xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất và phê duyệt sau khi có ý kiến thống nhất của Sở Tài chính. Sở Tài chính có ý kiến về giá khởi điểm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ban quản lý Khu kinh tế. Giá đất để xác định số tiền thuê đất phải nộp một lần cho cả thời gian thuê là giá đất trúng đấu giá”.

4. Các trường hợp khác phải áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 (Hệ số K)
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở và đất thương mại dịch vụ được xác định theo từng vị trí theo bảng (Có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các loại đất còn lại áp dụng chung trên địa bàn tỉnh bằng 1 (K = 1).

Điều 5. Nguyên tắc xác định giá các loại đất theo hệ số điều chỉnh giá đất

Các trường hợp xác định giá đất cụ thể theo hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 3 Quyết định này được xác định bằng giá đất theo mục đích sử dụng của Bảng giá các loại đất do UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định (tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) nhân với hệ số điều chỉnh giá đất được quy định tại Điều 4 Quyết định này, cụ thể như sau:

Giá đất cụ thể tính theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất

=

Giá đất trong Bảng giá đất do UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định

x

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điều 6. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc hoặc có biến động về giá đất phổ biến trên thị trường cần điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất (K) thì các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp và phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường (để B/c);
- Tổng Cục Thuế (để B/c);
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND; Đoàn ĐBQH tỉnh (để biết);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

BẢNG 01: BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất tại Bảng giá đất

Hệ số điều chỉnh (K)

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

 

A

ĐÔ THỊ LOẠI II

 

 

 

 

 

I

TP HÀ TĨNH

 

 

 

 

 

I.1

Các vị trí đường có tên của các phường xã

 

 

 

 

 

1

Đường Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

24.000

16.800

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

20.000

14.000

1,3

1,2

 

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

14.500

10.150

1,6

1,4

 

Đoạn IV: Từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

11.000

7.700

1,6

1,4

 

Đoạn V: Từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

8.500

5.950

1,4

1,2

 

2

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

28.000

19.600

1,5

1,3

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9

21.000

14.700

1,5

1,3

 

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

17.500

12.250

1,5

1,3

 

Đoạn IV: Từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)

15.500

10.850

1,8

1,5

 

3

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh

32.000

22.400

1,4

1,2

 

Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp

25.000

17.500

1,2

1,1

 

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên

20.000

14.000

1,3

1,2

 

4

Đường Hàm Nghi

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

35.000

24.500

1,2

1,1

 

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9

25.000

17.500

1,4

1,2

 

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh

17.500

12.250

1,3

1,2

 

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng

23.100

16.170

1,1

1,1

 

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3

30.000

21.000

1,3

1,2

 

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

27.000

18.900

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

22.000

15.400

1,3

1,2

 

Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

16.900

11.830

1,4

1,2

 

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

11.500

8.050

1,6

1,4

 

7

Đường Đặng Dung

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

19.500

13.650

1,5

1,3

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh

30.000

21.000

1,5

1,3

 

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN TPhố

22.000

15.400

1,1

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Tân Bình

15.500

10.850

1,2

1,1

 

Đoạn V: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

11.000

7.700

1,3

1,2

 

8

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập

16.900

11.830

1,3

1,2

 

9

Đường Nguyễn Xí

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập

12.000

8.400

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương)

12.000

8.400

1,2

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà)

9.300

6.510

1,2

1,1

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

12.500

8.750

1,5

1,3

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

30.000

21.000

1,5

1,3

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

21.000

14.700

1,5

1,3

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

14.700

10.290

1,3

1,2

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

16.000

11.200

1,4

1,2

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

18.000

12.600

1,3

1,2

13

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

15.000

10.500

1,8

1,5

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

10.400

7.280

2,1

1,6

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

7.700

5.390

1,6

1,4

Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng

4.000

2.800

1,9

1,5

14

Đường Vũ Quang

 

 

 

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

16.000

11.200

1,4

1,2

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9

13.000

9.100

1,6

1,4

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

10.000

7.000

1,6

1,4

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

8.000

5.600

1,8

1,5

15

Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

10.500

7.350

1,6

1,4

16

Đường Xuân Diệu

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

18.000

12.600

1,6

1,4

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

15.600

10.920

1,7

1,4

17

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

20.000

14.000

1,5

1,3

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

15.000

10.500

1,5

1,3

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

16.500

11.550

1,3

1,2

19

Đường Nguyễn Huy Tự

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

15.000

10.500

1,5

1,3

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

14.000

9.800

1,4

1,2

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

12.000

8.400

1,9

1,5

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

7.700

5.390

1,5

1,3

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa

5.500

3.850

1,7

1,4

Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà

3.500

2.450

2,2

1,6

21

Đường Mai Thúc Loan

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Hải Thượng Lãn Ông

7.000

4.900

1,6

1,4

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Du

5.600

3.920

1,3

1,2

Đoạn III: Tiếp đó đến đất ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)

4.000

2.800

1,5

1,3

Đoạn IV: Tiếp đó đến cầu Thạch Đồng

2.200

1.540

2,0

1,6

22

Đường 26/3

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

14.500

10.150

1,3

1,2

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

14.500

10.150

1,3

1,2

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

14.500

10.150

1,3

1,2

23

Đường Cao Thắng

12.000

8.400

1,0

1,0

24

Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới)

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến ngã ba chỉnh tuyến (hết đất ông Nguyễn Thế Hùng)

8.000

5.600

1,3

1,2

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài)

5.600

3.920

1,5

1,3

Đoạn III: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài)

3.920

2.744

1,6

1,4

25

Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ)

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã ba chỉnh tuyến (tiếp giáp đất ông Nguyễn Thế Hùng) đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài)

2.600

1.820

2,0

1,6

Đoạn II: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài)

1.800

1.260

2,1

1,6

26

Đường Quang Trung

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

8.200

5.740

1,9

1,5

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật

7.000

4.900

1,8

1,5

Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ

5.200

3.640

2,0

1,6

27

Đường Tân Bình

10.000

7.000

1,2

1,1

28

Đường Võ Liêm Sơn

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phan Đình Giót

13.000

9.100

1,5

1,3

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất Nguyễn Thế Trực (cạnh trường THCS Nam Hà)

10.000

7.000

1,4

1,2

29

Đường Hoàng Xuân Hãn

9.500

6.650

1,4

1,2

30

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

12.000

8.400

1,1

1,1

31

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

12.000

8.400

1,2

1,1

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

10.000

7.000

1,3

1,2

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

7.000

4.900

1,7

1,4

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

5.000

3.500

1,9

1,5

32

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc)

26.000

18.200

1,3

1,2

33

Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)

10.000

7.000

1,2

1,1

34

Đường Hà Tôn Mục

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế

28.000

19.600

1,2

1,1

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

19.000

13.300

1,5

1,3

Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết hội quán tổ 6 phường Nam Hà

13.500

9.450

1,6

1,4

35

Đường Lê Duy Điếm

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố 6

4.900

3.430

1,3

1,2

Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài

3.500

2.450

1,5

1,3

36

Đường Lê Khôi

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu học

6.500

4.550

1,6

1,4

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-911

5.500

3.850

1,6

1,4

Đoạn III: Từ kênh N1911 đến kênh trạm bơm

3.850

2.695

1,6

1,4

Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường

3.000

2.100

1,6

1,4

37

Đường Lê Hồng Phong

6.800

4.760

2,0

1,6

38

Đường Đặng Văn Bá

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

4.000

2.800

2,2

1,6

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

2.800

1.960

2,1

1,6

 

39

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

40

Đoạn I: từ đường Vũ Quang đến đường Hàm Nghi

27.000

18.900

1,3

1,2

 

Đoạn II: tiếp đó đến hết khu nhà ở Vincom

27.000

18.900

1,1

1,1

 

Đoạn III: tiếp đó đến đường Nguyễn Xí

22.000

15.400

1,1

1,1

 

Đoạn IV: tiếp đó đến Nguyễn Hoành Từ

18.000

12.600

1,1

1,1

 

Đường Quang Lĩnh

 

 

 

 

 

Bổ sung: từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh thôn Hồng Hà

6.000

4.200

1,6

1,4

 

41

Đường Hà Hoàng

 

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)

10.000

7.000

1,6

1,4

 

 

Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung

8.000

5.600

1,6

1,4

 

42

Đường Nguyễn Huy Lung

6.000

4.200

1,9

1,5

 

43

Đường Đồng Môn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã Thạch Môn

2.500

1.750

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường Đồng Môn

2.200

1.540

1,5

1,3

 

44

Đường La Sơn Phu Tử

9.100

6.370

1,5

1,3

 

45

Đường Nam Ngạn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn

4.000

2.800

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác

5.000

3.500

1,6

1,4

 

46

Đường Mai Lão Bạng

4.000

2.800

2,2

1,6

 

47

Đường Huy Cận

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du

7.000

4.900

1,5

1,3

 

Đoạn II: Tiếp đến hết đất ông Luật

6.000

4.200

1,5

1,3

 

48

Đường Lê Ninh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

8.000

5.600

1,4

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.100

6.370

1,7

1,4

 

49

Đường Trung Tiết

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

7.000

4.900

1,5

1,3

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp

5.200

3.640

1,6

1,4

 

Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung Tiết

4.500

3.150

1,6

1,4

 

50

Đường Lâm Phước Thọ

6.500

4.550

1,1

1,1

 

51

Đường Trần Thị Hường

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu

6.500

4.550

1,1

1,1

 

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường

4.500

3.150

1,4

1,2

 

52

Đường Lê Bá Cảnh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài

3.100

2.170

1,4

1,2

 

Đoạn II: Các vị trí còn lại

2.170

1.519

1,4

1,2

 

53

Đường Bùi Cầm Hổ

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

2.500

1.750

1,9

1,5

 

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.700

1.190

1,7

1,4

 

54

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

9.100

6.370

1,7

1,4

 

55

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)

7.800

5.460

1,7

1,4

 

56

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)

7.800

5.460

1,7

1,4

 

57

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

7.800

5.460

1,7

1,4

 

58

Đường Đông Lộ

5.000

3.500

2,3

1,7

 

59

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Huy Ích

6.500

4.550

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích đến đường Lê Văn Huân

7.500

5.250

1,2

1,1

 

60

Đường Lê Văn Huân

 

 

 

 

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

7.000

4.900

1,2

1,1

 

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

8.500

5.950

1,1

1,1

 

61

Đường Trịnh Khắc Lập

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú

5.500

3.850

1,5

1,3

 

Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú đến ngõ 29 Trần Phú

4.000

2.800

1,7

1,4

 

62

Đường Nguyễn Xuân Linh

5.000

3.500

1,5

1,3

 

63

Đường Lê Bôi

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú

5.000

3.500

1,5

1,3

 

64

Đường Phan Huy Ích

5.000

3.500

1,5

1,3

 

65

Đường Nguyễn Hàng Chi

5.000

3.500

1,5

1,3

 

66

Đường Nguyễn Biên

5.000

3.500

1,6

1,4

 

67

Đường Hồ Phi Chấn

 

 

 

 

 

Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

5.000

3.500

1,5

1,3

 

68

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng

5.200

3.640

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm Phước Thọ

6.500

4.550

1,1

1,1

 

Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết đường Nguyễn Khắc Viện

5.200

3.640

1,3

1,2

 

69

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng

8.500

5.950

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung

7.800

5.460

1,6

1,4

 

Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

6.000

4.200

1,6

1,4

 

Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng

4.500

3.150

1,4

1,2

 

70

Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)

4.700

3.290

1,6

1,4

 

71

Đường Ngô Đức Kế

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục

26.000

18.200

1,0

1,0

 

Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Đồng Quế

19.000

13.300

1,0

1,0

 

Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập

13.000

9.100

1,1

1,1

 

72

Đường Hào Thành

4.000

2.800

1,8

1,5

 

73

Đường Phan Huy Chú

9.500

6.650

1,1

1,1

 

74

Đường Dương Trí Trạch

9.500

6.650

1,1

1,1

 

75

Đường Tôn Thất Thuyết

9.500

6.650

1,1

1,1

 

76

Đường Đinh Nho Hoàn

10.000

7.000

1,1

1,1

 

77

Đường Nguyễn Văn Giai

10.000

7.000

1,1

1,1

 

78

Đường Lê Quảng Chí

9.500

6.650

1,2

1,1

 

79

Đường Hà Tông Trình

9.500

6.650

1,1

1,1

 

80

Đường Phan Kính

7.000

4.900

1,2

1,1

 

81

Đường Hà Tông Chính

 

 

 

 

 

Nền đường ≥ 15m

5.500

3.850

1,5

1,3

 

Nền đường ≥ 12 m đến <15m

4.700

3.290

1,6

1,4

 

Nền đường ≥ 7 m đến <12m

4.000

2.800

1,8

1,5

 

Nền đường ≥ 3m đến < 7m

3.300

2.310

1,9

1,5

 

82

Đường Hà Huy Giáp

7.500

5.250

1,4

1,2

 

83

Đường Đặng Tất

3.000

2.100

1,8

1,5

 

84

Đường Lê Hầu Tạo

4.500

3.150

2,0

1,6

 

85

Đường Lê Thiệu Huy

3.800

2.660

2,0

1,6

 

86

Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý

 

 

 

 

 

- Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II)

5.200

3.640

1,6

1,4

 

- Các lô bám đường 15m trong cụm CN

4.100

2.870

1,6

1,4

 

87

Cụm CN-TTCN Thạch Đồng

 

 

 

 

 

- Các lô bám đường Mai Thúc Loan

4.000

2.800

1,6

1,4

 

- Các lô bám đường 15m trong cụm CN

2.000

1.400

2,2

1,6

 

88

Đường Chính Hữu

5.500

3.850

1,5

1,3

 

89

Đường Đào Tấn

6.500

4.550

1,8

1,5

 

90

Đường Trường Chinh

10.500

7.350

1,6

1,4

 

91

Đường Mạc Đỉnh Chi

8.000

5.600

1,3

1,2

 

92

Đường Lê Quý Đôn

9.500

6.650

1,2

1,1

 

93

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) đến đường Nguyễn Biên

12.000

8.400

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Duy Năng

10.000

7.000

1,3

1,2

 

94

Đường Lê Duy Năng

5.500

3.850

1,1

1,1

 

95

Đường Đội Cung

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết đất khối phố 3

3.500

2.450

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đê Tả Phủ

2.500

1.750

1,3

1,2

 

96

Đường Kinh Thượng

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng

4.000

2.800

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến sông Lào Cái

2.000

1.400

1,5

1,3

 

97

Đường Trương Quốc Dụng

9.000

6.300

1,5

1,3

 

I.2

Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã

 

 

 

 

 

1

Phường Bắc Hà

 

 

 

 

 

1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

 

 

 

 

 

Khối phố 13,14

3.800

2.660

1,6

1,4

 

Khối phố 15

4.500

3.150

1,5

1,3

 

1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

 

 

 

 

 

Khối phố 12,15

3.000

2.100

1,9

1,5

 

Khối phố 13,14

2.900

2.030

1,9

1,5

 

1.3

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

 

 

 

 

 

Khối phố 12

2.900

2.030

1,7

1,4

 

Khối phố 13,14

2.600

1.820

1,9

1,5

 

Khối phố 15

2.700

1.890

2,0

1,6

 

1.4

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.800

1.260

1,1

1,1

 

1.5

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

1.200

840

1,2

1,1

 

1.6

Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên)

 

 

 

 

 

- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1, 2, 3, 4, 5, 11

2.900

2.030

1,7

1,4

 

- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m khối 6, 7, 8, 9, 10

3.000

2.100

1,7

1,4

 

- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1, 2, 3, 5

3.200

2.240

1,6

1,4

 

- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m khối: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11

3.300

2.310

1,6

1,4

 

- Bám đường nhựa từ ≥ 6m

5.300

3.710

1,3

1,2

 

- Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu

7.500

5.250

1,5

1,3

 

2

Phường Trần Phú

 

 

 

 

 

2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

6.000

4.200

1,3

1,2

 

2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

5.000

3.500

1,4

1,2

 

2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

4.500

3.150

1,2

1,1

 

2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

3.600

2.520

1,1

1,1

 

2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

3.000

2.100

1,1

1,1

 

2.6

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

1.200

840

1,3

1,2

 

2.7

Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú (Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m)

7.500

5.250

1,2

1,1

 

3

Phường Nam Hà

 

 

 

 

 

3.1

Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, trừ các vị trí bám đường có tên)

 

 

 

 

 

3.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

10.000

7.000

1,3

1,2

 

3.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8.000

5.600

1,3

1,2

 

3.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

6.000

4.200

1,3

1,2

 

3.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 6 m đến <12m

5.000

3.500

1,3

1,2

 

3.2

Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ)

 

 

 

 

 

3.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

7.500

5.250

1,5

1,3

 

3.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

6.300

4.410

1,6

1,4

 

3.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

3.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.800

2.660

1,8

1,5

 

3.3

Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà

 

 

 

 

 

3.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m

3.000

2.100

1,7

1,4

 

3.3.2

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

3.000

2.100

1,3

1,2

 

3.3.3

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

2.300

1.610

1,2

1,1

 

3.3.4

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m

1.800

1.260

1,3

1,2

 

3.3.5

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1.200

840

1,5

1,3

 

4

Phường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

5.400

3.780

1,6

1,4

 

4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.700

3.290

1,6

1,4

 

4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

4.100

2.870

1,7

1,4

 

4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

 

 

 

 

 

Khối phố 1,2,3,6

3.400

2.380

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

3.200

2.240

1,5

1,3

 

4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

 

 

 

 

Khối phố 1,2,3

3.000

2.100

1,5

1,3

 

Khối phố 6,7,8

2.700

1.890

1,5

1,3

 

4.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m

 

 

 

 

 

Khối phố 1,2,3

2.700

1.890

1,3

1,2

 

Khối phố 6,7,8

2.000

1.400

1,5

1,3

 

4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

 

 

 

 

Khối phố 1,2,3

1.600

1.120

1,4

1,2

 

Khối phố 6,7,8

1.500

1.050

1,5

1,3

 

4.8

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

 

 

 

 

 

Khối phố 1,2,3

1.100

770

1,5

1,3

 

Khối phố 6

1.100

770

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

800

560

1,6

1,4

 

4.9

Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3

4.100

2.870

1,6

1,4

 

4.10

Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT)

3.500

2.450

1,6

1,4

 

4.11

Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố)

8.800

6.160

1,5

1,3

 

4.12

Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự:

 

 

 

 

 

Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m

7.900

5.530

1,5

1,3

 

Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

6.700

4.690

1,5

1,3

 

4.13

Đường quy hoạch rộng 18,5m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

6.800

4.760

1,5

1,3

 

4.14

Đường quy hoạch rộng 12m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

5.400

3.780

1,5

1,3

 

4.15

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường 15m khu đô thị phía bắc

6.800

4.760

1,7

1,4

 

4.16

Bổ sung: đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD tổ dân phố 4

7.500

5.250

1,4

1,2

 

4.17

Bổ sung: đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD tổ dân phố 4

9.000

6.300

1,6

1,4

 

4.18

Bổ sung: đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m

11.000

7.700

1,4

1,2

 

4.19

Bổ sung: đường Phan Kính

8.000

5.600

1,4

1,2

 

5

Phường Tân Giang

 

 

 

 

 

5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6.000

4.200

1,5

1,3

 

5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

5.300

3.710

1,5

1,3

 

5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.800

2.660

1,6

1,4

 

5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

 

 

 

 

Khối phố 1,4,5,6

3.300

2.310

1,6

1,4

 

Khối phố 2,3

3.000

2.100

1,6

1,4

 

Khối phố 7,8,9

2.700

1.890

1,7

1,4

 

Khối phố 10

2.400

1.680

1,6

1,4

 

5.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.600

1.820

1,6

1,4

 

5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

2.100

1.470

1,6

1,4

 

5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

1,7

1,4

 

5.9

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

1.100

770

2,0

1,6

 

5.10

Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan):

 

 

 

 

 

Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

6.800

4.760

1,5

1,3

 

Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

5.300

3.710

1,7

1,4

 

5.11

Các trục đường thuộc khối phố 12:

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

9.000

6.300

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

8.300

5.810

1,4

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

7.500

5.250

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

6.800

4.760

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

6.000

4.200

1,2

1,1

 

5.12

Ngõ 3 đường Nguyễn Chí Thanh (băng qua công ty TMDV chế biến gỗ Hào Quang)

12.000

8.400

1,2

1,1

 

6

Phường Thạch Linh

 

 

 

 

 

6.1

Khối phố Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

6.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.600

3.220

2,3

1,7

 

6.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.200

2.940

2,3

1,7

 

6.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.300

2.310

2,5

1,8

 

6.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.600

1.820

2,5

1,8

 

6.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.100

1.470

2,5

1,8

 

6.1.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000

1.400

2,7

1,9

 

6.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.600

1.120

2,8

1,9

 

6.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300

910

2,2

1,6

 

6.1.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

2,5

1,8

 

6.2

Khối phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

6.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.200

2.940

2,2

1,6

 

6.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.900

2.730

2,2

1,6

 

6.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.900

2.030

2,3

1,7

 

6.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500

1.750

2,3

1,7

 

6.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000

1.400

2,2

1,6

 

6.2.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.800

1.260

2,5

1,8

 

6.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.400

980

2,5

1,8

 

6.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200

840

1,9

1,5

 

6.2.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

2,2

1,6

 

6.3

Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến

 

 

 

 

 

6.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.900

2.730

2,1

1,6

 

6.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.600

2.520

2,1

1,6

 

6.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.600

1.820

2,2

1,6

 

6.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.300

1.610

2,1

1,6

 

6.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

1,9

1,5

 

6.3.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600

1.120

2,2

1,6

 

6.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.300

910

2,2

1,6

 

6.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,9

1,5

 

6.3.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,9

1,5

 

6.4

Khối phố Linh Tiến

 

 

 

 

 

6.4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.000

2.800

2,1

1,6

 

6.4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.900

2.730

2,0

1,6

 

6.4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.900

2.030

2,1

1,6

 

6.4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500

1.750

2,1

1,6

 

6.4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000

1.400

1,9

1,5

 

6.4.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.800

1.260

2,3

1,7

 

6.4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.400

980

2,3

1,7

 

6.4.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

2,4

1,8

 

6.4.9

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800

560

2,2

1,6

 

6.5

Khối phố Linh Tân

 

 

 

 

 

6.5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.300

3.010

2,2

1,6

 

6.5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.100

2.870

2,1

1,6

 

6.5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.800

1.960

2,5

1,8

 

6.5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.700

1.890

2,2

1,6

 

6.5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.100

1.470

2,5

1,8

 

6.5.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000

1.400

2,3

1,7

 

6.5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.500

1.050

2,3

1,7

 

6.5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.100

770

2,0

1,6

 

6.5.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

2,2

1,6

 

6.6

Khối phố Hòa Linh

 

 

 

 

 

6.6.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

5.100

3.570

3,0

2,0

 

6.6.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.700

3.290

3,0

2,0

 

6.6.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.800

2.660

3,0

2,0

 

6.6.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000

2.100

3,0

2,0

 

6.6.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.600

1.820

2,5

1,8

 

6.6.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.400

1.680

2,7

1,9

 

6.6.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.800

1.260

2,8

1,9

 

6.6.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500

1.050

2,6

1,8

 

6.6.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1.000

700

2,8

1,9

 

6.6.10

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua phường Thạch Linh

5.000

3.500

3,0

2,0

 

7

Phường Thạch Quý

 

 

 

 

 

7.1

Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2

 

 

 

 

 

7.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

5.000

3.500

1,6

1,4

 

7.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.500

3.150

1,5

1,3

 

7.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

4.100

2.870

1,4

1,2

 

7.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.400

2.380

1,4

1,2

 

7.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.700

1.890

1,5

1,3

 

7.1.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

7.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.900

1.330

1,5

1,3

 

7.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400

980

1,5

1,3

 

7.1.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

900

630

1,5

1,3

 

7.2

Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong

 

 

 

 

 

7.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

7.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.100

2.870

1,5

1,3

 

7.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.400

2.380

1,6

1,4

 

7.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000

2.100

1,5

1,3

 

7.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.400

1.680

1,7

1,4

 

7.2.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

7.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.900

1.330

1,5

1,3

 

7.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400

980

1,5

1,3

 

7.2.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

900

630

1,5

1,3

 

7.3

Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến

 

 

 

 

 

7.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.700

3.290

1,6

1,4

 

7.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

4.100

2.870

1,5

1,3

 

7.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.400

2.380

1,6

1,4

 

7.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.700

1.890

1,6

1,4

 

7.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.200

1.540

1,8

1,5

 

7.3.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.200

1.540

1,5

1,3

 

7.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

1.900

1.330

1,4

1,2

 

7.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400

980

1,3

1,2

 

7.3.9

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

900

630

1,1

1,1

 

7.3.10

Vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m

2.200

1.540

1,8

1,5

 

7.3.11

Khu dân cư Đồng Trọt:

 

 

 

 

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

5.000

3.500

1,7

1,4

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

7.3.12

Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan):

 

 

 

 

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

5.800

4.060

1,6

1,4

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m

4.800

3.360

1,7

1,4

 

8

Phường Đại Nài

 

 

 

 

 

8.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

4.600

3.220

1,6

1,4

 

Khối phố 7,8

4.100

2.870

1,7

1,4

 

Khối phố 1,2,9

3.600

2.520

1,7

1,4

 

Khối phố 10

3.100

2.170

1,9

1,5

 

8.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

3.900

2.730

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

3.500

2.450

1,6

1,4

 

Khối phố 1,2,9

3.100

2.170

1,6

1,4

 

Khối phố 10

2.600

1.820

1,3

1,2

 

8.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

3.300

2.310

1,7

1,4

 

Khối phố 7,8

2.900

2.030

1,7

1,4

 

Khối phố 1,2,9

2.600

1.820

1,8

1,5

 

Khối phố 10

2.200

1.540

1,4

1,2

 

8.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

2.900

2.030

1,4

1,2

 

Khối phố 7,8

2.600

1.820

1,3

1,2

 

Khối phố 1,2,9

2.300

1.610

1,5

1,3

 

Khối phố 10

2.000

1.400

1,5

1,3

 

8.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

2.300

1.610

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

2.200

1.540

1,4

1,2

 

Khối phố 1,2,9

2.000

1.400

1,4

1,2

 

Khối phố 10

1.700

1.190

1,5

1,3

 

8.6

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

2.100

1.470

1,3

1,2

 

Khối phố 7,8

1.800

1.260

1,4

1,2

 

Khối phố 1,2,9

1.700

1.190

1,4

1,2

 

Khối phố 10

1.400

980

1,5

1,3

 

8.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m đến <12m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

1.800

1.260

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

1.600

1.120

1,5

1,3

 

Khối phố 1,2,9

1.300

910

1,6

1,4

 

Khối phố 10

1.100

770

1,7

1,4

 

8.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3m đến <7m

 

 

 

 

 

Khối phố 3,4,5,6

1.600

1.120

1,5

1,3

 

Khối phố 7,8

1.300

910

1,6

1,4

 

Khối phố 1,2,9

1.000

700

1,7

1,4

 

Khối phố 10

900

630

1,8

1,5

 

8.9

có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,9

1,5

 

9

Phường Văn Yên

 

 

 

 

 

9.1

Khối phố Tây Yên

 

 

 

 

 

9.1.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

5.500

3.850

1,6

1,4

 

9.1.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

5.000

3.500

1,6

1,4

 

9.1.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

9.1.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

4.000

2.800

1,6

1,4

 

9.1.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

3.300

2.310

1,6

1,4

 

9.1.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

2.500

1.750

1,6

1,4

 

9.1.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.500

1.750

1,6

1,4

 

9.1.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

9.1.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500

1.050

1,6

1,4

 

9.1.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,6

1,4

 

9.2

Khối phố Tân Yên

 

 

 

 

 

9.2.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

5.500

3.850

1,6

1,4

 

9.2.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

5.000

3.500

1,6

1,4

 

9.2.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

4.500

3.150

1,6

1,4

 

9.2.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

4.000

2.800

1,6

1,4

 

9.2.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

3.300

2.310

1,6

1,4

 

9.2.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

3.000

2.100

1,6

1,4

 

9.2.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.500

1.750

1,6

1,4

 

9.2.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

9.2.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500

1.050

1,6

1,4

 

9.2.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,6

1,4

 

9.3

Khối phố Hòa Bình

 

 

 

 

 

9.3.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000

2.800

1,3

1,2

 

9.3.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

3.500

2.450

1,3

1,2

 

9.3.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.900

2.030

1,3

1,2

 

9.3.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.500

1.750

1,3

1,2

 

9.3.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.700

1.190

1,3

1,2

 

9.3.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.500

1.050

1,3

1,2

 

9.3.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.300

1.610

1,3

1,2

 

9.3.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.700

1.190

1,3

1,2

 

9.3.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900

630

1,3

1,2

 

9.3.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

700

490

1,3

1,2

 

9.4

Khối phố Văn Thịnh

 

 

 

 

 

9.4.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000

2.800

1,3

1,2

 

9.4.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

3.500

2.450

1,3

1,2

 

9.4.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.900

2.030

1,6

1,4

 

9.4.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.300

1.610

1,6

1,4

 

9.4.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.700

1.190

1,6

1,4

 

9.4.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.500

1.050

1,6

1,4

 

9.4.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.300

1.610

1,6

1,4

 

9.4.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.700

1.190

1,6

1,4

 

9.4.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900

630

1,6

1,4

 

9.4.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

700

490

1,6

1,4

 

9.5

Khối phố Văn Phúc

 

 

 

 

 

9.5.1

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.900

2.730

1,3

1,2

 

9.5.2

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

3.300

2.310

1,6

1,4

 

9.5.3

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.800

1.960

1,6

1,4

 

9.5.4

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

9.5.5

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.700

1.190

1,6

1,4

 

9.5.6

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.400

980

1,6

1,4

 

9.5.7

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.200

1.540

1,6

1,4

 

9.5.8

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.700

1.190

1,6

1,4

 

9.5.9

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900

630

1,6

1,4

 

9.5.10

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

700

490

1,6

1,4

 

9.5.11

Vùng Quy hoạch Đồng Leo:

 

 

 

 

 

- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông rộng 15,0m

3.500

2.450

1,9

1,5

 

10

Phường Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

10.1

Khu vực tái định cư Vị trí 2

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m

12.000

8.400

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m

9.000

6.300

1,5

1,3

 

10.2

Khu vực tái định cư đối diện trường Lê Văn Thiêm

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m

8.000

5.600

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m

6.000

4.200

1,5

1,3

 

10.3

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6.000

4.200

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

5.250

3.675

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

4.500

3.150

2,0

1,6

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 đến <12m

3.750

2.625

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥3m đến <7m

3.000

2.100

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường <3m

1.200

840

1,7

1,4

 

10.4

Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường ≥ 03m đến

<07m

1.500

1.050

1,2

1,1

 

10.5

Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường <03m

800

560

1,0

1,0

 

11

Xã Thạch Bình

 

 

 

 

 

11.1

Các xóm Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000

2.800

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

3.000

2.100

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.500

1.750

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.000

1.400

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

1,9

1,5

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.500

1.050

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.250

875

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

950

665

1,4

1,2

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,3

1,2

 

11.2

Các xóm Đông Nam, Tây Bắc

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.500

1.750

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.000

1.400

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.700

1.190

1,7

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.500

1.050

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.250

875

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.250

875

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000

700

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800

560

1,3

1,2

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,5

1,3

 

11.3

Xóm Mới

 

 

 

 

 

Đê Hữu Phủ (Đường bê tông rộng 6,0m)

3.000

2.100

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m

4.200

2.940

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

3.500

2.450

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥7m

3.200

2.240

1,2

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.600

1.820

1,1

1,1

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

1.950

1.365

1,2

1,1

 

12

Xã Thạch Trung

 

 

 

 

 

12.1

Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh,

Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.500

3.150

2,2

1,6

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

3.800

2.660

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

3.000

2.100

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.400

1.680

1,7

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.100

1.470

1,7

1,4

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.800

1.260

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.500

1.050

1,6

1,4

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200

840

1,7

1,4

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800

560

1,2

1,1

 

12.2

Bổ sung: đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường cao đẳng nghề)

5.000

3.500

1,9

1,5

 

12.3

Các xóm Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.600

2.520

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

3.000

2.100

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.400

1.680

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.900

1.330

1,1

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

1,1

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.400

980

1,1

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.200

840

1,2

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,1

1,1

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,3

1,2

 

12.4

Khu dân cư Đội Thao:

 

 

 

 

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m

6.800

4.760

1,2

1,1

 

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

6.000

4.200

1,2

1,1

 

13

Xã Đồng Môn

 

 

 

 

 

13.1

Xã Thạch Môn (cũ)

 

 

 

 

 

13.1.1

Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.600

1.820

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.000

1.400

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.800

1.260

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.500

1.050

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200

840

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000

700

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800

560

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500

350

1,4

1,2

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,3

1,2

 

13.1.2

Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.100

1.470

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.600

1.120

1,4

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.500

1.050

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.200

840

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

800

560

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

700

490

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500

350

1,5

1,3

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,3

1,2

 

13.2

Xã Thạch Đồng (cũ)

 

 

 

 

 

13.2.1

Các xóm Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.600

1.820

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.000

1.400

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.800

1.260

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600

1.120

1,4

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300

910

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000

700

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800

560

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500

350

1,4

1,2

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,5

1,3

 

13.2.2

Xóm Thắng Lợi

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.100

1.470

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.600

1.120

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.500

1.050

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.200

840

1,5

1,3

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

800

560

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

700

490

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500

350

1,4

1,2

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,3

1,2

 

13.2.3

Khu dân cư Đội Quang, xóm Hoà Bình

2.000

1.400

1,5

1,3

 

14

Xã Thạch Hưng

 

 

 

 

 

14.1

Các xóm Bình, xóm Hòa

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.600

2.520

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

3.000

2.100

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.700

1.890

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.250

1.575

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.800

1.260

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.500

1.050

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.200

840

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900

630

1,5

1,3

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,5

1,3

 

14.2

Các xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Thúy Hội

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.000

2.100

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

2.500

1.750

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.300

1.610

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

2.000

1.400

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

1,4

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.500

1.050

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.200

840

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900

630

1,5

1,3

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,5

1,3

 

14.3

Xóm Tiến Hưng

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.500

1.750

1,1

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

2.200

1.540

1,1

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.000

1.400

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.800

1.260

1,2

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500

1.050

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200

840

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000

700

1,3

1,2

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800

560

1,2

1,1

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,2

1,1

 

14.4

Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài:

 

 

 

 

 

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m

4.500

3.150

1,5

1,3

 

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m

4.000

2.800

1,5

1,3

 

15

Xã Thạch Hạ

 

 

 

 

 

15.1

Xóm Tân Học, Minh Tiến

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.900

2.730

1,8

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.300

2.310

2,0

1,6

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.900

2.030

1,7

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.300

1.610

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.800

1.260

1,8

1,5

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.600

1.120

1,7

1,4

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.300

910

1,6

1,4

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,5

1,3

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

700

490

1,9

1,5

 

15.2

Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.600

2.520

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.000

2.100

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.600

1.820

1,7

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.200

1.540

1,9

1,5

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700

1.190

2,0

1,6

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.400

980

1,8

1,5

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.200

840

1,5

1,3

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000

700

1,5

1,3

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600

420

1,3

1,2

 

15.3

Xóm Trung

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.800

1.960

1,1

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

2.300

1.610

1,0

1,0

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.000

1.400

1,0

1,0

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.600

1.120

1,0

1,0

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300

910

1,0

1,0

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.100

770

1,0

1,0

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

900

630

1,0

1,0

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700

490

1,0

1,0

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,0

1,0

 

15.4

Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.500

1.750

1,4

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m

2.200

1.540

1,4

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

1.800

1.260

1,3

1,2

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.500

1.050

1,1

1,1

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200

840

1,1

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000

700

1,1

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

800

560

1,1

1,1

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700

490

1,0

1,0

 

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400

280

1,0

1,0

 

B

ĐÔ THỊ LOẠI IV

 

 

 

 

 

I

TX HỒNG LĨNH

 

 

 

 

 

I.1

Các vị trí đường có tên của các phường xã

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi

9.000

5.400

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn

7.000

4.200

1,2

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang

5.500

3.300

1,2

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh

4.500

2.700

1,2

1,1

 

Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn

4.200

2.520

1,2

1,1

 

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã

3.000

1.800

1,3

1,2

 

2

Đường QuangTrung

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường

9.500

5.700

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Huy Tự

7.500

4.500

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

5.500

3.300

1,2

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4.500

2.700

1,2

1,1

 

Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch

3.500

2.100

1,2

1,1

 

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

3.000

1.800

1,1

1,1

 

Đoạn VII: Tiếp đó đến đến đường Phan Bội Châu

4.500

2.700

1,1

1,1

 

Đoạn VIII: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

3.500

2.100

1,0

1,0

 

3

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2

10.000

6.000

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác

9.000

5.400

1,5

1,3

 

Đoạn III: Tiếp đó đến Cầu Trắng

9.000

5.400

1,2

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Hưng Tạo

7.000

4.200

1,1

1,1

 

Đoạn V: Tiếp đó đến hết Eo Bù

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

4.000

2.400

1,3

1,2

 

Đoạn VII: Tiếp đó đến hết địa bàn Hồng Lĩnh

3.200

1.920

1,2

1,1

 

4

Đường Nguyễn Nghiễm

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn

9.000

5.400

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng

7.000

4.200

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài

4.500

2.700

1,2

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cẩm Hổ

1.800

1.080

1,0

1,0

 

Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã Hồng Lĩnh

2.500

1.500

1,0

1,0

 

5

Đường Phan Kính

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

4.000

2.400

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt

1.800

1.080

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh)

1.200

720

1,2

1,1

 

6

Đường Nguyễn Thiếp

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc

1.500

900

1,2

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát

1.000

600

1,4

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

900

540

1,5

1,3

 

7

Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên

Tượng cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông

1.500

900

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết Khe Lịm

1.200

720

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Nghiễm

2.000

1.200

1,2

1,1

 

8

Đường Thống Nhất

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Ngọc Sơn

2.200

1.320

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến cống bà Hạnh

2.000

1.200

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến Đê La Giang

1.700

1.020

1,1

1,1

 

9

Đường 3/2

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Nguyễn Biểu

4.500

2.700

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Sử Hy Nhan

5.500

3.300

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

6.500

3.900

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Trần Phú

7.500

4.500

1,1

1,1

 

10

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng

6.500

3.900

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

5.500

3.300

1,2

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện

4.000

2.400

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Đoạn V: Tiếp đó đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ)

5.500

3.300

1,1

1,1

 

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Quang Trung

4.200

2.520

1,1

1,1

 

11

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

5.000

3.000

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

3.700

2.220

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4.000

2.400

1,3

1,2

 

12

Đường Phan Anh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Huy Tự

3.000

1.800

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

2.500

1.500

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.000

1.800

1,1

1,1

 

13

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn

2.500

1.500

1,4

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

3.000

1.800

1,3

1,2

 

14

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính)

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng

1.500

900

1,2

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

3.500

2.100

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện

3.000

1.800

1,1

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.500

2.100

1,4

1,2

 

15

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung(Bà Kỉnh -TDP5) đến đường Lê Duẩn (Công an phường )

3.500

2.100

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.700

1.620

1,2

1,1

 

16

Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ cầu Tràng Cần - Đường Trần Phú

1.800

1.080

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến Cầu Kè

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn

1.500

900

1,5

1,3

 

17

Đường Ngô Đức Kế

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

5.000

3.000

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Võ Liêm Sơn

2.000

1.200

1,3

1,2

 

18

Đường Cao Thắng

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

2.500

1.500

1,4

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

2.500

1.500

1,3

1,2

 

19

Đường Lê Hữu Trác

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ Trần phú đến Hoàng Xuân Hãn

3.000

1.800

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến khe Bình Lạng

2.000

1.200

1,3

1,2

 

20

Đường Phan Huy Chú

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đường Thống Nhất đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa

900

540

1,5

1,3

 

Đoạn II: Nhà thờ họ Nguyễn đến Đường QH60m

900

540

1,5

1,3

 

21

Đường Võ Nguyên Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn I: Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

4.500

2.700

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

3.000

1.800

1,2

1,1

 

22

Đường Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 đến kênh ông Đạt

2.000

1.200

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết khu dân cư khối 7,8 cũ

1.800

1.080

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

1.500

900

1,2

1,1

 

23

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới

2.000

1.200

1,0

1,0

 

Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại

1.500

900

1,0

1,0

 

24

Đường Bùi Đăng Đạt

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hội quán TDP Phúc Sơn

700

420

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến nhà bà Minh(Truyền)

1.200

720

1,5

1,3

 

25

Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đất ông Tâm (TDP Tiên Sơn)

1.800

1.080

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất ông Anh

1.300

780

1,1

1,1

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

600

360

1,1

1,1

 

26

Đường Nguyễn Công Trứ (Từ nhà thờ họ Nguyễn đến địa giới phường Trung Lương)

900

540

1,1

1,1

 

27

Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.800

1.080

1,3

1,2

 

28

Đường Nguyễn Hàng Chi

2.500

1.500

1,4

1,2

 

29

Đường Đặng Dung:từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ

2.200

1.320

1,1

1,1

 

30

Đường Đặng Tất

1.500

900

1,2

1,1

 

31

Đường Đặng Thai Mai: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.000

1.200

1,1

1,1

 

32

Đường Nguyễn Khắc Viện: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.500

1.500

1,4

1,2

 

33

Đường Nguyễn Đình Tứ

2.500

1.500

1,6

1,4

 

34

Đường Lê Văn Thiêm: từ đường Phan Anh đến Đường Nguyễn Đổng Chi

2.500

1.500

1,6

1,4

 

35

Đường Lê Thước: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.500

1.500

1,6

1,4

 

36

Đường Nguyễn Tuấn Thiện: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

2.500

1.500

1,3

1,2

 

37

Đường Trịnh Khắc Lập: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

1.500

900

1,5

1,3

 

38

Đường Lê Ninh: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

1.500

900

1,2

1,1

 

39

Đường Nguyễn Biên: từ đường Nguyễn Tuấn Thiện đến đường Nguyễn Nghiễm

1.500

900

1,5

1,3

 

40

Đường Hà Huy Tập: từ đường Nguyễn Đổng Chi đến đường Lê Hữu Trác

3.000

1.800

1,3

1,2

 

41

Đường Phan Đăng Lưu

1.500

900

1,2

1,1

 

42

Đường Nguyễn Huy Oánh

1.500

900

1,2

1,1

 

43

Đường Phạm Hồng Thái: Trước UBND phường Nam Hồng

2.000

1.200

1,3

1,2

 

44

Đường phía Nam bệnh viện

3.000

1.800

1,3

1,2

 

45

Ngõ 73 - đường Quang Trung

2.200

1.320

1,4

1,2

 

46

Đường Nguyễn Biểu: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt

3.500

2.100

1,2

1,1

 

47

Đường Mai Thúc Loan: từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan

3.500

2.100

1,2

1,1

 

48

Đường Sử Hy Nhan: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

6.500

3.900

1,0

1,0

 

49

Đường Suối Tiên: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Kinh Dương Vương

2.000

1.200

1,2

1,1

 

50

Đường Minh Khai: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị

1.800

1.080

1,5

1,3

 

51

Đường Hoàng Xuân Hãn: từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác

2.000

1.200

1,3

1,2

 

52

Đường Võ Liêm Sơn: Từ QL 8A cầu Đức Thuận đến đất bà Liên đến TDP7

1.600

960

1,4

1,2

 

53

Đường Hà Tôn Mục: Từ nhà văn hoá TDP1 đường 3/2 đến đất ông Đường TDP6

1.500

900

1,2

1,1

 

54

Đường Nguyễn Văn Giai: Từ nhà ông Bính TDP2 đường 3/2 đến đất anh Sỹ TDP1

1.500

900

1,5

1,3

 

55

Đường Nguyễn Xí: Từ nhà ông Toàn TDP2 đến đất ông Quang TDP2

1.500

900

1,2

1,1

 

56

Đường Phượng Hoàng: Từ 9Km0+400 QL8B đến Đài Viba ThTượng

1.500

900

1,2

1,1

 

57

Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo

1.500

900

1,2

1,1

 

58

Đường Xuân Diệu: Từ nhà ông Lục TDP7 đến đất Bà Tương TDP7

1.500

900

1,2

1,1

 

59

Đường Huy Cận: Từ nhà bà Liên TDP7 đến đất ông Tuy TDP7

1.500

900

1,5

1,3

 

60

Đường Hoàng Ngọc Phách: Từ nhà ông Dương TDP7 đến đất ông Học TDP7

1.500

900

1,3

1,2

 

61

Đường vào trường THPT Hồng Lam (đất bà Hà đến cổng trường học)

2.500

1.500

1,3

1,2

 

62

Đường Phan Đình Giót: Từ Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã

2.500

1.500

1,1

1,1

 

63

Đường Bình Lãng

3.500

2.100

1,1

1,1

 

64

Đường Bùi Cầm Hổ: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

2.500

1.500

1,1

1,1

 

65

Đường Ngô Quyền: Đường WB đoạn II chạy qua khu dân cư

1.500

900

1,1

1,1

 

66

Đường Đội Cung

1.500

900

1,0

1,0

 

67

Đường 19/5: Từ đường Quang Trung - Đến đường Vành Đai

1.400

840

1,1

1,1

 

68

Đường Trần Nhân Tông: Đường Minh Thanh cũ

1.200

720

1,2

1,1

 

69

Đường Bùi Dương Lịch

1.200

720

1,0

1,0

 

70

Đường Phan Bội Châu

1.400

840

1,0

1,0

 

71

Đường Thái Kính

1.400

840

1,1

1,1

 

72

Đường Phan Chính Nghị

1.200

720

1,0

1,0

 

73

Đường Phan Chu Trinh

1.200

720

1,0

1,0

 

74

Đường Nguyễn Du

1.000

600

1,4

1,2

 

75

Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố THuận Hồng

1.500

900

1,2

1,1

 

76

Đường Sử Đức Hy: Từ đất chị Vinh đến TDP Ngọc Sơn đến sau núi Ngọc Sơn

900

540

1,2

1,1

 

77

Đường Phan Huy Ích: Từ đường Ngọc Sơn đến hết NVH tổ dân phố Thuận Hòa

1.200

720

1,0

1,0

 

78

Đường Nguyễn Trọng Tương: Trường THCS Đức Thuận (TDP Thuận An) đến QL 8A

900

540

1,1

1,1

 

79

Đường Hộ đê: Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Đào Tấn

1.200

720

1,2

1,1

 

80

Ngõ 578 đường Nguyễn Ái Quốc

1.400

840

1,1

1,1

 

81

Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến trường tiểu học Trung Lương (phân hiệu II), Tổ dân phố Bân Xá, phường Trung Lương

1.200

720

1,2

1,1

 

82

Đường Nguyễn Khuyến: Từ đất ông Sơn TDP Hầu Đền đến nhà ông Vịnh TDP La Giang

1.500

900

1,1

1,1

 

83

Đường Lê Văn Huân: Từ đất ông Đạt TDP Tân Miếu đến nhà ông Khánh TDP Tân Miếu

1.000

600

1,2

1,1

 

84

Đường Đặng Nguyên Cẩn

1.200

720

1,2

1,1

 

85

Đường Đào Tấn: Đường Đê La Giang cũ

1.200

720

1,5

1,3

 

86

Đường cầu Cơn Độ

1.000

600

1,1

1,1

 

87

Đường Thiên Phú: Thanh - Kim - Vượng cũ

1.200

720

1,1

1,1

 

88

Đường WB(Thuận Lộc)

800

480

1,2

1,1

 

89

Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú

2.000

1.200

1,3

1,2

 

90

Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng

2.000

1.200

1,3

1,2

 

91

Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh

7.000

4.200

1,3

1,2

 

92

Khu vực chợ Hồng Lĩnh cũ

 

 

 

 

 

Đường Nam chợ Hồng Lĩnh cũ

5.000

3.000

1,0

1,0

 

Đường Tây chợ Hồng Lĩnh cũ (từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng)

5.000

3.000

1,0

1,0

 

93

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu

 

 

 

 

 

Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m)

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m)

1.500

900

1,1

1,1

 

94

Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)

1.700

1.020

1,3

1,2

 

95

Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200

720

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m

800

480

1,3

1,2

 

Có đường cấp phối ≥ 10 m

800

480

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

600

360

1,3

1,2

 

96

Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu

1.800

1.080

1,1

1,1

 

97

Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu

 

 

 

 

 

Phía tây khe Ông Thao

500

300

1,5

1,3

 

Phía đông khe Ông Thao

400

240

1,8

1,5

 

98

Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương

2.000

1.200

1,2

1,1

 

99

Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

 

 

 

 

 

Bám đường Kim Thanh

1.200

720

1,2

1,1

 

Vị trí còn lại

800

480

1,3

1,2

 

100

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc

 

 

 

 

 

Dãy 1

1.000

600

1,1

1,1

 

Dãy 2

800

480

1,3

1,2

 

101

Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

700

420

1,5

1,3

 

102

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc

1.000

600

1,3

1,2

 

103

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc

800

480

1,6

1,4

 

104

Khu dân cư Đồng Chại (Trừ đường có tên)

2.000

1.200

1,2

1,1

 

105

Quy hoạch khu dân cư xen dắm (vùng đấu giá,TDP 2 - Khu vực Thị ủy)

2.500

1.500

1,4

1,2

 

106

Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận

1.800

1.080

1,3

1,2

 

107

Khu quy hoạch dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.800

1.080

1,3

1,2

 

108

Khu quy hoạch dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên (dãy 2)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

109

Khu dân cư Tổ dân phố số 5, (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng

2.500

1.500

1,1

1,1

 

110

Khu dân cư Đầu Dinh

1.400

840

1,3

1,2

 

111

Khu dân cư Biền Trửa

1.000

600

1,3

1,2

 

112

Khu dân cư xen dắm tổ dân phố 10, phường Bắc Hồng (Trừ đường có tên)

1.500

900

1,5

1,3

 

113

Khu dân cư phía Đông xí nghiệp gạch

2.500

1.500

1,3

1,2

 

I.2

Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã

 

 

 

 

 

114

Phường Nam Hồng

 

 

 

 

 

Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.800

1.080

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.400

840

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

1.100

660

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

900

540

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1.400

840

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1.200

720

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

800

480

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối < 4m

600

360

1,5

1,3

 

Tổ dân phố 1,2

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥8m

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.500

900

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

1.200

720

1,7

1,4

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1.000

600

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1.500

900

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1.300

780

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

900

540

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối < 4m

700

420

1,3

1,2

 

Tổ dân phố 5

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

2.400

1.440

1,3

1,2

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

2.200

1.320

1,3

1,2

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

1.500

900

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1.100

660

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1.500

900

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

1.200

720

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối < 4m

1.000

600

1,0

1,0

 

115

Phường Bắc Hồng

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.500

900

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

1.200

720

1,5

1,3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

1.000

600

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1.500

900

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

1.200

720

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

900

540

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối < 4m

700

420

1,3

1,2

 

116

Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo

1.500

900

1,1

1,1

 

117

Phường Đậu Liêu

 

 

 

 

 

Đối với các khu dân cư cũ các khối 1,2,3,8

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200

720

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

1.000

600

1,1

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

800

480

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

700

420

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

800

480

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

600

360

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

400

240

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối < 4m

300

180

1,6

1,4

 

Đối với các khu dân cư cũ các khối 4,5,6,7

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.400

840

1,1

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.200

720

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

1.000

600

1,1

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

700

420

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

1.000

600

1,0

1,0

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

800

480

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

700

420

1,1

1,1

 

Có đường đất cấp phối < 4m

500

300

1,3

1,2

 

118

Phường Đức Thuận

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200

720

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m

1.000

600

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

800

480

1,2

1,1

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

600

360

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900

540

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

800

480

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

600

360

1,2

1,1

 

Có đường đất cấp phối < 4m

500

300

1,3

1,2

 

119

Phường Trung Lương

 

 

 

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200

720

1,7

1,4

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

1.000

600

1,6

1,4

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

800

480

1,6

1,4

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

600

360

1,5

1,3

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900

540

1,7

1,4

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

800

480

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

600

360

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối < 4m

500

300

1,6

1,4

 

120

Xã Thuận Lộc

 

 

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m)

800

480

1,6

1,4

 

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m)

600

360

1,6

1,4

 

Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m)

450

270

1,5

1,3

 

Đường bê tông (có nền đường <3m)

300

180

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

600

360

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

500

300

1,6

1,4

 

Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m

400

240

1,3

1,2

 

Có đường đất cấp phối < 4m

300

180

1,5

1,3

 

II

Thị xã Kỳ Anh

 

 

 

 

 

1

Phường Hưng Trí

 

 

 

 

 

1.1

Phường Sông Trí (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Lê Đại Hành:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí)

14.000

8.400

1,3

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh)

11.000

6.600

1,3

1,2

 

Đoạn 3: tiếp đến hết đất ông Thủy Nam (Tổ dân phố Hưng Bình)

8.500

5.100

1,3

1,2

 

Bổ sung: đường Lê Thánh Tông: từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh)

8.500

5.100

1,3

1,2

 

1.1.2

Đường Việt Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa

6.400

3.840

1,4

1,2

 

1.1.3

Đường Nguyễn Trọng Bình

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý

5.800

3.480

1,4

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền

4.000

2.400

1,3

1,2

 

1.1.4

Đường Lý Tự Trọng:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu)

2.200

1.320

1,4

1,2

 

Đoạn 2: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A - Đường Lê Đại Hành) đến giáp đất Trường dạy nghề

2.000

1.200

1,5

1,3

 

1.1.5

Đường Hà Hoa: từ đường Lê Đại Hành (QL1A) đến giáp đất xã Kỳ Hoa

2.000

1.200

1,4

1,2

 

1.1.6

Đường Lê Quảng Ý: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh

2.700

1.620

1,6

1,4

 

1.1.7

Từ đất ông Hạnh (Quốc lộ 1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến Cầu khoai (giáp đất xã Kỳ Tân)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.1.8

Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.9

Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe

700

420

1,5

1,3

 

1.1.10

Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè

2.000

1.200

1,4

1,2

 

1.1.11

Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.1.12

Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1

850

510

1,3

1,2

 

1.1.13

Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.14

Đường Nhân Lý:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát

3.500

2.100

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch

2.200

1.320

1,5

1,3

 

Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Tân)

1.100

660

2,0

1,6

 

1.1.15

Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.16

Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.17

Đường Nguyễn Trọng Nhạ:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu)

920

552

1,7

1,4

 

Đoạn 2: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân

580

348

2,2

1,6

 

1.1.18

Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.19

Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)

700

420

2,0

1,6

 

1.1.20

Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.21

Tiếp đến hết đất bà Thắng

650

390

1,5

1,3

 

1.1.22

Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

650

390

1,5

1,3

 

1.1.23

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

650

390

1,5

1,3

 

1.1.24

Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã đất bà Miêng đến ngã hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2)

1.000

600

1,8

1,5

 

1.1.25

Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

1.100

660

1,5

1,3

 

1.1.26

Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.27

Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

580

348

1,5

1,3

 

1.1.28

Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2

1.200

720

1,5

1,3

 

1.1.29

Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố)

2.400

1.440

1,3

1,2

 

1.1.30

Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh

920

552

1,4

1,2

 

1.1.31

Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

920

552

1,9

1,5

 

1.1.32

Đường từ đất nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất nhà bà Mỹ đến hết đất nhà ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2)

650

390

1,5

1,3

 

1.1.33

Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A)

1.700

1.020

1,3

1,2

 

1.1.34

Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.35

Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.36

Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)

1.700

1.020

1,5

1,3

 

1.1.37

Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.38

Từ Quốc lộ 1A (đất bà Thủy) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)

2.200

1.320

1,5

1,3

 

1.1.39

Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.40

Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Lý Tự Trọng)

950

570

1,8

1,5

 

1.1.41

Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Hoàng

750

450

1,4

1,2

 

1.1.42

Từ đất ông Mạnh (đường Lý Tự Trọng)đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng

700

420

1,5

1,3

 

1.1.43

Từ đất ông Luân Phương (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.44

Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.45

Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu

700

420

1,5

1,3

 

1.1.46

Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí

700

420

1,5

1,3

 

1.1.47

Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.48

Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.49

Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.50

Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết đất trường tiểu học Sông Trí

1.100

660

1,3

1,2

 

1.1.51

Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.1.52

Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

800

480

1,6

1,4

 

1.1.53

Đường Tố Hữu: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Lê Quảng Ý (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)

1.500

900

1,6

1,4

 

1.1.54

Đường 3/2: Từ Quốc lộ 1A đến UBND thị xã

3.800

2.280

1,2

1,1

 

1.1.55

Đường Huy Cận: Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)

1.700

1.020

1,5

1,3

 

1.1.56

Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)

1.700

1.020

1,3

1,2

 

1.1.57

Đường Chính Hữu

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa)

1.350

810

1,6

1,4

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa)

920

552

1,5

1,3

 

Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.58

Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường Lê Quảng Ý

580

348

1,5

1,3

 

1.1.59

Đường Xuân Diệu:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Karaoke QQ đến hết đất ông Lý Diện

1.100

660

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã

1.200

720

1,7

1,4

 

1.1.60

Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Tố Hữu) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)

950

570

1,4

1,2

 

1.1.61

Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Tố Hữu) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa

1.350

810

1,6

1,4

 

1.1.62

Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan

1.350

810

1,7

1,4

 

1.1.63

Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.64

Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến nhà ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.65

Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.66

Đường Hoàng Xuân Hãn:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến đất ông Minh (Hưng Nhân)

1.100

660

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng

920

552

1,7

1,4

 

1.1.67

Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân)

700

420

1,7

1,4

 

1.1.68

Đường Nguyễn Huy Oánh

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân)

920

552

1,7

1,4

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân)

700

420

1,7

1,4

 

1.1.69

Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa)

920

552

1,7

1,4

 

1.1.70

Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng

1.100

660

1,3

1,2

 

1.1.71

Đường Phạm Tiêm

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa)

1.350

810

1,6

1,4

 

Đoạn 2: Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.72

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm

580

348

1,7

1,4

 

1.1.73

Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm)

580

348

2,0

1,6

 

1.1.74

Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh)

950

570

1,4

1,2

 

1.1.75

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.76

Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.77

Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh)

580

348

1,5

1,3

 

1.1.78

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)

700

420

1,5

1,3

 

1.1.79

Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

1.050

630

1,3

1,2

 

1.1.80

Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

920

552

1,4

1,2

 

1.1.81

Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)

850

510

1,5

1,3

 

1.1.82

Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)

850

510

1,5

1,3

 

1.1.83

Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)

950

570

1,4

1,2

 

1.1.84

Tiếp đến hết đất bà Mai (TDP Hưng Nhân) phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

700

420

1,7

1,4

 

1.1.85

Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

1.050

630

1,6

1,4

 

1.1.86

Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình

850

510

1,3

1,2

 

1.1.87

Đường Phan Đình Giót: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)

3.500

2.100

1,4

1,2

 

1.1.88

Đường Nguyễn Tiến Liên:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu

1.350

810

1,6

1,4

 

Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đình chợ

1.100

660

2,3

1,7

 

1.1.89

Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)

1.050

630

1,6

1,4

 

1.1.90

Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)

1.050

630

1,6

1,4

 

1.1.91

Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh)

580

348

1,7

1,4

 

1.1.92

Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)

800

480

1,9

1,5

 

1.1.93

Từ đất ông Hoà Lý đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)

700

420

1,7

1,4

 

1.1.94

Từ đất nhà ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh

850

510

1,3

1,2

 

1.1.95

Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)

850

510

1,5

1,3

 

1.1.96

Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)

850

510

1,9

1,5

 

1.1.97

Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)

950

570

1,7

1,4

 

1.1.98

Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)

850

510

1,3

1,2

 

1.1.99

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)

2.000

1.200

1,9

1,5

 

1.1.100

Từ giáp đất ông Cẩm (Hưng Bình) đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh

500

300

1,9

1,5

 

1.1.101

Quy hoạch dân cư Bàu Đá:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trạng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa)

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3)

2.200

1.320

1,5

1,3

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3)

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3)

2.000

1.200

1,6

1,4

 

1.1.102

Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ

 

 

 

 

 

Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3)

1.500

900

1,8

1,5

 

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3)

1.500

900

1,8

1,5

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3)

1.000

600

2,2

1,6

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3)

1.000

600

2,2

1,6

 

Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m)

850

510

1,9

1,5

 

1.1.103

Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình:

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ đến hết đất bà Hường

1.500

900

1,6

1,4

 

Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga đến hết đất ông Tân Biềng

1.000

600

1,7

1,4

 

Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương

850

510

1,9

1,5

 

Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh

850

510

1,5

1,3

 

Từ đất bà Kỉnh đến giáp đất ông Tân Biềng

900

540

1,5

1,3

 

Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV

850

510

1,5

1,3

 

1.1.104

Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh:

 

 

 

 

 

Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43

1.100

660

2,0

1,6

 

Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá

700

420

2,1

1,6

 

1.1.105

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

550

330

1,9

1,5

 

1.1.106

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

500

300

1,4

1,2

 

1.1.107

Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Huệ

2.200

1.320

1,5

1,3

 

1.1.108

Đường tiểu khu 5 - TDP 1 : Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý) đến đất ông Bào (Giáp đường Việt Lào)

1.100

660

1,8

1,5

 

1.1.109

Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân

650

390

1,5

1,3

 

1.1.110

Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam

1.000

600

1,3

1,2

 

1.1.111

Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 260 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh)

1.100

660

2,0

1,6

 

1.1.112

Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông)

650

390

1,7

1,4

 

1.1.113

Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố)

920

552

1,7

1,4

 

1.1.114

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào)

2.200

1.320

1,8

1,5

 

1.1.115

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 (giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào)

2.200

1.320

1,6

1,4

 

1.1.116

Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú

1.700

1.020

1,9

1,5

 

1.1.117

Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố

1.000

600

2,0

1,6

 

1.1.118

Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí

1.700

1.020

1,5

1,3

 

1.1.119

Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất còn lại

1.000

600

2,0

1,6

 

1.1.120

Đường Trần Duệ Tông: Từ giáp đất ông Cẩm (QL1A) đến hết đất phường Sông Trí

2.000

1.200

1,6

1,4

 

1.2

Xã Kỳ Hưng (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu

1.000

600

1,6

1,4

 

1.2.2

Đường từ đất bà Chuyển đến hết đất Trường tiểu học

900

540

1,5

1,3

 

1.2.3

Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng

700

420

1,5

1,3

 

1.2.4

Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan

600

360

1,5

1,3

 

1.2.5

Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ

600

360

1,5

1,3

 

1.2.6

Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú

600

360

1,5

1,3

 

1.2.7

Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức

600

360

1,5

1,3

 

1.2.8

Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến

600

360

1,5

1,3

 

1.2.9

Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ

600

360

1,5

1,3

 

1.2.10

Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP Hưng Nhân - phường Sông Trí)

650

390

1,5

1,3

 

1.2.11

Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiến

650

390

1,5

1,3

 

1.2.12

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà

650

390

1,5

1,3

 

1.2.13

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú

600

360

1,5

1,3

 

1.2.14

Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà

600

360

1,5

1,3

 

1.2.15

Đường 1B

660

396

1,5

1,3

 

1.2.16

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

550

330

1,4

1,2

 

1.2.17

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

500

300

1,4

1,2

 

1.2.18

Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học

600

360

1,5

1,3

 

1.2.19

Từ Hội quán thôn Tân Hà đến nhà ông Lương

800

480

1,8

1,5

 

2

Phường Kỳ Trinh

 

 

 

 

 

2.1

Đường Lê Thánh Tông:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí đến cầu Ngấy

6.400

3.840

1,3

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa

5.320

3.192

1,3

1,2

 

Đoạn 3: Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh

5.200

3.120

1,3

1,2

 

Đoạn 4: Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng

5.400

3.240

1,5

1,3

 

2.2

Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm

800

480

2,8

1,9

 

2.3

Đường Đặng Tất

680

408

2,8

1,9

 

2.4

Đường Đặng Dung: từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa

1.500

900

2,3

1,7

 

2.5

Đường Phan Phu Tiên: từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương

1.150

690

2,7

1,9

 

2.6

Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch

1.150

690

2,4

1,8

 

2.7

Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đất anh Tính Gái

660

396

2,8

1,9

 

2.8

Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh

660

396

2,8

1,9

 

2.9

Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh

450

270

1,7

1,4

 

2.10

Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 1)

550

330

1,5

1,3

 

2.11

Riêng các lô giáp mặt tiền đường quy hoạch rộng trên 20m

660

396

2,8

1,9

 

2.12

Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2)

440

264

1,6

1,4

 

2.13

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

1,9

1,5

 

2.14

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

2,1

1,6

 

2.15

Đường 1B

660

396

1,8

1,5

 

2.16

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà

880

528

1,5

1,3

 

2.17

Đường Lê Duẩn: từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B

880

528

1,7

1,4

 

2.18

Đường Mai Lão Bạng: Từ cầu Hoà Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh

630

378

1,6

1,4

 

2.19

Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh

1.150

690

1,6

1,4

 

2.20

Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành

440

264

1,6

1,4

 

2.21

Trần Phú

880

528

1,5

1,3

 

3

Phường Kỳ Thịnh

 

 

 

 

 

3.1

Đường Lê Thái Tổ: từ đất ông Phứng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm)

4.400

2.640

1,3

1,2

 

Tiếp đến Cầu Trọt Trai

3.850

2.310

1,2

1,1

 

Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long

2.750

1.650

1,3

1,2

 

3.2

Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi

1.100

660

1,5

1,3

 

3.3

Đường Vương Đình Nhỏ: Từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ

660

396

1,8

1,5

 

3.4

Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư

550

330

1,5

1,3

 

3.5

Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ TDP Trường Sơn)

660

396

1,5

1,3

 

3.6

Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất bà Ngọc

660

396

1,5

1,3

 

3.7

Tiếp đến Khe Cơn Trè

440

264

1,4

1,2

 

3.8

Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ

770

462

1,7

1,4

 

3.9

Tiếp đến Cầu Đò

550

330

1,5

1,3

 

3.10

Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu

660

396

1,6

1,4

 

3.11

Đường Trường Chinh: từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện

880

528

1,3

1,2

 

3.12

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh

393

236

1,8

1,5

 

3.13

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

402

241

2,0

1,6

 

3.14

Đường 1B

660

396

1,3

1,2

 

3.15

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

1,8

1,5

 

3.16

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

1,5

1,3

 

3.17

Đường Hà Huy Tập

650

390

1,5

1,3

 

3.18

Đường Lê Hồng Phong: Từ QL1A đến QL1B

900

540

1,5

1,3

 

3.19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ QL1A đến cầu Bắc Phong

900

540

1,4

1,2

 

3.20

Đường Mai Lão Bạng: Từ giáp đất phường Kỳ Trinh đến đường Trường Chinh

630

378

1,4

1,2

 

4

Phường Kỳ Long

 

 

 

 

 

4.1

Đường Lê Thái Tổ: Đường Lê Thái Tổ: từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)

4.600

2.760

1,3

1,2

 

4.2

Đường Phan Chu Trinh:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

990

594

1,3

1,2

 

Đoạn 2: đoạn thuộc Khu tái định cư

550

330

1,4

1,2

 

4.3

Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

880

528

1,3

1,2

 

4.4

Đường Lê Văn Thiêm

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ

1.100

660

1,4

1,2

 

Đoạn 2: Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Long Hải

550

330

1,4

1,2

 

4.5

Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu tái định cư

1.600

960

1,4

1,2

 

4.6

Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu

660

396

1,5

1,3

 

4.7

Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn

660

396

1,3

1,2

 

4.8

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí

1.100

660

1,3

1,2

 

4.9

Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang đến khu tái định cư

660

396

1,5

1,3

 

4.10

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long

550

330

1,5

1,3

 

4.11

- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

660

396

1,5

1,3

 

4.12

Đường Phan Đình Phùng

660

396

1,5

1,3

 

4.13

Đường Hàm Nghi - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long

660

396

1,5

1,3

 

4.14

Đường Phan Bội Châu - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long

660

396

1,6

1,4

 

4.15

Đường Nguyễn Hàng Chi

550

330

1,7

1,4

 

4.16

Đường Lê Ninh

550

330

1,7

1,4

 

4.17

Đường Trịnh Khắc Lập

550

330

1,7

1,4

 

4.18

Đường Cao Thắng

550

330

1,6

1,4

 

4.19

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

1,8

1,5

 

4.20

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

1,5

1,3

 

4.21

Đường 1B

660

396

1,8

1,5

 

4.22

Đường Nguyễn Trãi: Từ QL1A đến giáp xã Kỳ Lợi

1.600

960

1,3

1,2

 

5

Phường Kỳ Liên

 

 

 

 

 

5.1

Từ đoạn giáp Kỳ Long (Đường Lê Thái Tổ) đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung)

4.620

2.772

1,3

1,2

 

5.2

Đường Nguyễn Du:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị;

2.100

1.260

1,4

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B)

1.600

960

1,3

1,2

 

5.3

Đường Lê Văn Huân:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ

1.100

660

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú)

790

474

1,5

1,3

 

5.4

Đường Ngô Đức Kế:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ giáp đất ông Túc (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà

860

516

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú)

790

474

1,4

1,2

 

5.5

Đường Nguyễn Thiếp:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến Khu tái định cư TDP Lê Lợi

700

420

1,7

1,4

 

Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư

550

330

1,7

1,4

 

5.6

Đường Mai Thúc Loan:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi

880

528

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi)

660

396

1,5

1,3

 

5.7

Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư;

660

396

1,3

1,2

 

5.8

Đường Hoàng Ngọc Phách

 

 

 

 

 

Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật

1.050

630

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Hòa

790

474

2,2

1,6

 

Đoạn 3: Từ tiếp giáp đất bà Hòa đến đường 1B

550

330

1,4

1,2

 

5.9

Đường Đội Cung:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn

715

429

1,9

1,5

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn

550

330

1,5

1,3

 

5.10

Đường Trần Công Thưởng:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam

660

396

1,8

1,5

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tâm

530

318

1,8

1,5

 

5.11

Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam

660

396

1,3

1,2

 

5.12

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên

550

330

1,4

1,2

 

5.13

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

660

396

1,3

1,2

 

5.14

Đường Võ Liêm Sơn: Từ nhà chị Ngoạn đến nhà anh Hoàng

660

396

1,3

1,2

 

5.15

Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú

880

528

1,3

1,2

 

5.16

Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú

440

264

1,4

1,2

 

5.17

Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú)

1.000

600

1,3

1,2

 

5.18

Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty

990

594

1,3

1,2

 

5.19

Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi

660

396

1,3

1,2

 

5.20

Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi

660

396

1,3

1,2

 

5.21

Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam

660

396

1,3

1,2

 

5.22

Đường 1B

660

396

1,8

1,5

 

5.23

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

2,2

1,6

 

5.24

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

1,5

1,3

 

6

Phường Kỳ Phương

 

 

 

 

 

6.1

Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) đến cầu Thầu Dầu (đường Hoành Sơn)

3.240

1.944

1,3

1,2

 

6.2

Đường Hoành Sơn:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu đến Cầu Khe Lũy

2.350

1.410

1,3

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên tại TDP Ba Đồng

2.100

1.260

1,3

1,2

 

Đoạn 3: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam

1.900

1.140

1,2

1,1

 

6.3

Đường Lê Quảng Chí:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Châu

850

510

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến)

660

396

1,3

1,2

 

6.4

Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư

500

300

2,1

1,6

 

6.5

Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A

500

300

2,2

1,6

 

6.6

Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn (QL1A) đến hết đất nhà ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi)

440

264

1,4

1,2

 

6.7

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương

550

330

1,4

1,2

 

6.8

Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)

660

396

1,3

1,2

 

6.9

Đường Lê Khôi

550

330

1,7

1,4

 

6.10

Đường Nguyễn Công Trứ (phần thuộc khu TĐC)

550

330

1,7

1,4

 

6.11

Đường Bùi Dương Lịch

550

330

1,7

1,4

 

6.12

Đường Phan Huân

550

330

1,7

1,4

 

6.13

Đường Lê Hữu Tạo

550

330

1,7

1,4

 

6.14

Đường Đặng Minh Khiêm

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp nhà ông Hồ đến giáp khu TĐC

500

300

2,2

1,6

 

Đoạn 2: Từ khu TĐC đến hết đất nhà ông Tùng

550

330

2,1

1,6

 

6.15

Đường Lê Sỹ Triêm: Từ cổng chào Hồng Sơn kéo dài 400m

500

300

1,9

1,5

 

6.16

Đường Nguyễn Biên

550

330

2,0

1,6

 

6.17

Đường Phan Kính

550

330

1,7

1,4

 

6.18

Đường từ giáp đất nhà bà Đoàn Thị Lý (QL1A ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tình (TDP Nhân Thắng )

550

330

1,5

1,3

 

6.19

Đường Lê Sỹ Bàng: từ đất ông Quang đến hết đất ông Thành Định

480

288

1,9

1,5

 

6.20

Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương

440

264

2,0

1,6

 

6.21

Đường Đinh Nho Hoàn

440

264

1,8

1,5

 

6.22

Đường Dương Trí Trạch

440

264

1,8

1,5

 

6.23

Đường Phan Huy Ích

440

264

1,8

1,5

 

6.24

Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng

440

264

1,4

1,2

 

6.25

Đường 1B

660

396

1,8

1,5

 

6.26

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

2,3

1,7

 

6.27

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

1,5

1,3

 

C

ĐÔ THỊ LOẠI V

 

 

 

 

 

III

HUYỆN NGHI XUÂN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiên Điền

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Nghi Xuân (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ):

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện)

6.000

3.600

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đầu cầu Trọt

7.000

4.200

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ

6.000

3.600

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến ngã 3 cầu Trắng

5.000

3.000

1,6

1,4

 

1.1.2

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân

5.000

3.000

1,2

1,1

 

1.1.3

Đường nội thị

 

 

 

 

 

Đường Phan Khắc Hòa: Từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Đường Tả Ao

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Đường Lý Nhật Quang

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Đường Lê Văn Diễn

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn

1.500

900

2,0

1,6

 

Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 đến hết thửa đất giếng Kẻ

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Đường Hồ Giao

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Đường Đặng Thái Bàng

2.200

1.320

1,6

1,4

 

Đường Đặng Sỹ Vinh

2.400

1.440

1,7

1,4

 

Đường Lê Đăng Truyền

2.200

1.320

1,6

1,4

 

Đường Giang Đình

2.200

1.320

1,9

1,5

 

Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

1.700

1.020

1,7

1,4

 

Đường Đặng Sỹ Hàn

2.400

1.440

1,9

1,5

 

Đường Nguyễn Quỳnh

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Đường Nguyễn Trọng

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Đường Nguyễn Hành

3.500

2.100

1,7

1,4

 

Đường Lê Văn Xướng

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa

1.700

1.020

1,7

1,4

 

Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ

1.700

1.020

1,7

1,4

 

Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ

2.200

1.320

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Đường Trần Thị Tần

1.500

900

1,6

1,4

 

1.1.4

Các vị trí còn lại

 

 

 

 

 

Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.300

780

1,3

1,2

 

Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.200

720

1,2

1,1

 

Những vị trí đất còn lại

900

540

1,2

1,1

 

1.2

Xã Tiên Điền (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Đường Quốc lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải

3.400

2.040

1,9

1,5

 

1.2.2

Đường Tiên Yên: Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang

1.800

1.080

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến cầu Đồng Ông

1.500

900

2,0

1,6

 

1.2.3

Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch)

3.000

1.800

1,8

1,5

 

1.2.4

Các tuyến đường nội xã Tiên Điền

 

 

 

 

 

Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết đất anh Hải Thuận

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã)

1.100

660

2,1

1,6

 

Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường

1.100

660

2,1

1,6

 

Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận đến hết đất chị Nga Việt

850

510

2,1

1,6

 

Khu tái định cư Tiên Điền

900

540

2,2

1,6

 

Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang đến hết đất ông Tại

600

360

2,3

1,7

 

Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương

550

330

2,5

1,8

 

Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương

550

330

2,8

1,9

 

Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ

700

420

2,5

1,8

 

Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ

550

330

2,5

1,8

 

Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận đến hết đất bà Nhung Xiếm

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã tư đất bà Hường đến ngã tư Trạm Y tế

1.100

660

1,6

1,4

 

Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông đến cổng làng thôn Phong Giang

600

360

2,7

1,9

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

550

330

2,0

1,6

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

300

180

2,3

1,7

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

250

150

2,5

1,8

 

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

200

120

2,6

1,8

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

220

132

1,8

1,5

 

Các tuyến đường đất rộng < 4m

180

108

1,5

1,3

 

2

Thị trấn Xuân An

 

 

 

 

 

2.1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết đất ông Ơn)

6.500

3.900

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng

5.000

3.000

1,3

1,2

 

2.2

Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)

4.000

2.400

1,3

1,2

 

2.3

Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B)

 

 

 

 

 

 

Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu

9.000

5.400

1,2

1,1

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8

9.000

5.400

1,2

1,1

 

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

8.000

4.800

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang)

7.000

4.200

1,1

1,1

 

2.4

Đường Nguyễn Khản

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

7.500

4.500

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến giao với đường Gia Lách

6.000

3.600

1,3

1,2

 

2.5

Đường Nguyễn Xí

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)

8.500

5.100

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An

8.000

4.800

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

5.500

3.300

1,3

1,2

 

2.6

Đường nội thị

 

 

 

 

 

 

Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam

6.000

3.600

1,2

1,1

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa

5.000

3.000

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến cầu Phao cũ

4.000

2.400

1,3

1,2

 

2.7

Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ)

3.600

2.160

1,3

1,2

 

2.8

Đường Rú Cơm

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam

4.200

2.520

1,3

1,2

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam

3.500

2.100

1,5

1,3

 

2.9

Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm đến Đê hữu sông Lam

6.000

3.600

1,2

1,1

 

2.10

Đường Nguyễn Ngọc Huân

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ

4.000

2.400

1,3

1,2

 

2.11

Các đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên)

6.000

3.600

1,3

1,2

 

Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10

2.600

1.560

1,5

1,3

 

Đường Đậu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh

3.600

2.160

1,3

1,2

 

Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên

3.600

2.160

1,3

1,2

 

Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7

4.200

2.520

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An

4.800

2.880

1,5

1,3

 

 

Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa

6.000

3.600

1,5

1,3

 

2.12

Các khu tái định cư

 

 

 

 

 

2.13

Khu tái định cư khối 5

 

 

 

 

 

 

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

4.200

2.520

1,3

1,2

 

Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An

4.800

2.880

1,3

1,2

 

Các tuyến còn lại

4.200

2.520

1,3

1,2

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

4.200

2.520

1,3

1,2

 

2.14

Khu tái định cầu Bến Thủy II

 

 

 

 

 

 

Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Những vị trí bám đường quy hoạch 24m

3.600

2.160

1,6

1,4

 

Những vị trí còn lại

2.400

1.440

1,7

1,4

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

2.400

1.440

1,7

1,4

 

2.15

Những vị trí còn lại

 

 

 

 

 

2.15.1

Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7

 

 

 

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2.200

1.320

1,4

1,2

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

2.200

1.320

1,4

1,2

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

1.500

900

1,6

1,4

 

2.15.2

Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông

700

420

1,5

1,3

 

2.15.3

Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9

 

 

 

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.900

1.140

1,2

1,1

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

1.500

900

1,5

1,3

 

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

1.200

720

1,3

1,2

 

2.15.4

Những vị trí thuộc khối 10 11 12

 

 

 

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.500

900

1,5

1,3

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.200

720

1,5

1,3

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m

950

570

1,7

1,4

 

Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m

850

510

1,5

1,3

 

IV

HUYỆN THẠCH HÀ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Thạch Hà

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Thạch Hà (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

Từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang

8.500

5.100

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Cày

11.000

6.600

1,3

1,2

 

1.1.2

Đường Lý Nhật Quang: Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.1.3

Đường Sông Cày

 

 

 

 

 

Từ cầu Cày đến đường vào Trung tâm chính trị huyện Thạch Hà

4.500

2.700

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đương vào NVH tổ dân phố 2

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A

2.700

1.620

1,6

1,4

 

1.1.4

Đường Nguyễn Thiếp

2.000

1.200

1,6

1,4

 

1.1.5

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

 

Từ đường Sông Cày đến đường 19/8

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Từ đường 19/8 đến đường Lý Nhật Quang

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Từ đường Lý Nhật Quang đến đường Đồng Văn Năng

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.1.6

Đường 19/8:

 

 

 

 

 

Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết đất Công an huyện

3.000

1.800

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà

2.100

1.260

2,0

1,6

 

1.1.7

Đường Phan Huy Chú: Đoạn từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8)

1.200

720

2,1

1,6

 

1.1.8

Đường Trương Quốc Dụng

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) đến đất Đài tưởng niệm huyện

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú đến hết đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10

900

540

2,1

1,6

 

Đoạn từ đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10 đến đất trường mầm non tổ DP 11

700

420

2,1

1,6

 

1.1.9

Đường Mai Kính

 

 

 

 

 

Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến đường Lê Đại Hành

3.500

2.100

1,4

1,2

 

1.1.10

Đường Hồ Phi Chấn

 

 

 

 

 

Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Lê Đại Hành

3.500

2.100

1,2

1,1

 

1.1.11

Đường Võ Tá Sắt: Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Sông Cày

1.500

900

1,5

1,3

 

1.1.12

Đường Nguyễn Thái Cư: Đoạn từ đường Sông Cày đến đất cầu tổ DP 1

1.000

600

1,6

1,4

 

1.1.13

Đường Nguyễn Huy Thuận: Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A

700

420

2,4

1,8

 

1.1.14

Đường Lê Khôi:

 

 

 

 

 

Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Lịch

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn

3.500

2.100

1,3

1,2

 

1.1.15

Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn

3.700

2.220

1,6

1,4

 

1.1.16

Đường Đồng Văn Năng: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết trường TT giáo dục thường xuyên huyện

3.000

1.800

2,0

1,6

 

1.1.17

Các tuyến đường khác trong khu đô thị Bắc thị trấn (trừ đường Đồng Văn Năng và đường Lê Đại Hành)

2.000

1.200

2,0

1,6

 

1.1.18

Các vị trí còn lại thuộc thị trấn

 

 

 

 

 

Tổ dân phố 1

500

300

1,6

1,4

 

Tổ dân phố 3;4;5;6;7;9

800

480

1,8

1,5

 

Tổ dân phố 2; 8;10

600

360

1,9

1,5

 

Tổ dân phố 11

500

300

1,3

1,2

 

1.2

Xã Thạch Thanh (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Thanh

3.500

2.100

1,9

1,5

 

1.2.2

Đường Thượng Ngọc:

 

 

 

 

 

Từ hết đất Thị Trấn đến hết giáp dãy 1 phía Tây đường tránh Quốc lộ 1A

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh (giáp Thạch Tiến)

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Riêng phía bám Kênh N1

1.000

600

1,9

1,5

 

1.2.3

Đường WB Thượng Thanh Vĩnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 1 đường tránh QL1A (về phía đông)

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92

1.500

900

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh

1.100

660

1,9

1,5

 

1.2.4

Đường hết đất ông Vinh (xóm Hòa Hợp) đến đường Thượng Ngọc

500

300

1,9

1,5

 

1.2.5

Đường từ trạm bơm Trung tâm đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)

450

270

1,7

1,4

 

1.2.6

Đường từ đường Thượng Ngọc (phía Bắc) đến hết đất ông Quế

400

240

1,8

1,5

 

1.2.7

Đường từ hội quán xóm Hương Lộc đến đất ông Hồng (phía Bắc đường WB Thượng-Thanh-Vĩnh)

800

480

1,9

1,5

 

1.2.8

Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ Mương (dãy 3 phía Bắc đường Thượng Ngọc)

600

360

1,9

1,5

 

1.2.9

Đường 92 từ chợ Mương xã Thạch Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh

800

480

1,9

1,5

 

1.2.10

Đường từ đất ông Sơn (xóm Hòa Hợp) đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A về phía đông

500

300

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh)

350

210

1,9

1,5

 

1.2.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,8

1,9

 

1.2.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,8

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,6

1,8

 

V

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Huy đến đầu đất trung Tâm y tế huyện Cẩm Xuyên

10.000

6.000

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đường Nguyễn Biên

11.000

6.600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên

8.500

5.100

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên

6.000

3.600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam

4.500

2.700

1,7

1,4

 

1.1.2

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội

5.000

3.000

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16)

4.500

2.700

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan

3.200

1.920

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn

2.500

1.500

1,5

1,3

 

1.1.3

Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo

6.500

3.900

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11)

5.000

3.000

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây)

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

1.800

1.080

1,8

1,5

 

1.1.4

Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên

8.500

5.100

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến kênh N4

6.000

3.600

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

4.800

2.880

2,0

1,6

 

1.1.5

Đường vào nhà văn hóa TDP 7 (từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn)

2.000

1.200

1,4

1,2

 

1.1.6

Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C)

6.000

3.600

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến kênh N4

5.000

3.000

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị)

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4

3.000

1.800

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến cầu ông Bát

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

2.000

1.200

1,4

1,2

 

1.1.7

Đường Trần Muông (Tuyến đường lên Cầu Hội mới đi qua Trung tâm thương mại Chợ Hội Cẩm Xuyên)

 

 

 

 

 

Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên

12.000

7.200

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến cầu Hội mới

6.000

3.600

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót

4.500

2.700

1,7

1,4

 

1.1.8

Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc

3.000

1.800

2,0

1,6

 

Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm

2.400

1.440

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến kênh N4

1.700

1.020

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên

1.300

780

1,8

1,5

 

1.1.9

Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị)

1.500

900

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15

1.500

900

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4

1.300

780

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy

1.000

600

1,3

1,2

 

1.1.10

Đường Nguyễn Đăng Minh

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần

2.800

1.680

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất ông Phượng Xuân

2.100

1.260

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức

1.600

960

1,9

1,5

 

Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán

1.200

720

1,9

1,5

 

1.1.11

Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan

1.500

900

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ

1.200

720

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

1.000

600

2,5

1,8

 

1.1.12

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn:

 

 

 

 

 

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm

1.200

720

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1

1.100

660

1,5

1,3

 

1.1.13

Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội)

2.800

1.680

1,9

1,5

 

1.1.14

Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng trong thị trấn)

2.500

1.500

1,5

1,3

 

1.1.15

Đường Lê Phúc Nhạc

1.200

720

1,5

1,3

 

1.1.16

Các đường thuộc tổ 9

 

 

 

 

 

Đường từ hết đất bà Xuân đến hết đất ông Trạch

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Chương Yến đến hết đất ông Chí

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Từ hết đất ông Thanh Kiệm đến hết đất anh Dũng

1.200

720

1,5

1,3

 

Từ hết đất anh Thành Linh đến hết đất anh Thìn Liên

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Thìn Liên đến hết đất bà Đường

1.200

720

1,5

1,3

 

Đường từ ông Đê đến hết đất ông Tuyến

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông ngọ đến hết đất anh Chiến Lập

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ đất anh Hải Điểm đến đường vào nhà anh Liệu Hoa

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Mạo đến hết đất ông Quy Hải

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Thanh Trầm đến hết đất anh Nhung

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Hà Sáu đến hết đất ông Kiều

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Trâm Anh đến hết đất ông Tự

2.000

1.200

1,3

1,2

 

1.1.17

Các đường thuộc tổ 10

 

 

 

 

 

Đường từ hết đất ti tan đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ

1.200

720

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất anh Phúc Tâm đến hết đất anh Tùng

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường đến đất anh Châu Thuận

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng đến hết đất anh Vị

1.400

840

1,3

1,2

 

Đường bắt đầu từ đất ông Hòa đến hết đất ông Hiếu

1.400

840

1,3

1,2

 

Đường bắt đầu từ đất ông Chắt đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10)

1.400

840

1,3

1,2

 

Đường bắt đầu từ đất bà Lý đến hết đất bà Thi

1.400

840

1,3

1,2

 

Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần đến đất bà Nguyệt Tùng

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu đến đất anh Toản Lam

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh đến Anh Phố

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường từ hết đất bà Minh đến hết đất bà Kiểu

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Từ hết đất anh Hà Nhân đến hết đất ông Nghĩa Bính

1.600

960

2,0

1,6

 

Từ đất ông Nghĩa Bính đến đường Phạm Lê Đức

1.200

720

1,5

1,3

 

1.1.18

Các đường thuộc tổ 12

 

 

 

 

 

Đường từ hết đất anh Anh đến hết đất anh Lâm Lài

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ bắt đầu đất bà Hòe đến hết đất ông Minh Xuân

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất chị Hương Lan đến hết đất bà Từ

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất ông Diệu Bính đến sông Hội

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất ông Văn đến hết đất bà Lợi

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất anh Sự Vân đến bờ sông Hội

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất bà Tô đến bờ sông Hội

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất anh Toàn đến hết đất anh Dương Thủy

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ hết đất ông Thuộc đến hết đất Bình Nguyệt

1.000

600

1,5

1,3

 

1.1.19

Các đường thuộc tổ 13

 

 

 

 

 

Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn đến đất ông Xuy

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ đất ông Đường đến hết đất bà ông Hạ

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Ký Hiền đến hết đất bà Bằng

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường từ hết đất ông Vang đến hết đất ông Thịu

2.800

1.680

2,0

1,6

 

Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A đến giao đường Trần Muông

3.500

2.100

1,7

1,4

 

Đường bắt đầu từ đất ông Dũng đến đất ông Thành

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13

2.000

1.200

1,3

1,2

 

1.1.20

Các đường thuộc tổ 14

 

 

 

 

 

Đường từ hết đất ông Bé Lan đến hết đất ông Lam

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất thi hành án đến hết đất bà Thanh Lam

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất bà Ty Bảo đến hết đất bà Sở

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất Thể Chuẩn đến hết nhà anh Hùng

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất bà Tuyết đến đất anh Hà (tổ 11, 14)

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Hường đến hết đất bà Trường

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Luyện đến hết đất bà Hồng Bảo

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất bà Lam Cứ đến đất bà Nguyệt

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ đất bà Liên Vanh đến hết đất ông Chắt

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt đến hết đất bà Phượng

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Khánh Lý đến hết đất anh Hoài

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Dần Đào đến đất bà Hồ

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất Lý Thảo đến hết đất bà Phượng

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Dũng Hồng đến hết đất anh Tiếu Hưng

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ đến hết đất bà Hồng Hiếu

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Yên Liệu đến hết đất Thủy Quang

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất Bà Lan đến hết đất ông Phú Sinh

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất Phú Sinh

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất Thạch Nga

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất anh Hồng Hải đến hết đất bà Sương

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất bà Lương đến hết đất ông Tình

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường hết đất ông Tình đến đất ông Thủy Quang

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ đất bà Hằng Châu đến đất ông Tình

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ đất anh Công đến đất anh Hùng

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ hết đất anh Thành Liệu đến đất anh Hiền

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đưởng từ đất ông Ý Tùng đến hết đất ông Lam Nhạn

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Lam Nhạn đến hết đất cô Thạch Châu

1.600

960

1,3

1,2

 

Đường từ đất anh Dũng Anh đến đất ông Tiến

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ đất ông Luân Vân đến đất bà Vân

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ hết đất Ngoại thương đến đường kè sông Hội

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ hết đất ông Việt Liên đến hết đất bà Sen

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ hết Xăng dầu đến hết đất ông Nhuận Tuyết

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Đường từ hết đất bà Vân Lập đến kè sông Hội

1.100

660

1,5

1,3

 

Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng

2.000

1.200

1,3

1,2

 

1.1.21

Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng)

 

 

 

 

 

Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30)

1.500

900

1,7

1,4

 

Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28)

1.200

720

1,7

1,4

 

1.1.22

Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11

 

 

 

 

 

Các lô: 01; 04; 05; 13

2.400

1.440

1,6

1,4

 

Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32

1.500

900

1,6

1,4

 

1.1.23

Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8

 

 

 

 

 

Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34

5.000

3.000

1,4

1,2

 

Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60

2.000

1.200

1,4

1,2

 

Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46

2.000

1.200

1,4

1,2

 

Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61

1.700

1.020

1,5

1,3

 

1.1.24

Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2)

 

 

 

 

 

Lô số 01

5.000

3.000

1,4

1,2

 

Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19

2.000

1.200

1,4

1,2

 

1.1.25

Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)

 

 

 

 

 

1.1.26

Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5

 

 

 

 

 

1.1.27

Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội

 

 

 

 

 

Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

 

 

 

 

 

Từ đường Hà Huy Tập đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên

12.000

7.200

1,3

1,2

 

Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05

12.000

7.200

1,3

1,2

 

- Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)

 

 

 

 

 

Tiếp đó đến ngã ba giao đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc)

11.000

6.600

1,3

1,2

 

- Dãy 2: Khu A, C

 

 

 

 

 

+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m)

4.400

2.640

1,7

1,4

 

+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m)

4.400

2.640

1,7

1,4

 

- Dãy 1: Khu B, D

 

 

 

 

 

+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m)

4.400

2.640

1,7

1,4

 

+ Khu D: Từ lô số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m)

4.400

2.640

1,7

1,4

 

- Dãy 2: Khu B

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 14 đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m)

3.800

2.280

1,4

1,2

 

- Dãy 1: Khu E

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 02 đến lô số 11

3.800

2.280

1,4

1,2

 

- Dãy 2: Khu F

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m)

4.400

2.640

1,5

1,3

 

- Dãy 2: Khu D

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 11 đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m)

4.400

2.640

1,5

1,3

 

- Dãy 1: Khu E

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m)

4.601

2.761

1,5

1,3

 

- Dãy 2: Khu E

 

 

 

 

 

+ Từ lô số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m)

4.601

2.761

1,5

1,3

 

- Khu B

 

 

 

 

 

+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m)

4.601

2.761

1,5

1,3

 

- Khu F

 

 

 

 

 

+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m)

4.601

2.761

1,5

1,3

 

Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

 

 

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 01 đến lô số 16

4.600

2.760

1,3

1,2

 

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 17 đến lô số 21

4.600

2.760

1,3

1,2

 

Các lô đất quy hoạch: từ lô số 22 đến lô số 37

4.600

2.760

1,3

1,2

 

Bổ sung: Khu F thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

 

 

Các lô từ lô số 02 đến lô số 12

3.800

2.280

1,5

1,3

 

Bổ sung: các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): các lô đất quy hoạch từ lô số 12 đến lô số 41

4.000

2.400

1,5

1,3

 

Bổ sung: các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn)

 

 

 

 

 

Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch số 36

2.500

1.500

1,1

1,1

 

Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch số 40

2.000

1.200

1,1

1,1

 

1.1.28

Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16

 

 

 

 

 

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.500

900

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1.200

720

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

1.000

600

1,4

1,2

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.200

720

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1.000

600

1,4

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

900

540

1,4

1,2

 

1.1.29

Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố còn lại

 

 

 

 

 

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.000

600

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

900

540

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

800

480

1,5

1,3

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

900

540

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

800

480

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

700

420

1,3

1,2

 

1.2

Xã Cẩm Huy (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Quang đến hết cầu Hữu Quyền

4.500

2.700

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy (giáp thị trấn Cẩm Xuyên)

6.500

3.900

1,9

1,5

 

1.2.2

Đường huyện lộ 11 (Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6)

 

 

 

 

 

Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên)

2.000

1.200

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến giao đường 26/3

2.200

1.320

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy

1.800

1.080

1,6

1,4

 

1.2.3

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

5.000

3.000

1,6

1,4

 

1.2.4

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

1.000

600

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến đường 26/3

700

420

1,9

1,5

 

1.2.5

Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11

700

420

2,0

1,6

 

Từ huyện lộ 11 đến hết xã Cẩm Huy

500

300

2,2

1,6

 

1.2.6

Đường trục trước UBND xã

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến huyện lộ 11

600

360

2,1

1,6

 

1.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

400

240

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

300

180

2,1

1,6

 

1.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

230

138

1,9

1,5

 

2

Thị trấn Thiên Cầm

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Phúc đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm)

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Cầu Đụn

4.000

2.400

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm

5.500

3.300

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục

6.000

3.600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã ba giao tuyến đường sát bờ kè (phía trước Khách sạn công đoàn)

6.500

3.900

1,6

1,4

 

2.2

Đường giao thông số 3

3.000

1.800

1,9

1,5

 

2.3

Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8C đến ngã ba đi Tiến Sầm

2.500

1.500

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến Cảng Minh Hải củ

1.600

960

2,2

1,6

 

2.4

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La

3.000

1.800

1,9

1,5

 

2.5

Đường từ khách sạn Thiên Ý (ngã 4 bia dẫn tích) đến hết nhà thờ Cẩm Nhượng

 

 

 

 

 

Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) đến Khách sạn Sông La

6.000

3.600

1,7

1,4

 

2.6

Đường từ khách sạn Công đoàn đến ngã 4 nhà nghỉ giáo dục (tuyến bám kè biển)

6.000

3.600

1,7

1,4

 

2.7

Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng

 

 

 

 

 

Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm

3.000

1.800

1,5

1,3

 

2.8

Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm)

7.000

4.200

1,7

1,4

 

2.9

Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm

4.000

2.400

1,6

1,4

 

2.10

Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1

4.000

2.400

1,6

1,4

 

2.11

Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè)

6.000

3.600

1,7

1,4

 

2.12

Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú

 

 

 

 

 

Khung N-01

 

 

 

 

 

Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 25

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Khung N-02

 

 

 

 

 

Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 08

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Khung N-03

 

 

 

 

 

Từ lô 01 đến lô 09

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Khung N-04

 

 

 

 

 

Từ lô 01 đến lô 20

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Khung N-05

 

 

 

 

 

Lô số 01 đến lô 05

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Khung N-06

 

 

 

 

 

Từ lô 01 đến lô 09

2.000

1.200

1,7

1,4

 

2.13

Bổ sung: Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà:

 

 

 

 

 

Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1

2.400

1.440

1,5

1,3

 

Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến A21

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Các lô đất B05 đến B16

2.000

1.200

1,4

1,2

 

Các lô quy hoạch C02 đến C12

2.000

1.200

1,4

1,2

 

2.13

Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú

 

 

 

 

 

2.14

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, Liên Phượng, Hưng Long, Yên Thọ, Hoàng Hoa

 

 

 

 

 

2.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1.500

900

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

1.200

720

1,6

1,4

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.500

900

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1.100

660

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

800

480

1,2

1,1

 

2.16

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại

 

 

 

 

 

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.000

600

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

500

300

1,7

1,4

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

700

420

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

500

300

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

400

240

1,3

1,2

 

VI

HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Châu

 

 

 

 

 

1.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Chấu đến đường vào Cây Sông

1.500

900

1,6

1,4

 

Kế tiếp từ đường vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã

1.200

720

1,6

1,4

 

1.2

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

 

Đoạn giáp ranh giới Sơn Trung, Sơn Phú đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Phượng

6.000

3.600

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474

6.500

3.900

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Phố

7.500

4.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà

5.500

3.300

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường vào cầu Đền

4.920

2.952

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm

4.400

2.640

1,3

1,2

 

1.3

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng

2.400

1.440

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Phùng Mỵ

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện

4.200

2.520

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Bưu điện huyện Hương Sơn

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất bà Từ

6.100

3.660

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư QL8A

6.000

3.600

1,3

1,2

 

1.4

Đường Trần Kim Xuyến

 

 

 

 

 

Ngã tư QL 8A đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà

5.000

3.000

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH

4.400

2.640

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi

2.200

1.320

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến Đồi 3 xã

1.600

960

1,5

1,3

 

1.5

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3

4.000

2.400

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu

6.000

3.600

1,6

1,4

 

1.6

Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)

 

 

 

 

 

Đường Lê Minh Hương

 

 

 

 

 

Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên

4.000

2.400

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hợi

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Trọng

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân)

2.550

1.530

1,6

1,4

 

1.7

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn TDP 7

1.500

900

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) TDP 7

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp

850

510

1,6

1,4

 

1.8

Đường Đinh Nho Hoàn

 

 

 

 

 

Từ trạm bơm đến ngã 3 đường Nguyễn Tự Trọng

1.200

720

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết TDP 1

950

570

1,4

1,2

 

1.9

Đường Tống Tất Thắng: Đoạn từ đường 8A đến hết đất nhà văn hóa TDP 4

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Bàu De

2.200

1.320

1,5

1,3

 

1.10

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12

1.300

780

1,6

1,4

 

1.11

Đường Đào Đăng Đệ: Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập

1.500

900

1,6

1,4

 

1.12

Đoạn từ giáp đất ông An đến hết đất ông Bình

1.000

600

1,6

1,4

 

1.13

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông

1.100

660

1,6

1,4

 

1.14

Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến ngã tư NH chính sách

1.400

840

1,5

1,3

 

1.15

Đường Lương Hiển

 

 

 

 

 

Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Nguyễn Văn Huyền đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11)

1.200

720

1,6

1,4

 

Từ đường Trần Kim Xuyến đến cổng chui Hồ Chí Minh

1.000

600

1,6

1,4

 

Từ đường Trần Kim Xuyến đến ngã 3 (nhà ông Phạm Văn Thân)

700

420

1,6

1,4

 

1.16

Đường Hà Huy Quang

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền

800

480

1,6

1,4

 

Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông TDP 8

500

300

1,6

1,4

 

1.17

Đường Lê Hầu Tạo:

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh)

3.500

2.100

1,4

1,2

 

Đoạn từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê

4.000

2.400

1,4

1,2

 

1.18

Đường Đỗ Gia: Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn

4.000

2.400

1,4

1,2

 

1.19

Đường Nguyễn Lỗi:

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh

1.350

810

1,6

1,4

 

Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện)

1.000

600

1,6

1,4

 

1.20

Đường Đinh Nho Công:

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Hòa đến hết đất ông Phú

1.000

600

1,6

1,4

 

Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào)

850

510

1,6

1,4

 

1.21

Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi qua khu tái định cư đến Ruộng bà Đông

3.200

1.920

1,3

1,2

 

1.22

Đường Hồ Hảo

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (TDP 1) đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện

1.100

660

1,2

1,1

 

Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện qua đất ông Nam Hương (trạm vật tư) đến giáp đất ông Nguyễn Minh Sơn

1.300

780

1,3

1,2

 

1.23

Đường Nguyễn Tử Trọng

 

 

 

 

 

Từ đất ông Phan Hòa TDP4 đến giáp đường Lê Minh Hương

1.200

720

1,3

1,2

 

Từ giáp đường Lê Minh Hương đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện

1.400

840

1,3

1,2

 

Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn

1.200

720

1,3

1,2

 

1.24

Tổ Dân Phố 1

 

 

 

 

 

1.24.1

Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ

900

540

1,5

1,3

 

1.24.2

Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)

800

480

1,4

1,2

 

1.24.3

Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) đến hết đất ông Đông (bà Hồng)

750

450

1,5

1,3

 

1.24.4

Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo)

800

480

1,5

1,3

 

1.24.5

Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh)

800

480

1,5

1,3

 

1.24.6

Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ)

850

510

1,5

1,3

 

1.24.7

Đoạn từ đất ông Hường vào đến hết đất bà Điều Khoa

900

540

1,5

1,3

 

1.24.8

Các trục đường còn lại của TDP 1

700

420

1,5

1,3

 

1.25

Tổ Dân Phố 2

 

 

 

 

 

1.25.1

Đoạn từ đất ông Nguyễn Đình Công đến hết đất bà Hường (Huy)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.25.2

Đoạn từ giáp đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.25.3

Đoạn từ giáp đất bà Trân Thị An qua đất thầy Bảo đến hết đất Lê Tiến Dũng

900

540

1,3

1,2

 

1.25.4

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.25.5

Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu)

900

540

1,3

1,2

 

1.25.6

Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến đất ông Phùng Khâm

1.000

600

1,3

1,2

 

1.25.7

Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Chung (bà Trâm)

800

480

1,3

1,2

 

1.25.8

Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh)

800

480

1,3

1,2

 

1.25.9

Các trục đường còn lại của TPD 2

800

480

1,3

1,2

 

1.26

Tổ Dân Phố 3

 

 

 

 

 

1.26.1

Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) đến hết đất ông Phạm Khánh Hòa

1.000

600

1,3

1,2

 

1.26.2

Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.26.3

Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân

950

570

1,3

1,2

 

1.26.4

Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế đến hết đất ông Vinh, bà Trâm

950

570

1,3

1,2

 

1.26.5

Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Hồ Thị Mai

1.350

810

1,3

1,2

 

1.26.6

Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Hồ Anh Thắng

1.350

810

1,3

1,2

 

1.26.7

Từ đất Nguyễn Thị Phương Hồng đến hết đất Lê Thị Thuận

1.000

600

1,3

1,2

 

1.26.8

Các trục đường còn lại của tổ dân phố 3

900

540

1,3

1,2

 

1.27

Tổ Dân Phố 4

 

 

 

 

 

1.27.1

Đoạn từ đất ông Tịnh (bà Loan)qua ông Lĩnh đến hết đất ông Bình kho bạc

1.000

600

1,3

1,2

 

1.27.2

Từ đất ông Lê Mạnh Trinh đến ngã 3 đường Lý Chính Thắng

1.500

900

1,2

1,1

 

1.27.3

Đoạn từ hết đất ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan)

900

540

1,2

1,1

 

1.27.4

Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán TDP4

1.000

600

1,2

1,1

 

1.27.5

Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định đến hết đất bà Hải

1.500

900

1,3

1,2

 

1.27.6

Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến

1.300

780

1,3

1,2

 

1.27.7

Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải đến hết đất ông Vương bà Nguyệt

1.000

600

1,2

1,1

 

1.27.8

Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh

1.000

600

1,2

1,1

 

1.27.9

Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp, đến ông Trân Sinh và đến hết đất ông Nguyễn Khánh Hòa

1.000

600

1,2

1,1

 

1.27.10

Đoạn từ đất ông Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm

900

540

1,2

1,1

 

1.27.11

Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án)

2.000

1.200

1,1

1,1

 

1.27.12

Đoạn từ đất ông Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội

2.000

1.200

1,1

1,1

 

1.27.13

Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết đất ông Hồng, bà Trâm

1.100

660

1,2

1,1

 

1.27.14

Các trục đường còn lại của TDP4

850

510

1,2

1,1

 

1.28

Tổ Dân Phố 5

 

 

 

 

 

1.28.1

Đoạn từ đất ông Nguyễn Thanh Sơn đến hết đất ông Trần Văn Hùng (đường chợ)

4.500

2.700

1,3

1,2

 

1.28.2

Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển đến hết đất ông Việt (An)

1.400

840

1,3

1,2

 

1.28.3

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Hường Tài

1.400

840

1,3

1,2

 

1.28.4

Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Phạm Thị Cúc

1.400

840

1,3

1,2

 

1.28.5

Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) đến hết đất chị Phương

1.400

840

1,3

1,2

 

1.28.6

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà

1.600

960

1,3

1,2

 

1.28.7

Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài

1.200

720

1,3

1,2

 

1.28.8

Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết đất bà Đinh Thị Hường

1.200

720

1,3

1,2

 

1.28.9

Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ

1.200

720

1,3

1,2

 

1.28.10

Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan

1.000

600

1,3

1,2

 

1.28.11

Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến hết đất ông Phạm Xuân Việt (đường chợ)

5.500

3.300

1,3

1,2

 

1.28.12

Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung

1.000

600

1,3

1,2

 

1.28.13

Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến hết đất bà Tính (dược)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.28.14

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT)

1.200

720

1,3

1,2

 

1.28.15

Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)

3.700

2.220

1,3

1,2

 

1.28.16

Từ đất ông Nguyên Minh Sơn, qua đất bà Thủy đến hết đất bà Đông

1.500

900

1,3

1,2

 

1.28.17

Các trục đường còn lại của tổ dân phố 5

900

540

1,3

1,2

 

1.29

Tổ Dân Phố 6

 

 

 

 

 

1.29.1

Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71

1.100

660

1,2

1,1

 

1.29.2

Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết đất bà Thanh (Tín)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.29.3

Từ đất ông Đặng Hồng Sơn đến hết đất ông Trần Văn Tràng

1.000

600

1,2

1,1

 

1.29.4

Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung)

800

480

1,2

1,1

 

1.29.5

Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong

800

480

1,2

1,1

 

1.29.6

Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt

800

480

1,2

1,1

 

1.29.7

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng đến hết đất thầy Lợi

800

480

1,2

1,1

 

1.29.8

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết đất ông Khôi

850

510

1,2

1,1

 

1.29.9

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến

850

510

1,2

1,1

 

1.29.10

Đoạn từ đất ông Nguyễn Đức Hùng qua đất Hương đến hết đất bà Đào Thị Cúc

750

450

1,2

1,1

 

1.29.11

Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân: đc thành

700

420

1,2

1,1

 

1.29.12

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Hường đến hết đất ông Nguyễn Tài

750

450

1,2

1,1

 

1.29.13

Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

1.000

600

1,2

1,1

 

1.29.14

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh đến hết đất ông Tôn Quang Tiến

1.000

600

1,2

1,1

 

1.29.15

Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp qua đất ông Sỹ đến hết đất bà Đào Thị Hương

900

540

1,2

1,1

 

1.29.16

Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu)

1.000

600

1,2

1,1

 

1.29.17

Đoạn từ giáp đất ông Trần Khoa qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Vũ (CA)

800

480

1,3

1,2

 

1.29.18

Các trục đường còn lại của TDP 6

650

390

1,2

1,1

 

1.30

Tổ Dân Phố 7

 

 

 

 

 

1.30.1

Đoạn từ giáp đất hội quán TDP 7 đến giáp đất anh Thủy (Lài)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.30.2

Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút

850

510

1,3

1,2

 

1.30.3

Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn

900

540

1,3

1,2

 

1.30.4

Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc

850

510

1,3

1,2

 

1.30.5

Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát)

850

510

1,2

1,1

 

1.30.6

Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu)

800

480

1,3

1,2

 

1.30.7

Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu đến hết đất bà Phạm Thị Mai

800

480

1,3

1,2

 

1.30.8

Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến

600

360

1,4

1,2

 

1.30.9

Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề

600

360

1,3

1,2

 

1.30.10

Từ giáp đất bà Trần Thị Tâm đến hết đất ông Đặng Quang Châu

600

360

1,2

1,1

 

1.30.11

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến hết đất ông Phan Thanh Bình

650

390

1,3

1,2

 

1.30.12

Từ giáp đất ông Phan Duy Đức đến hết đất bà Từ Thị Hoá

600

360

1,3

1,2

 

1.30.13

Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền

700

420

1,3

1,2

 

1.30.14

Từ đất bà Yến đến hết đất bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động)

1.100

660

1,3

1,2

 

1.30.15

Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 14 cũ)

500

300

1,3

1,2

 

1.30.16

Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 10 cũ)

600

360

1,5

1,3

 

1.31

Tổ Dân Phố 8

 

 

 

 

 

1.31.1

Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh) : đc thành

500

300

1,3

1,2

 

1.31.2

Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn Văn Khôi

400

240

1,3

1,2

 

1.31.3

Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp)

450

270

1,3

1,2

 

1.31.4

Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất bà Ngô Thị Đào

450

270

1,3

1,2

 

1.31.5

Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến hết đất Nguyễn Xuân Mai

450

270

1,3

1,2

 

1.31.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung

400

240

1,3

1,2

 

1.31.7

Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đồng

400

240

1,3

1,2

 

1.31.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Trường đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng

450

270

1,3

1,2

 

1.31.9

Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến hết đất ông Võ Quang Hương

400

240

1,3

1,2

 

1.31.10

Từ giáp đất ông Hồ Lý đến lối vào nhà bà Dung Khang

550

330

1,3

1,2

 

1.31.11

Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến hết đất ông Hoá

400

240

1,3

1,2

 

1.31.12

Các trục đường còn lại của TDP 8

300

180

1,3

1,2

 

1.32

Tổ Dân Phố 9

 

 

 

 

 

1.32.1

Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại

600

360

1,3

1,2

 

1.32.2

Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A

750

450

1,3

1,2

 

1.32.3

Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm đến hết đất ông Phạm Quang Dũng

550

330

1,5

1,3

 

1.32.4

Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận đến hết đất ông Lê Hải

700

420

1,3

1,2

 

1.32.5

Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Thái đến hết đất ông Phan Xuân Hồng

700

420

1,5

1,3

 

1.32.6

Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Anh Tiến

600

360

1,5

1,3

 

1.32.7

Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ đến hết đất ông Võ Quang Giáo

500

300

1,3

1,2

 

1.32.8

Đoạn từ giáp đất bà Hồ Thị Hòa đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam

500

300

1,5

1,3

 

1.32.9

Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên

600

360

1,5

1,3

 

1.32.10

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm đến hết đất ông Từ Đăng Hồng

500

300

1,3

1,2

 

1.32.11

Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ đến hết đất bà Đinh Thị Minh

450

270

1,5

1,3

 

1.32.12

Các trục đường còn lại của khối 9

350

210

1,6

1,4

 

1.33

Tổ Dân Phố 10

 

 

 

 

 

1.33.1

Từ giáp đất ông Đào Viết Hậu đến hết đất ông Lê Quốc Văn

600

360

1,5

1,3

 

1.33.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tương

600

360

1,5

1,3

 

1.33.3

Từ đất ông Đào Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng

400

240

1,5

1,3

 

1.33.4

Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm)

750

450

1,5

1,3

 

1.33.5

Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết đất ông Phạm Thìn

400

240

1,5

1,3

 

1.33.6

Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10)

900

540

1,6

1,4

 

1.33.7

Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến hết đất bà Dương Thị Mận

500

300

1,5

1,3

 

1.33.8

Từ giáp đất ông Nguyễn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh

400

240

1,6

1,4

 

1.33.9

Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông Tạo)

800

480

1,5

1,3

 

1.33.10

Đoạn từ đất ông Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An

450

270

1,5

1,3

 

1.33.11

Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc

450

270

1,5

1,3

 

1.33.12

Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến hết đất ông Lương Long

900

540

1,5

1,3

 

1.33.13

Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh)

700

420

1,5

1,3

 

1.33.14

Các trục đường còn lại của TDP 10

350

210

1,5

1,3

 

1.34

Tổ Dân Phố 11

 

 

 

 

 

1.34.1

Từ giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Nguyễn Liên

800

480

1,4

1,2

 

1.34.2

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng đến hết đất bà Trần Thị Hương

420

252

1,4

1,2

 

1.34.3

Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết đất ông Lê Văn Thọ

450

270

1,4

1,2

 

1.34.4

Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến hết đất ông Lương Văn Thể

450

270

1,4

1,2

 

1.34.5

Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô

700

420

1,4

1,2

 

1.34.6

Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình đến hết đất ông Lê Văn Hương

400

240

1,4

1,2

 

1.34.7

Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng đến hết đất ông Nguyễn Thông

400

240

1,4

1,2

 

1.34.8

Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Giáp

800

480

1,3

1,2

 

1.34.9

Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến hết đất ông Nguyễn Mai

450

270

1,4

1,2

 

1.34.10

Từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức)

700

420

1,4

1,2

 

1.34.11

Từ giáp ngõ Hồ Đức (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa

800

480

1,4

1,2

 

1.34.12

Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục

550

330

1,4

1,2

 

1.34.13

Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất bà Trần Thị Bồng

600

360

1,4

1,2

 

1.34.14

Từ đất bà Hương Trí đến giáp đất ông Trần Thanh Hải

500

300

1,4

1,2

 

1.34.15

Từ đất ông Nguyễn Anh Xuân đến hết đất ông Diện

700

420

1,4

1,2

 

1.34.16

Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất ông Phan Xuân Soạn

600

360

1,4

1,2

 

1.34.17

Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn

600

360

1,5

1,3

 

1.34.18

Từ đất ông Nguyễn Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết)

400

240

1,4

1,2

 

1.34.19

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Huyền qua đất ông Phan Xuân Định đến hết đất bà Phan Thị Thanh

600

360

1,5

1,3

 

1.34.20

Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến hết đất bà Phan Thị Xuân

350

210

1,4

1,2

 

1.34.21

Từ đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương)

450

270

1,4

1,2

 

1.34.22

Từ giáp đất bà Phan Cương đến hết đất ông Đào Hợi

500

300

1,4

1,2

 

1.34.23

Các trục đường còn lại của TDP 11

300

180

1,2

1,1

 

2

Thị trấn Tây Sơn

 

 

 

 

 

2.1

Đường Việt Lào (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Giáp ranh xã Sơn Tây đến hết đất ông Hòa TDP 1

5.980

3.588

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hoài TDP 2

6.850

4.110

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Trung Tâm

8.630

5.178

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất bà Tơ TDP 2

7.320

4.392

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến đường Cao Thắng TDP 3

5.430

3.258

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hoa TDP 3

2.550

1.530

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến Cầu Trưng

1.650

990

1,2

1,1

 

2.2

Đường Trung Tâm

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu đường Trung Tâm (TDP 4) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn

3.000

1.800

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Thủy TDP 6

3.980

2.388

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hiệp TDP 6

2.620

1.572

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II

2.000

1.200

1,2

1,1

 

2.3

Đường Cao Thắng

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn TDP 3 đến hết đất ông Đinh Văn Báu TDP 3

2.200

1.320

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải TDP 4

2.200

1.320

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh TDP 4

1.320

792

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông (Phạm Hồng Sơn) TDP 4

1.500

900

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Thường TDP 4

1.400

840

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Tình TDP 4

800

480

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hải TDP 4

680

408

1,1

1,1

 

2.4

Đường Bắc Ngàn Phố

 

 

 

 

 

Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh Sơn TDP 1 đến mố cầu Tây Sơn TDP 3)

3.000

1.800

1,1

1,1

 

2.5

Đường Nam Ngàn Phố

 

 

 

 

 

Đường từ đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng

900

540

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất Nhà văn hoá TDP 6

1.300

780

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến đường rẽ vào nghĩa địa TDP 6

1.365

819

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến giáp đất bà Điệp

1.500

900

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây

2.000

1.200

1,3

1,2

 

2.6

Đường Lê Thiệu Huy

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Tuyển TDP 2 đến hết đất bà Nguyệt

1.365

819

1,1

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Tam TDP2 đến hết đất ông Thanh TDP 2

893

536

1,1

1,1

 

Tiếp đó đi qua đất ông Sơn Tổ dân phố 4 đến giáp đường Trung Tâm

840

504

1,1

1,1

 

2.7

Đường Xuân Diệu

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất ông Kợp TDP 2 đến hết đất bà Hồng TDP 2

1.365

819

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Hùng TDP 2 đến hết đất bà Dung TDP 4

1.000

600

1,2

1,1

 

2.8

Đường Huy Cận

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Quang TDP 3 đến hết hết đất ông Minh TDP 3

1.200

720

1,2

1,1

 

2.9

Đường Hà Huy Giáp

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Anh TDP 3 đến hết đất ông Hoan TDP 5

800

480

1,1

1,1

 

Từ đất ông Thắng đến đất ông Phùng TDP 5

650

390

1,1

1,1

 

Từ đất ông Phùng TDP 5 đến hết đất ông Thân TDP 4

689

413

1,1

1,1

 

2.10

Đường Lê Binh

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến TDP 5 (khối 11 cũ)

683

410

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến đất ông Thái Vịnh TDP 5

500

300

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến đến hết đất ông Quế TDP 5

650

390

1,2

1,1

 

2.11

Các tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào

 

 

 

 

 

2.11.1

Đoạn từ giáp đất ông Ngôn TDP 4 đến hết đất ông Hồ Lộc TDP 4

1.200

720

1,1

1,1

 

2.11.2

Đoạn từ giáp đất ông Cường TDP 3 đến hết đất ông Tình TDP 3

1.200

720

1,1

1,1

 

2.11.3

Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến giáp đất ông Minh TDP 3

1.200

720

1,1

1,1

 

2.11.4

Đoạn từ giáp đất ông Thuỷ đến hết đất ông Bính TDP 2

1.200

720

1,1

1,1

 

2.11.5

Đoạn từ giáp đất ông Trình TDP 4 đến hết đất ông Vỹ TDP 4

700

420

1,1

1,1

 

2.11.6

Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức TDP 4

800

480

1,1

1,1

 

2.11.7

Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

650

390

1,1

1,1

 

2.11.8

Đoạn từ giáp đất ông Xuân TDP 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

735

441

1,1

1,1

 

2.11.9

Các khu vực trong khu tái định cư số 2 TDP3 (không tính các thửa mặt đường lớn)

1.200

720

1,1

1,1

 

2.11.10

Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn)

2.200

1.320

1,1

1,1

 

2.11.11

Lối vào từ đường Trung Tâm đến trường mầm non Tây Sơn

1.600

960

1,1

1,1

 

2.11.12

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa TDP 3

800

480

1,1

1,1

 

2.11.13

Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường TDP 3

800

480

1,1

1,1

 

2.11.14

Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa TDP 4

700

420

1,1

1,1

 

2.11.15

Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng TDP 4

650

390

1,1

1,1

 

2.11.16

Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất ông Chương

689

413

1,1

1,1

 

2.12

Các tuyến ngõ phía Nam đường Việt Lào

 

 

 

 

 

2.12.1

Đoạn từ giáp đất bà Phương ông Tình TDP 3 đến giáp bờ sông

735

441

1,2

1,1

 

2.12.2

Đoạn từ giáp đất ông Dương TDP 3 đến giáp bờ sông

800

480

1,2

1,1

 

2.12.3

Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài TDP 3 đến giáp bờ sông

1.200

720

1,2

1,1

 

2.12.4

Đoạn từ giáp đất bà Phượng TDP 2 đến hết đất ông Như TDP 2

850

510

1,2

1,1

 

2.12.5

Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết đất bà Liêm TDP 2

840

504

1,2

1,1

 

2.12.6

Đoạn từ giáp đất ông Thông TDP 2 đến hết đất bà Vân TDP 2

893

536

1,1

1,1

 

2.12.7

Đoạn từ giáp đất ông Kỳ TDP 2 đến hết đất ông Trọng

2.200

1.320

1,2

1,1

 

2.12.8

Đoạn từ giáp đất ông Oánh TDP 2 đến hết đất ông Bình

1.300

780

1,2

1,1

 

2.12.9

Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý TDP 2 đến hết đất bà Huệ TDP 2

825

495

1,2

1,1

 

2.12.10

Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất ông Dương TDP 3

850

510

1,2

1,1

 

2.12.11

Đoạn từ giáp đất ông Huấn TDP 1 đến hết đất bà Hương TDP 1

683

410

1,2

1,1

 

2.12.12

Đoạn từ đất ông Thành TDP 1 đến đất ông Cơ TDP 1

750

450

1,2

1,1

 

2.12.13

Đoạn từ giáp đất ông Phùng TDP 1 đến giáp bờ sông

900

540

1,2

1,1

 

2.12.14

Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp bờ sông

750

450

1,2

1,1

 

2.12.15

Đoạn từ giáp đất ông Kỷ TDP 1 đến hết đất bà Xuân TDP 1

900

540

1,2

1,1

 

2.12.16

Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế

1.200

720

1,2

1,1

 

2.12.17

Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo

1.200

720

1,2

1,1

 

2.13

Các vùng còn lại của tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6

600

360

1,3

1,2

 

Vùng đồi thông thuộc các tổ dân phố 2, 4

400

240

1,3

1,2

 

Các vùng còn lại của Tổ dân Phố 5

450

270

1,3

1,2

 

VII

HUYỆN ĐỨC THỌ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Thọ

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Đức Thọ (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Yên Trung

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBND thị trấn Đức Thọ

10.000

6.000

1,8

1,5

 

Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến

9.000

5.400

2,1

1,6

 

Đường vào ga Yên Trung

7.000

4.200

1,1

1,1

 

1.1.2

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

8.000

4.800

1,7

1,4

 

1.1.3

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai

8.000

4.800

1,7

1,4

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ

6.000

3.600

1,6

1,4

 

1.1.4

Đường Trần Dực

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đường Hoài Nhơn

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt

1.400

840

1,7

1,4

 

1.1.5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực

6.000

3.600

2,1

1,6

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường La Giang

7.000

4.200

2,0

1,6

 

Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường

8.000

4.800

1,6

1,4

 

1.1.6

Đường La Giang

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam

8.000

4.800

1,2

1,1

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn

1.100

660

2,3

1,7

 

1.1.7

Đường Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường La Giang đến đường Trần Dực

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt

5.000

3.000

1,3

1,2

 

1.1.8

Đường Ngô Bá Thành

 

 

 

 

 

Đoạn I: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5)

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang

1.100

660

1,4

1,2

 

1.1.9

Đường Lê Văn Thiêm

 

 

 

 

 

Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay

3.000

1.800

1,5

1,3

 

1.1.10

Đường Phan Bá Đạt

1.500

900

1,5

1,3

 

1.1.11

Đường Phan Anh

1.500

900

1,5

1,3

 

1.1.12

Đường Lê Ninh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2

1.800

1.080

1,1

1,1

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn

1.500

900

1,3

1,2

 

1.1.13

Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp địa giới hành chính xã Tùng Ảnh)

1.500

900

1,3

1,2

 

1.1.14

Đường Lê Thước

 

 

 

 

 

Đoạn I: từ đường Yên Trung đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

900

1,5

1,3

 

Đoạn II: từ đường Nguyễn Thị Minh khai đến đê La Giang

1.500

900

1,5

1,3

 

1.1.15

Các tuyến nội thị

 

 

 

 

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung)

3.000

1.800

1,2

1,1

 

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ)

1.500

900

1,5

1,3

 

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thuỷ tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2)

1.500

900

1,5

1,3

 

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ)

1.500

900

1,5

1,3

 

Các đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m

1.000

600

1,7

1,4

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường)

3.500

2.100

1,8

1,5

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường)

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường)

2.000

1.200

1,8

1,5

 

Các lô đất bám đường > 9m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

3.500

2.100

1,8

1,5

 

Các lô đất bám đường > 7m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Các lô đất bám đường > 5m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường)

1.000

600

1,7

1,4

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A

3.000

1.800

2,0

1,6

 

Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2)

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1,2

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư chữ (L) từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh)

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn)

1.000

600

1,5

1,3

 

Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m

1.500

900

1,5

1,3

 

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8

1.200

720

1,5

1,3

 

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4

900

540

1,8

1,5

 

Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vực trong đê)

700

420

1,5

1,3

 

Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê)

700

420

1,5

1,3

 

Đường Hộ Đê từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn

5.000

3.000

1,5

1,3

 

Các lô đất bám đường dãy 2, 3 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Các lô đất bám đường dãy 4, 5 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.2

Xã Đức Yên (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

7.000

4.200

1,6

1,4

 

Từ đường sắt đến Cầu Đôi II

5.000

3.000

1,8

1,5

 

1.2.2

Đường Đức Yên Tùng Ảnh

 

 

 

 

 

Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A

2.500

1.500

1,6

1,4

 

1.2.3

Đường Cơ đê La Giang phía đồng

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp địa giới thị trấn Đức Thọ đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên

1.100

660

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Yên

1.000

600

1,7

1,4

 

1.2.4

Đường WB (Đoạn qua xã Đức Yên)

 

 

 

 

 

Đường WB đoạn qua xã Đức Yên

600

360

1,6

1,4

 

1.2.5

Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng Từ đất HTX Yên Long (Đức Yên) đến giáp Quốc lộ 8A

500

300

1,6

1,4

 

1.2.6

Các lô đất dãy 23 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

1.200

720

2,3

1,7

 

Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

1.500

900

2,5

1,8

 

Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

1.000

600

2,5

1,8

 

Đường trục thôn Đại Lợi (giáp ranh giữa xã Đức Yên -Thị Trấn từ góc ao đất bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên)

300

180

1,6

1,4

 

Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn 1

300

180

1,6

1,4

 

Đường trục từ đất ông Xuân đến hết đất ông Trạch

300

180

1,6

1,4

 

Trục đường thôn từ đất Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành

300

180

1,6

1,4

 

Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn

180

108

1,6

1,4

 

Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 34

300

180

1,6

1,4

 

Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 34 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê

250

150

1,6

1,4

 

Đường từ đất ông Khang xuống đến hết đất nhà Dòng

250

150

1,6

1,4

 

Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai

300

180

1,6

1,4

 

Đường trục Hùng Dũng từ đất anh Đạt đến hết đất ông Tùng

300

180

1,6

1,4

 

Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm

140

84

1,6

1,4

 

Các trục đường có mặt đường từ 6 m trở lên ngoài các tuyến đường nêu trên

180

108

1,6

1,4

 

Các vị trí còn lại của xã

130

78

1,6

1,4

 

1.2.7

Các lô đất dãy 4-5 đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi

1.000

600

1,6

1,4

 

1.2.8

Các lô đất bám dãy 2-3 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô

1.500

900

2,3

1,7

 

1.2.9

Các lô đất bám dãy 4-5 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô

1.000

600

2,2

1,6

 

1.2.10

Các lô đất bám dãy 2-3 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang

1.000

600

2,2

1,6

 

VII

HUYỆN CAN LỘC

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Nghèn

 

 

 

 

 

1.1

Thị trấn Nghèn (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A)

 

 

 

 

 

Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính

8.700

5.220

1,6

1,4

 

Tiếp đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh)

7.000

4.200

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc

4.700

2.820

1,6

1,4

 

1.1.2

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A)

 

 

 

 

 

Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật

7.000

4.200

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm)

4.700

2.820

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

3.400

2.040

1,6

1,4

 

1.1.3

Đường Thượng Trụ

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn

3.600

2.160

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường quốc lộ 1A cũ

2.800

1.680

1,6

1,4

 

1.1.4

Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548)

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn

6.500

3.900

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn

4.500

2.700

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc

3.400

2.040

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.1.5

Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc)

2.300

1.380

1,6

1,4

 

1.1.6

Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam)

1.600

960

1,6

1,4

 

1.1.7

Đường Bắc Sơn (Nội thị)

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Đặng Dung

4.500

2.700

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn

3.200

1.920

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân

2.300

1.380

1,6

1,4

 

1.1.8

Đường Đặng Dung

4.200

2.520

1,6

1,4

 

1.1.9

Đường Ngô Đức Kế

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đặng Dung

6.500

3.900

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất ông Hạnh khối 7

5.000

3.000

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất trường tiểu học Ngô Đức Kế

3.600

2.160

1,6

1,4

 

1.1.10

Đường Phan Kính

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên

5.500

3.300

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu

4.000

2.400

1,6

1,4

 

Đoạn còn lại đến giáp xã Xuân Lộc

2.000

1.200

1,6

1,4

 

1.1.11

Đường Xuân Diệu

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính

5.500

3.300

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường vào nhà văn hoá Khối phố 5

3.800

2.280

1,3

1,2

 

Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc

2.300

1.380

1,6

1,4

 

1.1.12

Đường Nguyễn Trung Thiên

3.600

2.160

1,6

1,4

 

1.1.13

Đường Võ Liêm Sơn

 

 

 

 

 

Từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây

2.300

1.380

1,6

1,4

 

Tiếp theo đến hết đất Trạm truyền tinh

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn

1.300

780

1,6

1,4

 

1.1.14

Đường Nguyễn Huy Tự

4.500

2.700

1,6

1,4

 

1.1.15

Đường Ngạn Sơn

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất ông Hạnh khối 4

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn

1.500

900

1,6

1,4

 

1.1.16

Đường Nam Sơn

 

 

 

 

 

Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã tư nhà ông Dần

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn

1.300

780

1,6

1,4

 

1.1.17

Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường)

 

 

 

 

 

Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn)

4.500

2.700

1,6

1,4

 

Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn

4.500

2.700

1,6

1,4

 

1.1.18

Đường Ngô Phúc Vạn

 

 

 

 

 

Từ đường Nguyễn Thiếp đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn

3.200

1.920

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh

2.400

1.440

1,6

1,4

 

1.1.19

Đường Quang Trung

6.500

3.900

1,6

1,4

 

1.1.20

Đường Đậu Quang Lĩnh

2.700

1.620

1,6

1,4

 

1.1.21

Đường Hà Tông Mục

3.700

2.220

1,6

1,4

 

1.1.22

Đường Nguyễn Huy Hổ

2.300

1.380

1,6

1,4

 

1.1.23

Đường Nguyễn Đình Tứ

1.350

810

1,6

1,4

 

1.1.24

Đường Vũ Diệm

900

540

1,6

1,4

 

1.1.25

Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng):

 

 

 

 

 

Có đường ô tô tải vào được > 6m

800

480

2,4

1,8

 

Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m

600

360

2,4

1,8

 

Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m

450

270

2,4

1,8

 

1.1.26

Những tuyến đường còn lại thuộc thị trấn

 

 

 

 

 

Có đường ô tô tải vào được ≥8m

3.500

2.100

2,6

1,8

 

Có đường ô tô tải vào được≥ 6m

2.700

1.620

2,6

1,8

 

Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m

1.500

900

2,5

1,8

 

Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m

1.000

600

2,3

1,7

 

1.2

Xã Tiến Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Quốc Lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật)

2.600

1.560

2,6

1,8

 

Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già

1.760

1.056

2,6

1,8

 

1.2.2

Tuyến từ Quốc lộ 15A đến giáp đường Xô Viết Kéo dài

650

390

2,6

1,8

 

Tiếp theo đến cống Ba Nái

400

240

2,6

1,8

 

1.2.3

Đường Xô Viết kéo dài

1.100

660

2,6

1,8

 

1.2.4

Tuyến từ Quốc lộ 1A đi qua trường Mầm đến ngã tư đất ông Bổng thôn Sơn Thịnh

800

480

2,6

1,8

 

1.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

2,6

1,8

 

1.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,6

1,8

 

2

Thị trấn Đồng Lộc

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc

1.600

960

1,3

1,2

 

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc

4.200

2.520

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc

3.600

2.160

1,3

1,2

 

Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc

1.500

900

1,2

1,1

 

2.2

ĐT548

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vành Đai

1.600

960

1,3

1,2

 

Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích

3.500

2.100

1,5

1,3

 

2.3

Quốc lộ 15B: Đoạn qua thị trấn Đồng Lộc

1.500

900

1,2

1,1

 

2.4

Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ đường Quốc lộ 15A đến giáp đất xã Mỹ Lộc)

600

360

1,2

1,1

 

2.5

Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A đất ông Tặng đến đường Vành Đai

700

420

1,2

1,1

 

Tiếp đến từ đường Vành Đai đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp ĐT548

450

270

1,2

1,1

 

2.6

Tuyến từ trường THPT Đồng Lộc đến giáp ĐT548

500

300

1,2

1,1

 

2.7

Tuyến từ ĐT548 đến giáp Quốc lộ 15A (đất ông Châu)

1.800

1.080

1,2

1,1

 

2.8

Tuyến từ Ngã ba Khiêm Ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên

750

450

1,2

1,1

 

Tiếp đến giáp đường tránh ngã ba Đồng Lộc

550

330

1,2

1,1

 

2.9

Tuyến từ Quốc lộ 15A đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp Cầu Cao

550

330

1,2

1,1

 

2.10

Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ

1.400

840

1,2

1,1

 

2.11

Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ

1.400

840

1,2

1,1

 

2.12

Tuyến đường tránh phía Đông đoạn từ Quốc lộ 15B đến giáp Quốc lộ 15A

1.300

780

1,2

1,1

 

2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,2

1,1

 

2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,6

1,4

 

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Hương Khê

 

 

 

 

 

1.1

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh)

2.200

1.320

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm

2.100

1.260

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 16 (công làng Nam Phố)

2.300

1.380

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV

2.700

1.620

1,3

1,2

 

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội

3.200

1.920

1,3

1,2

 

Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 UBND thị trấn

3.600

2.160

1,3

1,2

 

Đoạn VII: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế)

3.500

2.100

1,3

1,2

 

1.2

Đường Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi

3.200

1.920

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)

2.700

1.620

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

2.200

1.320

1,3

1,2

 

1.3

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã Hương Thuỷ

2.100

1.260

1,3

1,2

 

1.4

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Quyền, ông Hội

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Mậu

2.600

1.560

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường sắt

2.400

1.440

1,3

1,2

 

Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố

1.400

840

1,3

1,2

 

1.5

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú

1.000

600

1,6

1,4

 

Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế

800

480

1,6

1,4

 

1.6

Đường Xuân Diệu

1.000

600

1,3

1,2

 

1.7

Đường Huy Cận

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú

1.300

780

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ

1.000

600

1,3

1,2

 

1.8

Đường Nguyễn Tuy

1.600

960

1,3

1,2

 

1.9

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh)

1.500

900

1,3

1,2

 

1.10

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh

1.800

1.080

1,3

1,2

 

Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6)

700

420

1,3

1,2

 

1.11

Đường Bạch Ngọc

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Mai Hắc Đế

1.000

600

1,6

1,4

 

1.12

Đường Lê Hữu Trác

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch

2.400

1.440

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót

1.600

960

1,3

1,2

 

1.13

Đường Phan Đình Giót

900

540

1,3

1,2

 

1.14

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên

1.500

900

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc)

1.200

720

1,3

1,2

 

1.15

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (đất anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú

2.200

1.320

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ

3.700

2.220

1,3

1,2

 

Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương)

2.500

1.500

1,3

1,2

 

1.16

Đường Mai Hắc Đế

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng

900

540

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành)

1.200

720

1,3

1,2

 

Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan)

2.900

1.740

1,3

1,2

 

Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú

1.200

720

1,3

1,2

 

1.17

Đường Nguyễn Huy Tự

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường

1.200

720

1,3

1,2

 

Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

1.000

600

1,3

1,2

 

Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh (đất ông Tấn)

900

540

1,3

1,2

 

1.18

Đường Ngô Đăng Minh

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su

800

480

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác

1.000

600

1,3

1,2

 

1.19

Đường Trần Phúc Hoàn

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng

700

420

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết

650

390

1,3

1,2

 

Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi

650

390

1,3

1,2

 

1.20

Đường Hàm Nghi

650

390

1,5

1,3

 

1.21

Đường Cao Thắng

650

390

1,5

1,3

 

1.22

Đường Mai Phì

3.000

1.800

1,3

1,2

 

1.23

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ

1.500

900

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng

850

510

1,3

1,2

 

1.24

Đường Võ Đình Cận

850

510

1,5

1,3

 

1.25

Đường Hồ Văn Hoa

700

420

1,5

1,3

 

1.26

Đường Đặng Tất

700

420

1,5

1,3

 

1.27

Đường Phạm Đình Ban

700

420

1,6

1,4

 

1.28

Đường Tôn Thất Thuyết

700

420

1,5

1,3

 

1.29

Đường Trần Hữu Châu

700

420

1,5

1,3

 

1.30

Đường Lê Ninh

700

420

1,5

1,3

 

1.31

Các đoạn đường ngõ

 

 

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu

1.200

720

1,3

1,2

 

Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú

1.300

780

1,3

1,2

 

1.32

Đường khối tổ còn lại

 

 

 

 

 

Đường các khối 7 và 8

1.000

600

1,1

1,1

 

Đường các khối: 1, 2 và 3

900

540

1,1

1,1

 

Đường các khối: 4, 5, 6 và 10

800

480

1,1

1,1

 

Đường các khối: 9; 11 và 12

700

420

1,1

1,1

 

Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19

600

360

1,1

1,1

 

X

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vũ Quang

 

 

 

 

 

1.1

Đường Tỉnh lộ 5

 

 

 

 

 

Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy

350

210

2,0

1,6

 

Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí

400

240

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện

400

240

2,1

1,6

 

Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều

1.000

600

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại

1.500

900

2,0

1,6

 

Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m

500

300

1,3

1,2

 

1.2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi

380

228

1,6

1,4

 

Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang

800

480

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp)

1.400

840

1,9

1,5

 

Tiếp đến hết đường một chiều

850

510

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất thị trấn

650

390

1,3

1,2

 

1.3

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U

600

360

2,1

1,6

 

1.4

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh

600

360

2,2

1,6

 

Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi

350

210

2,1

1,6

 

Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh

250

150

2,1

1,6

 

1.5

Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U

1.000

600

2,2

1,6

 

1.6

Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi

1.000

600

2,2

1,6

 

1.7

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ

800

480

2,2

1,6

 

1.8

Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư

800

480

2,2

1,6

 

1.9

Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4

700

420

2,2

1,6

 

1.10

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện

500

300

2,2

1,6

 

1.11

Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động

500

300

2,2

1,6

 

1.12

Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp

400

240

2,2

1,6

 

1.13

Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết đất BHXH huyện

450

270

2,1

1,6

 

1.14

Trục đường từ đường nội thị rộng 7,5 m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh

450

270

2,1

1,6

 

1.15

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư(Đồng Nậy)

330

198

2,0

1,6

 

1.16

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở còn lại)

330

198

1,7

1,4

 

1.17

Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch tổ dân phố 4)

650

390

1,8

1,5

 

1.18

Trục đường từ đập Lành đến trung tâm GDTX huyện Vũ Quang;

750

450

2,0

1,6

 

1.19

Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy

350

210

2,1

1,6

 

Tiếp đến đường Hồ Chí Minh

500

300

1,6

1,4

 

1.20

Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang

500

300

1,6

1,4

 

1.21

Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến Trung tâm GDTX huyện Vũ Quang

650

390

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận

450

270

2,1

1,6

 

Tiếp đến bờ sông

350

210

2,1

1,6

 

1.22

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy

300

180

2,0

1,6

 

1.23

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am

300

180

2,0

1,6

 

1.24

Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại đến cầu khe Bưởi

800

480

1,9

1,5

 

Tiếp từ cầu khe Bưởi qua y tế đến hết cầu Bãi cùng

700

420

1,7

1,4

 

Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh

500

300

2,0

1,6

 

1.25

Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ

500

300

1,9

1,5

 

1.26

Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh

500

300

1,9

1,5

 

1.27

Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ

500

300

2,2

1,6

 

1.28

Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo

450

270

1,5

1,3

 

1.29

Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán TDP 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn

330

198

1,9

1,5

 

1.30

Trục đường liên xã tránh lũ giáp Sơn Thọ sang Đức Lĩnh

200

120

1,9

1,5

 

1.31

Khu vực TDP1 còn lại

220

132

1,5

1,3

 

1.32

Khu vực TDP 4

280

168

1,7

1,4

 

1.33

Khu vực TDP2, 3 và 5

250

150

1,6

1,4

 

1.34

Khu vực TDP 6

200

120

1,6

1,4

 

1.35

Bổ sung: đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại

500

300

1,3

1,2

 

XI

HUYỆN LỘC HÀ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Hà

 

 

 

 

 

1.1

Xã Thạch Bằng (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn)

4.000

2.400

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Kim (cầu bà Thụ)

5.000

3.000

1,6

1,4

 

1.1.2

Đoạn từ tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70m:

 

 

 

 

 

 

Đường Tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2)

4.000

2.400

1,7

1,4

 

 

Từ vòng xuyến 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm)

4.000

2.400

1,7

1,4

 

1.1.3

Đường Tỉnh lộ 547

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị trấn Lộc Hà

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m)

2.000

1.200

2,2

1,6

 

1.1.4

Đường từ đường Tỉnh lộ 547 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải:

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ đường Tỉnh lộ 547 đến cầu Chợ Mới

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ)

2.000

1.200

2,1

1,6

 

Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng

3.000

1.800

1,6

1,4

 

 

Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.1.5

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn)

1.000

600

2,2

1,6

 

1.1.6

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải

1.500

900

2,0

1,6

 

1.1.7

Đường JKa từ giáp đường 70m đến giáp xã Thịnh Lộc

4.000

2.400

1,5

1,3

 

1.1.8

Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm thị trấn)

1.000

600

2,2

1,6

 

1.1.9

Đường nối Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội)

1.000

600

2,2

1,6

 

1.1.10

Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải

2.000

1.200

1,9

1,5

 

1.1.11

Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà

800

480

2,5

1,8

 

1.1.12

Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng

3.000

1.800

1,6

1,4

 

1.1.13

Đường nối từ tỉnh lộ 549 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu

600

360

2,3

1,7

 

1.1.14

Đường nối tỉnh lộ 549 (đất ông Hảo) đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

600

360

2,3

1,7

 

1.1.15

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu

500

300

2,6

1,8

 

1.1.16

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa

600

360

2,3

1,7

 

1.1.17

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa)

600

360

2,3

1,7

 

1.1.18

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa

600

360

2,3

1,7

 

1.1.19

Đường từ Tỉnh lộ 549 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu

500

300

2,6

1,8

 

1.1.20

Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng

500

300

2,6

1,8

 

1.1.21

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu

600

360

2,3

1,7

 

1.1.22

Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang

600

360

2,3

1,7

 

1.1.23

Đường nối từ đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên

600

360

2,3

1,7

 

1.1.24

Đường Dự án đi qua Hội quán thôn Phú Đông

600

360

2,3

1,7

 

1.1.25

Đường cầu chợ mới đến giáp đường 70m (thôn Phú Đông)

600

360

2,3

1,7

 

1.1.26

Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà.

600

360

2,3

1,7

 

1.1.27

Đường đi qua thôn Xuân Khánh

600

360

2,3

1,7

 

1.1.28

Đường khu tái định cư thôn Yên Bình

800

480

2,5

1,8

 

1.1.29

Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m

2.000

1.200

1,6

1,4

 

1.1.30

Đường 70 m tuyến nhánh

3.000

1.800

1,8

1,5

 

1.1.31

Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà

600

360

2,3

1,7

 

1.1.32

Đường từ đường 547 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương

600

360

2,3

1,7

 

1.1.33

Đường kè biển:

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất thị trấn Lộc Hà

4.000

2.400

1,7

1,4

 

Đường kè từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu

1.500

900

2,0

1,6

 

1.1.34

Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường 70

2.200

1.320

1,8

1,5

 

1.1.35

Khu quy hoạch đất cán bộ

1.500

900

1,2

1,1

 

1.1.36

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

500

300

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,3

1,7

 

1.1.37

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

2,10

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,30

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,20

1,6

 

1.1.38

Bổ sung: Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước

2.900

1.740

1,50

1,3

 

1.1.39

Bổ sung: Khu quy hoạch N145 (lối 2)

2.500

1.500

1,10

1,1

 

BẢNG 02: BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất tại Bảng giá đất

Hệ số điều chỉnh (K)

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

 

I

HUYỆN NGHI XUÂN

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Xuân Giang

 

 

 

 

 

1.1

Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

5.000

3.000

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến cầu sắt

5.500

3.300

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân

6.000

3.600

1,2

1,1

 

1.2

Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện

5.000

3.000

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ.

4.000

2.400

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Mỹ

3.500

2.100

1,3

1,2

 

1.3

Các tuyến liên thôn

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên

950

570

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)

750

450

2,0

1,6

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất

950

570

1,7

1,4

 

Khu tái định cư lương thực

700

420

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên

950

570

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất

950

570

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên

950

570

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến ngã 4 hết đất bà Xoan

750

450

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất bà Ngại

500

300

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý

600

360

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể )

600

360

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam

700

420

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh

800

480

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh

650

390

1,5

1,3

 

Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng

700

420

1,5

1,3

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 hết đất anh Thành

600

360

1,6

1,4

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên

500

300

1,9

1,5

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thuỷ

500

300

1,6

1,4

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá

400

240

1,9

1,5

 

Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh

500

300

1,6

1,4

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện

1.500

900

1,5

1,3

 

Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện

1.500

900

1,5

1,3

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá

1.200

720

1,5

1,3

Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo

1.500

900

1,5

1,3

Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương

800

480

1,6

1,4

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa

900

540

1,6

1,4

Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội

800

480

1,6

1,4

Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ đến ngã 3 đường Huyện đội

1.200

720

1,5

1,3

Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng

450

270

1,5

1,3

Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa

1.100

660

1,8

1,5

Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên

800

480

1,5

1,3

Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ

700

420

1,5

1,3

Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh

700

420

1,7

1,4

Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền

900

540

1,5

1,3

Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch

500

300

1,6

1,4

Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên

500

300

1,6

1,4

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam

200

120

2,2

1,6

Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam

150

90

1,5

1,3

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh

250

150

1,9

1,5

Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên

800

480

1,6

1,4

Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh)

600

360

1,9

1,5

1.4

Tuyến đê hữu sông Lam

1.200

720

1,5

1,3

1.5

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

300

180

1,8

1,5

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

250

150

1,9

1,5

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

270

162

1,6

1,4

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

200

120

1,6

1,4

2

Xã Xuân Hải

 

 

 

 

2.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

2.500

1.500

1,9

1,5

2.2

Quốc Lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải.

3.500

2.100

1,5

1,3

Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải

3.600

2.160

1,5

1,3

2.3

* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

 

 

Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan

1.600

960

1,9

1,5

Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải

1.600

960

1,7

1,4

2.4

Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải: Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ)

1.000

600

1,9

1,5

2.5

Các tuyến đường liên xã

 

 

 

 

Đường ven biển: Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ đến tiếp giáp xã Xuân Yên

600

360

3,0

2,0

Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng

600

360

2,3

1,7

Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên)

1.000

600

1,6

1,4

2.6

Đường nhánh đấu nối với đường 546

 

 

 

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) đến Hải quan

1.000

600

2,2

1,6

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên

1.000

600

2,2

1,6

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên

1.000

600

2,2

1,6

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân

1.000

600

1,9

1,5

2.7

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải

3.000

1.800

1,6

1,4

2.8

Các tuyến đường nội xã khác

 

 

 

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

440

264

2,0

1,6

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

350

210

2,1

1,6

Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long

480

288

1,7

1,4

Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên

540

324

1,3

1,2

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

350

210

2,1

1,6

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

200

120

3,0

2,0

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

250

150

2,3

1,7

Các tuyến đường đất rộng < 4m

180

108

2,1

1,6

3

Xã Xuân Hội

 

 

 

 

3.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội)

2.500

1.500

1,6

1,4

3.2

Đường Đê: Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội

1.500

900

1,6

1,4

3.3

Các tuyến đường nội xã Xuân Hội

 

 

 

 

Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài)

600

360

1,9

1,5

Tiếp đó đến đình Hội Thống

480

288

1,9

1,5

Tiếp đó đến hết đất Lý Anh

300

180

2,6

1,8

Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư đất Bà Du

360

216

1,7

1,4

Tiếp đó đến hết đất anh Thắng

300

180

2,0

1,6

Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại

360

216

1,6

1,4

Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh

300

180

1,8

1,5

Khu tái định cư Xuân Hội

1.200

720

1,9

1,5

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy

1.200

720

1,9

1,5

Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu

300

180

1,8

1,5

Đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết đất Anh Môn (xóm Hội Thái)

500

300

1,9

1,5

Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Hội Thái đến đê biển

500

300

1,9

1,5

Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long đến đê biển

600

360

1,6

1,4

Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại đến đền Cả

400

240

1,6

1,4

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m

250

150

2,1

1,6

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m

200

120

1,9

1,5

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

220

132

1,8

1,5

Các tuyến đường đất rộng < 4m

180

108

1,6

1,4

3.4

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ

3.000

1.800

1,1

1,1

4

Xã Xuân Mỹ

 

 

 

 

4.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 đi bãi tắm Xuân Thành 500m

5.000

3.000

1,3

1,2

Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ)

4.500

2.700

1,3

1,2

4.2

Đường 546

 

 

 

 

Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ

4.000

2.400

1,3

1,2

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m

4.500

2.700

1,3

1,2

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

5.000

3.000

1,3

1,2

Tiếp đó đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang

4.500

2.700

1,4

1,2

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Giang

4.000

2.400

1,4

1,2

4.3

Đường Mỹ Hoa

 

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm

5.000

3.000

1,3

1,2

Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm

4.000

2.400

1,4

1,2

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ

3.000

1.800

1,5

1,3

4.4

Các tuyến nội xã

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ

650

390

1,3

1,2

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng

400

240

1,6

1,4

Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ

500

300

1,4

1,2

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ

400

240

1,3

1,2

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ

500

300

1,4

1,2

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ

400

240

1,6

1,4

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non

850

510

1,3

1,2

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ

500

300

1,4

1,2

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền

500

300

1,4

1,2

Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ

550

330

1,5

1,3

Tiếp đó đến cầu Xuân Yên

450

270

1,5

1,3

Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ

400

240

1,4

1,2

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ

600

360

1,5

1,3

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ

400

240

1,6

1,4

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ

300

180

2,0

1,6

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ

400

240

1,6

1,4

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ

500

300

1,5

1,3

Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ

300

180

1,5

1,3

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ

400

240

1,5

1,3

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ

450

270

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ

500

300

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết đất bà Mạo thôn Thịnh Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ

400

240

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông)

350

210

1,6

1,4

 

Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ

350

210

1,5

1,3

 

Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ

350

210

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ

350

210

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Bắc Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ

350

210

1,8

1,5

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ

400

240

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ

400

240

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ phía Đông Trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ

850

510

1,3

1,2

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

250

150

1,6

1,4

 

Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại

180

108

1,5

1,3

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

240

144

1,2

1,1

 

Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m

156

94

1,4

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hào đến Cầu Cậm thôn Tân Mỹ

250

150

1,9

1,5

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Thiện thôn Bắc Mỹ

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Thiệu thôn Thịnh Mỹ

400

240

1,3

1,2

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Duệ đến tiếp giáp đất bà Loan Thiện thôn Thịnh Mỹ

400

240

1,3

1,2

 

Đoạn từ đất ông Hạnh đến hết đất bà Lân thôn Thịnh Mỹ

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Mân thôn Thịnh Mỹ

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ cửa ông Hải Lương đến hết đất ông Nghị thôn Phúc Mỹ

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Hải đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ

350

210

1,6

1,4

 

5

Xã Xuân Phổ

 

 

 

 

 

5.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn tiếp giáp xã Xuân Hải đến hết xã Xuân Phổ

2.500

1.500

1,6

1,4

 

5.2

Quốc Lộ 8B: Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Xuân (xã Xuân Hải) đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển

800

480

1,6

1,4

 

Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp đường 546

700

420

1,9

1,5

 

5.3

Đường nội xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển

550

330

1,7

1,4

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ)

600

360

1,9

1,5

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

500

300

1,9

1,5

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

400

240

1,9

1,5

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

350

210

2,1

1,6

 

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

250

150

2,3

1,7

 

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

240

144

2,3

1,7

 

Các tuyến đường đất < 4 m

200

120

1,9

1,5

 

5.4

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ

3.000

1.800

1,6

1,4

 

6

Xã Xuân Thành

 

 

 

 

 

6.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

 

 

Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

5.000

3.000

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 547 đi Cổ Đạm)

5.000

3.000

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành

4.500

2.700

1,3

1,2

 

6.2

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên

4.500

2.700

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín (Thôn Minh Hòa)

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên

3.000

1.800

1,5

1,3

 

6.3

Đường Mỹ Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất bà Hường đến ngã ba cửa bà Thành thôn Thành Sơn, xã Xuân Thành

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành

1.800

1.080

1,3

1,2

 

6.4

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

1.200

720

1,2

1,1

 

Đường quy hoạch 35m từ giáp xã Xuân Yên đến phía Tây hết đất Trường đua chó

1.200

720

1,2

1,1

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m

1.000

600

1,1

1,1

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m

800

480

1,2

1,1

 

Các vị trí khác nội khu du lịch

500

300

1,1

1,1

 

6.5

Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 547

 

 

 

 

 

Đường từ đất ông Hóa đến cầu Trộ Su

600

360

1,9

1,5

 

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn Thanh Văn đến giáp xã Xuân Mỹ

600

360

1,3

1,2

 

Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến tiếp giáp xã Xuân Yên

600

360

1,6

1,4

 

Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến hết khu dân cư thôn Thành Phú

600

360

1,3

1,2

 

Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn Thành Tiến đi về phía Nam hết khu dân cư thôn Thanh Văn

600

360

1,3

1,2

 

Đoạn từ đất ông Danh thôn Thành Tiến đến ngã tư hết đất ông Hồng thôn Thành Yên

700

420

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Yên

600

360

1,3

1,2

 

Đoạn từ đất bà Diện đến hết đất bà Niêm thôn Thành Tiến

500

300

1,3

1,2

 

Đường từ đất Tân Bình đến giáp đất nông nghiệp bà Sáu thôn Thành Yên

500

300

1,3

1,2

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Đặng Sơn đến hết đất ông Thăng thôn Thành Tiến (nối thêm tuyến)

500

300

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất bà Đào đến hết ông Hạo thôn Thành Vân

500

300

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Trần Quốc Thành đến ngã ba cửa ông Hùng thôn Thành Vân

800

480

1,1

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã tư cửa ông Phạm Công Sáu thôn Thanh Văn

400

240

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Hiệu đến ngã ba cửa ông Hạo thôn Thanh Văn

600

360

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất Ông Vững đến ngã ba ông Sinh thôn Thanh Văn

500

300

1,4

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Tú thôn Thành Vân

800

480

1,1

1,1

 

Đoạn giáp đất ông Quang đến hết đất ông Tuấn thôn Thành Vân

800

480

1,1

1,1

 

6.6

Các tuyến đường nội xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành

1.000

600

1,1

1,1

 

Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

600

360

1,3

1,2

 

Đường từ đất bà Tấn thôn Thành Yên đến ngã 3 đường Hải - Thành

600

360

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải

600

360

1,3

1,2

 

Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa

500

300

1,1

1,1

 

Đoạn từ đất ông Dung đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Viện đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên

400

240

1,3

1,2

 

Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

800

480

1,3

1,2

 

Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

600

360

1,3

1,2

 

Đường từ đất ông Thuần đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất bà Thanh Hùng đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Dục đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Quý đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ hết đất ông Viện đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa

500

300

1,1

1,1

 

Đoạn từ hết đất ông Mỹ đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa

500

300

1,1

1,1

 

Đoạn từ đất bà Hằng Nhật đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ hết đất ông Tường đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ hết đất ông Tấn đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Sơn Hà đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất Bà Nguyệt đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ giáp đất Ông Tam đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân

500

300

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Khanh đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Bảy Lài đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú

600

360

1,2

1,1

 

Đoạn giáp đất ông Trần Trung đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú

450

270

1,2

1,1

 

Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên

350

210

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên

350

210

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên

350

210

1,3

1,2

 

Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên đến cổng trường Tiểu học Xuân thành

500

300

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất bà Bé đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Thơm đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất bà Phương đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất bà Tự đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Tân Lịch đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Phong đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Dũng đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Quảng đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất Ông Cận đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Khang đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ phía Đông đất ông Lực đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Mến đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo

300

180

1,5

1,3

 

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại

350

210

1,3

1,2

 

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại

220

132

1,6

1,4

 

Các tuyến đường đất ≥ 4m

250

150

1,5

1,3

 

Các tuyến đường đất < 4m

200

120

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn

600

360

1,6

1,4

 

6.7

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Thành

3.200

1.920

1,9

1,5

 

7

Xã Đan Trường

 

 

 

 

 

7.1

Xã Xuân Trường (cũ)

 

 

 

 

 

7.1.1

Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ): Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường

3.200

1.920

1,8

1,5

 

7.1.2

Các tuyến đường nội xã Xuân Trường

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn từ đền xóm đến đê biển

1.000

600

2,2

1,6

 

Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải)

800

480

2,2

1,6

 

Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến hết đất ông Tiến Thái

1.200

720

2,2

1,6

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái đến đê biển

1.000

600

2,3

1,7

 

Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh)

800

480

2,2

1,6

 

Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu)

1.200

720

2,1

1,6

 

Từ tiếp giáp đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu)

800

480

2,3

1,7

 

Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh )

800

480

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh)

800

480

2,5

1,8

 

Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc)

800

480

2,5

1,8

 

Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh.

1.200

720

2,1

1,6

 

Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu

1.000

600

1,1

1,1

 

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại

500

300

1,6

1,4

 

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại

350

210

1,8

1,5

 

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

450

270

1,5

1,3

 

Các tuyến đường đất < 4 m

300

180

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh)

1.200

720

2,0

1,6

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh)

700

420

2,2

1,6

 

Đoạn từ đất ông Tuấn Lan đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa).

700

420

2,0

1,6

 

Đoạn từ đất anh Toan đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc).

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn từ đất ông Hùng đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh)

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh)

1.200

720

2,3

1,7

 

Đoạn từ đường trục xã 02 đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới)

1.200

720

2,3

1,7

 

7.1.3

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường

3.200

1.920

1,9

1,5

 

7.2

Xã Xuân Đan (cũ)

 

 

 

 

 

7.2.1

Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ)

 

 

 

 

 

Tiếp giáp xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Đan

2.500

1.500

2,0

1,6

 

7.2.2

Đường nội xã

 

 

 

 

 

Đường nhánh đấu nối với đường 546

 

 

 

 

 

Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông

420

252

2,9

2,0

 

Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học

600

360

2,4

1,8

 

Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang

450

270

2,9

2,0

 

Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển

600

360

2,3

1,7

 

Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển

600

360

2,4

1,8

 

7.2.3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường)

450

270

2,5

1,8

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

380

228

2,3

1,7

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

350

210

2,1

1,6

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

250

150

2,6

1,8

 

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

220

132

2,5

1,8

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

230

138

2,4

1,8

 

Các tuyến đường đất < 4 m

200

120

1,9

1,5

 

8

Xã Xuân Liên

 

 

 

 

 

8.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ): Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song

5.000

3.000

1,4

1,2

 

8.2

Đường nội xã

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng

1.200

720

1,7

1,4

 

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo

750

450

2,0

1,6

 

Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân

500

300

2,0

1,6

 

Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù

500

300

2,0

1,6

 

Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải

500

300

2,2

1,6

 

Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa

500

300

2,0

1,6

 

Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc

500

300

2,2

1,6

 

Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh

500

300

2,1

1,6

 

Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh

500

300

2,2

1,6

 

Đoạn từ đất anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù

500

300

2,0

1,6

 

Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định đến hết đất ông Đớ

500

300

2,1

1,6

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

500

300

1,9

1,5

 

Các tuyến đường ≤ 4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối)

400

240

1,8

1,5

 

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

400

240

1,8

1,5

 

Các tuyến đường đất < 4 m

260

156

1,6

1,4

 

8.3

Khu dân cư NTM An Phúc Lộc

 

 

 

 

 

Đường nhựa 18m

1.300

780

3,0

2,0

 

Đường nhựa 12m

900

540

3,0

2,0

 

Khu dân cư NTM Cường Thịnh

1.000

600

3,0

2,0

 

9

Xã Xuân Yên

 

 

 

 

 

9.1

Đường Tiên - Yên

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất

1.200

720

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt)

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

800

480

1,6

1,4

 

9.2

Đường liên xã

 

 

 

 

 

Tuyến đường Hải - Yên - Thành

700

420

1,7

1,4

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên)

650

390

1,5

1,3

 

9.3

Các tuyến đường nội thôn

 

 

 

 

 

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

500

300

1,6

1,4

 

Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi (cầu Bàu Bợ đến hết đất ông Via)

300

180

1,6

1,4

 

Tuyến đường Yên - Ngư (từ đất chị Thiêm đến giáp Xuân Hải)

350

210

1,5

1,3

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam)

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh)

300

180

1,6

1,4

 

Tiếp đó theo đường Yên Thông đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông).

300

180

1,6

1,4

 

Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh

400

240

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đường ven biển

400

240

1,6

1,4

 

Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa

350

210

1,6

1,4

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

250

150

1,9

1,5

 

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

200

120

1,9

1,5

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

230

138

1,5

1,3

 

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

180

108

1,6

1,4

 

9.4

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên

3.200

1.920

1,2

1,1

 

10

Xã Cương Gián

 

 

 

 

 

10.1

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử

5.500

3.300

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi thôn Đại Đồng

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam đến hết đất xã Cương Gián

2.000

1.200

1,3

1,2

 

10.2

Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến hết đất bà Vinh

600

360

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng Văn Luân đến hết đất ông Chu Thiệu thôn Bắc Mới

600

360

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông đặng Lâm thôn Bắc Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết đất ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ

600

360

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân

600

360

1,5

1,3

 

Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

1.200

720

1,5

1,3

 

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường.

1.200

720

1,5

1,3

 

Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn.

1.200

720

1,5

1,3

 

10.3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng

1.200

720

1,7

1,4

 

Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới

1.200

720

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn

600

360

1,6

1,4

 

Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long

800

480

1,2

1,1

 

Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải

600

360

1,5

1,3

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại

650

390

1,7

1,4

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng

700

420

1,3

1,2

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng

450

270

1,6

1,4

 

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại

450

270

1,6

1,4

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

450

270

1,4

1,2

 

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

250

150

1,6

1,4

 

10.4

Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã Cương Gián

3.000

1.800

1,1

1,1

 

11

Xã Xuân Hồng

 

 

 

 

 

11.1

Quốc Lộ 1 A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng)

4.000

2.400

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng

3.500

2.100

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong)

3.000

1.800

1,5

1,3

 

11.2

Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

1.000

600

1,9

1,5

 

11.3

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6

800

480

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến cổng làng thôn 4

700

420

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2

700

420

1,8

1,5

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

600

360

1,8

1,5

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

350

210

1,8

1,5

 

11.4

Các tuyến đường nội thôn

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1

200

120

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hết đất ông Viên thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5

350

210

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6

300

180

1,6

1,4

 

Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6

350

210

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7

350

210

1,7

1,4

 

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8

350

210

1,6

1,4

 

Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

300

180

1,6

1,4

 

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

250

150

1,7

1,4

 

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

240

144

1,7

1,4

 

Các tuyến đường đất < 4 m

200

120

1,6

1,4

 

12

Xã Xuân Lam

 

 

 

 

 

12.1

Quốc Lộ 1A: Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) đến hết đất xã Xuân Lam

2.800

1.680

1,6

1,4

 

12.2

Các tuyến nội thôn

 

 

 

 

 

Các tuyến đường trong quy hoạch vùng đồng Nẩy thôn 1

500

300

1,6

1,4

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

520

312

1,6

1,4

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông)

300

180

1,7

1,4

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

250

150

1,6

1,4

 

Các tuyến đường nội thôn rộng <4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

200

120

1,6

1,4

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

200

120

1,3

1,2

 

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

150

90

1,2

1,1

 

13

Xã Cổ Đạm

 

 

 

 

 

13.1

Đường 547 (Đường 22/12/ cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Thành đến đất ông Bính thôn 9

4.000

2.400

1,5

1,3

 

Từ ngã năm ông Bính thôn 9 đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (Qua xã Cổ Đạm)

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Công thôn 8

4.000

2.400

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên

4.500

2.700

1,4

1,2

 

13.2

Đường Mỹ - Hoa

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất ông Yên thôn 3

2.200

1.320

1,3

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất bà Lộc xã Cổ Đạm

3.500

2.100

1,5

1,3

 

13.3

Các tuyến đường nội xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đoạn từ đường 547 từ đất ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất ông Yên

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn 2

800

480

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2

600

360

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc

500

300

1,4

1,2

 

Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1

600

360

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh

500

300

1,1

1,1

 

13.4

Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn 8 giáp UBND xã Cổ Đạm

1.000

600

1,3

1,2

 

Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 11

2.000

1.200

1,3

1,2

 

13.5

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

450

270

1,2

1,1

 

Tất cả các tuyến đường (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m

350

210

1,3

1,2

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

400

240

1,2

1,1

 

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

300

180

1,2

1,1

 

14

Xã Xuân Lĩnh

 

 

 

 

 

14.1

Quốc Lộ 1A mới

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)

2.400

1.440

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ)

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ)

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến

1.600

960

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)

1.600

960

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh

1.500

900

1,5

1,3

 

14.2

Các tuyến đường liên thôn.

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m

600

360

2,3

1,7

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥4m

600

360

1,6

1,4

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m

350

210

1,6

1,4

 

14.3

Các tuyến đường nội thôn

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ đất bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam thôn 3

1.000

600

1,9

1,5

 

Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Kỷ thôn 5

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Tri thôn 5

600

360

1,9

1,5

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 ≥ 4m

350

210

2,3

1,7

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m

350

210

2,1

1,6

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m

250

150

1,9

1,5

 

Các tuyến đường đất ≥ 4m

200

120

1,9

1,5

 

Các tuyến đường đất < 4m

170

102

1,9

1,5

 

15

Xã Xuân Viên

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)

3.000

1.800

1,6

1,4

 

15.2

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư hết đất thầy Bình

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

2.000

1.200

1,9

1,5

 

15.3

Các tuyến đường nội thôn

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh

720

432

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã tư đất ông Tục thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy

600

360

1,9

1,5

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh đến ngã 4 đất ông Lý

720

432

2,1

1,6

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy đến ngã 4 đất anh Thái

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất thầy Vận

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hùng thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc đến ngã 3 đất ông Vân

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ đất ông Thi thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc đến hết đất chị Lài

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng

600

360

2,2

1,6

 

Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất anh Văn thôn Nam Sơn

600

360

2,2

1,6

 

Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy đến hết đất anh Cường

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú đến hết đất anh Hải (Tá)

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Phùng

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng thôn Xuân Áng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 4 đất chị Cúc

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất ông Tứ

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất chị Thương

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy đến hết đất ông Công (Tạo)

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú đến ngã ba hết đất ông Hiến

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng đến hết đất ông Thuyết

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Vượng thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc

700

420

2,1

1,6

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn đến đường Quốc lộ 8B

900

540

1,7

1,4

 

Đoạn từ Nam vườn anh Văn thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh

450

270

2,1

1,6

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất ông Dần

600

360

1,9

1,5

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh

600

360

1,6

1,4

 

Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc

600

360

1,2

1,1

 

Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc

400

240

1,3

1,2

 

Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú

540

324

1,3

1,2

 

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú

600

360

1,2

1,1

 

Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh

500

300

1,1

1,1

 

Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh

600

360

1,2

1,1

 

Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh

450

270

1,4

1,2

 

Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng

400

240

1,9

1,5

 

Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy

500

300

1,6

1,4

 

Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy

500

300

1,6

1,4

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng

600

360

1,9

1,5

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy

600

360

1,9

1,5

 

Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn

600

360

1,9

1,5

 

Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn

450

270

1,7

1,4

 

Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn

800

480

1,2

1,1

 

Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn

450

270

2,0

1,6

 

Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

450

270

2,0

1,6

 

Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh

450

270

2,0

1,6

 

Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn

400

240

2,2

1,6

 

Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn

400

240

2,2

1,6

 

Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại

400

240

1,6

1,4

 

Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại

350

210

1,6

1,4

 

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại

350

210

1,3

1,2

 

Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại

300

180

1,2

1,1

 

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú

1.200

720

1,5

1,3

 

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú

1.200

720

1,5

1,3

 

Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy

450

270

1,5

1,3

 

Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng

600

360

2,3

1,7

 

Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy

600

360

2,3

1,7

 

Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua

700

420

2,1

1,6

 

Tuyến từ ngã ba đất ông Gia đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn

700

420

2,1

1,6

 

Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn

500

300

2,2

1,6

 

Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất ông Thỉ thôn Nam Sơn

450

270

2,3

1,7

 

15.4

Khu Công nghiệp Gia Lách

 

 

 

 

 

Các lô bám đường gom QL 1A mới

 

1.200

 

1,3

 

Các lô bám đường 35 m

 

1.200

 

1,2

 

Các lô bám đường 25 m

 

1.200

 

1,1

 

15.4

Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng

450

270

1,5

1,3

 

15.5

Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy

550

330

1,3

1,2

 

15.6

Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc

450

270

1,5

1,3

 

15.7

Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn

500

300

1,3

1,2

 

15.8

Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy

500

300

1,3

1,2

 

15.9

Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận

550

330

1,3

1,2

 

15.10

Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn.

450

270

2,0

1,6

 

II

HUYỆN THẠCH HÀ

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Lâm Hương

 

 

 

 

 

1.1

Xã Thạch Tân (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường tránh Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Thạch Đài đến ngã tư đường mương nước

5.000

3.000

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân (giáp Thạch Lâm)

3.800

2.280

2,1

1,6

 

1.1.2

Tỉnh lộ 17 (đường mới)

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố Hà Tĩnh đến Cầu Nủi

4.500

2.700

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân

3.500

2.100

2,0

1,6

 

1.1.3

Tỉnh lộ 17 (đoạn cũ)

1.800

1.080

2,1

1,6

 

1.1.4

Đường Mương Nước:

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội

7.000

4.200

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đường tránh

5.500

3.300

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đường Đài Hương

2.800

1.680

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

2.000

1.200

2,2

1,6

 

1.1.5

Các vị trí bám đường Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

2.500

1.500

1,6

1,4

 

1.1.6

Đường Bình Minh

 

 

 

 

 

Từ giáp dãy 2 đường Mương Nước đến chùa Giai Lam

2.500

1.500

2,3

1,7

 

Tiếp đố đến giáp dãy 1 đường Tỉnh lộ 17

1.500

900

2,6

1,8

 

Đoạn từ đất ông Loan - thôn Đông Tân đến giáp dãy 1 đường Mương Nước

1.500

900

2,9

2,0

 

1.1.7

Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương

700

420

3,0

2,0

 

1.1.8

Đường vào Nhà thờ Văn Hội (từ giáp dãy 1 đường Mương Nước đến ngã tư đường vào Nhà thờ Nhân Hòa)

1.500

900

2,3

1,7

 

1.1.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

1.000

600

2,4

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

800

480

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

600

360

1,9

1,5

 

Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

800

480

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

640

384

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

480

288

1,9

1,5

 

Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

640

384

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

512

307

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

384

230

2,0

1,6

 

Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

512

307

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

410

246

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

307

184

2,0

1,6

 

1.1.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

700

420

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

560

336

2,5

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

420

252

2,1

1,6

 

Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

560

336

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

448

269

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

336

202

2,2

1,6

 

Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

448

269

2,8

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

358

215

2,7

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

269

161

2,5

1,8

 

Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

358

215

2,8

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

287

172

2,7

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

215

129

2,5

1,8

 

1.2

Xã Thạch Lâm (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Lâm

3.800

2.280

2,0

1,6

 

1.2.2

Tỉnh Lộ 17: Từ cầu Nủi đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

3.200

1.920

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Lâm

2.500

1.500

2,2

1,6

 

1.2.3

Các vị trí bám đường Bình Minh

2.000

1.200

2,2

1,6

 

1.2.4

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND

xã đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

1.500

900

2,0

1,6

 

1.2.5

Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông đến tiếp giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A

1.000

600

2,4

1,8

 

1.2.6

Đường từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam

700

420

2,1

1,6

 

1.2.7

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam

700

420

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể)

600

360

2,2

1,6

 

1.2.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,8

1,9

 

1.2.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,3

1,7

 

1.3

Xã Thạch Hương

 

 

 

 

 

1.3.1

Tỉnh lộ 17: Từ kênh N165 đến đường vào UBND xã Thạch Hương

2.500

1.500

2,5

1,8

 

1.3.2

Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD

1.500

900

2,0

1,6

 

1.3.3

Đường 92 từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD

600

360

2,2

1,6

 

1.3.4

Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1

600

360

2,3

1,7

 

1.3.5

Đường nối từ đường Mương Nước đi qua Chùa Bụt đến đường trục chính đi xã Nam Hương

350

210

2,3

1,7

 

1.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,8

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,3

1,7

 

1.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

2

Xã Thạch Đài

 

 

 

 

 

2.1

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Đài

5.000

3.000

1,9

1,5

 

2.2

Đường Hàm Nghi: (đoạn qua xã Thạch Đài)

12.000

7.200

1,8

1,5

 

2.3

Đường 92

 

 

 

 

 

Từ giáp dãy 1 đường tránh 1A đến cầu Miệu Chai

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Từ cầu Miệu Chai đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài)

1.500

900

2,0

1,6

 

2.4

Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài

4.500

2.700

2,0

1,6

 

2.5

Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ

1.000

600

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài

1.500

900

2,0

1,6

 

Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm, thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam)

3.000

1.800

1,6

1,4

 

Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi)

3.000

1.800

1,7

1,4

 

2.6

Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh

4.800

2.880

1,9

1,5

 

2.7

Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học đến quán bà Sửu

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh

2.000

1.200

1,9

1,5

 

2.8

Đường từ giáp đất ông Trương Quang Hải thôn Nam Thượng đến đường IFAD

2.000

1.200

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

1.200

720

1,9

1,5

 

2.9

Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi (thôn Bắc Thượng)

5.000

3.000

1,4

1,2

 

2.10

Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe

3.000

1.800

1,6

1,4

 

2.11

Khu dân cư xứ Đồng Láng thôn Bắc Thượng

 

 

 

 

 

Các lô đất: Từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến hết đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông

4.500

2.700

1,6

1,4

 

Các vị trí còn lại

3.500

2.100

1,9

1,5

 

2.12

Khu dân cư sau bến xe mới thôn Bắc Thượng

3.000

1.800

2,0

1,6

 

2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

1.000

600

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

800

480

2,5

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

600

360

2,3

1,7

 

Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

800

480

2,8

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

640

384

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

480

288

2,2

1,6

 

Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

640

384

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

512

307

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

384

230

2,6

1,8

 

Thôn Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

512

307

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

410

246

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

307

184

1,6

1,4

 

2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

700

420

2,7

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

560

336

2,8

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

420

252

1,9

1,5

 

Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

560

336

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

448

269

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

336

202

2,2

1,6

 

Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

448

269

2,8

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

358

215

2,7

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

269

161

2,2

1,6

 

Thôn Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥7 m

358

215

2,7

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m

287

172

2,7

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

215

129

2,7

1,9

 

2.15

Bổ sung: đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương đến đường Đài Hương

3.000

1.800

2,0

1,6

 

2.16

Bổ sung: khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương

3.000

1.800

2,0

1,6

 

3

Xã Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

 

3.1

Xã Thạch Lưu (cũ)

 

 

 

 

 

3.1.1

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Lưu

4.000

2.400

2,1

1,6

 

3.1.2

Đường Liên Hương từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học

1.500

900

2,3

1,7

 

3.1.3

Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu)

800

480

2,1

1,6

 

3.1.4

Đường Liên Hương từ hết dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Trạo

1.300

780

2,0

1,6

 

3.1.5

Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 2 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc

500

300

2,2

1,6

 

3.1.6

Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến

500

300

2,2

1,6

 

3.1.7

Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ

400

240

2,2

1,6

 

3.1.8

Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc

400

240

2,2

1,6

 

3.1.9

Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà

600

360

2,2

1,6

 

3.1.10

Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam

800

480

2,2

1,6

 

3.1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,8

1,9

 

3.1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,8

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,3

1,7

 

3.2

Xã Thạch Vĩnh (cũ)

 

 

 

 

 

3.2.1

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Từ hết đất Thạch Lưu đến qua cây xăng Thạch Vĩnh 250m

3.200

1.920

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến Cầu Làng Đò

2.500

1.500

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh

2.000

1.200

2,3

1,7

 

3.2.2

Đường tránh QL1A: đoạn qua xã Thạch Vĩnh

3.000

1.800

1,6

1,4

 

3.2.3

Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến cầu Máng

1.500

900

2,2

1,6

 

Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh

1.000

600

2,2

1,6

 

3.2.4

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu)

600

360

2,3

1,7

 

3.2.5

Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92

500

300

2,3

1,7

 

3.2.6

Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành

500

300

3,0

2,0

 

Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp giáp xã Thạch Tiến

400

240

3,0

2,0

 

3.2.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai

500

300

2,6

1,8

 

3.2.8

Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An

500

300

2,3

1,7

 

3.2.9

Đường vào K19 từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15A đến đất ông Nguyễn Văn Cường - thôn Vĩnh Cát rẽ trái đến hết đất ông Cao Xuân Nam - thôn Vĩnh Cát (giáp đường trục K19)

400

240

2,3

1,7

 

Tiếp đó qua Trường trung cấp nghề Hà Tĩnh đến giáp dãy 1 đường Quốc lộ 15A

350

210

2,1

1,6

 

3.2.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

3,0

2,0

 

3.2.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,8

1,9

 

3.3

Xã Bắc Sơn (cũ)

 

 

 

 

 

3.3.1

Tỉnh lộ 3 (QL1A): Đoạn đi qua xã Bắc Sơn

1.000

600

3,0

2,0

 

3.3.2

Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu)

350

210

3,0

2,0

 

3.3.3

Đường từ ngã tư cầu Văn Hóa đến xã Thạch Xuân

250

150

2,9

2,0

 

3.3.4

Từ Cầu Văn hóa đến thôn Trung Sơn

300

180

2,6

1,8

 

3.3.5

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Bắc Sơn

350

210

3,0

2,0

 

3.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

3.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

4

Xã Thạch Sơn

 

 

 

 

 

4.1

Tỉnh lộ 20

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã

1.000

600

2,2

1,6

 

Tiếp đến ba ra Đò Điệm (giáp xã Thạch Mỹ)

800

480

2,5

1,8

 

4.2

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn

2.500

1.500

1,1

1,1

 

4.3

Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt

350

210

1,5

1,3

 

4.4

Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất

350

210

1,5

1,3

 

4.5

Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh

350

210

1,5

1,3

 

4.6

Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh

350

210

1,5

1,3

 

4.7

Đường từ UBND xã đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn

350

210

1,5

1,3

 

4.8

Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết đất nhà thờ Sông Tiến

350

210

1,5

1,3

 

4.9

Khu vực đường đê Hữu Nghèn

350

210

1,5

1,3

 

4.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

1,2

1,1

 

4.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,2

1,1

 

5

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

5.1

Xã Phù Việt (cũ)

 

 

 

 

 

5.1.1

Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Thạch Kênh đến đất ông Nguyễn Khắc Hùng

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất xã Phù Việt giáp xã Thạch Long

4.000

2.400

1,6

1,4

 

5.1.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở mới UBND xã Phù Việt

3.200

1.920

1,6

1,4

 

Tiếp đó hết đất xã Phù Việt

2.500

1.500

1,6

1,4

 

5.1.3

Đường Cảng: từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều

2.000

1.200

1,5

1,3

 

5.1.4

Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A

1.000

600

1,9

1,5

 

5.1.5

Đường 92 nối từ dãy 3 Quốc lộ 15B qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh

600

360

2,3

1,7

 

5.1.6

Đường đối diện đường vào UBND xã đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến

500

300

2,6

1,8

 

5.1.7

Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan

400

240

2,5

1,8

 

5.1.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,2

1,6

 

5.1.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,1

1,6

 

5.2

Xã Việt Xuyên (cũ)

 

 

 

 

 

5.2.1

Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang

300

180

3,0

2,0

 

5.2.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2): Từ giáp xã Phù Việt đến hết đất xã Việt Xuyên

2.200

1.320

1,8

1,5

 

Riêng đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Nghĩa đến hết đất ông Trần Đình Cường

2.500

1.500

1,7

1,4

 

5.2.3

Đường liên xã từ dãy 1 Quốc lộ 15B qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên

550

330

2,0

1,6

 

5.2.4

Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B (ngã tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên

450

270

2,8

1,9

 

5.2.5

Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang

400

240

1,9

1,5

 

5.2.6

Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Quốc lộ 15B) đến cầu Đồng Điềm

450

270

1,7

1,4

 

5.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

5.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

5.3

Xã Thạch Tiến (cũ)

 

 

 

 

 

5.3.1

Đường Thượng Ngọc: Từ giáp xã Thạch Thanh đến hết đất Thạch Tiến

1.000

600

2,2

1,6

 

5.3.2

Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Tiến

2.200

1.320

1,8

1,5

 

5.3.3

Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam

700

420

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15B

1.000

600

1,6

1,4

 

Từ đất chùa Kim Liên đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh)

500

300

1,6

1,4

 

5.3.4

Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã đến đất chùa Kim Liên

500

300

1,6

1,4

 

5.3.5

Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 2 đường Quốc lộ 15B đến dãy 1 đường Thượng Ngọc

500

300

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh

400

240

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến giáp Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh (hết đất xã Thạch Tiến)

350

210

1,5

1,3

 

5.3.6

Đường nhà Thùi: Từ giáp Thạch Thanh đến hết đất ông Đăng Liêm

300

180

1,6

1,4

 

5.3.7

Đường Nam cầu Bầu Rằng đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh

300

180

1,6

1,4

 

5.3.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

5.3.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

5.3.10

Bổ sung: đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến

800

480

1,3

1,2

 

6

Xã Thạch Kênh

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông)

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Riêng đoạn từ đất ông Đặng Sỹ Thuỷ đến giáp đất ông Lê Quang Nga

3.500

2.100

1,8

1,5

 

6.2

Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất anh Nhiệm Phượng

1.200

720

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

900

540

1,5

1,3

 

6.3

Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi đến kênh C12

500

300

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến đất ông Đồng Ái (xóm 2)

350

210

2,1

1,6

 

6.4

Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn

500

300

1,6

1,4

 

6.5

Đường từ ngõ ông Điền đi đến ngõ Bà Ý

300

180

2,3

1,7

 

6.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

6.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

1,6

1,4

 

7

Xã Thạch Liên

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây)

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Riêng đoạn từ đất ông Lê Hữu Phượng đến hết đất ông Nguyễn Viết Đinh

3.500

2.100

1,8

1,5

 

7.2

Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến ngã tư xóm Khang

800

480

1,4

1,2

 

7.3

Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu Hồng Quang: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh

600

360

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến cầu Hồng Quang

400

240

1,9

1,5

 

7.4

Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên

400

240

1,6

1,4

 

7.5

Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi): Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú

600

360

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến cầu Tam Đa

400

240

1,9

1,5

 

7.6

Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông đến hết đất ông Kỷ thôn Phú

400

240

2,2

1,6

 

7.7

Từ đất ông Hợi thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên.

400

240

1,9

1,5

 

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

1,6

1,4

 

7.10

Bổ sung: đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Thạch Liên

800

480

1,2

1,1

 

8

Xã Thạch Khê

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê

2.000

1.200

2,2

1,6

 

Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất ông Lẫm

2.500

1.500

2,1

1,6

 

8.2

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê

2.000

1.200

2,2

1,6

 

8.3

Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang)

400

240

3,0

2,0

 

8.4

Đường Kênh N9: Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)

400

240

3,0

2,0

 

Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh)

600

360

2,7

1,9

 

8.5

Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên

480

288

2,7

1,9

 

8.6

Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt

400

240

3,0

2,0

 

8.7

Đường từ khe Biền đến hết đất ông Khanh

400

240

3,0

2,0

 

8.8

Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc

300

180

3,0

2,0

 

8.9

Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến kênh N9 thôn Tân Hương

400

240

2,6

1,8

 

8.10

Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới)

300

180

3,0

2,0

 

8.11

Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất Đài Tưởng niệm

400

240

3,0

2,0

 

8.12

Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên

400

240

3,0

2,0

 

8.13

Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương

400

240

3,0

2,0

 

8.14

Đường kênh N9 đi Phúc Lộc:

 

 

 

 

 

Từ cổng chào thôn Thanh Lam đến giáp dãy 1 QL 15B

400

240

3,0

2,0

 

Tiếp đó đến thôn Phúc Lộc

300

180

3,0

2,0

 

8.15

Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3

300

180

3,0

2,0

 

8.16

Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê)

300

180

3,0

2,0

 

8.17

Đường từ kênh N9 đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung

300

180

3,0

2,0

 

8.18

Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến nghĩa trang cồn Hát Chung

300

180

3,0

2,0

 

8.19

Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang)

500

300

2,2

1,6

 

8.20

Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 15B đến giáp kênh N9 (Dãy 2 - Tỉnh lộ 3)

800

480

1,6

1,4

 

8.21

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,9

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,8

1,9

 

8.22

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,8

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,6

1,8

 

9

Xã Tượng Sơn

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất Tượng Sơn

2.300

1.380

2,0

1,6

 

9.2

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

1.000

600

1,6

1,4

 

9.3

Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học

1.000

600

1,6

1,4

 

9.4

Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang

700

420

1,7

1,4

 

9.5

Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng

500

300

1,6

1,4

 

9.6

Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình

500

300

1,6

1,4

 

9.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường 7.8.9

1.000

600

1,6

1,4

 

9.8

Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh

1.000

600

1,6

1,4

 

9.9

Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú

700

420

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến giáp đất trường Tiểu học

500

300

2,2

1,6

 

9.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,9

1,5

 

9.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,5

1,3

 

10

Xã Thạch Thắng

 

 

 

 

 

10.1

Tỉnh lộ 27

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Tượng Sơn đến ngõ ông Huy thôn Hòa Bình

2.000

1.200

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thắng

1.500

900

2,3

1,7

 

10.2

Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7.

700

420

2,7

1,9

 

Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình

400

240

3,0

2,0

 

10.3

Từ cầu Tây Sơn đến ngã ba đường vành đai (thôn Nam Thắng)

350

210

3,0

2,0

 

10.4

Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội

500

300

3,0

2,0

 

10.5

Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 27 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc

400

240

2,5

1,8

 

10.6

Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã

400

240

2,5

1,8

 

10.7

Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1 xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý

400

240

3,0

2,0

 

10.8

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

1.500

900

1,6

1,4

 

10.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,1

1,6

 

10.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

1,6

1,4

 

11

Xã Thạch Văn

 

 

 

 

 

11.1

Tỉnh lộ 27: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m

1.500

900

2,3

1,7

 

Tiếp đó đi ra biển

1.000

600

2,6

1,8

 

11.2

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn

750

450

3,0

2,0

 

11.3

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn

1.500

900

2,0

1,6

 

11.4

Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã đến Khe Om

1.000

600

2,6

1,8

 

11.5

Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến giáp đất anh Sơn xóm Liên Quý

600

360

3,0

2,0

 

11.6

Đoạn đường Đông Châu đi ra biển

400

240

3,0

2,0

 

11.7

Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội

700

420

1,7

1,4

 

11.8

Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển

350

210

2,7

1,9

 

11.9

Đường nối tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội.

450

270

2,8

1,9

 

11.10

Đoạn từ đường QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên.

450

270

2,3

1,7

 

11.11

Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội

350

210

2,7

1,9

 

11.12

Đường Tỉnh lộ 27 cũ đoạn từ đường 19/5 đến giáp bờ biển Đông

800

480

3,0

2,0

 

11.13

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

1.500

900

1,6

1,4

 

11.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

11.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

12

Xã Thạch Trị

 

 

 

 

 

12.1

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Trị

1.500

900

2,0

1,6

 

12.2

Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị

750

450

3,0

2,0

 

12.3

Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến

400

240

3,0

2,0

 

12.4

Đường trục từ Hội quán thôn Đại Tiến đến bãi biển Đại Tiến

350

210

3,0

2,0

 

12.5

Đường từ sân vận động xã đến hết đất ông Nghị xóm Bắc Dinh

350

210

2,7

1,9

 

12.6

Đường từ cổng chào Đông Hà đến giáp đất xã Thạch Lạc

400

240

2,5

1,8

 

12.7

Đường Tái định cư nối từ đường Ven Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc

450

270

2,3

1,7

 

12.8

Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy 2 đường 19/5) đi Bắc Hải Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5

350

210

2,7

1,9

 

12.9

Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh

350

210

2,3

1,7

 

12.10

Đường nối từ đường trung tâm xã đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh

350

210

2,1

1,6

 

12.11

Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh Văn xóm Đồng Khánh

350

210

2,7

1,9

 

12.12

Đường nối từ dãy 2 đường trục chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng

350

210

2,5

1,8

 

12.13

Đường từ dãy 2 tỉnh lộ 19/5 đi xóm Bắc Hải củ

350

210

2,7

1,9

 

12.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

12.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

13

Xã Thạch Lạc

 

 

 

 

 

13.1

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Từ giáp tuyến 1 đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc

1.500

900

2,0

1,6

 

13.2

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc

750

450

2,6

1,8

 

13.3

Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS Thạch Lạc)

700

420

2,7

1,9

 

13.4

Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9

550

330

3,0

2,0

 

Đoạn từ Quốc lộ 15B (đất chị Hà Tuệ thôn Thanh Sơn) đến hết trụ sở UBND xã

700

420

2,5

1,8

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5

450

270

3,0

2,0

 

13.5

Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3)

450

270

3,0

2,0

 

13.6

Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ (Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú

330

198

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống Nghẻo)

450

270

3,0

2,0

 

13.7

Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn phía Tây) đến Cổng chào xóm 7

330

198

2,8

1,9

 

13.8

Đường từ Cống nhà Nang đến hết đất ông Hậu Hoàn xóm 9

450

270

3,0

2,0

 

13.9

Đường từ Cống Nhà Nang đến hết đất ông Bùi Hồng xóm 3

450

270

3,0

2,0

 

13.10

Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa

400

240

2,5

1,8

 

13.11

Đường từ ngã tư đất ông Thăng Thiệu đến hết hội quán thôn Hòa Lạc (đường 26/3)

400

240

2,5

1,8

 

13.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

13.13

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

14

Xã Thạch Hội

 

 

 

 

 

14.1

Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội

750

450

3,0

2,0

 

14.2

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Hội

1.200

720

2,3

1,7

 

14.3

Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)

800

480

2,5

1,8

 

14.4

Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương)

300

180

3,0

2,0

 

14.5

Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng

350

210

2,7

1,9

 

14.6

Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm

300

180

3,0

2,0

 

14.7

Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương

300

180

3,0

2,0

 

14.8

Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên

300

180

3,0

2,0

 

14.9

Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A

1.500

900

2,0

1,6

 

14.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

14.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

15

Xã Thạch Hải

 

 

 

 

 

15.1

Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A

1.500

900

1,5

1,3

 

15.2

Đường Thạch Hải - Lê Khôi

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư đến hết bãi tắm A

600

360

1,5

1,3

 

Tiếp đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi và đường trục thôn

450

270

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Bắc Hải

700

420

1,3

1,2

 

15.3

Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi

500

300

1,6

1,4

 

15.4

Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi)

300

180

1,5

1,3

 

15.5

Đường 19/5: Từ đất ông Lý Đình đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc

750

450

2,6

1,8

 

15.6

Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc)

500

300

1,6

1,4

 

15.7

Đường nối từ đường Thạch Hải - Lê Khôi đi mỏ đá (Đoan qua thôn Nam Hải)

350

210

1,3

1,2

 

15.8

Đường trục thôn Liên Hải

300

180

1,5

1,3

 

15.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

15.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

16

Xã Thạch Long

 

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ Cầu Sim đến hết Cầu Nga

5.300

3.180

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp TT Thạch Hà)

7.000

4.200

1,5

1,3

 

16.2

Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Long

3.500

2.100

1,5

1,3

 

16.3

Tỉnh lộ 20:

 

 

 

 

 

Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn)

1.500

900

1,6

1,4

 

16.4

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20

3.000

1.800

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn)

2.500

1.500

1,3

1,2

 

16.5

Đường Cầu Sim từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 1 Tỉnh lộ 20

500

300

2,2

1,6

 

16.6

Đường từ dãy 3Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê)

500

300

1,6

1,4

 

16.7

Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn đến Hóa Chất

500

300

1,6

1,4

 

16.8

Khu Tái định cư Gia Ngãi 1

1.200

720

1,5

1,3

 

16.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,2

1,6

 

16.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,1

1,6

 

17

Xã Đỉnh Bàn

 

 

 

 

 

17.1

Xã Thạch Bàn (cũ)

 

 

 

 

 

17.1.1

Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên

700

420

1,7

1,4

 

17.1.2

Đoạn từ ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong

500

300

1,6

1,4

 

17.1.3

Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn

350

210

2,1

1,6

 

17.1.4

Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến Cống số 1

450

270

1,7

1,4

 

17.1.5

Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh

350

210

2,1

1,6

 

17.1.6

Từ trạm y tế đến thôn 10

300

180

1,8

1,5

 

17.1.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

17.1.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

17.2

Xã Thạch Đỉnh (cũ)

 

 

 

 

 

17.2.1

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ tại cầu Cửa Sót đến tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ)

1.500

900

2,0

1,6

 

17.2.2

Đường kênh N9:

 

 

 

 

 

Tiếp giáp xã Thạch Khê đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh

600

360

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)

800

480

1,9

1,5

 

17.2.3

Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê)

600

360

1,9

1,5

 

17.2.4

Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt

300

180

1,8

1,5

 

17.2.5

Đường từ ngã ba trục xã đến giáp đất xã Thạch Bàn

500

300

1,6

1,4

 

17.2.6

Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8

400

240

1,9

1,5

 

17.2.7

Từ UBND xã đi đến đền Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn

500

300

1,6

1,4

 

17.2.8

Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II

350

210

1,8

1,5

 

17.2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

17.2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

18

Xã Thạch Ngọc

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 củ): Từ đất bà Hà đến đất ông Đồng

500

300

3,0

2,0

 

18.2

Đường Thượng Ngọc:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn

500

300

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m

700

420

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến giáp đất xã Ngọc Sơn

400

240

2,2

1,6

 

18.3

Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc:

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải

350

210

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất trường THCS

450

270

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3

350

210

2,3

1,7

 

18.4

Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn:

 

 

 

 

 

Từ Kênh N119 đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn

300

180

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn

250

150

2,3

1,7

 

18.5

Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến

350

210

2,1

1,6

 

18.6

Đường qua trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh (đoạn từ giáp đất xã Thạch Tiến đến hết đất xã Thạch Ngọc - chân đập 19/5)

350

210

2,1

1,6

 

18.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

18.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

19

Xã Nam Điền

 

 

 

 

 

19.1

Xã Thạch Điền (cũ)

 

 

 

 

 

19.1.1

Tỉnh lộ 17

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Thạch Lâm đến đường vào UBND xã Thạch Hương

2.500

1.500

2,5

1,8

 

Tiếp đó đến kênh N1

1.900

1.140

2,5

1,8

 

Tiếp đó đến trạm bù

1.500

900

2,3

1,7

 

Tiếp đến xã Nam Hương

1.150

690

2,0

1,6

 

19.1.2

Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương

300

180

2,3

1,7

 

19.1.3

Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn

350

210

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Trung Long

300

180

2,3

1,7

 

19.1.4

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên

500

300

2,2

1,6

 

19.1.5

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền)

350

210

2,7

1,9

 

19.1.6

Đường từ Trường THCS đến kênh N1

300

180

2,3

1,7

 

19.1.7

Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân Hưng

350

210

2,3

1,7

 

19.1.8

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh N1-5

500

300

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến quan Nhà thờ giáo họ An Hòa 300m

350

210

2,7

1,9

 

19.1.9

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy

300

180

3,0

2,0

 

19.1.10

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc

350

210

2,7

1,9

 

19.1.11

Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu bà Huê

350

210

2,7

1,9

 

19.1.12

Đường từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết đất anh Hiếu

300

180

3,0

2,0

 

19.1.13

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Điền

350

210

3,0

2,0

 

19.1.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

19.1.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,3

1,7

 

19.2

Xã Nam Hương (cũ)

 

 

 

 

 

19.2.1

Đường mương nước đoạn từ kênh N1 đến ngầm 12

800

480

3,0

2,0

 

19.2.2

Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10

300

180

3,0

2,0

 

Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Lê Minh Lục

350

210

2,7

1,9

 

19.2.3

Đường từ kênh N1 đến hết đất ông Đậu Viết Đức

300

180

3,0

2,0

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng

350

210

2,7

1,9

 

19.2.4

Đường từ đất ông Trần Văn Cương đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu

250

150

2,6

1,8

 

Tiếp đó đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng

250

150

2,6

1,8

 

19.2.5

Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang

250

150

2,5

1,8

 

19.2.6

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Nam Hương

350

210

2,1

1,6

 

19.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

19.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,3

1,7

 

20

Xã Thạch Xuân

 

 

 

 

 

20.1

Đường 92: Đoạn đi qua xã Thạch Xuân

1.000

600

2,2

1,6

 

Riêng đoạn từ đất ông Nguyễn Viết Hùng đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

1.200

720

2,3

1,7

 

20.2

Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10):

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Cựa Ải đi 150m

1.200

720

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến cầu kênh thôn 10

800

480

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến Cựa Miệu Ông (thôn 10)

650

390

1,8

1,5

 

20.3

Đường mương nước:

 

 

 

 

 

Từ Thạch Tân đến ngã tư đường 92

1.500

900

2,6

1,8

 

Tiếp đó đến giáp kênh N1 Thạch Xuân

1.200

720

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến giáp đường 21

900

540

2,3

1,7

 

20.4

Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học

600

360

2,3

1,7

 

20.5

Đường từ trường Tiểu học đến kênh N1 (thôn Quyết Tiến)

450

270

2,0

1,6

 

20.6

Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 1

800

480

1,9

1,5

 

Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 2

600

360

1,9

1,5

 

20.7

Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi hết đất khu dân cư xóm 13

600

360

1,9

1,5

 

20.8

Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1

400

240

2,5

1,8

 

20.9

Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học

600

360

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến xã Thạch Hương

600

360

1,9

1,5

 

20.10

Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác

500

300

2,6

1,8

 

20.11

Đường từ ngã tư Cửa Hàng đến Cầu Vải

600

360

2,3

1,7

 

20.12

Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 1

1.000

600

2,6

1,8

 

Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 2

700

420

2,1

1,6

 

20.13

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Xuân

350

210

2,1

1,6

 

20.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

20.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,3

1,7

 

21

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt

600

360

1,9

1,5

 

21.2

Đường Tỉnh lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng

1.000

600

2,2

1,6

 

21.3

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

500

300

2,2

1,6

 

21.4

Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Ngọc Sơn

400

240

2,5

1,8

 

21.5

Đường Thượng Ngọc: Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A

450

270

2,0

1,6

 

21.6

Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

500

300

1,9

1,5

 

21.7

Đường từ đất bà Bảy(thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã

400

240

2,5

1,8

 

21.8

Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3

400

240

1,9

1,5

 

21.9

Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn

400

240

1,9

1,5

 

21.10

Tuyến ngã ba đường 8C đến giáp xã Bắc Sơn

500

300

1,6

1,4

 

21.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,3

1,7

 

21.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

 

2,3

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

 

2,3

 

 

Độ rộng đường < 3 m

120

 

2,3

 

 

III

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Cẩm Vịnh

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến trục đường bê tông vào nhà văn hóa thôn Đông Vịnh

7.500

4.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

6.000

3.600

1,2

1,1

 

1.2

Đường tránh quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 1A đến đường Vịnh Thành Quang

5.500

3.300

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

4.500

2.700

1,4

1,2

 

1.3

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất hội quán thôn 2 cũ (nhà ông Tam)

1.800

1.080

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh

1.500

900

1,3

1,2

 

Nhánh rẽ 2: Từ đất hội quán thôn 2 cũ đến đất ông Luân Ninh (thôn Ngụ Phúc)

1.000

600

1,3

1,2

 

1.4

Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh

5.000

3.000

1,3

1,2

 

1.5

Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh

2.200

1.320

1,3

1,2

 

1.6

Đường trục chính

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đất ông Hồng Cương

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Từ đất anh Hà Hồng đến đường Vịnh Thành Quang

1.400

840

1,5

1,3

 

1.7

Thôn Đông Vịnh

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa

1.000

600

2,1

1,6

 

Từ đất ông Mạo đến đất chị Nguyệt

1.000

600

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa

1.000

600

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng

1.000

600

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh

1.000

600

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục

1.000

600

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn

1.000

600

1,9

1,5

 

Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ)

2.800

1.680

1,3

1,2

 

Đường từ hội quán thôn đến đường quy hoạch khu dân cư

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi

2.000

1.200

1,3

1,2

 

1.8

Thôn Đông Hạ

 

 

 

 

 

Đường từ đường Vịnh Thành Quang đến hết đất anh Hà Hồng

1.000

600

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn

700

420

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A

1.000

600

1,6

1,4

 

Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông

700

420

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

700

420

1,7

1,4

 

Đường từ Quốc lộ 1A đến anh Hiếu Thắng

1.200

720

1,6

1,4

 

Từ đường liên xã đến anh Chắt Phiệt

600

360

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt

700

420

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B

700

420

1,5

1,3

 

Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng

700

420

1,9

1,5

 

Đương từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng

500

300

2,1

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất anh Hùng Cẩm

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Hùng Nhiệm

800

480

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo

800

480

1,5

1,3

 

Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương

800

480

1,5

1,3

 

Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa

1.200

720

1,7

1,4

 

Từ đường Quốc lộ 1A đến đất anh Thanh Báo

1.200

720

1,7

1,4

 

Từ đường Quốc lộ 1A đến đất ông Tuệ

1.200

720

1,7

1,4

 

1.9

Thôn Tam Đồng

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam

700

420

1,8

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ

500

300

2,4

1,8

 

Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ bà Trung đến Nhà Văn hóa thôn Tam Đồng

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

500

300

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm

800

480

1,4

1,2

 

1.10

Thôn Ngụ Quế

 

 

 

 

 

Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng

1.000

600

1,8

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam

600

360

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ

500

300

2,0

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu

500

300

1,7

1,4

 

1.11

Thôn Yên Khánh

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân

500

300

2,2

1,6

 

Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô

500

300

2,2

1,6

 

Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo

500

300

1,8

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B

1.000

600

1,6

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh

500

300

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng

500

300

1,8

1,5

 

1.12

Thôn Tam Trung

 

 

 

 

 

Đường từ đất anh Phong Lý đến hết đất anh ánh Tuân

400

240

2,3

1,7

 

Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý

400

240

2,3

1,7

 

Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa

350

210

2,3

1,7

 

Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ Cận đến anh Hà Chửng

400

240

1,6

1,4

 

Đường từ anh Thơ Tuân đến đất ông Liên

350

210

1,6

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

400

240

2,3

1,7

 

Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới

400

240

2,3

1,7

 

Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân

500

300

1,9

1,5

 

1.13

Thôn Ngụ Phúc

 

 

 

 

 

Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện

350

210

1,9

1,5

 

Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty

350

210

2,1

1,6

 

Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần

350

210

2,5

1,8

 

Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài

500

300

2,1

1,6

 

Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt

400

240

1,7

1,4

 

Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa

400

240

1,7

1,4

 

1.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

1.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

1,9

1,5

 

2

Xã Cẩm Bình

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình

4.500

2.700

1,8

1,5

 

2.2

Đường nối quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình)

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê

3.500

2.100

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến đường 26/3

2.500

1.500

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

1.800

1.080

2,2

1,6

 

2.3

Đường liên xã Thạch - Thành - Bình

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến hết đất chị Hương Luật

1.500

900

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ

2.000

1.200

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

1.500

900

2,0

1,6

 

2.4

Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch Thành Bình

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến kênh N54

1.800

1.080

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

1.200

720

2,5

1,8

 

2.5

Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi)

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai

650

390

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình

500

300

2,2

1,6

 

2.6

Đường trục chính vào UBND xã

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 1A đến giao đường 26/3

1.200

720

2,5

1,8

 

2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,1

1,6

 

2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

1,7

1,4

 

2.9

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

3

Xã Cẩm Thành

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thành

4.500

2.700

1,6

1,4

 

3.2

Đường liên xã Thạch - Thành - Bình

 

 

 

 

 

Từ cầu chợ chùa 1 xã Cẩm Thạch đến hết đất nhà ông Hồng

1.100

660

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ)

1.500

900

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến Quốc Lộ 1A

2.000

1.200

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành

1.500

900

2,0

1,6

 

3.3

Đường liên xã Duệ Thành

700

420

1,5

1,3

 

3.4

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến đất trạm y tế xã Cẩm Thành

700

420

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương

800

480

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến đường Quốc lộ 1A

700

420

1,7

1,4

 

3.5

Đường trục chính vào UBND xã

 

 

 

 

 

Từ kênh N5 đến Quốc lộ 1A

1.000

600

1,7

1,4

 

Từ Quốc lộ 1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang

1.500

900

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ)

1.000

600

1,5

1,3

 

3.6

Tuyến đường ông Dân, từ giáp Quốc lộ 1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng)

500

300

1,5

1,3

 

3.7

Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ)

800

480

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất chị Xuyên Tịnh

600

360

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 1 (giáp đất xã Cẩm Thạch)

600

360

2,2

1,6

 

3.8

Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ

 

 

 

 

 

Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 (Bám Quốc Lộ 1A)

4.500

2.700

1,1

1,1

 

Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10

1.000

600

1,8

1,5

 

Các lô quy hoạch: Số 01; 02

800

480

1,7

1,4

 

3.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

450

270

2,7

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

350

210

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,7

1,9

 

3.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,7

1,9

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

300

180

2,7

1,9

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

2,7

1,9

 

3.11

Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cần

 

 

 

 

 

Bổ sung: các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành - Bình

4.500

2.700

1,1

1,1

 

3.12

Bổ sung: các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các tuyến tiếp theo

1.500

900

1,5

1,3

 

3.13

Bổ sung: khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần

 

 

 

 

 

Từ lô 01 đến lô số 28

4.500

2.700

1,1

1,1

 

Từ lô số 29 đến lô số 43

4.000

2.400

1,1

1,1

 

Từ lô số 44 đến lố số 57

1.200

720

1,1

1,1

 

4

Xã Cẩm Quang

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)

4.500

2.700

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang

3.500

2.100

1,5

1,3

 

4.2

Đường 26/3

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Bình đến hết đất xã Cẩm Quang

1.000

600

2,0

1,6

 

4.3

Đường liên xã Quang - Yên - Hòa

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

1.500

900

2,0

1,6

 

Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên

1.200

720

2,0

1,6

 

4.4

Đường trục xã qua UBND xã

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất trụ sở UBND xã

1.000

600

2,0

1,6

 

 

Tiếp đó đến giao đường 26/3

700

420

2,0

1,6

 

4.5

Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Thành đến giao Quốc lộ 1A

700

420

1,5

1,3

 

4.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

400

240

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

300

180

1,9

1,5

 

4.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

5

Xã Nam Phúc Thăng

 

 

 

 

 

5.1

Xã Cẩm Thăng (cũ)

 

 

 

 

 

5.1.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường 26/3 (xã Cẩm Thăng)

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng

2.000

1.200

1,5

1,3

 

5.1.2

Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng)

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao Quốc lộ 8C (Cẩm Thăng)

500

300

2,7

1,9

 

5.1.3

Đường 26/3 kéo dài

 

 

 

 

 

Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị

400

240

2,8

1,9

 

5.1.4

Đường liên xã Thăng-Nam-Dương

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 8C đến hết đất xã Cẩm Thăng

700

420

2,2

1,6

 

5.1.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

400

240

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

300

180

2,1

1,6

 

5.1.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

2,1

1,6

 

5.2

Xã Cẩm Phúc (cũ)

 

 

 

 

 

5.2.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon

1.300

780

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến kênh N6

1.400

840

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Phúc

1.300

780

1,6

1,4

 

5.2.2

Đường liên thôn

 

 

 

 

 

Từ đường Phúc Nam Dương đến nhà văn hóa thôn 4

500

300

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến Đê ngập mặn

400

240

1,7

1,4

 

5.2.3

Đường liên xã Phúc- Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Phúc)

 

 

 

 

 

Từ cầu Thá đến kênh N6

600

360

2,7

1,9

 

Tiếp đó đến sông Gia Hội

700

420

2,5

1,8

 

5.2.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

400

240

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

300

180

2,1

1,6

 

5.2.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

2,0

1,6

 

5.3

Xã Cẩm Nam

 

 

 

 

 

5.3.1

Đường huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam)

1.300

780

2,1

1,6

 

5.3.2

Đường liên xã Thăng - Nam -Dương

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam

600

360

2,7

1,9

 

5.3.3

Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam)

500

300

2,7

1,9

 

5.3.4

Đường liên xã Cẩm Nam -Thiên Cầm

500

300

2,0

1,6

 

5.3.5

Đoạn từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên)

400

240

3,0

2,0

 

5.3.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

400

240

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

300

180

2,1

1,6

 

5.3.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

220

132

2,0

1,6

 

6

Xã Yên Hoà

 

 

 

 

 

6.1

Xã Cẩm Yên (cũ)

 

 

 

 

 

6.1.1

Đường huyện lộ 11

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Cẩm Yên

1.300

780

2,1

1,6

 

6.1.2

Đường liên xã Quang - Yên - Hòa

600

360

2,1

1,6

 

6.1.3

Đường Trung tâm

500

300

2,1

1,6

 

6.1.4

Đường 4/9

400

240

2,1

1,6

 

6.1.5

Đường từ sân vận động thôn Yên Mỹ đến đất anh Nguyễn Đình Sự thôn Yên Giang

400

240

2,0

1,6

 

6.1.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

6.1.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

6.2

Xã Cẩm Hòa (cũ)

 

 

 

 

 

6.2.1

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường Quang-Yên-Hòa

1.700

1.020

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến đất xã Cẩm Hòa

2.400

1.440

1,6

1,4

 

6.2.2

Đường huyện lộ 11

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Hòa

1.500

900

2,0

1,6

 

6.2.3

Đường trục xã 20/7 (từ kênh N9 đến Quốc lộ 15B)

1.000

600

2,4

1,8

 

6.2.4

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ Huyện lộ 11 đến đường Quang Hòa

1.000

600

2,4

1,8

 

Tiếp đó đến giáp đất xã Thạch Hội

700

420

2,4

1,8

 

6.2.5

Đường liên xã Quang - Yên - Hòa

 

 

 

 

 

Từ xã Cẩm Yên đến Quốc lộ 15B

700

420

2,2

1,6

 

6.2.6

Đường trục thôn Mỹ Hòa

1.000

600

2,3

1,7

 

6.2.7

Đường trục thôn Phú Hòa

800

480

2,5

1,8

 

6.2.8

Đường trục thôn Bắc Hòa

800

480

2,3

1,7

 

6.2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

6.2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

7

Xã Cẩm Dương

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Hòa đến đường Thăng-Nam-Dương

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương

3.500

2.100

1,6

1,4

 

7.2

Đường liên xã Phúc -Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Dương)

500

300

2,9

2,0

 

7.3

Đường đi thôn Rạng Đông

600

360

2,2

1,6

 

7.4

Đường ra thôn Liên Hương

500

300

2,4

1,8

 

7.5

Đường số giao thông số 3

1.000

600

2,3

1,7

 

7.6

Đường huyện lộ 11:

 

 

 

 

 

Từ giáp kênh N6 đến giáp Quốc lộ 15B

1.500

900

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương

1.100

660

1,9

1,5

 

7.7

Đường liên xã Thăng-Nam-Dương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Cẩm Dương

600

360

2,1

1,6

 

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,3

1,7

 

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,1

1,6

 

8

Xã Cẩm Nhượng

 

 

 

 

 

8.1

Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng

 

 

 

 

 

Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến Chợ Hôm

2.500

1.500

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất bà Thanh

2.000

1.200

1,7

1,4

 

Từ ngã 3 trước cổng Khách sạn Sông La đến cổng chính nhà thờ giáo xứ Cẩm Nhượng

4.000

2.400

1,9

1,5

 

8.2

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Từ giáp đất thị trấn Thiên Cầm đến Cầu Chui

5.000

3.000

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Nhượng (cầu Cửa Nhượng)

3.500

2.100

1,3

1,2

 

8.3

Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục

3.500

2.100

1,6

1,4

 

8.4

Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn

1.500

900

1,7

1,4

 

8.5

Đường kè biển từ Sông La đến thôn Nam Hải

1.500

900

2,0

1,6

 

8.6

Đường mới Bến Trước

1.300

780

2,3

1,7

 

8.7

Khu quy hoạch tái định cư Liên Thành

 

 

 

 

 

Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám mặt đường

1.600

960

1,7

1,4

 

Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường

1.300

780

1,7

1,4

 

Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường

1.000

600

1,7

1,4

 

8.8

Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng)

 

 

 

 

 

Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24

6.000

3.600

1,1

1,1

 

Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Từ lô 51 đến lô số 83

3.000

1.800

1,2

1,1

 

Từ lô số 84 đến lô 115

2.500

1.500

1,3

1,2

 

8.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.200

720

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

1.000

600

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

700

420

2,3

1,7

 

8.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

1.000

600

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

700

420

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

500

300

2,3

1,7

 

9

Xã Cẩm Hưng

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

 

Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy

3.500

2.100

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng

2.600

1.560

1,5

1,3

 

9.2

Đường Hà Huy Tập 1 (đường phía ngoài)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết

1.200

720

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

850

510

1,8

1,5

 

9.3

Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong):

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết

1.200

720

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

1.000

600

1,7

1,4

 

9.4

Đường lên khu mộ cố Tổng bí thư Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 (đất ông Thuần thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc thôn 7)

400

240

2,0

1,6

 

Từ đập Gia Bù đến công chính khuôn viên khu mộ (nhánh rẽ 1)

350

210

1,7

1,4

 

Từ đập Gia Bù hết đất ông Bình thôn 6 (nhánh rẽ 2)

500

300

1,5

1,3

 

9.5

Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập

 

 

 

 

 

Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết đất ông Phan Xuân Hà

500

300

1,7

1,4

 

9.6

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc

600

360

1,8

1,5

 

9.7

Đường lên mỏ đá Cẩm Thịnh (đoạn trong xã Cẩm Hưng)

500

300

1,5

1,3

 

9.8

Đường Nguyễn Đình Liễn

400

240

1,7

1,4

 

9.9

Đường trục thôn Hưng Dương (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến cầu họ cũ)

1.000

600

1,4

1,2

 

9.10

Đường trục thôn Hưng Tiến (Từ Quốc lộ 1A đến cầu Kênh)

1.000

600

1,4

1,2

 

9.11

Đường liên thôn Hưng Trung -Hưng Tân

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 thôn Hưng Trung đến ngã 3 thôn Hưng Tân

600

360

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng

420

252

1,6

1,4

 

9.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,5

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,5

1,8

 

9.13

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,5

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,5

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,5

1,8

 

10

Xã Cẩm Hà

 

 

 

 

 

10.1

Đường liên xã Hưng-Hà-Lộc (Từ hết Cẩm Thịnh đến hết xã Cẩm Hà)

800

480

2,1

1,6

 

10.2

Trục đường chính của xã (Từ quốc lộ 1A đến giao đường Hưng - Hòa - Lộc)

900

540

2,3

1,7

 

10.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,7

1,4

 

10.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,7

1,4

 

11

Xã Cẩm Trung

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc

4.500

2.700

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh

3.500

2.100

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Rác

2.600

1.560

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung

1.500

900

1,5

1,3

 

11.2

Đường liên xã Trung - Lạc

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lạc

1.500

900

1,8

1,5

 

11.3

Đường liên xã Trung - Lĩnh

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lĩnh

1.000

600

2,3

1,7

 

11.4

Đường liên thôn (từ Quốc lộ 1A đến trường tiểu học xã Cẩm Trung)

400

240

2,3

1,7

 

11.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,7

1,4

 

11.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,6

1,4

 

12

Xã Cẩm Lộc

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Lộc

4.000

2.400

1,4

1,2

 

12.2

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Hà đến hết xã Cẩm Lộc

600

360

1,8

1,5

 

12.3

Trục đường chính của xã

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã

600

360

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5)

500

300

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (thôn 6)

350

210

2,5

1,8

 

Tiếp đó đến cầu Đá

400

240

2,5

1,8

 

12.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,3

1,7

 

12.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,3

1,7

 

13

Xã Cẩm Lạc

 

 

 

 

 

13.1

Đường liên xã Trung - Lạc

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền

1.000

600

2,6

1,8

 

13.2

Đường liên xã Lạc - Minh

 

 

 

 

 

Từ cầu Chợ Biền đến hết xã Cẩm lạc

600

360

2,5

1,8

 

13.3

Đường Phú Thọ

 

 

 

 

 

Từ cầu chợ Biền đến cầu Máng

500

300

3,0

2,0

 

13.4

Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc)

600

360

2,5

1,8

 

13.5

Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác

500

300

1,7

1,4

 

13.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,5

1,3

 

13.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,6

1,4

 

14

Xã Cẩm Duệ

 

 

 

 

 

14.1

Đường liên xã Duệ - Thành

1.500

900

1,5

1,3

 

14.2

Đường liên xã Duệ - Thạch

800

480

1,7

1,4

 

14.3

Đường Lên tháp Am

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 8C đến kênh chính Kẻ Gỗ

700

420

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến Tháp Am

500

300

1,5

1,3

 

14.4

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1

2.400

1.440

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Duệ

2.000

1.200

1,6

1,4

 

14.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,6

1,4

 

14.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,7

1,4

 

15

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

15.1

Đường liên xã Thạch -Thành - Bình

 

 

 

 

 

Từ hồ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch

500

300

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch

1.200

720

1,9

1,5

 

15.2

Tỉnh lộ 554

400

240

1,8

1,5

 

15.3

Đường liên xã Duệ - Thạch

400

240

1,8

1,5

 

15.4

Từ ngã tư thôn Cẩm Đồng đi cầu mới Vạn Thành

350

210

2,0

1,6

 

15.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

15.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,9

1,5

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

16

Xã Cẩm Quan

 

 

 

 

 

16.1

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

Từ cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý tổ 16)

4.500

2.700

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan

3.200

1.920

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ

2.300

1.380

1,4

1,2

 

16.2

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ Cầu Tùng đến ngã 3 giao đường Phan Đình Giót

3.500

2.100

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan)

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến cầu Tran

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ

1.500

900

1,6

1,4

 

16.3

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trang trại Bình Hà (đường Phan Đình Giót kéo dài)

 

 

 

 

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N2

1.000

600

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh

700

420

1,3

1,2

 

16.4

Đường bờ kè sông Gia Hội

 

 

 

 

 

Từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng

2.500

1.500

1,4

1,2

 

16.5

Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất tượng đài Phan Đình

Giót đến hết đất anh Hải

600

360

2,2

1,6

 

Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất Trường Phan Đình Giót đến hết đất anh Vịnh

600

360

2,2

1,6

 

16.6

Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C và dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 (nay là thôn Mỹ Am)

1.500

900

1,6

1,4

 

16.7

Dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất ông Lào Thi đến hết đất ông Tự (thôn Mỹ Am)

1.000

600

1,3

1,2

 

16.8

Đường trục Bến Dài thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ)

 

 

 

 

 

Từ đất bà Cúc đến hết đất ông Quận

800

480

1,9

1,5

 

Từ đất ông Chiến đến hết đất lò gạch ông Dũng

800

480

1,9

1,5

 

Từ đất anh Kiên đến hết đất ông Vinh

800

480

1,7

1,4

 

Từ đất ông Hòa (thị trấn) đến hết đất bà Sứ

800

480

1,7

1,4

 

16.9

Đường trục chính thôn Thiện Nô (thôn 2 cũ), cung từ cổng làng đến kênh N2

 

 

 

 

 

Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (góc cua)

700

420

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến kênh N2

500

300

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đất dân cư thôn Thiện Nộ

350

210

1,6

1,4

 

16.10

Đường trục thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ):

 

 

 

 

 

Từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng

800

480

1,7

1,4

 

Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoạn chuyển tiếp chỗ ngõ dân cư từ đất ông Thuẩn Tao - tổ 16 thị trấn Cẩm Xuyên đi vào)

800

480

1,7

1,4

 

16.11

Đường trục xã từ QL 8C đến kênh N2 thôn Thượng Long đi thôn Tân Tiến

400

240

1,8

1,5

 

16.12

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ

 

 

 

 

 

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm

1.500

900

1,1

1,1

 

tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Cẩm Quan

1.200

720

1,2

1,1

 

16.13

Đường từ đất trại ông Nậm (cũ) đến hết đất xã Cẩm Quan (vùng sau nhà anh Tùng)

350

210

1,9

1,5

 

16.14

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

16.15

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

17

Xã Cẩm Mỹ

 

 

 

 

 

17.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 (Mỹ Lâm)

1.000

600

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 (Mỹ Sơn)

1.400

840

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)

1.000

600

1,9

1,5

 

17.2

Tỉnh Lộ 554

700

420

1,8

1,5

 

17.3

Đường trục liên thôn

 

 

 

 

 

Từ đất bà Hoa Vân đến kênh chính kẻ Gỗ

400

240

2,2

1,6

 

Từ đất ông Tuyên đến hết đất ông Hưởng

400

240

2,0

1,6

 

Tiếp đó đến hết đất ông Tin (thôn Mỹ Hà)

300

180

2,0

1,6

 

Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn Quốc Tuấn) đến thủy điện kẻ Gỗ)

400

240

2,1

1,6

 

Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch)

300

180

2,3

1,7

 

17.4

Từ đất nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú

350

210

2,0

1,6

 

17.5

Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng

350

210

2,1

1,6

 

17.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,7

1,4

 

17.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,7

1,4

 

18

Xã Cẩm Thịnh

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thịnh

2.500

1.500

1,5

1,3

 

18.2

Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc

500

300

2,1

1,6

 

18.3

Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa)

300

180

2,6

1,8

 

Từ đường liên xã Hưng - Hà-Lộc đến cống Hói Nái

250

150

2,7

1,9

 

18.4

Đường trục xã 2-9:

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Trì Hải

600

360

2,5

1,8

 

Tiếp đó đến đường Hưng - Lạc

450

270

2,5

1,8

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

700

420

2,6

1,8

 

Tiếp đó đến đường Hưng - Hà - Lộc

500

300

2,8

1,9

 

Tiếp đó đến cống Hói Nái

350

210

2,7

1,9

 

Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến cầu Đồ Gon

300

180

2,7

1,9

 

18.5

Đường trục xã 3-2

400

240

2,5

1,8

 

18.6

Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh)

250

150

2,7

1,9

 

18.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,0

1,6

 

18,8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

19

Xã Cẩm Sơn

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Sơn

3.000

1.800

1,7

1,4

 

19.2

Đường 26/3 (vào trung tâm xã)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Bà Tưởng (xóm 7)

1.600

960

2,2

1,6

 

Tiếp đó đến hết xóm 1

500

300

1,5

1,3

 

19.3

Từ Quốc lộ 1A đi xuống xã Cẩm Hà (đoạn qua xã Cẩm Sơn)

1.400

840

2,5

1,8

 

19.4

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ UBND xã đến hết đất xóm 5

300

180

2,2

1,6

 

Từ UBND xã đến hết đất sân bóng xóm 8

300

180

2,2

1,6

 

Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn)

250

150

2,4

1,8

 

Đường từ Quốc lộ 1A lên thôn Thọ Sơn

300

180

2,0

1,6

 

19.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

2,5

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,5

1,8

 

19.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,0

1,6

 

20

Xã Cẩm Minh

 

 

 

 

 

20.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Minh

1.500

900

1,5

1,3

 

20.2

Đường Phù Cát

500

300

2,2

1,6

 

20.3

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giao đường Phù Cát

700

420

2,0

1,6

 

20.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,7

1,4

 

20.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

1,6

1,4

 

21

Xã Cẩm Lĩnh

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Cẩm Nhượng đến đường vào trại ông Phúc

4.000

2.400

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến đất đường bê tông vào Thôn 6

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết xã Cẩm Lĩnh

2.100

1.260

1,3

1,2

 

21.2

Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân - Kỳ Anh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng

1.500

900

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

1.100

660

1,7

1,4

 

21.3

Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam)

 

 

 

 

 

Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

500

300

2,6

1,8

 

21.4

Đường liên xã Trung Lĩnh:

 

 

 

 

 

Từ cầu Trung Lĩnh đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê

2.500

1.500

1,1

1,1

 

21.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

300

180

3,0

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

2,6

1,8

 

21.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,5

1,8

 

IV

HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

1

Xã An Hoà Thịnh

 

 

 

 

 

1.1

Xã Sơn Thịnh (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

Đường Quang - Trung - Thịnh (Quốc Lộ 8C): Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới xã Sơn Thịnh; Sơn Ninh

700

420

1,6

1,4

 

1.1.2

Đường bê tông xã, đoạn UBND xã đến hết đất ông Xí xóm Tân Thượng

200

120

1,6

1,4

 

1.1.3

Đường bê tông xã: đoạn tiếp giáp đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam

190

114

1,6

1,4

 

1.1.4

Đường Quan : Đoạn từ ngã tư đường quan đến hết đất trường tiểu học

350

210

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ

270

162

1,6

1,4

 

1.1.5

Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà trẻ) đến ranh giới xã Sơn Hòa

250

150

1,6

1,4

 

1.1.6

Đoạn từ giáp đất ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ

130

78

1,6

1,4

 

1.1.7

Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng

130

78

1,6

1,4

 

1.1.8

Từ vườn ông Trường Phúc Thịnh đi An Thịnh đến Địa Chọ

130

78

1,6

1,4

 

1.1.9

Đoạn từ Trường Hàn Dực Cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè Cũ xóm Thịnh Lộc

130

78

1,6

1,4

 

1.1.10

Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện

130

78

1,6

1,4

 

1.1.11

Đường Thịnh Văn đến xóm Thông Huyện

150

90

1,6

1,4

 

1.1.12

Đường từ cầu mới đến đất ông Nga xóm Thịnh Bình cũ

150

90

1,6

1,4

 

1.1.13

Đường từ cầu chợ đến đường đi chợ bè cũ xóm Tiến Thịnh

150

90

1,6

1,4

 

1.1.14

Đường từ Cầu Gỗ đến Đập Eo xóm Đại Thịnh

150

90

1,6

1,4

 

1.1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

1.1.16

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,6

1,4

 

1.2

Xã Sơn Hòa (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

 

 

 

 

 

Ranh giới xã Sơn Ninh ,Sơn Hoà đến bãi tràn Sơn An

700

420

1,6

1,4

 

1.2.2

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị)

300

180

1,6

1,4

 

1.2.3

Đoạn từ hết đất bà Cổn đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị)

250

150

1,6

1,4

 

1.2.4

Đoạn từ ngã ba a Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ)

200

120

1,6

1,4

 

1.2.5

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi)

220

132

1,6

1,4

 

1.2.6

Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực

180

108

1,6

1,4

 

1.2.7

Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ

150

90

1,6

1,4

 

1.2.8

Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn)

170

102

1,6

1,4

 

1.2.9

Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn

160

96

1,6

1,4

 

1.2.10

Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da

140

84

1,6

1,4

 

1.2.11

Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa)

170

102

1,6

1,4

 

1.2.12

Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ

150

90

1,6

1,4

 

1.2.13

Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ

150

90

1,6

1,4

 

1.2.14

Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn Thịnh

160

96

1,6

1,4

 

1.2.15

Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà Hùng

150

90

1,6

1,4

 

1.2.16

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

1.2.17

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

1.3

Xã Sơn An (cũ)

 

 

 

 

 

1.3.1

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

 

 

 

 

 

Bãi tràn Sơn An đến hết đất ông Thành (Cổng Chào)

350

210

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất ông Khang

350

210

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An

350

210

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp

200

120

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E

170

102

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn An; Sơn Tiến

170

102

1,5

1,3

 

1.3.2

Đường An - Lễ (HL - 13): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An

150

90

1,5

1,3

 

1.3.3

Đường An - Tiến (đường huyện lộ): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An

150

90

1,5

1,3

 

1.3.4

Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp đất Trường tiểu học

180

108

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ

150

90

1,6

1,4

 

1.3.5

Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hiệp - thôn Sâm Cồn

180

108

1,6

1,4

 

1.3.6

Đoạn từ đường Ninh - Tiến (thôn Cừa quán) đến hết đất bà Xin thôn Đông Hà

150

90

1,6

1,4

 

1.3.7

Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa đến ngã tư đất ông Khang thôn Nậy

190

114

1,6

1,4

 

Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến nhà thờ họ Ke E

135

81

1,6

1,4

 

1.3.8

Đoạn từ giáp đất ông Quyền thôn Nậy đến hết ông Anh thôn Trùa

120

72

1,6

1,4

 

1.3.9

Đoạn từ giáp đất ông Vượng thôn Sâm Cồn đến ngã tư Cây Dừa thôn Cừa Quán

140

84

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Sơn thôn Đông Hà

120

72

1,6

1,4

 

1.3.10

Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hướng thôn Sâm Cồn

120

72

1,6

1,4

 

1.3.11

Đoạn từ giáp đất bà Lan thôn Nậy đến hết đất anh Nguyên thôn Trùa.

120

72

1,6

1,4

 

1.3.12

Đoạn từ giáp đất bà Lục thôn Cừa Quán đến hết đất ông Sỹ thôn Cừa Quán

130

78

1,6

1,4

 

1.3.13

Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết đất bà Tuyết thôn Cừa Quán

150

90

1,6

1,4

 

1.3.14

Đoạn Cầu Cơn Tắt đến trụ sở ủy ban

120

72

1,6

1,4

 

1.3.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,6

1,4

 

1.3.16

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,6

1,4

 

2

Xã Sơn Châu

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Bình đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu)

1.900

1.140

1,2

1,1

 

2.2

Đường 8B1 (HL - 01)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất ông Trần Tiến

1.500

900

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà xóm 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ

1.050

630

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà

850

510

1,5

1,3

 

2.3

Đường Châu - Bình: Từ trạm bơm xóm 1 đến ngã tư ông Bàng

150

90

1,5

1,3

 

Từ hết đất ông Bàng đến hết Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh

200

120

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã ba chợ đón

150

90

1,5

1,3

 

2.4

Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông Trần Văn Hanh

200

120

1,5

1,3

 

2.5

Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu đến đường 8B

250

150

1,5

1,3

 

2.6

Đoạn từ giáp đất Trường mầm non Yên Thịnh đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.7

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.8

Đoạn từ Ngã tư đất ông Trần Đình Công đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.9

Đoạn từ Ngã tư đất bà Tiến (thôn Nam Đoài) đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.10

Đoạn từ Ngã tư đất bà Hòa Tấn (thôn Sinh Cờ) đến đường 8B

250

150

1,5

1,3

 

2.11

Đoạn từ Cầu Máng đến đường 8A

250

150

1,5

1,3

 

2.12

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hòe

300

180

1,5

1,3

 

2.13

Đoạn từ đường 8 A vào đất Nghĩa trang Nầm

400

240

1,5

1,3

 

2.14

Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Việt

400

240

1,7

1,4

 

2.15

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Đinh Nho Trang

200

120

1,5

1,3

 

2.16

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Đinh Xuân Tú

200

120

1,5

1,3

 

2.17

Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Đặng Văn Minh

200

120

1,5

1,3

 

2.18

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng

200

120

1,5

1,3

 

2.19

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Sinh

200

120

1,5

1,3

 

2.20

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Đông đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.21

Đoạn từ Cầu Bàu Đông đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.22

Đoạn từ Ngã tư Ao ông Nghệ đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.23

Đoạn từ đất ông Đồng (thôn Đình) đến đường 8B

200

120

1,5

1,3

 

2.24

Ngã ba đất anh Vũ đến ngã ba đất ông Bình (thôn Sinh Cờ)

200

120

1,5

1,3

 

2.25

Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hạnh và Ông Nhu (bà Nga)

200

120

1,5

1,3

 

2.26

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,7

1,4

 

2.27

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,5

1,3

 

3

Xã Sơn Lâm

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Ranh giới xã Sơn Giang; Sơn Lâm đến Cầu Khe Tràm

180

108

1,6

1,4

 

Đoạn từ cầu Khe Tràm đến cổng Trạm Y tế

130

78

1,7

1,4

 

Đoạn từ cổng Trạm Y tế đến đập Đồng Tròn

180

108

1,6

1,4

 

Đoạn từ đập Đồng Tròn đến cầu Tràn (Lâm - Lĩnh)

160

96

1,6

1,4

 

3.2

Đường vào xóm Lâm Khê

120

72

1,2

1,1

 

3.3

Đường vào xóm Lâm Phúc

120

72

1,2

1,1

 

3.4

Đường vào xóm trường Lâm Giang

120

72

1,2

1,1

 

3.5

Đường vào xóm Cồn Lâm Đồng

120

72

1,2

1,1

 

3.6

Đường vào hố vậy xóm Đồng Đền

120

72

1,2

1,1

 

3.7

Đường vào xóm Đá Chết

120

72

1,2

1,1

 

3.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,2

1,1

 

3.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,2

1,1

 

4

Xã Sơn Hàm

 

 

 

 

 

4.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Từ ngõ ông Nguyễn Thi đến giáp ranh xã Sơn Trường, Sơn Phú

1.100

660

1,6

1,4

 

4.2

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất trường tiểu học

300

180

1,3

1,2

 

Kế tiếp từ cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã

200

120

1,3

1,2

 

4.3

Đoạn từ cổng trường tiểu học đến Cây Chanh

200

120

1,3

1,2

 

4.4

Đoạn từ ngã Bảy Trào đến Cây Gôm

300

180

1,3

1,2

 

4.5

Đoạn từ trường tiểu học đến trường mầm non thôn Hùng Sơn

200

120

1,3

1,2

 

Kế tiếp trường mầm non xóm 10 đến Cống cây Lỗi

180

108

1,3

1,2

 

Kế tiếp từ cống cây Lỗi đến Hòn Điện thôn Bình Sơn

170

102

1,3

1,2

 

4.6

Đoạn từ đất Hồ Phú xóm 4 đến Cầu Ngã hai

170

102

1,3

1,2

 

4.7

Đoạn từ ngã 2 đến hết đất ông Hà Hạnh thôn Tượng Sơn

150

90

1,3

1,2

 

4.8

Đoạn từ ngã 2 đến hết vườn ông Nguyễn Oánh thôn Bình Sơn

150

90

1,3

1,2

 

4.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,3

1,2

 

4.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,2

1,1

 

5

Xã Quang Diệm

 

 

 

 

 

5.1

Xã Sơn Quang (cũ)

 

 

 

 

 

5.1.1

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06)

 

 

 

 

 

Từ Cầu Hầm Hầm đến cầu Bà Tường (Khe Cạn) thôn Đông Phố

700

420

1,6

1,4

 

Tiếp cầu Bà Tường (Khe cạn) đến cầu Hói Lở thôn Bảo Trung

650

390

1,6

1,4

 

Tiếp Cầu Hói Lở đến cầu Trọt Quanh thôn Bảo Thương

600

360

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến cầu Sông Con

575

345

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Lĩnh

420

252

1,6

1,4

 

5.1.2

Từ Cầu Sông Con đến hét đất ông Phạm Châu (thôn Sông Con)

190

114

1,5

1,3

 

5.1.3

Từ đất ông Hân đến hết đất bà Kính thôn Đông Phố

120

72

1,5

1,3

 

5.1.4

Từ đất ông Duẫn đến hết đất ông Lợi thôn Đông Phố

110

66

1,5

1,3

 

5.1.5

Từ đất bà Tam đến hết đất bà Định thôn Đông Phố

110

66

1,5

1,3

 

5.1.6

Vùng dân cư Chùa Nội thôn Sông Con

120

72

1,5

1,3

 

5.1.7

Từ đất Ông Long đến hết đất Ông Sơn (thôn Hà Sơn)

95

57

1,5

1,3

 

5.1.8

Đường bãi thôn Đông Phố

120

72

1,5

1,3

 

5.1.9

Từ đất ông Anh đến hết đất ông Bài thôn Đông Phố

120

72

1,5

1,3

 

5.1.10

Từ đất ông Lê Nhàn đến hết đất bà Quý thôn Hà Sơn

120

72

1,5

1,3

 

5.1.11

Từ đất ông Thanh đến hết đất bà Linh thôn Hà Sơn

120

72

1,5

1,3

 

5.1.12

Từ đất bà Kỷ đến hết đất ông Thành bà Hương thôn Bảo Trung

100

60

1,5

1,3

 

5.1.13

Từ đất ông Long đến hết đất ông Hiếu thôn Bảo Trung

110

66

1,5

1,3

 

5.1.14

Từ đất ông Hà đến hết đất bà Linh thôn Bảo Trung

100

60

1,5

1,3

 

5.1.15

Từ đất ông Đậu Nhàn qua ông Phú, qua bà Huệ đến hết đất ông Thịnh thôn Hà Sơn

120

72

1,5

1,3

 

5.1.16

Từ đất bà Lan đến hết đất bà Lý thôn Bảo Thượng

120

72

1,5

1,3

 

5.1.17

Từ hđấ tbà Minh đến hết đất ông Dượng thôn Bảo Thượng

120

72

1,5

1,3

 

5.1.18

Các tuyến còn lại thôn Đông Phố

80

48

1,5

1,3

 

Khu vực vòng quanh rú Cấm

100

60

1,5

1,3

 

Từ đất ông Lưu Anh đến hết đất ông Hạn

100

60

1,5

1,3

 

Từ đất ông Hiệp (bà Xanh) đến hết đất ông Tuấn

100

60

1,5

1,3

 

Các tuyến còn lại thôn Bảo Sơn cũ

90

54

1,5

1,3

 

Các tuyến còn lại thôn Đông Hà

100

60

1,5

1,3

 

Các tuyến còn lại thôn Bảo Trung

90

54

1,5

1,3

 

Từ đất ông Phú đến hết đất ông Tạo thôn Bảo Thượng

100

60

1,5

1,3

 

Từ đất ông Đồng đến hết đất ông Luân thôn Bảo Thượng

100

60

1,5

1,3

 

Từ đất ông Lệ đến hết đất ông Mạnh thôn Bảo Thượng

100

60

1,5

1,3

 

Các tuyến còn lại thôn Bảo Thượng

100

60

1,5

1,3

 

Từ ông Trường đến ông Báo thôn Sông Con

100

60

1,5

1,3

 

Các tuyến còn lại của thôn Sông Con

90

54

1,5

1,3

 

5.1.19

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

5.2

Xã Sơn Diệm (cũ)

 

 

 

 

 

5.2.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Tiếp giáp TT Phố Châu đến lối ông Quý thôn 7

4.200

2.520

1,0

1,0

 

Đoạn từ lối ông Quý thôn 7 đến lối trường Tiểu học thôn 4

3.000

1.800

1,0

1,0

 

Đoạn từ lối nhà trường Tiểu học đến Cầu Kè

2.100

1.260

1,0

1,0

 

Đoạn từ Cầu Kè đến giáp xã Sơn Tây

1.925

1.155

1,0

1,0

 

5.2.2

Đường Vượt Lũ

 

 

 

 

 

Từ ngã 4 nhà văn hóa thôn 8 vào đến hết đất bà Phan Thị Thuận, thôn 8

550

330

1,5

1,3

 

Từ giáp đất bà Phan Thị Thuận, thôn 8 đến ngã 4 Nghĩa địa Đãi vàng, thôn 9

450

270

1,5

1,3

 

5.2.3

Từ giáp đường Đền Cả, thị trấn Phố Châu đến cầu Cây Thị, thôn 7

600

360

1,3

1,2

 

Từ cầu Cây Thị, thôn 7 lên đến hết vườn bà Lài, thôn 4

550

330

1,3

1,2

 

Từ đất bà Lài, thôn 4 lên hết đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn 3

450

270

1,3

1,2

 

Từ đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn 3 ra đến hết đất ông Trần Xuân Tịnh, thôn 3, nối QL 8A.

550

330

1,3

1,2

 

5.2.4

Từ Quốc lộ 8A (đất ông Trần Hồng, thôn 2) vào đến cầu Rộc Trùa

650

390

1,5

1,3

 

5.2.5

Từ cầu Rộc Trùa vào đến hết mỏ đá Ngọc ny (giáp đất ông Lê Công Hàm, thôn 1)

500

300

1,5

1,3

 

5.2.6

Từ giáp mỏ đá Ngọc ny (đất ông Hàm) vào đến ngã 3, nhà văn hóa thôn 1.

450

270

1,5

1,3

 

5.2.7

Các trục đường thôn 8 có độ rộng >3m

450

270

1,5

1,3

 

5.2.8

Các trục đường thôn 4,5,6,7 có độ rộng >3m

420

252

1,5

1,3

 

5.2.9

Các trục đường thôn 2,3 có độ rộng >3m

360

216

1,5

1,3

 

5.2.10

Các trục đường thôn 1,9 có độ rộng >3m

140

84

1,5

1,3

 

5.2.11

Các trục đường còn lại có độ rộng <3m

90

54

1,5

1,3

 

5.2.12

Các trục đường còn lại thôn 1,9 có độ rộng <3m

70

42

1,5

1,3

 

6

Xã Sơn Trà

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền xóm 5

450

270

1,6

1,4

 

Đoạn từ hết đất anh Quyền xóm 5 đến hết đất a Lâm xóm 5 (giáp lò gạch Tuynel Sơn Bình)

600

360

1,6

1,4

 

6.2

Đoạn từ đất ông Quyết đến cầu Cửa Trộ

200

120

1,6

1,4

 

6.3

Đoạn từ Bưu điện xã đến đất ông Cán xóm 2

200

120

1,6

1,4

 

6.4

Đoạn từ đất ông Thế xóm 4 đến ranh giới Sơn Long (đất trại ông Bính)

200

120

1,6

1,4

 

6.5

Ngã ba ông Nhân (xom 2) đên đất ông Cường xóm 5

200

120

1,6

1,4

 

6.6

Từ đất ông Lê Văn Minh xóm 4 đến Ngã ba Nhà văn hóa xóm 4

200

120

1,6

1,4

 

6.7

Đoạn từ đất ông Mận xóm 5 đến hết đất ông Nam xóm 5

200

120

1,6

1,4

 

6.8

Đường Long - Trà - Hà (HL - 11)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Sơn Long đến Trường tiểu học Sơn Trà đến quán ông Chiến, đến ranh giới địa phận Sơn Hà-Sơn Trà

180

108

1,6

1,4

 

6.9

Đường Bình - Trà

 

 

 

 

 

Ranh giới xã Sơn Trà, Sơn Bình đất ông Chỉnh, xóm 1 đến Ngã ba đất ông Nhân xóm 2

130

78

1,6

1,4

 

Từ Ngã ba ông Quý (Dung) xóm 3 đến Ngã ba ông Nhân (xom 2)

135

81

1,6

1,4

 

6.10

Ngã ba ông Thu (xom 2) đên Ngã ba đất ông Bình xóm 2

120

72

1,6

1,4

 

6.11

Các trục đường bê tông xóm 3

100

60

1,6

1,4

 

6.12

Các trục đường bê tông xóm 1, 2, 4, 5

120

72

1,6

1,4

 

6.13

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,6

1,4

 

7

Xã Sơn Hồng

 

 

 

 

 

7.1

Đường Tây - Lĩnh - Hồng

 

 

 

 

 

Cầu Xai Phố đến Khe Cò

160

96

1,6

1,4

 

Khè Cò đến hết đường Tây - Lĩnh - Hồng

110

66

1,8

1,5

 

7.2

Đường 8C khu vực xã Sơn Hồng (HL - 03A)

 

 

 

 

 

Đoạn từ tràn Sơn Lĩnh - Hồng đến ngã ba Khe 1 thôn 8 (Đoạn từ tràn Sơn Lĩnh - Hồng đến nghĩa địa Thôn 7)

120

72

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đường 8C

110

66

1,6

1,4

 

7.3

Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết đất ông Sơn Thôn 9

110

66

1,2

1,1

 

7.4

Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông Tình

85

51

1,2

1,1

 

7.5

Đoạn từ giáp đất ông Tình Thôn 10 đến hết đường

85

51

1,2

1,1

 

7.6

Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết đường Thôn 2

85

51

1,2

1,1

 

7.7

Đoạn từ ngã 3 tiếp giáp đường 8C đến hết đất ông Bình Thôn 6

85

51

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hương Thôn 6

85

51

1,2

1,1

 

7.8

Đoạn từ giáp đất ông Bình Thôn 5 đến (hết Dân) Khe I

85

51

1,2

1,1

 

7.9

Đoạn từ cầu Mãn Châu đến Khe VIII

85

51

1,2

1,1

 

7.10

Từ ngã ba (đất ông Quốc) Thôn 6 đến hết đất bà Sâm Thôn 6

85

51

1,2

1,1

 

7.11

Từ bãi tràn Thôn 4 đến hết đất ông Thưởng

100

60

1,2

1,1

 

7.12

Từ ngã ba (đất ông Ngọc) Thôn 10 đến hết đất ông Khanh Thôn 10

85

51

1,2

1,1

 

7.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

75

45

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,2

1,1

 

7.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

75

45

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,2

1,1

 

8

Xã Tân Mỹ Hà

 

 

 

 

 

8.1

Xã Sơn Hà (cũ)

 

 

 

 

 

8.1.1

Đường 8B1 (HL - 01):

450

270

1,5

1,3

 

Đoạn Đê Tân Long và đường 8B: Từ ranh giới Sơn Châu đến Sơn Mỹ

450

270

1,5

1,3

 

Đoạn từ địa phận xã Sơn Trà đến hết hội quán thôn Tây Hà

200

120

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường 8B

500

300

1,3

1,2

 

8.1.3

Đường nội thôn Đông Hà: đoạn từ Ngã ba Tuyến N3 đến Ngã tư Trạm biến thế đến Ngã tư tuyến N5

120

72

1,3

1,2

 

8.1.4

Tuyến nội thông Hồng Hà: Ngã ba đất ông Thắng đến Ngã tư Sân vận động đến Ngã ba Trạm Y tế xã

120

72

1,3

1,2

 

8.1.5

Tuyến Choi - Hà: Từ Ngã ba Đê Tân Long đến NVH thôn Bắc Hà đến Ngã tư đất ông

120

72

1,3

1,2

 

8.1.6

Tuyến ven kè sông Ngàn Phố

120

72

1,3

1,2

 

8.1.7

Ngã ba quán anh Đồng đến Ngã tư Sân Vận động

120

72

1,3

1,2

 

8.1.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

8.1.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

85

51

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

75

45

1,3

1,2

 

8.2

Xã Sơn Tân (cũ)

 

 

 

 

 

8.2.1

Đường 8B1:

 

 

 

 

 

Ranh giới Sơn Tân, Sơn Mỹ đến Cầu Hói Vàng

250

150

1,3

1,2

 

8.2.2

Đường Quốc lộ 8C:

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới Tân Mỹ đến Tràn quán anh Mậu

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Ngã tư đường mương Trường Khánh đất ông Trần Nhung

220

132

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến giáp Sơn Long

200

120

1,3

1,2

 

8.2.3

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến trường Mầm Non

160

96

1,3

1,2

 

Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến lối Bàu

150

90

1,3

1,2

 

8.2.4

Đường trục thôn:

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngã tư Ốt chị Cẩm đến khu vui chơi giải trí, đến NVH thôn Tân Thắng, đến Ngã tư lối Săng, đến Ngã ba lối Đình, đến Ốt chị Thơ đến đường lối Thong

140

84

1,3

1,2

 

Đoạn kế tiếp từ lối Thong đến Ngã 5 lối Trại đến hết đất ông Huynh lối Trại

140

84

1,3

1,2

 

Đoạn từ khu vui cơi giải trí đến giáp thôn Tân Thủy (Ngã ba đất ông Công)

140

84

1,3

1,2

 

Đoạn từ Ngã ba đất ô Nhị đến Ngã ba Ao anh Tuyển

140

84

1,3

1,2

 

Đoạn từ Ngã ba Trạm biến thế đến Ngã ba đất ông Chung thôn Tân Thủy

140

84

1,3

1,2

 

8.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

8.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

8.3

Xã Sơn Mỹ (cũ)

 

 

 

 

 

8.3.1

Đường 8B1 (HL - 01)

 

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Sơn Hà đến Ngã ba đất ông Tam

350

210

1,3

1,2

 

Đê Tân Long: Từ ranh giới xã Sơn Hà đến đầu cầu Mỹ Thịnh

300

180

1,3

1,2

 

Đoạn từ Ngã ba đất ông Tam, đến Ngã ba cầu Mỹ Thịnh đến Ngã tư đất ông Thăng (Cầu Cà Mỹ)

200

120

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Ngã tư đất ông Quốc (trường Lê Bình)

300

180

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân, Sơn Mỹ

200

120

1,3

1,2

 

8.3.2

Đường trục thôn Hồng Mỹ: Ngã ba Đê Tân Long Nhà thờ Họ Lê đến Ngã ba đất bà Thanh

200

120

1,3

1,2

 

8.3.3

Đoạn từ Ngã ba đất bà Thanh đến Biến Thế thôn Thuần Mỹ đến Ngã tư đất ông Phong

250

150

1,3

1,2

 

Đoạn từ Ngã tư đất ông Phong đến Ngã tư Đội Cựa

250

150

1,3

1,2

 

Đoạn từ Ngã tư Đội Cựa đến Ngã ba đất ông Quỳ

200

120

1,3

1,2

 

8.3.4

Từ Ngã ba đất ông Quỳ thôn Phú Mỹ đến Ngã ba đất ông Thành đến Ngã ba đất ông Đàn thôn Trung Thượng

170

102

1,3

1,2

 

8.3.5

Tuyến Đê Tân Long: Ngã ba đất ông Trường, xóm Hồng Mỹ đến Ngã tư đất ông Thăng đến Ngã tư Chợ Cóc

300

180

1,3

1,2

 

8.3.6

Tiếp đó đến hết đất Trạm bơm Sơn Mỹ

310

186

1,3

1,2

 

8.3.8

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Tân

200

120

1,3

1,2

 

8.3.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

8.3.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

9

Xã Sơn Ninh

 

 

 

 

 

9.1

Đường Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Đường QL 8C :Từ ranh giới Trung Ninh đến ranh giới Ninh Thịnh)

500

300

1,6

1,4

 

Đường Ninh - Tiến: Từ Cầu Vực Nầm đến Ngã ba Phú Thắng

500

300

1,6

1,4

 

9.2

Đường Ninh - Tiến: Từ Ngã ba Ốt xăng đến ranh giới Sơn Hòa

500

300

1,5

1,3

 

9.3

Ngã ba Đất anh Quốc đến Ngã ba đất ông Sỹ

200

120

1,6

1,4

 

9.4

Ngã ba đất ông Huệ đến đất ông Huân

150

90

1,6

1,4

 

9.5

Ngã ba đất ông Kính đến hết đất ông Hùng

150

90

1,6

1,4

 

9.6

Ngã ba đất anh Quyết đến ngã ba đất ông Cầu đến Ngã ba đất bà Hòa

200

120

1,6

1,4

 

9.7

Đoạn từ đất ông Liệu đến đất anh Hiệp

150

90

1,6

1,4

 

9.8

Đoạn từ đất ông Hải (Hòe) đến đất bà Bảy

150

90

1,6

1,4

 

9.9

Đoạn từ đất ông Toàn đến đất ông Long

150

90

1,6

1,4

 

9.10

Đoạn từ đất ông Thi đến đất ông Đặng Học

150

90

1,6

1,4

 

9.11

Đoạn từ đất ông Bính đến đất ông Khanh

150

90

1,6

1,4

 

9.12

Đoạn từ đất Thầy Hóa đến đất ông Tình

150

90

1,6

1,4

 

9.13

Đoạn từ Ngã ba đất bà Huế đến đất bà Hiền, đến ngã ba đất ông Tài

200

120

1,6

1,4

 

9.14

Đoạn từ E Cầu đến đất bà Tứ đến đất ông Thành

150

90

1,6

1,4

 

9.15

Đoạn từ đất bà Phú Thắng đến ông Hóa đến bà Minh

200

120

1,6

1,4

 

9.16

Đoạn từ đất bà Phương ông Trương đến đất ông Phan Nga

150

90

1,6

1,4

 

9.17

Đoạn từ đất bà Minh đến đất ông Đậu Thắng

200

120

1,6

1,4

 

9.18

Đoạn từ đất chị Huấn đến hết đất đất ông Sơn

150

90

1,6

1,4

 

9.19

Đoạn từ đất ông Bùi Trình đến anh Trường đến đất ông Tạo

150

90

1,6

1,4

 

9.20

Đoạn từ Ngã ba đất ông Huệ, đến đất bà Hòe, đến đất ông Tạo, đến đất ông Hóa, đến Ngã ba đất ông Tiến

200

120

1,6

1,4

 

9.21

Đoạn từ Ngã ba đất ông Định đến Ngã ba đất Mậu Kế

200

120

1,6

1,4

 

9.22

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Hành đến đất bà Hòe

200

120

1,6

1,4

 

9.23

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hưởng

200

120

1,6

1,4

 

9.24

Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hòe

180

108

1,6

1,4

 

9.25

Đoạn từ đất ông Dinh đến đất ông Hưng

150

90

1,6

1,4

 

9.26

Đoạn từ đất ông Phạm Mai đến đất bà Soa

200

120

1,6

1,4

 

9.27

Đoạn từ Ngã ba Cây Thánh Giá đến đất Đào Đức

150

90

1,6

1,4

 

9.28

Đoạn từ đất ông Dung xóm 12 đến hết đất ông Hùng xóm 12

160

96

1,6

1,4

 

9.29

Đoạn từ ngã tư đất ông Đậu Anh đến đất ông Lý Lọc

150

90

1,6

1,4

 

9.30

Đoạn từ ngã ba đất ông Phạm Đường đến đất ông Cảnh Từ

150

90

1,6

1,4

 

9.31

Đoạn từ đất ông Huyến đến đất ông Giảng

150

90

1,6

1,4

 

9.32

Đoạn từ ngã ba đất ông Linh đến hết đất ông Hải

200

120

1,6

1,4

 

9.33

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đoài đến Ngã ba đất ông Đông

200

120

1,6

1,4

 

9.34

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Trương đến Ngã ba đất bà Lành

150

90

1,6

1,4

 

9.35

Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đặng Quân đến Ngã ba đất ông Đào Thứ

200

120

1,6

1,4

 

9.36

Đoạn từ Ngã tư Đất ông Lương đến Ngã ba đất Ngô Đình

200

120

1,6

1,4

 

9.37

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

110

66

1,6

1,4

 

9.38

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

10

Xã Kim Hoa

 

 

 

 

 

10.1

Xã Sơn Phúc (cũ)

 

 

 

 

 

10.1.1

Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08)

 

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc đến ngã tư Chợ Đón xã Sơn Phúc

180

108

1,7

1,4

 

Từ ngã tư Chợ Đón đến cầu Hói Trùa xã Sơn Thủy

160

96

1,7

1,4

 

10.1.2

Đường Trung - Phú - Phúc: Từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú

130

78

1,6

1,4

 

10.1.3

Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông Cân

120

72

1,6

1,4

 

10.1.4

Tiếp đó đến Trại Ông Thọ xóm Cao Sơn

110

66

1,6

1,4

 

10.1.5

Đoạn từ đường Cơn Sông Vào Cầu đất

110

66

1,6

1,4

 

10.1.6

Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần xóm Kim Triều

110

66

1,6

1,4

 

10.1.7

Đoạn từ Trường Mầm Non đến Eo Trầm Kim Triều

110

66

1,6

1,4

 

10.1.8

Đoạn từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú

110

66

1,6

1,4

 

10.1.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,1

1,1

 

10.1.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,1

1,1

 

10.2

Xã Sơn Mai (cũ)

 

 

 

 

 

10.2.1

Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Mai

120

72

1,6

1,4

 

10.2.2

Đường Thủy Mai (HL - 14)

 

 

 

 

 

Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy đến hết Bãi Xiếc thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai

110

66

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết Khe Dài Thôn Hội Sơn

100

60

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết Động Máng thôn Kim Lĩnh

95

57

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đất ông Chinh Thôn Kim Lĩnh

90

54

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đất ông Do thôn Tân Hoa

85

51

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai

80

48

1,6

1,4

 

10.2.3

Đường Trường - Mai: Từ ranh giới xã Sơn Mai đến ranh giới xã Sơn Thủy

100

60

1,6

1,4

 

10.2.4

Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết đất ông Khởi thôn Minh Giang

90

54

1,6

1,4

 

10.2.5

Đoạn từ giáp đất Ông Trường đến hết đất ông Khánh thôn Kim Lộc

85

51

1,6

1,4

 

10.2.6

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Nguyên thôn Hội Sơn

80

48

1,6

1,4

 

10.2.7

Đoạn từ đường Thủy Mai đến eo Cho Bàu thôn Hội Sơn

75

45

1,6

1,4

 

10.2.8

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Thuận thôn Hội Sơn

70

42

1,6

1,4

 

10.2.9

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Thọ thôn Hội Sơn

75

45

1,6

1,4

 

10.2.10

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Nam thôn Hội Sơn

75

45

1,6

1,4

 

10.2.11

Đoạn từ ngõ ông Khánh đến ngõ Ông Hạnh thôn Kim Lộc

80

48

1,6

1,4

 

10.2.12

Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông Đình thôn Kim Lộc

85

51

1,6

1,4

 

10.2.13

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Tân thôn Minh Giang

75

45

1,6

1,4

 

10.2.14

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Liệu thôn Minh Giang

70

42

1,6

1,4

 

10.2.15

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Học thôn Kim Lĩnh

80

48

1,6

1,4

 

10.2.16

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hồng thôn Kim Lĩnh

75

45

1,6

1,4

 

10.2.17

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hùng thôn Lim Lĩnh

80

48

1,6

1,4

 

10.2.18

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Mận thôn Kim Lĩnh

75

45

1,6

1,4

 

10.2.19

Đoạn từ đường Thủy Mai đến cầu Cây Trường thôn Kim Lĩnh

80

48

1,6

1,4

 

10.2.20

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Hội quán thôn Tân Hoa

85

51

1,6

1,4

 

10.2.21

Đoạn từ đường Thủy Mai đến cống Thanh Quýt thôn Tân Hoa

75

45

1,6

1,4

 

10.2.22

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Đoàn Canh thôn Tân Hoa

80

48

1,6

1,4

 

10.2.23

Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Phương thôn Tân Hoa

70

42

1,6

1,4

 

10.2.24

Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm thôn Tân Hoa

75

45

1,6

1,4

 

10.2.25

Từ ngõ Ông Tùng đến ngõ Bà Mười thôn Hội Sơn

70

42

1,6

1,4

 

10.2.26

Từ ngõ Ông Soa thôn Hôi Sơn đến Cây Trồi thôn Kim Lộc

75

45

1,6

1,4

 

10.2.27

Từ ngõ Ông Kinh đến ngõ Bà Tâm thôn Minh Giang

80

48

1,6

1,4

 

10.2.28

Từ ngõ Ông Khởi đến hết đất Ông Minh thôn Minh Giang

75

45

1,6

1,4

 

10.2.29

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

75

45

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,1

1,1

 

10.2.30

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

70

42

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

65

39

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,1

1,1

 

10.3

Xã Sơn Thủy (cũ)

 

 

 

 

 

10.3.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Châu đến Cầu Nầm

1.000

600

1,6

1,4

 

10.3.2

Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Ranh giới xã Sơn Bình đến giáp xã Sơn Mai

150

90

1,6

1,4

 

10.3.3

Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (HL - 08)

 

 

 

 

 

Cầu hói đến Cầu Ung Câu

400

240

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến Cống Trằm

280

168

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến Cống Cầu Kè

200

120

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến ngõ ông Thái thôn Hương Thủy

140

84

1,7

1,4

 

10.3.4

Từ Quốc lộ 8A đến đất ông Hưng

150

90

1,7

1,4

 

Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất ông Quang thôn Am Thủy

200

120

1,7

1,4

 

Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng

350

210

1,7

1,4

 

Từ ngã 3 trường THCS Trần Kim Xuyến đến giáp đất Sơn Mai

150

90

1,7

1,4

 

10.3.5

Đoạn từ ngõ ông Hưng đến hết đất ông Đạo thôn Kim Thủy

100

60

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất Bà Thiện (Bình Thủy)

90

54

1,3

1,2

 

10.3.6

Đường từ ngã ba đất ông Quang thôn Trung Thủy đến cầu ông Đối thôn Trung Thủy

150

90

1,3

1,2

 

10.3.7

Đường từ ngã ba đất Hồ đến ngõ ông Đạo thôn Kim Thủy

100

60

1,3

1,2

 

10.3.8

Từ ngã tư đất Ông Tùng đến ngõ ông Đỏn

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba Nhà Hồ thôn Am Thủy

100

60

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba ông Bằng thôn Trường Thủy

90

54

1,3

1,2

 

10.3.9

Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá đất ông Cách

90

54

1,3

1,2

 

10.3.10

Đoạn từ đất ông Hải (Trung Thủy) đến hết đất Ông Thuyên thôn Trường Thủy

90

54

1,3

1,2

 

10.3.11

Đường trục xã từ ngõ bà La đến hết đất ông Cương

90

54

1,3

1,2

 

10.3.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

10.3.13

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,1

1,1

 

11

Xã Sơn Tiến

 

 

 

 

 

11.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ

350

210

1,1

1,1

 

11.2

Đường Ninh - Tiến (HL - 09)

 

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Sơn An đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận xóm 5 - thôn Trung Tiến

360

216

1,5

1,3

 

Đoạn từ đất cô Thuận (thôn Trung Tiến) đến hết đất ông Tô Bá Mạo xóm 9

120

72

1,2

1,1

 

11.3

Đường An - Tiến (đường huyện lộ)

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến (từ Cầu Pooc đến cầu Cao thôn Lệ Định)

120

72

1,2

1,1

 

Đoạn từ bảng tin thôn Tân Tiến đến chợ Cầu xã Sơn An

130

78

1,2

1,1

 

11.4

Đường Lễ - Tiến: Đoạn từ ngã ba đất ông Châu thôn Ngọc Sơn đến cầu Sơn Lễ

120

72

1,2

1,1

 

11.5

Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến hết đất ông Công xóm 1

130

78

1,2

1,1

 

11.6

Đoạn từ Cầu Nờ xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh

120

72

1,2

1,1

 

11.7

Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến xóm 6 đến cầu Sau trùa xóm 6

90

54

1,2

1,1

 

11.8

Đường vượt lũ :Từ đường Hồ Chí Minh đoạn thôn hòa tiến tới trường tiểu học thôn Hùng Tiến

100

60

1,2

1,1

 

11.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,2

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,2

1,1

 

11.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

75

45

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,2

1,1

 

12

Xã Sơn Lễ

 

 

 

 

 

12.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lệ đến ranh giới xã Sơn Lệ và xã Sơn Trung

400

240

1,6

1,4

 

12.2

Đường An - Lệ (HL - 13)

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Ban đến cống bà Tùng

150

90

1,6

1,4

 

Từ cống bà Tùng đến cầu Ngã Ba

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Cồn Khẩu (Cổng chào)

180

108

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất cầu Cổ Quản

180

108

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh (Đường Hồ Chí Minh)

210

126

1,6

1,4

 

12.3

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba Cồn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế)

150

90

1,7

1,4

 

12.4

Đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng

180

108

1,7

1,4

 

12.5

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ (Đường Trọt Lối)

180

108

1,2

1,1

 

12.6

Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam

140

84

1,2

1,1

 

12.7

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo

150

90

1,2

1,1

 

12.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

12.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,3

1,2

 

13

Xã Sơn Long

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 8A: Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ (Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà

450

270

1,7

1,4

 

13.2

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ QL 8A đến Ngã ba đất bà Hậu thôn 1

230

138

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Ngã ba đất ông Hùng thôn 1

210

126

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân

170

102

1,3

1,2

 

13.3

Đường Sơn Long - Đức Giang (HL - 17)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng Chợ

380

228

1,3

1,2

 

Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã Ân Phú, h. Vũ Quang

320

192

1,3

1,2

 

13.4

Đường 8B1 (HL-01)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngã ba đất bà Hậu thôn 1 đến cầu Hói Vàng

190

114

1,3

1,2

 

13.5

Đường Đồng Đồng

 

 

 

 

 

Từ đường 8A (dốc Nguyễn Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường Long Giang

210

126

1,3

1,2

 

13.6

Đường Long - Trà - Hà (HL - 11): Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới xã Sơn Long; Sơn Trà

210

126

1,3

1,2

 

13.7

Đoạn từ đường 8B (ông Hồ Sỹ Hoàng thôn 1) qua QL 8A chạy dọc đường bờ kè đến hết đất ông Phạm Đồng thôn 4

150

90

1,3

1,2

 

13.8

Các trục đường bê tông thôn còn lại

150

90

1,6

1,4

 

13.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

14

Xã Sơn Giang

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 8C

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông)

1.100

660

1,6

1,4

 

Ngã Tư đường Giang Lâm đến hết đất Trường TH Hải Thưởng

450

270

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm

300

180

1,6

1,4

 

14.2

Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn

900

540

1,6

1,4

 

14.3

Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4

200

120

1,6

1,4

 

14.4

Các trục đường bê tông thôn 1,5,6,7,8

160

96

1,6

1,4

 

14.5

Từ QL 8C (Ngã ba Cây Tròi) đến đập Cao Thắng giáp đất xã Sơn Trung

300

180

1,6

1,4

 

14.6

Đường phát lát

160

96

1,6

1,4

 

14.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

15

Xã Sơn Kim 1

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải)

1.100

660

1,6

1,4

 

Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái)

1.300

780

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên phải)

900

540

1,1

1,1

 

Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên trái)

850

510

1,2

1,1

 

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải)

250

150

1,3

1,2

 

Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái)

200

120

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải)

700

420

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái)

700

420

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông 474 thôn Kim Cương 1

1.200

720

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)

500

300

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến trạm H7 giao thông

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Treo

300

180

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất Việt Nam

500

300

1,3

1,2

 

15.2

Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến khu bảo tồn

260

156

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2

300

180

1,7

1,4

 

Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu Trốc Vạc xã Sơn Kim 2

300

180

1,3

1,2

 

Đoạn từ Nghĩa trang thôn Trưng đi Khe bùn

150

90

1,3

1,2

 

15.3

Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)

360

216

1,6

1,4

 

Kế tiếp đến hết thôn khe 5

160

96

1,3

1,2

 

15.4

Đường xung quanh trường Mầm Non Sơn Kim (Cụm Trưng)

150

90

1,3

1,2

 

15.5

Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến đường Khe 5

140

84

1,3

1,2

 

15.6

Đoạn đường sân bóng đến đường trạm điện

140

84

1,3

1,2

 

15.7

Đoạn sân bóng An Sú đến Quốc lộ 8A

180

108

1,3

1,2

 

15.8

Đoạn từ giáp đất ông Sung đến đầu sân bóng An Sú

150

90

1,3

1,2

 

15.9

Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn An Sú

140

84

1,3

1,2

 

15.10

Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy

310

186

1,3

1,2

 

15.11

Kế tiếp từ Cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu

260

156

1,3

1,2

 

15.12

Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn Kim Cương II đến Rú đất

300

180

1,3

1,2

 

15.13

Đoạn sân bóng Đại Kim

220

132

1,3

1,2

 

15.14

Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại Kim

600

360

1,3

1,2

 

15.15

Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu Giang

400

240

1,3

1,2

 

15.16

Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim Cương I đến Khe Dầu

350

210

1,3

1,2

 

15.17

Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến thôn Vùng Tròn

180

108

1,3

1,2

 

15.18

Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa địa thôn Hà Trai

180

108

1,3

1,2

 

15.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

15.20

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

16

Xã Sơn Tây

 

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Giáp ranh giới xã Sơn Diệm đến hết đất ông Bính thôn Cây Tắt

2.100

1.260

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất trường Giáo dục Thường Xuyên thôn Hồ Sen

2.040

1.224

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân

2.100

1.260

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lớn thôn Hoàng Nam

2.000

1.200

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến ngã ba ông Lân thôn Kim Thành

1.500

900

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến Cống Bàu thôn Hà Chua

2.640

1.584

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến hết đất bà Gái thôn Hà Chua

3.400

2.040

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn

4.550

2.730

1,1

1,1

 

16.2

Đường bờ kè sông ngàn phố tiếp giáp TT Tây Sơn

2.000

1.200

1,2

1,1

 

16.3

Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan xóm Bông Phải, xã Sơn Tây

1.500

900

1,1

1,1

 

16.4

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL - 03)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe

260

156

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh

200

120

1,6

1,4

 

16.5

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Định) đến hết đất ông Kiếm thôn Hố Sen

160

96

1,2

1,1

 

16.6

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam thôn Tân Thuỷ)

170

102

1,2

1,1

 

16.7

Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (đất ông Hiếu thôn Hố Sen)

170

102

1,2

1,1

 

16.8

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Bính thôn Cây Tắt) đến hết đất ông Học thôn Cây Tắt

170

102

1,6

1,4

 

16.9

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa thôn Hố Sen

160

96

1,2

1,1

 

16.10

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất ông Quyền thôn Cây Thị

190

114

1,2

1,1

 

16.11

Đoạn từ giáp đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất bà Thái thôn Cây Thị

190

114

1,2

1,1

 

16.12

Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến hết đất anh Việt thôn Cây Thị

190

114

1,2

1,1

 

16.13

Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt thôn Nam Nhe) đến đất ông Lớn (thôn Hoàng Nam)

200

120

1,2

1,1

 

16.14

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất thầy Vinh thôn Cây Chanh) đến hết đất bà Quế thôn Cây Chanh

160

96

1,2

1,1

 

16.15

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Toại (thôn Cây Chanh) đến hết đất ông Do thôn Cây Chanh

190

114

1,2

1,1

 

16.16

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Vinh thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông thôn Hoàng Nam

160

96

1,2

1,1

 

16.17

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Công thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên thôn Hoàng Nam

160

96

1,2

1,1

 

16.18

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Sáu thôn Bông Phài) đến hết đất bà Tý thôn Bông Phài

160

96

1,2

1,1

 

16.19

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất bà Thái thôn Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu thôn Kim Thành

190

114

1,2

1,1

 

16.20

Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Thống thôn Kim Thành) đến bến đò ông Chất

450

270

1,6

1,4

 

16.21

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long thôn Kim Thành) đến hết đất ông Thiện thôn Hà Chua

250

150

1,2

1,1

 

16.22

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh thôn Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua

160

96

1,5

1,3

 

16.23

Đoạn đất hộ Quỳnh thôn Hà Chua đến đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua

500

300

1,5

1,3

 

16.24

Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải) đến hết đất ông Đông thôn Kim Thành

200

120

1,2

1,1

 

16.25

Kế tiếp đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua

500

300

1,2

1,1

 

16.26

Đoạn ngã ba QL8A (đất bà Minh) đến nhà Văn hóa thôn Hà Chua

500

300

1,2

1,1

 

16.27

Các trục đường bê tông tại thôn Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy

180

108

1,6

1,4

 

16.28

Các tuyến đường còn lại tái định cư Hà Tân

160

96

1,2

1,1

 

16.29

Các tuyến đường còn lại của các thôn Hoàng Nam, Cây Chanh, Nam nhe

150

90

1,2

1,1

 

16.30

Các tuyến đường còn lại của các thôn Cây Tắt, Tân Thủy, Hồ Sen, Cây Thị;

150

90

1,2

1,1

 

16.31

Các tuyến đường còn lại thôn Trung Lưu

150

90

1,2

1,1

 

16.32

Các tuyến đường nội bộ hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng B thôn Cây Tắt

400

240

1,2

1,1

 

16.33

Đường trục chính thôn Phố Tây

150

90

1,2

1,1

 

16.34

Đường vào khu tái định cư thôn Tân Thủy

230

138

1,2

1,1

 

16.35

Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ đến hết đất thôn Cây Thị

140

84

1,2

1,1

 

16.36

Đường cứu hộ từ hết đất thôn Cây Thị đến hết thôn Trung Lưu

160

96

1,2

1,1

 

16.37

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,2

1,1

 

16.38

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,2

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,2

1,1

 

16.38

Bổ sung : Đoạn từ cầu HàTân đến giáp đất bà Lan thôn Bông Phải, xã Sơn Tây

1.500

900

1,1

1,1

 

17

Xã Sơn Trung

 

 

 

 

 

17.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương

1.000

600

1,2

1,1

 

Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc)

1.400

840

1,2

1,1

 

Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) đến giáp ranh giới TT Phố Châu

1.500

900

1,2

1,1

 

17.2

Quốc Lộ 8A(tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Từ ranh giới xã Sơn Trung đến hết đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất Quán ông Tý

2.600

1.560

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương)

2.850

1.710

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến Cống Cây Dầu

3.200

1.920

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng xóm 12, Sơn Phú

3.300

1.980

1,5

1,3

 

17.3

Đường Mương cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất ông Hanh (xóm Mai Hà) đến đường Hồ Chí Minh

2.100

1.260

1,6

1,4

 

17.4

Đường 8 cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà)

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh

850

510

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đường Trung - Phú - Hàm

450

270

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng

250

150

1,6

1,4

 

17.5

Đường Quốc Lộ 8C

 

 

 

 

 

Từ đường nhựa Trung Thịnh đến hết đất sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung

400

240

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ

500

300

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông

700

420

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp ranh giới Sơn Giang

900

540

1,6

1,4

 

17.6

Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung

400

240

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đường QL 8A

850

510

1,6

1,4

 

17.7

Đường Trung - Phú - Phúc

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến Quốc lộ 8A

500

300

1,7

1,4

 

17.8

Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (xóm 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (xóm 2 cũ)

300

180

1,7

1,4

 

17.9

Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình đến đường Trị Chợ Rạp

400

240

1,7

1,4

 

17.10

Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (xóm 2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (xóm 1cũ)

400

240

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh

600

360

1,7

1,4

 

17.11

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (xóm 11 cũ)

1.050

630

1,5

1,3

 

17.12

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (xóm 17 cũ)

400

240

1,5

1,3

 

17.13

Các trục đường bê tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà

200

120

1,7

1,4

 

17.14

Đoạn từ giáp đất ông Dương đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành)

200

120

1,7

1,4

 

17.15

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng)

1.000

600

1,7

1,4

 

17.16

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn)

800

480

1,7

1,4

 

17.17

Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung

600

360

1,7

1,4

 

17.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

170

102

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

130

78

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

110

66

1,6

1,4

 

17.19

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

18

Xã Sơn Bằng

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Cầu nầm đến Cầu Sơn Bằng

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy

1.200

720

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung

1.600

960

1,5

1,3

 

18.2

Đường 8 cũ

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung đến hết đất ông Thái Định

190

114

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đường QL 8A

180

108

1,5

1,3

 

18.3

Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08): Đoạn thuộc xã Sơn Bằng

300

180

1,5

1,3

 

18.4

Đoạn từ tràn Phúc đụt đến đường vào đất bà Quế, ông Báo

200

120

1,5

1,3

 

18.5

Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường vào Hội quán đất ông Thanh Uyên

200

120

1,5

1,3

 

18.6

Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường ông Tý

180

108

1,5

1,3

 

18.7

Đoạn từ giáp đất bà Địu đến hết đất ông Phúc

180

108

1,5

1,3

 

18.8

Đoạn từ Ngã tư tràn vào đất bà Quế đến Ngã tư vào đất ông Hanh

180

108

1,6

1,4

 

18.9

Đoàn từ Quốc lộ 8A đến tràn phúc đụt

200

120

1,5

1,3

 

18.10

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà Huệ

200

120

1,5

1,3

 

18.11

Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến hội quán Phúc Đình

180

108

1,5

1,3

 

18.12

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ Bóng

200

120

1,5

1,3

 

18.13

Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh đến hết đất Hội quán

180

108

1,5

1,3

 

18.14

Đoạn từ hết đất ông Đạm đến hết đất ông Hanh

180

108

1,5

1,3

 

18.15

Đoạn từ đất ông Châu (xóm Chùa) đến hội quán xóm Mãn Tâm và đến đất ông Hải (xóm Mãn Tâm)

180

108

1,5

1,3

 

18.16

Từ đất ông Luận (xóm Thanh Uyên) đến hết đất ông Thành (Xóm Cự Sơn)

180

108

1,5

1,3

 

18.17

Từ đất ông Thành (xóm Cự Sơn) đến ngã ba ruộng Lùng, hết đất ông Tình (xóm Lai Thịnh)

180

108

1,5

1,3

 

18.18

Từ tràn Phúc Đụt đến hết đất ông Thế (xóm Lai Thịnh)

180

108

1,5

1,3

 

18.19

Từ đất Ông Tý đến hết đất Bà Địu (Ngã tư Bà Địu)

180

108

1,5

1,3

 

18.20

Từ đất ông Phúc đến Ngã ba Ông Dương

180

108

1,5

1,3

 

18.21

Từ Cầu Mụ Bóng đến ngã tư Hội Quán Thanh Uyên

200

120

1,5

1,3

 

18.22

Từ ngã ba đát Bà Minh đến hết đất ông Quang (Ngã ba)

150

90

1,5

1,3

 

18.23

Từ Ngã tư đất ông Hóa đến Ngã ba đất ông Anh

150

90

1,5

1,3

 

18.24

Từ ngã ba đất ông Thự đến ngã ba đất ông Lanh

180

108

1,5

1,3

 

18.25

Từ ngã tư đất ông Tý đến Ngã ba đất ông Khương

180

108

1,5

1,3

 

18.26

Ngã ba Hội Quán Đông sơn đến Ngã ba đường 8 cũ

180

108

1,5

1,3

 

18.27

Ngã ba ông Hân đến ngã ba ông Vững

180

108

1,5

1,3

 

18.28

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,5

1,3

 

18.29

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,5

1,3

 

19

Xã Sơn Bình

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Kế tiếp cuối Ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP

800

480

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình)

1.200

720

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn Châu

1.700

1.020

1,6

1,4

 

19.2

Đường Bình Thuỷ Mai (HL - 10):

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình

180

108

1,6

1,4

 

19.3

Đường Châu - Bình

 

 

 

 

 

Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình

220

132

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến Quốc lộ 8A

250

150

1,6

1,4

 

19.4

Đường Bình Trà

 

 

 

 

 

Đoạn từ dốc xóm Cửa Ông (xóm 15) đến hết đất ông Phấn xóm 4

250

150

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến UBND xã Sơn Bình

220

132

1,6

1,4

 

Ngã tư ông Thược đến ranh giới xã Sơn Trà

200

120

1,6

1,4

 

19.5

Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6 đến (hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2) Ngã ba đất bà Thơm

250

150

1,6

1,4

 

19.6

Các trục đường bê tông xóm 6

170

102

1,6

1,4

 

19.7

Các trục đường đất, cấp phối còn lại của xóm 6

150

90

1,6

1,4

 

19.8

Đường liên thôn 2-3: Đoạn từ đất ông Thân đến Ngã ba đường Châu Bình đất bà Báo

150

90

1,6

1,4

 

19.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

19.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

20

Xã Sơn Trường

 

 

 

 

 

20.1

Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến đập Cốc Truống, thôn 3

600

360

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường

470

282

1,2

1,1

 

20.2

Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây xóm 6

130

78

1,6

1,4

 

Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Toại

130

78

1,6

1,4

 

tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai

130

78

1,6

1,4

 

20.3

Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ Chí Minh

170

102

1,6

1,4

 

20.4

Đường 71 đoạn qua xóm 3

140

84

1,6

1,4

 

20.5

Đường 71 đoạn qua xóm 7

130

78

1,6

1,4

 

20.6

Đường 71 đoạn qua xóm 10

130

78

1,6

1,4

 

20.7

Đường Phúc - Trường: đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường

140

84

1,6

1,4

 

20.8

Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (xóm 2, xóm 3)

130

78

1,6

1,4

 

20.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,6

1,4

 

20.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

21

Xã Sơn Kim 2

 

 

 

 

 

21.1

Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2

 

 

 

 

 

Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đi qua thô Kim Bình, thôn Chế Biến đến đỉnh dóc 72.

300

180

1,2

1,1

 

Đoạn từ đỉnh dóc 72 đi qua thôn Làng Chè, thôn Thượng Kim đến Cầu Khe Lành.

250

150

1,2

1,1

 

Đoạn từ cầu Khe Lành thôn Làng Chè đến Trạm Kiểm lâm Chi Lời thôn Thanh Dũng.

200

120

1,2

1,1

 

21.2

Đường 177 Sơn Kim 2

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua thôn Quyết Thắng đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng.

180

108

1,1

1,1

 

Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động)

220

132

1,1

1,1

 

Từ cầu Trưng 1 đến đất ông Soái Kim Bình

210

126

1,1

1,1

 

Hết đất ông Chiểu thôn Làng Chè đi qua thôn Tiền Phong đến giáp đất nhà văn hoá thôn Thanh Dũng.

200

120

1,1

1,1

 

21.3

Đoạn đường bê tông từ đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến giáp đất ông Thống (Trốc Vạc)

130

78

1,1

1,1

 

21.4

Đoạn đường từ cầu Đá Đón 2 đến cầu Bò Lội thôn Tiền Phong.

300

180

1,1

1,1

 

21.5

Đoạn nga ba làng Chè đến chị Hiền Quốc thôn Thượng Kim.

200

120

1,1

1,1

 

21.6

Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến Cổng chào thôn Hạ Vàng.

160

96

1,1

1,1

 

21.7

Đoạn từ đường nhựa giáp đất bà Tân đến hết đất ông Vĩnh thôn Hạ Vàng.

200

120

1,1

1,1

 

21.8

Đoạn từ ông Chỉ đến hết đất ông Thành

150

90

1,1

1,1

 

21.9

Đoạn từ đất chị Nga thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Đào thôn Hạ Vàng.

180

108

1,1

1,1

 

21.10

Đoạn từ đất bà Cúc thôn Chế Biến đến hết đất ông Cầu thôn Chế Biến.

160

96

1,1

1,1

 

21.11

Đoạn từ đất ông Huân đến hết đất bà Tần thôn Chế Biến

160

96

1,1

1,1

 

21.12

Đoạn từ đất bà Dung Chinh thôn Chế Biến đến hết đất bà Xuân Quyền thôn Làng Chè

180

108

1,1

1,1

 

21.13

Đoạn đường bê tông thôn Thượng Kim, Làng Chè

150

90

1,1

1,1

 

21.14

Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong

180

108

1,1

1,1

 

21.15

Đoạn đường nội thôn Thanh Dũng

150

90

1,1

1,1

 

21.16

Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh (TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình)

180

108

1,1

1,1

 

21.17

Đường 135 từ trường Mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè)

150

90

1,1

1,1

 

21.18

Đường 135 từ giáp đất anh Huy (Làng Chè) đến hết đất bà Lý (Làng Chè)

150

90

1,1

1,1

 

21.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,1

1,1

 

21.20

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

22

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

22.1

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

 

 

 

Giáp ranh xã Sơn Bằng đến hết đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung

2.100

1.260

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến đất Quán ông Tý

2.600

1.560

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương)

2.850

1.710

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến Cống Cây Dầu

3.200

1.920

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng xóm 12, Sơn Phú

3.300

1.980

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú

3.400

2.040

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn

3.600

2.160

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết đất cô Lý

3.800

2.280

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố Châu

4.000

2.400

1,5

1,3

 

22.2

Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường 8A đến ngã ba đât ông Hồ Quý xã Sơn Phú

600

360

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Mạo

570

342

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường vào hội quán xóm 10

540

324

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư vào hội quán xóm 11

450

270

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến cầu Cửa Gã

420

252

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Đường

310

186

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất bà Cừ

270

162

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh

400

240

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến cống Ba Lê xóm 4

300

180

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến cống Đập Ngưng

220

132

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến cổng xóm 4

210

126

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường 71

310

186

1,3

1,2

 

22.3

Đường Trung - Phú - Phúc

 

 

 

 

 

Đoạn từ sân hội quán Đại Vường đến hết đất ông Giáp

750

450

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Trọt

650

390

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn Phú

550

330

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất bà Viên

320

192

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học xã Sơn Phú

370

222

1,3

1,2

 

Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết đất bà Hán

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc

200

120

1,3

1,2

 

22.4

Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp giáp đất ông Tao (bà Trinh)

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

22.5

Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý

1.500

900

1,3

1,2

 

Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào Rú Đầm

1.600

960

1,3

1,2

 

Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung - Phú - Phúc

950

570

1,3

1,2

 

22.6

Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Thái

250

150

1,3

1,2

 

22.7

Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã ba đất anh Võ Truyền

270

162

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh

220

132

1,3

1,2

 

22.8

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám) đến hết đất ông Tuấn (Huấn)

260

156

1,3

1,2

 

22.9

Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất ông Linh đến hết đất ông Lê Mận

210

126

1,3

1,2

 

22.10

Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ) đến hết đất ông Võ Tâm

200

120

1,3

1,2

 

22.11

Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông Tâm đến hết đất ông Cúc

210

126

1,3

1,2

 

22.12

Đoạn từ sân bóng xóm Cửa Nương đến ngã ba đất ông Quyền

180

108

1,3

1,2

 

22.13

Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến ngã ba ngõ ông Khâm

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

190

114

1,3

1,2

 

22.14

Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba đất ông Lộc

140

84

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú

160

96

1,3

1,2

 

22.15

Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm)

140

84

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu

180

108

1,3

1,2

 

22.16

Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng làng xóm 4

140

84

1,3

1,2

 

22.17

Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể) đến ngã ba ngõ Anh Khâm

145

87

1,3

1,2

 

22.18

Đoạn trường mầm non đến ngã ba đất bà Hường (Lục)

180

108

1,3

1,2

 

22.19

Đoạn từ xóm Hồng Kỳ đến ngã ba đất ông Huế

140

84

1,3

1,2

 

22.20

Các trục đường còn lại xóm An Phú

150

90

1,3

1,2

 

22.21

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu Hồ

180

108

1,3

1,2

 

22.22

Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ) đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh)

190

114

1,3

1,2

 

22.23

Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Cầu Liên Hương

150

90

1,3

1,2

 

22.24

Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến Lăng

160

96

1,3

1,2

 

22.25

Đoạn từ đường vào Hội Quán xóm 10 đến hết đất ông Đệ

190

114

1,3

1,2

 

22.26

Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương đến ngã ba đất anh Hoan (Dược)

320

192

1,3

1,2

 

22.27

Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược) đến hết đất ông Tý

220

132

1,3

1,2

 

22.28

Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ anh Hậu (Mậu)

310

186

1,3

1,2

 

22.29

Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã ba đất ông Tùng xóm 9

190

114

1,3

1,2

 

22.30

Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân bóng xóm 9

150

90

1,3

1,2

 

22.31

Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết đất Hội Quán xóm 9

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng

140

84

1,3

1,2

 

22.32

Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp nghĩa địa Cơn Dền

140

84

1,3

1,2

 

22.33

Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập

150

90

1,3

1,2

 

22.34

Đoạn từ Sân bóng xóm 10 đến hết đất chị Soa

145

87

1,3

1,2

 

22.35

Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất ông Tịnh (Xuân)

140

84

1,3

1,2

 

22.36

Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết đất bà Phương

145

87

1,3

1,2

 

22.37

Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến hết đất ông Tịnh

140

84

1,3

1,2

 

22.38

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

135

81

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,3

1,2

 

22.39

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

23

Xã Sơn Lĩnh

 

 

 

 

 

23.1

Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL - 03): Ranh giới Sơn Tây, Sơn Lĩnh đến nhà VH thôn 5

300

180

1,6

1,4

 

Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Xai Phố

200

120

1,6

1,4

 

23.2

Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05)

 

 

 

 

 

Từ cầu Tràn đến đường Tây - Lĩnh -Hồng

250

150

1,6

1,4

 

23.3

Đường từ ngã ba đất bà Phượng xóm 1 đến ngã 3 đất ông Lâm Thôn 4

110

66

1,6

1,4

 

23.4

Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn Quang

130

78

1,6

1,4

 

23.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m (thôn 1,2,3,4,6)

110

66

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥5 m (thôn 5, thôn 7)

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

23.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,6

1,4

 

V

HUYỆN ĐỨC THỌ

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Tùng Ảnh

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến mố phía Đông cầu Kênh

6.000

3.600

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành

4.200

2.520

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng

2.700

1.620

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Tùng Ảnh

1.700

1.020

2,1

1,6

 

Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3)

1.700

1.020

2,0

1,6

 

1.2

Quốc lộ 15A (Đoạn 1)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp với thị trấn Đức Thọ đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)

4.000

2.400

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới)

2.500

1.500

1,6

1,4

 

1.3

Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú

 

 

 

 

 

Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm

1.500

900

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú

1.000

600

1,3

1,2

 

1.4

Đường Đức Yên Tùng Ảnh

 

 

 

 

 

Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh

1.300

780

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

1.800

1.080

1,6

1,4

 

1.5

Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A

900

540

1,3

1,2

 

Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A

700

420

1,5

1,3

 

1.6

Đường Cơ đê La Giang phía đồng

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng

700

420

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

900

540

1,3

1,2

 

1.7

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

 

 

Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

2.500

1.500

1,3

1,2

 

1.8

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm

800

480

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A

600

360

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh

450

270

1,6

1,4

 

1.9

Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang)

1.000

600

1,1

1,1

 

1.10

Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú

900

540

1,2

1,1

 

Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28

300

180

1,5

1,3

 

Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hoà

280

168

1,5

1,3

 

1.11

Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội Cổng làng Hội Đông đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ Trường THCS ngõ ông Mười (Hội Tây) đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông

240

144

1,7

1,4

 

Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông ngõ ông Mười Hội Tây ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh)

500

300

1,3

1,2

 

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) Châu Linh Vọng Sơn - Sơn Lễ

240

144

1,7

1,4

 

Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương)

240

144

1,7

1,4

 

1.12

Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) Châu Dương Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng

400

240

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28

250

150

2,0

1,6

 

1.13

Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu)

200

120

1,9

1,5

 

Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh)

300

180

1,5

1,3

 

Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm

240

144

1,7

1,4

 

Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh

240

144

1,7

1,4

 

Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28

240

144

2,0

1,6

 

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành

220

132

2,1

1,6

 

Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh

220

132

2,2

1,6

 

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông

400

240

2,3

1,7

 

Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây

500

300

2,6

1,8

 

Các tuyến đường khu vực Đội Mồ Đội Ngọn

700

420

2,8

1,9

 

Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3

1.600

960

2,1

1,6

 

Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6

1.000

600

2,1

1,6

 

Các vị trí còn lại của xã

130

78

1,6

1,4

 

Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm

1.500

900

1,3

1,2

 

Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Véo

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Các thửa đất dãy 4,5 vùng quy hoạch Đồng Véo

1.200

720

1,4

1,2

 

1.14

Cụm CN Huyện

 

 

 

 

 

Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)

5.000

3.000

1,0

1,0

 

Các khu đất còn lại

1.850

1.110

1,0

1,0

 

2

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

2.1

Xã Đức Long (cũ)

 

 

 

 

 

2.1.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Từ Cầu Đôi II đến điểm giao với đường Bùi Long

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức Long

3.000

1.800

1,3

1,2

 

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

 

 

2.1.2

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Phượng Thành

2.500

1.500

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28, hết địa giới hành chính xã Đức Long

1.800

1.080

1,7

1,4

 

Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

 

 

 

 

 

2.1.3

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới hành chính xã Đức Long

450

270

1,6

1,4

 

Đường Bùi Long (Đoạn qua xã Đức Long)

650

390

1,6

1,4

 

2.1.4

Đường WB đi qua xã Đức Long (Hạ Long Lâm)

550

330

1,6

1,4

 

2.1.5

Các trục đường liên xã

 

 

 

 

 

2.1.6

Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long

350

210

1,6

1,4

 

Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập

400

240

1,6

1,4

 

Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến TL 5

550

330

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến TL 28

300

180

1,6

1,4

 

2.1.7

Lộc Phúc

 

 

 

 

 

Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán

200

120

1,6

1,4

 

Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền

200

120

1,6

1,4

 

Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế

200

120

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành

200

120

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu

200

120

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười

200

120

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà

200

120

1,6

1,4

 

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ

650

390

2,0

1,6

 

2.1.8

Phượng Thành

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư

200

120

1,6

1,4

 

2.1.9

Long Lập

 

 

 

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái

200

120

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn

200

120

1,6

1,4

 

Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2

200

120

1,6

1,4

 

2.1.10

Cầu Đôi

 

 

 

 

 

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

1.000

600

2,5

1,8

 

Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường

700

420

2,1

1,6

 

Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm

200

120

1,6

1,4

 

Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch

200

120

1,6

1,4

 

Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản

200

120

2,8

1,9

 

2.1.11

Thịnh Cường

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất Thư Hồng

200

120

1,6

1,4

 

Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu

200

120

1,6

1,4

 

Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý

200

120

1,6

1,4

 

2.1.12

Hợp Đồng

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thuỷ Mai

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính

200

120

1,6

1,4

 

2.1.13

Đô Vịnh

 

 

 

 

 

Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thuỷ

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê

200

120

1,6

1,4

 

2.1.14

Tân Việt

 

 

 

 

 

Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng

200

120

1,6

1,4

 

Từ Cửa Đền đi Tân Sơn

200

120

1,6

1,4

 

Từ ngã tư đi Trang Vương

200

120

1,6

1,4

 

2.1.15

Tân Tượng

 

 

 

 

 

Từ Dương Đóc đến Giếng Truông

200

120

1,6

1,4

 

Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận

200

120

1,6

1,4

 

Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ

200

120

1,6

1,4

 

Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên

200

120

1,6

1,4

 

Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân

200

120

1,6

1,4

 

2.1.16

Tân Sơn

 

 

 

 

 

Từ hội quán đến hết đất chị Trọng

200

120

1,6

1,4

 

Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28

200

120

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Luyện đi THCS

200

120

1,6

1,4

 

Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc

200

120

2,0

1,6

 

Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn

200

120

1,6

1,4

 

Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường

200

120

1,6

1,4

 

Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn)

200

120

1,6

1,4

 

Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh

200

120

1,6

1,4

 

2.1.17

Cụm CN Huyện

 

 

 

 

 

Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1)

5.000

3.000

1,0

1,0

 

Các khu đất còn lại

1.850

1.110

1,0

1,0

 

2.2

Xã Đức Lập (cũ)

 

 

 

 

 

2.2.1

Tỉnh lộ 28

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đức Lập

270

162

2,7

1,9

 

Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập

200

120

3,0

2,0

 

Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6

200

120

1,6

1,4

 

Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng

150

90

1,6

1,4

 

2.2.2

Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại

 

 

 

 

 

2.2.3

Đường trục chính thôn Tân Xuyên

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm

150

90

1,6

1,4

 

2.2.4

Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm

150

90

1,6

1,4

 

2.2.5

Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An

150

90

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

100

60

1,6

1,4

 

2.2.6

Đường trục chính thôn Tân Mỹ

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3

150

90

1,6

1,4

 

Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng

150

90

1,6

1,4

 

Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã

150

90

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

100

60

1,6

1,4

 

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán

150

90

1,6

1,4

 

Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương

120

72

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

120

72

1,6

1,4

 

2.2.7

Đường trục chính thôn Đồng Hòa

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3

150

90

1,6

1,4

 

Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi)

120

72

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

120

72

1,6

1,4

 

2.2.8

Đường trục chính thôn Tân Tiến

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương

150

90

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê

150

90

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng

150

90

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục

150

90

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ

150

90

1,6

1,4

 

2.2.9

Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc

150

90

1,6

1,4

 

Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh

120

72

1,6

1,4

 

Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự

120

72

1,6

1,4

 

Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo

120

72

1,6

1,4

 

Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương

120

72

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

120

72

1,6

1,4

 

2.2.10

Đường trục chính thôn Trẩm Bàng

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng

150

90

1,6

1,4

 

Từ đất ông Phan Văn Sơn đến ngõ bà Soa

120

72

1,6

1,4

 

Các trục đường bê tông còn lại trong thôn

100

60

1,6

1,4

 

2.2.11

Các vị trí còn lại của xã

80

48

1,6

1,4

 

3

Xã Lâm Trung Thuỷ

 

 

 

 

 

3.1

Xã Đức Lâm (cũ)

 

 

 

 

 

3.1.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm

3.000

1.800

1,5

1,3

 

3.1.2

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm

1.500

900

1,5

1,3

 

3.1.3

Đoạn Lâm An Tân Hương

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm

900

540

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm

800

480

1,3

1,2

 

3.1.5

Đường WB đoạn qua xã Đức Lâm

450

270

1,7

1,4

 

3.1.6

Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Lâm)

300

180

1,4

1,2

 

3.1.7

Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại

300

180

3,0

2,0

 

Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1)

240

144

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An

300

180

1,2

1,1

 

Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe

270

162

1,3

1,2

 

Đường dãy 2,3 vùng quy hoạch Nuôi Tài

1.000

600

1,3

1,2

 

Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4

700

420

1,3

1,2

 

Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7

700

420

1,3

1,2

 

3.1.8

Đường xóm 1

 

 

 

 

 

Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh

150

90

1,5

1,3

 

3.1.9

Đường xóm 2

 

 

 

 

 

Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường Lâm. Lập. Long. Lạng đến ngõ bà Liên Dược

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh

150

90

1,5

1,3

 

Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn

150

90

1,5

1,3

 

3.1.10

Đường xóm 3

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo

200

120

1,3

1,2

 

Đường ra nghĩa trang xóm 3.4

200

120

1,3

1,2

 

Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán

200

120

1,3

1,2

 

Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam

200

120

1,3

1,2

 

Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam

200

120

1,3

1,2

 

Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào

150

90

1,5

1,3

 

Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ

150

90

1,5

1,3

 

3.1.11

Đường xóm 4

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân

150

90

1,5

1,3

 

Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú

150

90

1,5

1,3

 

Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam

150

90

1,5

1,3

 

Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt

170

102

1,3

1,2

 

Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục

150

90

1,5

1,3

 

Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam

150

90

1,5

1,3

 

Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4

150

90

1,5

1,3

 

3.1.12

Khu vực Ngọc Lâm

 

 

 

 

 

Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Xuân đến hết làng

150

90

1,5

1,3

 

Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh

150

90

1,5

1,3

 

Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo

150

90

1,5

1,3

 

Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương

200

120

1,3

1,2

 

Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung

150

90

1,5

1,3

 

Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ

150

90

1,5

1,3

 

Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái

150

90

1,5

1,3

 

Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành

150

90

1,5

1,3

 

3.1.13

Vùng Văn Lâm

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công

150

90

1,5

1,3

 

Từ ngõ ông Tần đến đất Nhà trẻ xóm 7

150

90

1,5

1,3

 

Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần

170

102

1,4

1,2

 

Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang

170

102

1,4

1,2

 

Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật

170

102

1,4

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí

170

102

1,4

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình

170

102

1,4

1,2

 

Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh

170

102

1,4

1,2

 

Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An

150

90

1,5

1,3

 

Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách

150

90

1,5

1,3

 

Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng

150

90

1,5

1,3

 

Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia

150

90

1,5

1,3

 

Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị

150

90

1,5

1,3

 

Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ.

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình

170

102

1,4

1,2

 

Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang

170

102

1,4

1,2

 

Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm

150

90

1,5

1,3

 

Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2)

200

120

1,3

1,2

 

3.2

Xã Trung Lễ (cũ)

 

 

 

 

 

3.2.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã ĐứcLâm đến hết đất UBND xã Trung Lễ

3.000

1.800

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ (Tuyến cũ. mới)

2.500

1.500

1,6

1,4

 

3.2.2

Quốc lộ 15A (Đoạn II)

 

 

 

 

 

Từ QL 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ

1.200

720

1,7

1,4

 

3.2.3

Đường WB đi qua xã Trung Lễ

550

330

1,5

1,3

 

3.2.4

Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (đoạn qua xã Trung Lễ)

350

210

1,4

1,2

 

3.2.5

Vùng vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm

 

 

 

 

 

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

700

420

1,5

1,3

 

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

650

390

1,3

1,2

 

Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo

550

330

1,3

1,2

 

3.2.6

Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện

 

 

 

 

 

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

650

390

1,8

1,5

 

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

600

360

1,6

1,4

 

3.2.7

Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã

 

 

 

 

 

Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường

700

420

1,5

1,3

 

Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường

650

390

1,3

1,2

 

Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo

550

330

1,3

1,2

 

3.2.8

Đường trục thôn

 

 

 

 

 

Đường chính vào trung tâm xã

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ Quốc lộ 8A Nghĩa trang Cồn Độ

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ đường Trung Xá Tân Trị đến Quốc lộ 8A

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm

200

120

1,4

1,2

 

Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai

200

120

1,3

1,2

 

Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh

200

120

1,3

1,2

 

3.2.9

Các vị trí còn lại của xã

180

108

1,3

1,2

 

3.2.10

Vùng QH thôn Trung Đông

 

 

 

 

 

Các lô đất dãy 2

700

420

1,5

1,3

 

Các lô đất dãy 3,4

650

390

1,3

1,2

 

Các lô đất dãy 5

550

330

1,3

1,2

 

3.3

Xã Đức Thủy (cũ)

 

 

 

 

 

3.3.1

Quốc lộ 8A

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Trung Lễ đến hết địa giới hành chính xã Đức Thủy

2.500

1.500

1,6

1,4

 

3.3.2

Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy)

400

240

1,5

1,3

 

3.3.3

Đường WB đoạn qua xã Đức Thủy

500

300

1,6

1,4

 

3.3.4

Đường từ QL 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thủy)

400

240

1,5

1,3

 

3.3.5

Đường xóm.

 

 

 

 

 

Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9)

350

210

1,4

1,2

 

Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10)

350

210

1,5

1,3

 

Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8

300

180

1,4

1,2

 

Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu

150

90

1,5

1,3

 

Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh (xóm 3)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đất nhà Văn hóa xóm 6. 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7)

150

90

1,5

1,3

 

Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7)

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9)

150

90

1,5

1,3

 

Từ đường Thủy Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền

150

90

1,5

1,3

 

Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng

150

90

1,5

1,3

 

Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã

150

90

1,5

1,3

 

4

Xã Bùi La Nhân

 

 

 

 

 

4.1

Xã Bùi Xá (cũ)

 

 

 

 

 

4.1.1

Quốc Lộ 8A

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Đôi II đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá

3.500

2.100

1,3

1,2

 

4.1.2

Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê)

900

540

1,5

1,3

 

Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê)

300

180

1,3

1,2

 

4.1.3

Đường WB (Trung Xá La)

 

 

 

 

 

Đoạn trong đê La Giang

650

390

1,3

1,2

 

Đoạn ngoài đê La Giang

300

180

1,3

1,2

 

4.1.4

Đường Bùi Long

 

 

 

 

 

Từ Đê La Giang đến giáp với đường vào Trường Dân Lập

500

300

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá

650

390

1,3

1,2

 

4.1.5

Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu

960

576

2,4

1,8

 

Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận

400

240

1,3

1,2

 

Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn

170

102

1,3

1,2

 

4.1.6

Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn

170

102

1,2

1,1

 

Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành

170

102

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang

170

102

1,3

1,2

 

4.1.7

Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn

130

78

1,3

1,2

 

4.1.8

Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông

130

78

1,3

1,2

 

4.1.9

Các vị trí còn lại của xã

120

72

1,1

1,1

 

4.2

Xã Đức La (cũ)

 

 

 

 

 

4.2.1

Đường WB đoạn qua xã Đức La

300

180

1,3

1,2

 

4.2.2

Đường trục thôn

 

 

 

 

 

Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến)

85

51

1,6

1,4

 

Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến

150

90

1,2

1,1

 

Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài)

60

36

1,6

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài)

60

36

1,6

1,4

 

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài)

60

36

1,6

1,4

 

4.2.3

Các vị trí còn lại của xã

60

36

1,6

1,4

 

4.3

Xã Đức Nhân (cũ)

 

 

 

 

 

4.3.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân

3.000

1.800

1,5

1,3

 

4.3.2

Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ)

800

480

1,2

1,1

 

4.3.3

Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Ngã Ba Trỗ đến hết địa giới xã Đức Nhân)

600

360

1,3

1,2

 

4.3.4

Đường WB đoạn qua xã Đức Nhân

 

 

 

 

 

Phía trong đê

450

270

1,1

1,1

 

Phía ngoài đê

350

210

1,3

1,2

 

4.3.5

Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang)

800

480

2,6

1,8

 

4.3.6

Đường xóm.

 

 

 

 

 

Đường cơ Đê La Giang phía sông

250

150

1,3

1,2

 

Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê

350

210

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái

250

150

1,3

1,2

 

Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1

250

150

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1

230

138

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1

230

138

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1

230

138

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB

230

138

1,3

1,2

 

4.3.7

Các tuyến thôn 3

 

 

 

 

 

Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê

220

132

1,2

1,1

 

Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh

220

132

1,2

1,1

 

4.3.8

Các tuyến đường thôn 4

 

 

 

 

 

Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng

220

132

1,2

1,1

 

Đường mương tưới (đất cô Thảo)

220

132

1,2

1,1

 

Từ đê đến hết đất ông Điểm

220

132

1,2

1,1

 

Từ đê đến hết đất ông Tam

220

132

1,2

1,1

 

Tuyến từ đường WB đến hết đất anh Hoàng Trạm

220

132

1,2

1,1

 

Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ

220

132

1,2

1,1

 

Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012

220

132

1,2

1,1

 

Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại

130

78

1,3

1,2

 

4.3.9

Các vị trí còn lại của xã

120

72

1,3

1,2

 

5

Xã Yên Hồ

 

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ

3.000

1.800

1,3

1,2

 

5.2

Đường cơ đê la Giang phía đồng

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ

600

360

1,3

1,2

 

5.3

Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3)

 

 

 

 

 

Từ mố phía Nam cầu Đò Hào đến đê La Giang

1.500

900

1,5

1,3

 

Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ

2.000

1.200

1,3

1,2

 

5.4

Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ

1.800

1.080

1,5

1,3

 

Dãy 2. 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

1.500

900

1,2

1,1

 

Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ

350

210

1,4

1,2

 

5.5

Đường Yên Hồ đi Đức Quang

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang

250

150

1,5

1,3

 

Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang

200

120

1,5

1,3

 

5..6

Đê La giang Đò Dè Đức Thuận

200

120

1,3

1,2

 

5.7

Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A)

200

120

1,3

1,2

 

5.8

Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy

200

120

1,3

1,2

 

5.9

Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận)

200

120

1,3

1,2

 

5.10

Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ

150

90

1,6

1,4

 

5.11

Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG

200

120

1,3

1,2

 

5.12

Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh đi Yên Hồ

200

120

1,3

1,2

 

5.13

Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang

200

120

1,3

1,2

 

5.14

Các đường trục thôn

 

 

 

 

 

Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ)

150

90

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng

150

90

1,3

1,2

 

Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng

150

90

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ)

150

90

1,3

1,2

 

Kênh C2 thôn Trung Văn Minh

150

90

1,3

1,2

 

5.15

Các vị trí còn lại của xã

130

78

1,5

1,3

 

6

Xã Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

 

6.1

Xã Đức Thanh (cũ)

 

 

 

 

 

6.1.1

Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh

1.200

720

2,7

1,9

 

6.1.2

Đường Thanh Thịnh Bình

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên đến Quốc Lộ 15 A

850

510

2,9

2,0

 

6.1.3

Thôn Xóm Mới

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám

200

120

3,0

2,0

 

Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu

150

90

3,0

2,0

 

Cây đa đến ngõ ông Hợi

130

78

3,0

2,0

 

Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình

130

78

3,0

2,0

 

Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ

300

180

3,0

2,0

 

Các đường bê tông còn lại

110

66

2,8

1,9

 

6.1.4

Thôn Đại Liên

 

 

 

 

 

Ngõ bà Thành đến ngõ Thực

130

78

2,2

1,6

 

Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái

130

78

2,2

1,6

 

Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân

150

90

2,3

1,7

 

Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng

115

69

2,4

1,8

 

Các đường bê tông còn lại

110

66

2,5

1,8

 

Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12

250

150

2,5

1,8

 

6.1.5

Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ)

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng

140

84

2,5

1,8

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Tiếu Cẩn

200

120

2,2

1,6

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thủy Bộ

150

90

3,0

2,0

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Trinh

135

81

2,2

1,6

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thiện

160

96

2,2

1,6

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng

150

90

2,3

1,7

 

Các đường bê tông còn lại

110

66

2,0

1,6

 

6.1.6

Thôn Thanh Trung

 

 

 

 

 

Ngõ ông Dục đến Cầu Máng

120

72

1,9

1,5

 

Ngõ ông Hà ngõ Khanh

120

72

1,9

1,5

 

Ngõ Hợi đến Cầu Giửa

120

72

1,9

1,5

 

Các đường bê tông còn lại

110

66

3,0

2,0

 

6.1.7

Thôn Thanh Đình

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám

130

78

1,8

1,5

 

Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính

130

78

1,8

1,5

 

Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý

140

84

2,1

1,6

 

Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa

250

150

1,6

1,4

 

Các đường bê tông còn lại

110

66

3,0

2,0

 

6.1.8

Các vị trí còn lại của xã

100

60

2,6

1,8

 

6.2

Xã Đức Thịnh (cũ)

 

 

 

 

 

6.2.1

Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh

2.400

1.440

1,9

1,5

 

6.2.2

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh

1.600

960

2,3

1,7

 

6.2.3

Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh)

500

300

1,5

1,3

 

Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh

350

210

1,7

1,4

 

Đường Máng (đi Thái Yên )

350

210

1,7

1,4

 

Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh)

300

180

1,5

1,3

 

6.2.4

Xóm Quang Tiến

 

 

 

 

 

Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh

250

150

1,6

1,4

 

Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến)

200

120

1,6

1,4

 

6.2.5

Xóm Quang Thịnh

 

 

 

 

 

Từ đất anh Đức Cầu đến hết đất anh Hợp

300

180

1,5

1,3

 

Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang

300

180

1,5

1,3

 

Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh)

200

120

1,6

1,4

 

Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần)

200

120

1,6

1,4

 

Các tuyến đường còn lại của xã

150

90

1,5

1,3

 

6.2.6

Xóm Đò Trai

 

 

 

 

 

Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục

200

120

1,9

1,5

 

Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường

200

120

1,9

1,5

 

Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

1.000

600

1,9

1,5

 

Các lô đất dãy 4. 5. 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai

500

300

2,2

1,6

 

6.2.7

Xóm Liên Thịnh

 

 

 

 

 

Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên

300

180

1,6

1,4

 

Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm

250

150

1,6

1,4

 

Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh

200

120

1,6

1,4

 

6.2.8

Xóm Trường Thịnh

 

 

 

 

 

Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu

300

180

1,9

1,5

 

Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy

250

150

2,2

1,6

 

6.2.9

Xóm Đồng Cần

 

 

 

 

 

Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh

250

150

1,6

1,4

 

Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ

250

150

1,9

1,5

 

Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới

250

150

1,9

1,5

 

Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường

250

150

2,2

1,6

 

6.2.10

Các vị trí còn lại của xã

150

90

1,5

1,3

 

6.3

Xã Thái Yên (cũ)

 

 

 

 

 

6.3.1

Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh)

 

 

 

 

 

Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên

2.800

1.680

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Thái Yên

1.900

1.140

1,7

1,4

 

6.3.2

Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên đoạn qua xã Thái Yên

400

240

1,9

1,5

 

6.3.3

Các tuyến đường xóm.

 

 

 

 

 

Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề

550

330

1,5

1,3

 

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan)

400

240

1,8

1,5

 

Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8)

300

180

1,9

1,5

 

Đường từ Thái Yên Đức Thịnh (đường Máng)

400

240

1,8

1,5

 

Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt)

350

210

1,8

1,5

 

Đường từ cống bà Đình Bến trộ đăng (đường trọt sau)

350

210

1,6

1,4

 

Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại

350

210

1,5

1,3

 

Các lô đất còn lại

250

150

1,6

1,4

 

Các lô đất vùng QH Nương Dưa

1.500

900

1,2

1,1

 

Các lô đất vùng QH Đồng Chánh

800

480

1,0

1,0

 

Các lô đất vùng QH Đồng Chuột

600

360

1,0

1,0

 

7

Xã Trường Sơn

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 15A từ phía bắc cầu linh cảm mới đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

400

240

1,3

1,2

 

7.2

Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)

 

 

 

 

 

Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

500

300

1,6

1,4

 

7.3

(Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại)

200

120

1,1

1,1

 

Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái)

160

96

1,2

1,1

 

7.4

Các đường trục thôn

 

 

 

 

 

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

160

96

1,2

1,1

 

Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội)

160

96

1,2

1,1

 

Đường nội vùng làng nghề

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh

200

120

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu

160

96

1,2

1,1

 

Từ Đê Nam Đức (đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu)

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng

160

96

1,2

1,1

 

Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài

200

120

1,2

1,1

 

Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng

160

96

1,2

1,1

 

Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào

160

96

1,2

1,1

 

Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn)

200

120

1,2

1,1

 

Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu)

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất chị Thuỷ đến hết đất chị Từ

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng)

160

96

1,2

1,1

 

Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến

160

96

1,2

1,1

 

Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn

160

96

1,2

1,1

 

Từ cổng làng thôn Sân cũ đến hội quán thôn Hến

160

96

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Khai đến hết đất chị Lâm

200

120

1,2

1,1

 

(Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại)

120

72

1,2

1,1

 

Các đường trục thôn

 

 

 

 

 

Từ đường 15A đến hết đất ông Văn

140

84

1,2

1,1

 

Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ

140

84

1,2

1,1

 

Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên

120

72

1,2

1,1

 

Từ giáp đất ông Duyên đến hết đất anh Hải

120

72

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc)

140

84

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên

140

84

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu)

140

84

1,2

1,1

 

Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã)

140

84

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền)

130

78

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ

160

96

1,2

1,1

 

Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn

140

84

1,2

1,1

 

7.5

Các vị trí còn lại của xã

100

60

1,1

1,1

 

7.6

Cụm CN-TTCN Trường Sơn

 

 

 

 

 

Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn

 

180

 

1,2

 

Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m)

 

144

 

1,1

 

8

Xã Liên Minh

 

 

 

 

 

8.1

Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp địa giới xã Trường Sơn đến ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu

500

300

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh

600

360

1,3

1,2

 

Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

700

420

1,3

1,2

 

Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ)

1.000

600

1,3

1,2

 

8.2

Đường Liên Minh Tùng Châu

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến Bưu điện văn hóa xã

400

240

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến đường vào bãi Tùng

280

168

2,6

1,8

 

Tiếp đó đến hết giới phận hành chính xã Liên Minh

250

150

1,3

1,2

 

Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1. 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư

200

120

1,3

1,2

 

Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu

200

120

1,4

1,2

 

Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã

200

120

1,3

1,2

 

8.3

Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3. 4 cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài

200

120

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành

200

120

1,3

1,2

 

8.4

Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ)

 

 

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân

130

78

1,3

1,2

 

Đường HL08 đến nhà thờ Yên Phú

250

150

1,3

1,2

 

8.5

Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6. 7 cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa)

70

42

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh

70

42

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái

70

42

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái

130

78

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký

130

78

1,3

1,2

 

Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo

170

102

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến bến đò Đức Minh

70

42

1,4

1,2

 

8.6

Các vị trí còn lại của xã

70

42

1,4

1,2

 

9

Xã Tùng Châu

 

 

 

 

 

9.1

Xã Đức Châu (cũ)

 

 

 

 

 

9.1.1

Đường Liên Minh Tùng Châu

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Tùng đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại Châu)

150

90

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Châu

150

90

1,5

1,3

 

9.1.2

Đường xóm.

 

 

 

 

 

Từ ngõ Hoàng Biền ngã tư UBND (thôn Đại Châu thôn 1. 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4. 5 cũ)

300

180

1,3

1,2

 

Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu)

85

51

1,4

1,2

 

Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc thôn 3 cũ)

85

51

1,4

1,2

 

Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc)

80

48

1,4

1,2

 

Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc)

80

48

1,4

1,2

 

Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu)

70

42

1,5

1,3

 

Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu)

70

42

1,5

1,3

 

Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu)

70

42

1,5

1,3

 

Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh)

70

42

1,5

1,3

 

Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh)

70

42

1,5

1,3

 

9.1.3

Các vị trí còn lại của xã

70

42

1,5

1,3

 

9.1.4

Từ ngọ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu

70

42

1,5

1,3

 

9.1.5

Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh

70

42

1,5

1,3

 

9.2

Xã Đức Tùng (cũ)

 

 

 

 

 

9.2.1

Đường Liên Minh Tùng Châu

 

 

 

 

 

9.2.2

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Liên Minh đến hết địa giới xã Đức Tùng

150

90

1,5

1,3

 

Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy

130

78

1,3

1,2

 

Ngõ Phạm Trinh đến đường vượt lũ (Vùng Tẩu)

130

78

1,3

1,2

 

Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát

120

72

1,3

1,2

 

Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng

120

72

1,3

1,2

 

9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ

260

156

1,3

1,2

 

9.2.3

Các vị trí còn lại của xã

70

42

1,3

1,2

 

9.2.4

Đường trục thôn Văn Khang

150

90

1,5

1,3

 

10

Xã Hoà Lạc

 

 

 

 

 

10.1

Xã Đức Lạc (cũ)

 

 

 

 

 

10.1.1

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

 

 

Từ điểm tiếp giáp TL 28 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc

1.200

720

1,7

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạc

500

300

2,1

1,6

 

10.1.2

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Đức Lạc

380

228

1,3

1,2

 

10.1.3

Đường vào trung tâm xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạc

250

150

1,4

1,2

 

10.1.4

Các tuyến còn lại

 

 

 

 

 

Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt

200

120

1,3

1,2

 

Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập)

190

114

1,3

1,2

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn

150

90

1,3

1,2

 

Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm

160

96

1,3

1,2

 

Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn

260

156

1,3

1,2

 

Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá

160

96

1,3

1,2

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn

150

90

1,3

1,2

 

Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 (ngõ ông Châu)

đến ngõ ông Giảng . ngõ ông Đoàn Thiết

160

96

1,4

1,2

 

Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng

160

96

1,3

1,2

 

Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc"

150

90

1,5

1,3

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn Thượng Tiến

130

78

1,5

1,3

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn Đồng Lạc

150

90

1,5

1,3

 

Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Tam

160

96

1,5

1,3

 

Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt

190

114

1,5

1,3

 

Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự

160

96

1,5

1,3

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn

130

78

1,5

1,3

 

Thôn Hòa Thái : Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non

190

114

1,5

1,3

 

Các tuyến đường còn lại trong thôn Hòa Thái

130

78

1,5

1,3

 

Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa

300

180

1,5

1,3

 

Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh

190

114

1,5

1,3

 

10.1.5

Các vị trí còn lại của xã

90

54

1,6

1,4

 

10.1.6

Đường trục xã từ tỉnh lộ 28 đến trường tiểu học

180

108

1,3

1,2

 

10.2

Xã Đức Hòa (cũ)

 

 

 

 

 

10.2.1

Quốc Lộ 8A

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Đông Hòa cũ

1.200

720

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến cầu Linh Cảm

840

504

2,0

1,6

 

10.2.2

Tỉnh lộ 28 đoạn qua xã Đức Hòa

380

228

1,5

1,3

 

10.2.3

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Kênh Tàng đến hết địa giới hành chính xã Đức Hòa

290

174

1,3

1,2

 

10.2.4

Đường vào trung tâm xã

 

 

 

 

 

Hội quán thôn Thượng Lĩnh ngõ bà Yên thôn Tân Sơn

120

72

1,5

1,3

 

Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn

110

66

1,5

1,3

 

Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội

200

120

1,5

1,3

 

Đập Tràn Bến Lội ngã ba Quán Tiến

260

156

1,5

1,3

 

10.2.6

Thôn Trại Trắn

 

 

 

 

 

Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh

170

102

1,5

1,3

 

Đường từ ngõ anh Trần Thành ngõ ông Trinh

130

78

1,5

1,3

 

Đường từ Đập tràn Bến Lội ngõ ông Trình (2Đại)

130

78

1,5

1,3

 

Đường từ ngõ anh Đoàn Thành dốc Chùa Am

160

96

1,5

1,3

 

10.2.7

Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương. thôn Đoài cũ)

 

 

 

 

 

Đường từ ngõ ông Trần Thành ngõ ông Tùng Vạn

110

66

1,5

1,3

 

Đường từ ngõ ông Đường ngõ ông Phạm Sơn

110

66

1,5

1,3

 

Đường từ ngõ ông Ngụ ngõ ông Diệu

110

66

1,5

1,3

 

Đường từ ngõ bà Thanh ngõ bà Đệ

110

66

1,5

1,3

 

Đường hội quán ngõ ông Cương

110

66

1,5

1,3

 

10.2.8

Thôn Thượng Lĩnh

 

 

 

 

 

Ngõ Bà Hạnh đến eo Điệp ngõ ông Trọng

110

66

1,5

1,3

 

Từ Ngõ Ông Điệp đến đường vào nghĩa trang Tràng Nhật

110

66

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến Tỉnh Lộ 28 (thôn Tân Sơn)

110

66

1,5

1,3

 

10.2.9

Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ)

 

 

 

 

 

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài

110

66

1,5

1,3

 

10.2.10

Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ)

 

 

 

 

 

Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô

120

72

1,5

1,3

 

Đường ngõ Lâm Kè đầu làng

110

66

1,5

1,3

 

Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương

110

66

1,5

1,3

 

10.2.11

Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ)

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 8A trại chót

110

66

1,5

1,3

 

Dọc đường kè khu vực Thị Tứ

160

96

1,5

1,3

 

10.2.12

Các vị trí còn lại của xã

90

54

1,5

1,3

 

10.2.13

Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải

150

90

1,5

1,3

 

10.2.14

Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh

110

66

1,5

1,3

 

11

Xã An Dũng

 

 

 

 

 

11.1

Xã Đức Dũng (cũ)

 

 

 

 

 

11.1.1

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp từ địa giới xã Đức Lâm đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy

1.300

780

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Dũng

1.100

660

1,5

1,3

 

11.1.2

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn qua xã Đức Dũng)

250

150

1,6

1,4

 

11.1.3

Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức Dũng

200

120

1,6

1,4

 

11.1.4

Đường trục xã

 

 

 

 

 

Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương

450

270

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28

400

240

1,6

1,4

 

11.1.5

Đường trục chính thôn xóm:

 

 

 

 

 

Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ)

130

78

1,6

1,4

 

Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An

130

78

1,6

1,4

 

Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài

130

78

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp

130

78

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ

120

72

1,5

1,3

 

Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ)

130

78

1,8

1,5

 

Đường vào khu chăn nuôi tập trung

100

60

1,6

1,4

 

Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá

100

60

1,6

1,4

 

Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền

100

60

1,6

1,4

 

Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới

130

78

2,0

1,6

 

Các tuyến đường còn lại của xã

100

60

1,6

1,4

 

Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến)

130

78

1,8

1,5

 

Từ chợ giếng đến hết đất ông Hợi thôn Đại Tiến

120

72

1,9

1,5

 

11.1.6

Đường nhánh thôn xóm:

 

 

 

 

 

Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ (Ngoại Xuân)

140

84

1,7

1,4

 

Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung

140

84

1,7

1,4

 

Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung

140

84

1,7

1,4

 

Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ)

120

72

1,9

1,5

 

Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen

120

72

1,9

1,5

 

Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng)

120

72

1,9

1,5

 

Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ)

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh . Đào Đạt thôn Ttung Nam

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam)

120

72

1,5

1,3

 

Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam)

120

72

1,5

1,3

 

Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ)

100

60

1,6

1,4

 

Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam

100

60

1,6

1,4

 

Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam

100

60

1,6

1,4

 

Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam

100

60

1,6

1,4

 

Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam

100

60

1,6

1,4

 

11.2

Xã Đức An (cũ)

 

 

 

 

 

11.2.1

Tỉnh Lộ 554

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lập đến ngã ba đường Quốc lộ 281 (Hội quán thôn Long Sơn)

190

114

1,4

1,2

 

Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết địa giới hành chính xã Đức An

190

114

1,4

1,2

 

11.2.2

Quốc lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương thôn Hữu Chế Đức An

400

240

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Lê Ánh Điện thôn Long Hoà

360

216

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức An

300

180

1,5

1,3

 

11.2.3

Thôn Hạ Tiến

 

 

 

 

 

Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến

130

78

1,3

1,2

 

Từ Cúc Phương vòng quanh đến trục xã 02 sau trường tiểu học

130

78

1,3

1,2

 

Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng

130

78

1,3

1,2

 

Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến

200

120

1,3

1,2

 

11.2.4

Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến. thôn Thượng Tiến cũ)

 

 

 

 

 

Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường

130

78

1,3

1,2

 

Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến đến đồng Trại Mít

130

78

1,3

1,2

 

Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành

130

78

1,3

1,2

 

Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông

130

78

1,3

1,2

 

Từ Nguyễn Ngụ đến ngã tư Ba gốc

150

90

1,5

1,3

 

11.2.5

Thôn Tân Tiến

 

 

 

 

 

Từ Đồng Trại Mít đến hết địa giới hành chính xã Đức An, Lý tăng giá: Mỡ rộng đường bê tông,

160

96

1,4

1,2

 

Từ ngã ba ba gốc đến hồ Trốc Xối, Lý tăng giá Mỡ rộng đường bê tông,

150

90

1,5

1,3

 

11.2.6

Thôn Đại An (thôn Hòa Bình. thôn Đức Thịnh cũ)

 

 

 

 

 

Từ ngõ Phan Hùng đến Trục xã 01

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Phan Hòa đến hết đất Phan Thuật

130

78

1,6

1,4

 

Từ đường nội vùng bắc khe lang đến đất Võ Định

130

78

1,6

1,4

 

11.2.7

Thôn Long Thành

 

 

 

 

 

Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm

130

78

1,3

1,2

 

Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ

130

78

1,3

1,2

 

11.2.8

Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy. Long Mã cũ)

 

 

 

 

 

Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương

130

78

1,6

1,4

 

Từ huyện lộ 19 đến Giếng Diệu

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Quốc Lộ 281

130

78

1,6

1,4

 

Từ đường trục xã 02 đến Đường Văn Tuấn

130

78

1,6

1,4

 

Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An

130

78

1,6

1,4

 

Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà

130

78

1,6

1,4

 

11.2.9

Thôn Long Hòa

 

 

 

 

 

Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc

130

78

1,6

1,4

 

Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện

130

78

1,6

1,4

 

Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hoàn

130

78

1,6

1,4

 

Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hảo

130

78

1,6

1,4

 

11.2.10

Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An

240

144

1,4

1,2

 

11.2.11

Các tuyến đường còn lại của xã

80

48

1,6

1,4

 

Huyện lộ 19/Từ đường Quốc lộ 281 đến đường 70

200

120

1,3

1,2

 

Tuyến đường 70/ Từ ông Lê Đức Ký đến hồ Trục Xối

150

90

1,5

1,3

 

Trục xã 02/ từ cầu chợ chay đến trục xã 01

150

90

1,5

1,3

 

Từ huyện lộ 19 đến cầu nhà vẹo

115

69

1,5

1,3

 

12

Xã Quang Vĩnh

 

 

 

 

 

12.1

Xã Đức Quang (cũ)

 

 

 

 

 

12.1.1

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

 

Đường trục chính từ Yên Hồ Đức Quang Đức Vĩnh

140

84

1,3

1,2

 

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu

100

60

1,3

1,2

 

Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh

100

60

1,3

1,2

 

Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học

100

60

1,3

1,2

 

12.1.2

Đường liên thôn

 

 

 

 

 

Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng

112

67

1,2

1,1

 

Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1

100

60

1,3

1,2

 

Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Trần Quân đến đường liên xã

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ

100

60

1,3

1,2

 

12.1.3

Đường xóm Quang Lộc 1

 

 

 

 

 

Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Phùng Văn đến đường mương

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Lê Thích đến đường mương

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Hoàng Nga đến đường mương

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế

100

60

1,3

1,2

 

12.1.4

Đường xóm Quang Lộc 2

 

 

 

 

 

Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Tri Phương đến sân bóng

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã

100

60

1,3

1,2

 

Từ Lê Nhã đến đường liên xã

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn

100

60

1,3

1,2

 

12.1.5

Đường xóm Đại Quang

 

 

 

 

 

Từ đường liên xã đến kè Trần Quân

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết đất Phạm Tường

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ

100

60

1,3

1,2

 

Từ đường liên xã đến Chu Cương

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân

100

60

1,3

1,2

 

Từ đường liên xã đến Hùng Trâm

100

60

1,3

1,2

 

Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong

100

60

1,3

1,2

 

12.1.6

Đường xóm Trung Thành

 

 

 

 

 

Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Trần Quang đến Lý Trung

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ giáp đất anh Quang đến hết đất anh Phong

100

60

1,3

1,2

 

12.1.7

Các tuyến đường còn lại của xã

80

48

1,3

1,2

 

12.2

Xã Đức Vĩnh (cũ)

 

 

 

 

 

12.2.1

Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3)

 

 

 

 

 

Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

560

336

1,3

1,2

 

12.2.2

Đường liên xã Yên Hồ Quang Vĩnh

 

 

 

 

 

Từ giáp cận Đức Quang đến đường Huyện lộ 3 (Tỉnh Lộ 19 cũ)

200

120

1,3

1,2

 

12.2.3

Các trục đường liên thôn trong xã

 

 

 

 

 

Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại)

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa

100

60

1,3

1,2

 

Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc)

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại)

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc)

100

60

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

100

60

1,3

1,2

 

12.2.4

Giá đất ở đường trục xóm nông thôn

 

 

 

 

 

Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa)

80

48

1,3

1,2

 

Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc)

80

48

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa

80

48

1,3

1,2

 

Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại)

80

48

1,3

1,2

 

12.2.5

Các vị trí còn lại của xã

80

48

1,3

1,2

 

12.2.6

Bổ sung: các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

400

240

1,3

1,2

 

12.2.7

Bổ sung: các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào

300

180

1,3

1,2

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

13

Xã Đức Đồng

 

 

 

 

 

13.1

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh

460

276

2,3

1,7

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng

650

390

2,2

1,6

 

13.2

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng

250

150

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng

190

114

1,6

1,4

 

13.3

Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng

210

126

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc

160

96

1,6

1,4

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng

160

96

1,6

1,4

 

Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng

120

72

1,6

1,4

 

13.4

Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hoà Thái Đức Lạc

 

 

 

 

 

Từ hậu đình đến trạm bơm

120

72

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc

100

60

1,6

1,4

 

13.5

Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập

 

 

 

 

 

Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn

100

60

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập

70

42

2,1

1,6

 

13.6

Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang

160

96

3,0

2,0

 

Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm

120

72

3,0

2,0

 

13.7

Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng

210

126

2,9

2,0

 

Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành

120

72

3,0

2,0

 

13.8

Đường trục thôn Sơn Thành

 

 

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1

220

132

2,8

1,9

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2

130

78

1,6

1,4

 

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh

160

96

1,6

1,4

 

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc

120

72

1,6

1,4

 

13.9

Các vị trí còn lại của xã

80

48

2,1

1,6

 

13.10

Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn

100

60

1,6

1,4

 

13.11

Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển

120

72

1,6

1,4

 

13.12

Đường nội vùng thôn Phúc Hoà

100

60

1,6

1,4

 

13.13

Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281

180

108

1,6

1,4

 

13.14

Bổ sung: các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai Đồng

120

72

1,6

1,4

 

13.15

Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn, Phúc hòa

100

60

1,6

1,4

 

14

Xã Đức Lạng

 

 

 

 

 

14.1

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng)

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng

650

390

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng

400

240

1,7

1,4

 

14.2

Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng

190

114

1,4

1,2

 

14.3

Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng

 

 

 

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị

130

78

2,1

1,6

 

Tiếp đó đến cống Cựa già

120

72

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng

90

54

1,3

1,2

 

14.4

Đường trục xã vào thôn Tân Quang

 

 

 

 

 

Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì

260

156

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động

220

132

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường sắt

190

114

1,2

1,1

 

Tiếp đó đến cầu Cựa truông

120

72

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương

90

54

1,5

1,3

 

Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ

120

72

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang

90

54

1,5

1,3

 

14.5

Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng

 

 

 

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực

220

132

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm

190

114

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngõ anh Dực

220

132

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ

180

108

1,3

1,2

 

14.6

Các trục đường thôn: vùng 1

 

 

 

 

 

Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam

130

78

1,3

1,2

 

Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương

220

132

1,4

1,2

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn

260

156

1,3

1,2

 

Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5

220

132

2,0

1,6

 

14.7

Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ)

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng

120

72

1,5

1,3

 

Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý

120

72

1,5

1,3

 

Tiếp theo đến hết đất ông Ân

120

72

1,5

1,3

 

Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh

120

72

1,5

1,3

 

Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt

120

72

1,5

1,3

 

Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả

120

72

1,5

1,3

 

Từ Ngõ Anh Khanh đến ngõ Anh Chiễu

100

60

1,3

1,2

 

14.8

Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ)

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt

160

96

1,3

1,2

 

Tuyến từ ngã 3 đến đất ông Vọng đến đường sắt

120

72

2,0

1,6

 

Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt

120

72

1,3

1,2

 

Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý

120

72

1,3

1,2

 

Tuyến từ ngõ anh Trường đến đất ông Uy

120

72

1,3

1,2

 

14.9

Thôn Hà Cát

 

 

 

 

 

Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

120

72

1,3

1,2

 

Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ

130

78

1,3

1,2

 

Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành

130

78

1,3

1,2

 

Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương

120

72

1,2

1,1

 

Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình

120

72

1,2

1,1

 

Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình

120

72

1,2

1,1

 

14.10

Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ)

 

 

 

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân

220

132

1,3

1,2

 

14.11

Thôn Sơn Quang

 

 

 

 

 

Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường

220

132

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngõ ông Trạch

150

90

1,2

1,1

 

Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam

160

96

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu

130

78

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5

220

132

1,3

1,2

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài

220

132

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến cầu Bến Đền

160

96

1,3

1,2

 

Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3

160

96

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến đê Rú Trí

150

90

1,3

1,2

 

Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê)

120

72

1,2

1,1

 

14.12

Các trục đường thôn: vùng 3

 

 

 

 

 

Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân

90

54

1,2

1,1

 

14.13

Các vị trí còn lại của xã

70

42

1,4

1,2

 

Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang

90

54

1,2

1,1

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng

100

60

1,3

1,2

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng

90

54

1,2

1,1

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang

90

54

1,9

1,5

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát

90

54

1,2

1,1

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên

90

54

1,2

1,1

 

Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang

90

54

1,5

1,3

 

15

Xã Tân Hương

 

 

 

 

 

15.1

Đường Lâm An Tân Hương

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Tân Hương

240

144

1,1

1,1

 

15.2

Đường vào trung tâm xã Tân Hương

190

114

1,4

1,2

 

Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương

190

114

1,4

1,2

 

15.3

Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm An Tân Hương)

150

90

1,2

1,1

 

15.4

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m

130

78

1,7

1,4

 

15.5

Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m

110

66

1,5

1,3

 

15.6

Đoạn từ giáp xã Đức An - Giáp xã Đức Lạng

250

150

1,3

1,2

 

15.7

Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường quốc lộ 281

230

138

1,2

1,1

 

VI

HUYỆN CAN LỘC

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

1.1

Xã Khánh Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

1.1.1

ĐT.548

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc)

1.600

960

2,0

1,6

 

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam)

950

570

2,2

1,6

 

1.1.2

ĐH.36

 

 

 

 

 

Ngã ba chợ Đình bán kính 200m

1.200

720

2,1

1,6

 

Đoạn còn lại qua xã Khánh Lộc

720

432

2,6

1,8

 

1.1.3

Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đường Khánh - Thị

500

300

2,6

1,8

 

1.1.4

Tuyến từ đường Khánh - Thị đến hết xóm Kiều Mộc

240

144

2,6

1,8

 

1.1.5

Đường Khánh - Thị

400

240

2,6

1,8

 

1.1.6

Đường Khánh - Vượng (Từ ĐT.548 đi Lương Hội)

320

192

2,6

1,8

 

1.1.7

Đường Khánh - Vượng (Từ ĐT.548 đi Vân Cửu)

280

168

2,6

1,8

 

1.1.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

1.1.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,8

1,5

 

1.2

Xã Vĩnh Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

1.2.1

ĐH.36

 

 

 

 

 

Từ Cầu Nậy đến giáp cầu Nhe

1.400

840

2,1

1,6

 

Tiếp đến giáp xã Yên Lộc

820

492

2,1

1,6

 

1.2.2

Tuyến từ ĐH.36 đi qua Chợ Nhe đến hết đất ông Chiến thôn Hạ Triều

800

480

2,1

1,6

 

Tiếp đến giáp đất xã Thượng Lộc

500

300

2,6

1,8

 

1.2.3

Đường từ ĐH.36 đất ông Tuấn thôn Hạ Triều đến giáp xã Gia Hanh

400

240

2,6

1,8

 

1.2.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,9

1,5

 

1.2.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,8

1,5

 

1.3

Xã Yên Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

1.3.1

ĐH.36

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Yên Lộc

640

384

2,1

1,6

 

1.3.2

Từ ngã tư Giếng Mới đến Huyện lộ 36

400

240

2,1

1,6

 

1.3.3

Từ ngã tư xóm 2 đến giáp đường ĐH.36

480

288

2,1

1,6

 

1.3.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,9

1,5

 

1.3.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,8

1,5

 

2

Xã Kim Song Trường

 

 

 

 

 

2.1

Xã Kim Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

2.1.1

Quốc Lộ 15A Đoạn qua xã Song Lộc

640

384

2,6

1,8

 

2.1.2

Quốc Lộ 281

800

480

2,6

1,8

 

2.1.3

ĐH.36

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Kim Lộc

720

432

2,6

1,8

 

2.1.4

Quốc Lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp cầu Chợ Vy đến giáp trạm Y tế xã

800

480

2,6

1,8

 

Các đoạn còn lại đi qua xã Kim Lộc

560

336

2,6

1,8

 

2.1.5

Đường từ Song - Kim - Đức Bình

320

192

2,6

1,8

 

2.1.6

ĐH.34 đoạn qua xã Kim Lộc

800

480

2,6

1,8

 

2.1.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,8

1,5

 

2.1.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,8

1,5

 

2.2

Xã Song Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

2.2.1

ĐH.36

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Cây Khế đến hết đất ông Nguyễn Quốc Việt

800

480

2,4

1,8

 

Đoạn còn lại đi qua xã Song Lộc

640

384

2,0

1,6

 

2.2.2

Từ giáp ĐH.34 đi qua thôn Phúc Lộc đến giáp đất xã Kim Lộc

320

192

2,1

1,6

 

2.2.3

Tuyến từ giáp ĐH.34 thôn Tam Đình đến giáp đất xã Trường Lộc

240

144

2,1

1,6

 

2.2.4

ĐH.34 đoạn từ đất Võ Thế Uy thôn Đông Vinh đến giáp đất ông Hồ Quang Nhật thôn Phúc Lộc

720

432

2,1

1,6

 

ĐH.34 các đoạn còn lại

520

312

2,1

1,6

 

2.2.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,1

1,6

 

2.2.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

2,1

1,6

 

2.3

Xã Trường Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

2.3.1

ĐH.36

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất bà Hoàng Thị Lài thôn Tân Tiến đến giáp đất xã Song Lộc

900

540

2,0

1,6

 

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Lộc

650

390

2,0

1,6

 

2.3.2

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,0

1,6

 

2.3.3

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,8

1,5

 

3

Xã Quang Lộc

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Quang Lộc

1.050

630

2,6

1,8

 

3.2

ĐH.31

 

 

 

 

 

Đoạn đi qua xã Quang Lộc

720

432

2,3

1,7

 

3.3

Đường Thị Sơn cũ đoạn từ đất trường Tiểu Học đến hết đất ông Nhuận thôn

800

480

2,4

1,8

 

3.4

Đường Thị Sơn cũ đoạn còn lại

640

384

2,3

1,7

 

3.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,6

1,8

 

3.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,6

1,8

 

4

Xã Thanh Lộc

 

 

 

 

 

4.1

Quốc Lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Lê Công Bảo thôn Hòa Bình

900

540

1,9

1,5

 

Các đoạn còn lại đi qua xã Thanh Lộc

650

390

2,2

1,6

 

4.2

Đường từ ngã ba giáp Quốc lộ 281 đi qua nhà thờ giáo xứ Yên Mỹ đến giáp xã Yên Lộc

480

288

2,2

1,6

 

4.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

4.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

5

Xã Tùng Lộc

 

 

 

 

 

5.1

Quốc Lộ 281

640

384

2,2

1,6

 

5.2

ĐT.548

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Thuần Thiện đến giáp Kênh T9

1.350

810

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến giáp đường vào thôn Liên Tài Năng

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Tiếp theo đến hết đất xã Tùng Lộc

1.200

720

2,2

1,6

 

5.3

Tuyến từ ĐT.548 đi qua thôn Đông - Tây Vinh đến giáp đê Tả Nghèn

240

144

2,2

1,6

 

5.4

Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đất xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà

320

192

2,2

1,6

 

5.5

Tuyến từ ĐT.548 đi qua Phú Thọ đến giáp đê Tả Nghèn

240

144

2,2

1,6

 

5.6

Tuyến từ đường ĐT.548 đến hết NVH thôn Nam Tân Dân

720

432

2,4

1,8

 

Tiếp đến tiếp giáp đê Tả Nghèn

320

192

2,2

1,6

 

5.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

320

192

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

240

144

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

2,2

1,6

 

5.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

130

78

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

2,2

1,6

 

6

Xã Trung Lộc

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 15A: đoạn qua xã Trung Lộc

1.300

780

2,0

1,6

 

6.2

ĐT.548

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Khánh Lộc đến hết đất ông Nguyễn Quang

1.200

720

2,5

1,8

 

Tiếp đến giáp đường vào nhà ông Bính

1.600

960

2,5

1,8

 

Tiếp đến hết đất bà Phùng Thị Hiền thôn Minh Hương (phía Đông)

800

480

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất Bưu điện văn hóa xã (phía Tây)

1.600

960

2,5

1,8

 

Tiếp đến giáp thị trấn Đồng Lộc

1.600

960

2,5

1,8

 

6.3

Từ trạm Y tế xã đến giáp ĐH.37 thôn Tân Mỹ

400

240

2,1

1,6

 

6.4

ĐH.37

500

300

2,6

1,8

 

6.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,2

1,6

 

6.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

3,0

2,0

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

3,0

2,0

 

7

Xã Vượng Lộc

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 1A: Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc

2.700

1.620

1,6

1,4

 

7.2

Quốc lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

1.600

960

1,9

1,5

 

Các đoạn còn lại đi qua xã Vượng Lộc

1.100

660

1,9

1,5

 

7.3

Đường Vượng Vĩnh

600

360

1,9

1,5

 

7.4

Tuyến từ QL 1A qua thôn Hồng Vượng, thôn Thái Hòa đến đường Quốc lộ 281

320

192

1,9

1,5

 

7.5

Tuyến từ QL 1A qua thôn Làng Lau, thôn Đông Huề đến đường Quốc lộ 281

320

192

1,9

1,5

 

7.6

Đường vượt lũ Vượng Khánh

280

168

1,6

1,4

 

7.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

140

84

1,6

1,4

 

7.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

8

Xã Xuân Lộc

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Xuân Lộc

1.050

630

1,7

1,4

 

8.2

ĐH.31

 

 

 

 

 

Từ giáp đất thị trấn Nghèn đến hết đất ông Tuế thôn Văn Thịnh

1.600

960

1,8

1,5

 

Tiếp đến giáp đất ông Nhung thôn Văn Cử

1.100

660

2,2

1,6

 

Tiếp đến giáp xã Quang Lộc

1.350

810

1,8

1,5

 

8.3

Từ cầu 10 đến đường ĐH.37

720

432

2,2

1,6

 

8.4

Tuyến từ ĐH.37 đi qua NVH thôn Mai Long đến giáp Quốc lộ 15B

400

240

1,8

1,5

 

8.5

Đường từ trường Tiểu học đến giáp xã Quang Lộc

400

240

1,8

1,5

 

8.6

ĐH.37 từ giáp ĐH.31 đến hết đất trạm Y tế

640

384

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Trung Lộc

480

288

2,3

1,7

 

8.7

Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Xuân Lộc

500

300

1,8

1,5

 

8.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,2

1,6

 

8.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

2,2

1,6

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

9

Xã Gia Hanh

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến hết đất ở ông Luật thôn Trung Ngọc

550

330

2,6

1,8

 

Tiếp đến hết đất ở bà Biển thôn Trung Ngọc

800

480

2,6

1,8

 

Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc

550

330

2,6

1,8

 

9.2

Tuyến Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba Bồ Bồ

320

192

2,6

1,8

 

9.3

Tuyến giáp đường Quốc lộ 15A, Bưu điện VH xã đến ngã ba Cửa Hàng

320

192

2,6

1,8

 

9.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

2,2

1,6

 

9.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

10

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

10.1

Quốc Lộ 15A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Đồng Lộc đến giáp xã Sơn Lộc (theo hướng đi về khe giao)

800

480

2,4

1,8

 

10.2

Quốc Lộ 15B

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Mỹ Lộc

1.000

600

2,6

1,8

 

10.3

Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út

500

300

2,4

1,8

 

10.4

Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thuỷ đến quốc lộ 15B

400

240

2,4

1,8

 

10.5

Tuyến từ giáp đường miếu Cựa Miệu Thái Xá 1 đến hết đất ở ông Tám thôn Đô Hành

500

300

2,4

1,8

 

Tiếp đến hết đất ở ông Thành thôn Trại Tiểu

650

390

2,4

1,8

 

Tiếp đến hết đất ở ông Luận thôn Đại Đồng

400

240

2,4

1,8

 

10.6

Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Mỹ Lộc

400

240

2,6

1,8

 

10.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

280

168

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

2,2

1,6

 

10.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

11

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

11.1

Quốc Lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Song Lộc đến tiếp giáp đất ông Hưởng, thôn Hồng Lam

650

390

1,8

1,5

 

Tiếp đến hết đất trường Tiểu học Phú Lộc

800

480

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Gia hanh

550

330

1,7

1,4

 

11.2

Tuyến từ Quốc lộ 15A đến tiếp giáp đất trại Minh Thuyết thôn Vĩnh Phú

400

240

1,6

1,4

 

11.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

1,7

1,4

 

11.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,9

1,5

 

12

Xã Sơn Lộc

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất huyện Hương Khê đến tiếp giáp đất ở ông Yên, thôn Khe Giao

550

330

2,2

1,6

 

Tiếp đến giáp đường ĐH.31

1.400

840

1,8

1,5

 

Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc

800

480

1,9

1,5

 

12.2

Quốc lộ 15B

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường ĐH.31 đi Quang Lộc

1.600

960

2,4

1,8

 

Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc

1.450

870

1,8

1,5

 

Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đất xã Việt Xuyên, huyện Thạch Hà

950

570

2,2

1,6

 

12.3

ĐH.31

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15B

650

390

1,8

1,5

 

Từ giáp đường Quốc lộ 15B đến hết đất ở ông Chuyên thôn Phúc Sơn

800

480

2,4

1,8

 

Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thắng thôn Khánh Sơn

650

390

1,9

1,5

 

Tiếp đến giáp đường vào thôn Chị Lệ

1.350

810

1,9

1,5

 

Tiếp đến giáp đường Quốc lộ 15 A

700

420

2,2

1,6

 

12.4

Đường từ giáp Quốc Lộ 15B đi qua chợ Cường đến tiếp giáp đất ông Văn thôn Thịnh Lộc.

500

300

2,2

1,6

 

12.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

2,1

1,6

 

12.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,6

1,8

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

2,2

1,6

 

13

Xã Thường Nga

 

 

 

 

 

13.1

Quốc Lộ 15A

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ đến hết đất ở ông Huy, thôn Liên Minh

900

540

2,4

1,8

 

Tiếp đến giáp đất xã Song Lộc

650

390

2,4

1,8

 

13.2

ĐH.36

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Thường Nga

720

432

2,3

1,7

 

13.3

Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A, ngã ba Quán Trại đến hết đất ở ông Thiệp, thôn Trà Lỉên

400

240

2,1

1,6

 

13.4

Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ

400

240

2,1

1,6

 

13.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

2,3

1,7

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

1,8

1,5

 

13.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,0

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

2,0

1,6

 

14

Xã Thiên Lộc

 

 

 

 

 

14.1

Quốc Lộ 1A

 

 

 

 

 

Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

2.800

1.680

1,3

1,2

 

14.2

Đường Thượng Trụ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nghèn đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc)

3.100

1.860

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Thuần Thiện

1.200

720

1,3

1,2

 

14.3

Quốc lộ 281

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Vượng Lộc, cầu Hạ Vàng 2 đến hết đất nhà hàng ông Đông

1.600

960

1,6

1,4

 

Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thụ thôn Trung Hải

1.200

720

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất ở bà Xuân thôn Tân Thượng

900

540

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất xã Thiên Lộc

550

330

1,3

1,2

 

14.4

Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) đến hết đất ông Dung (thị trấn)

2.000

1.200

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến trạm truyền tinh

1.600

960

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến hết đất thị trấn Nghèn (phía Tây)

1.200

720

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến tiếp giáp đất ở ông Cường thôn Cây Đa

500

300

2,2

1,6

 

Tiếp theo đến giáp đường Quốc lộ 281

800

480

1,3

1,2

 

14.5

Tuyến từ Ngã ba Quốc lộ 281 đi chùa Hương đến kênh Giữa

650

390

1,3

1,2

 

14.6

Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương

400

240

1,6

1,4

 

14.7

Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến hết cầu chợ Mới

550

330

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất ở ông Lợi thôn Đông Nam

400

240

1,3

1,2

 

14.8

Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến cầu xóm Trôi

650

390

1,3

1,2

 

14.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

1,3

1,2

 

14.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

15

Xã Thượng Lộc

 

 

 

 

 

15.1

Quốc Lộ 15A

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồng Lộc đến ngã tư bà Châu

650

390

2,1

1,6

 

Tiếp đến giáp ngã tư đường vào thôn Sơn Bình

800

480

1,9

1,5

 

Tiếp đến giáp đất xã Gia Hanh

600

360

2,0

1,6

 

15.2

ĐH.37 từ giáp đất xã Trung Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A

350

210

2,5

1,8

 

15.3

Đường từ giáp đất xã Vĩnh Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A

300

180

1,9

1,5

 

15.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

1,6

1,4

 

15.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

16

Xã Thuần Thiện

 

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 281

650

390

2,9

2,0

 

16.2

ĐT.548

 

 

 

 

 

Đoạn qua xã Thuần Thiện

800

480

2,5

1,8

 

16.3

Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa

650

390

2,5

1,8

 

16.4

Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang

500

300

3,0

2,0

 

Tiếp đến hết đất ông Nhung thôn Yên

650

390

2,5

1,8

 

Tiếp đến giáp Quốc lộ 281

400

240

3,0

2,0

 

16.5

Tuyến từ cầu Thuần Chân đến giáp ĐT.548

720

432

2,3

1,7

 

16.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

240

144

3,0

2,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

2,6

1,8

 

Độ rộng đường < 3 m

160

96

2,6

1,8

 

16.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

2,2

1,6

 

VII

HUYỆN KỲ ANH

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Kỳ Thư

 

 

 

 

 

1.1

Đường QL 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Kênh sông Rác thôn Trường Thanh

1.700

1.020

1,3

1,2

 

Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn)

1.800

1.080

1,3

1,2

 

Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn)

2.200

1.320

1,3

1,2

 

Tiếp đến Cầu Miệu

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A

3.600

2.160

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất)

4.500

2.700

1,3

1,2

 

1.2

Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư

1.400

840

1,5

1,3

 

1.3

Đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

700

420

1,5

1,3

 

1.4

Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh

800

480

1,5

1,3

 

1.5

Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (QL 1A) đến giáp xã Kỳ Văn

700

420

1,5

1,3

 

1.6

Đường từ QL 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa): từ QL 1A đến đến kênh thủy lợi Sông Trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)

1.200

720

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung

1.000

600

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu

900

540

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình)

700

420

1,5

1,3

 

1.7

Đường Liên xã 12 từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải

700

420

1,5

1,3

 

1.8

Đường từ cống Cố Phở (QL 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình

600

360

1,5

1,3

 

Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miệu)

500

300

1,5

1,3

 

1.9

Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư

 

 

 

 

 

Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)

900

540

1,5

1,3

 

Riêng các lô 25, 35

1.000

600

1,5

1,3

 

1.10

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh

900

540

1,5

1,3

 

1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

300

180

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

200

120

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,7

1,4

 

1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,5

1,3

 

2

Xã Kỳ Châu

 

 

 

 

 

2.1

Đường ĐT.555 (đường Bích Châu cũ) từ QL 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)

3.300

1.980

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải

2.800

1.680

1,5

1,3

 

2.2

Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp phường Sông Trí đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu

1.800

1.080

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải

1.600

960

1,5

1,3

 

2.3

Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ đường ĐT.555 đến hết đất xã Kỳ Châu

1.800

1.080

1,5

1,3

 

Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2

1.000

600

1,5

1,3

 

2.4

Đường đi qua Trung tâm văn hóa thị xã Kỳ Anh tới cửa Nhà thờ Công giáo đến đường Liên xã 13 (đất ông Hồng Nguyệt)

800

480

1,5

1,3

 

2.5

Đường từ giáp đất Thanh Hảo (đường Liên xã 13) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long

700

420

1,5

1,3

 

2.6

Đường Cơn Da: Từ giáp phường Sông Trí đến đường ĐT.555

500

300

1,5

1,3

 

2.7

Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư Phú Nhân Nghĩa (trừ các lô đất bám đường ĐT.555)

1.600

960

1,5

1,3

 

2.8

Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cửa ông Việt Châu thôn Bắc Châu

500

300

1,5

1,3

 

2.9

Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)

600

360

1,5

1,3

 

2.10

Đường bờ kênh sông Trí

700

420

1,5

1,3

 

2.11

Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long

400

240

1,5

1,3

 

2.12

Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu

250

150

1,5

1,3

 

2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

350

210

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

220

132

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

1,5

1,3

 

2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,5

1,3

 

3

Xã Kỳ Hải

 

 

 

 

 

3.1

Đường ĐT 555 (đường Bích Châu cũ) từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải

2.100

1.260

1,3

1,2

 

Tiếp đến cầu Hải Ninh (cầu cũ)

1.700

1.020

1,3

1,2

 

3.2

Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)

1.600

960

1,3

1,2

 

3.3

Đường Nam Hải đi Kỳ Hà

500

300

1,3

1,2

 

3.4

Đường Liên xã 12 (Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải): Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt

600

360

1,3

1,2

 

Tiếp đến đường ĐT.555 (hết đất ông Thìn)

850

510

1,3

1,2

 

3.5

Đường liên thôn Bắc Hải đi Bắc Sơn Hải

400

240

1,3

1,2

 

3.6

Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt

300

180

1,3

1,2

 

3.7

Từ đường ĐT.555 (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà)

500

300

1,3

1,2

 

3.8

Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã

800

480

1,3

1,2

 

3.9

Từ đường ĐT.555 (ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối

600

360

1,3

1,2

 

3.10

Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư

400

240

1,3

1,2

 

3.11

Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng

900

540

1,3

1,2

 

3.12

Từ đường ĐT.555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà Hiểu (Nam Hải)

300

180

1,3

1,2

 

3.13

Từ Cống Ba Miệng qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai

400

240

1,3

1,2

 

3.14

Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường Liên xã 13

400

240

1,3

1,2

 

3.15

Từ đường ĐT.555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân

300

180

1,3

1,2

 

3.16

Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga

250

150

1,3

1,2

 

3.17

Từ đường Liên xã 13 đến hết đất Bà Mai

400

240

1,3

1,2

 

3.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

350

210

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

200

120

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,3

1,2

 

4

Xã Kỳ Phú

 

 

 

 

 

4.1

Đường ĐT.551 (đường Đồng Phú): từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào

1.600

960

1,3

1,2

 

4.2

Đường Khang Phú: từ đất nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)

1.200

720

1,3

1,2

 

Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long)

1.000

600

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long)

1.100

660

1,3

1,2

 

4.3

Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đ.H.140) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)

1.100

660

1,3

1,2

 

4.4

Từ đất anh Triển (Phú Minh) đến hết đất Hoàng Văn Giúp (Phú Minh)

900

540

1,3

1,2

 

4.5

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Kỳ Phú

1.000

600

1,3

1,2

 

4.6

Tiếp đó đến hết đất anh Vân Thương (Phú Long)

800

480

1,3

1,2

 

4.7

Từ đất anh Chí Mậu đến hết vùng đất quy hoạch Cửa Làng - Phú Tân (cổng chào thôn Phú Tân)

900

540

1,3

1,2

 

4.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

400

240

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

250

150

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,3

1,2

 

4.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

5

Xã Kỳ Thọ

 

 

 

 

 

5.1

Đường QL 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào

1.500

900

1,3

1,2

 

Tiếp đến đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung - nghĩa trang Liệt sĩ)

1.700

1.020

1,3

1,2

 

5.2

Đường ĐH.142 (Đường trục chính xã Kỳ Thọ): chia 4 đoạn:

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ

900

540

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây

600

360

1,3

1,2

 

Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong

700

420

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây

600

360

1,3

1,2

 

5.3

Đường từ Giếng Làng (đường ĐH.142 đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ

400

240

1,3

1,2

 

5.4

Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn Sơn Nam

300

180

1,3

1,2

 

5.5

Đường ĐH 143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh

700

420

1,3

1,2

 

5.6

Đường từ đất trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ

500

300

1,3

1,2

 

5.7

Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ

400

240

1,3

1,2

 

5.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

300

180

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

5.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

6

Xã Kỳ Phong

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)

1.300

780

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành)

1.500

900

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong

2.200

1.320

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào)

3.100

1.860

1,1

1,1

 

Tiếp đến Cống kênh Sông Rác

3.800

2.280

1,1

1,1

 

Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh

2.500

1.500

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn) đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến)

1.800

1.080

1,1

1,1

 

6.2

Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc

2.500

1.500

1,4

1,2

 

6.3

Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo)

600

360

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất Thúy Chung

250

150

1,1

1,1

 

Tiếp đến Quốc lộ 1A

350

210

1,1

1,1

 

6.4

Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Tuần Tượng)

350

210

1,1

1,1

 

6.5

Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc

350

210

1,1

1,1

 

6.6

Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong

350

210

1,1

1,1

 

6.7

Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)

450

270

1,1

1,1

 

6.8

Đường từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt)

600

360

1,1

1,1

 

6.9

Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) đến hết đất Phượng Bảy

600

360

1,1

1,1

 

6.10

Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc

500

300

1,1

1,1

 

6.11

Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác)

400

240

1,1

1,1

 

6.12

Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã

500

300

1,1

1,1

 

6.13

Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê

450

270

1,1

1,1

 

6.14

Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ

500

300

1,1

1,1

 

6.15

Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh

350

210

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất Hải Nhưng

250

150

1,1

1,1

 

6.16

Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)

180

108

1,1

1,1

 

6.17

Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường

360

216

1,1

1,1

 

6.18

Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn

350

210

1,1

1,1

 

6.19

Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê

350

210

1,1

1,1

 

6.20

Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn

350

210

1,1

1,1

 

6.21

Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy

350

210

1,1

1,1

 

6.22

Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận

350

210

1,1

1,1

 

6.23

Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài

350

210

1,1

1,1

 

6.24

Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ

350

210

1,1

1,1

 

6.25

Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An

350

210

1,1

1,1

 

6.26

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

450

270

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

250

150

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

160

96

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

1,1

1,1

 

6.27

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

7

Xã Kỳ Bắc

 

 

 

 

 

7.1

Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến ngã 3 cây Đa (UBND xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến)

2.400

1.440

1,4

1,2

 

Tiếp đến: Từ ngã 3 đất Hồng Hằng thôn Hợp Tiến đến giáp đất xã Kỳ Tiến

2.200

1.320

1,4

1,2

 

7.2

Đường từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến)

700

420

1,4

1,2

 

7.3

Đường từ đất ông Hương Hiền (Đường ĐT 551) đến Kênh Sông Rác

700

420

1,4

1,2

 

Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi

400

240

1,4

1,2

 

7.4

Đường từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến)

450

270

1,4

1,2

 

7.5

Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường ĐT 551 (phía Tây Chợ Voi)

450

270

1,4

1,2

 

7.6

Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (Đường ĐT 551) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)

400

240

2,2

1,6

 

7.7

Đường từ đất bà Lý (Đường ĐT 551) đến hết đất ông Ngân

250

150

1,4

1,2

 

7.8

Đường từ đất bà Minh (Đường ĐT 551) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)

250

150

1,4

1,2

 

7.9

Đường từ ngã 3 đất Minh Oanh (Lạc Tiến) vòng lên đến ngã 4 sân bóng UB

350

210

1,4

1,2

 

Từ ngã 4 đất Châu Bích đến đường vào chùa Hữu Lạc

350

210

1,4

1,2

 

7.10

Đường từ đất ông Duy (Lạc Tiến) đến cổng chào thôn Kim Sơn

300

180

1,4

1,2

 

7.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

420

252

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

200

120

1,4

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

1,4

1,2

 

7.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,4

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,4

1,2

 

8

Xã Kỳ Tiến

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre

2.200

1.320

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang

1.800

1.080

1,6

1,4

 

8.2

Đường ĐT 551: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực

1.200

720

1,6

1,4

 

Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu)

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang

700

420

1,6

1,4

 

8.3

Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh

200

120

1,6

1,4

 

8.4

Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai

200

120

1,6

1,4

 

8.5

Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực

200

120

1,6

1,4

 

8.6

Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ

160

96

1,6

1,4

 

8.7

Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ

160

96

1,6

1,4

 

8.8

Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu

200

120

1,6

1,4

 

8.9

Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm

320

192

1,6

1,4

 

Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh

250

150

1,6

1,4

 

8.10

Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An

250

150

1,6

1,4

 

8.11

Đường trục xã: Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc (chia thành 2 đoạn)

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến đến cầu xã

1.200

720

1,6

1,4

 

Tiếp đến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc

900

540

1,6

1,4

 

8.12

Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến

160

96

1,6

1,4

 

8.13

Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) đến giáp đất Quỳnh Vân

600

360

1,6

1,4

 

8.14

Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) đến hết đất bà Lý Hóa

thôn Hoàng Diệu

160

96

1,6

1,4

 

8.15

Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu

300

180

1,6

1,4

 

8.16

Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Đường Phong Khang

160

96

1,6

1,4

 

8.17

Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum

160

96

1,6

1,4

 

8.18

Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận

160

96

1,6

1,4

 

8.20

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

400

240

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

180

108

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

8.21

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,6

1,4

 

9

Xã Kỳ Giang

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc

1.700

1.020

2,2

1,6

 

Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang

2.000

1.200

2,2

1,6

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng

2.500

1.500

2,2

1,6

 

9.2

Đường ĐT 551: đi qua xã Kỳ Giang

700

420

1,6

1,4

 

9.3

Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang

400

240

1,6

1,4

 

9.4

Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non

320

192

1,6

1,4

 

9.5

Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ

320

192

1,6

1,4

 

9.6

Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình

320

192

1,6

1,4

 

9.7

Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp

320

192

1,6

1,4

 

9.8

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan

400

240

1,6

1,4

 

9.9

Tuyến bệnh viện: từ bệnh viện huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A)

2.100

1.260

1,6

1,4

 

9.1

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

500

300

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

300

180

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

220

132

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

1,6

1,4

 

9.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

130

78

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

10

Xã Kỳ Đồng

 

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến hết đất kênh sông Rác

3.500

2.100

2,2

1,6

 

Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang)

2.100

1.260

2,2

1,6

 

10.2

Đường Đồng Phú (đường trục xã): từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến đường liên khu vực đô thị Kỳ Đồng

1.500

900

2,2

1,6

 

Tiếp đến cầu Thượng

1.000

600

2,2

1,6

 

10.3

Đường 70: Trục chính vào trung tâm đô thị mới xã Kỳ Đồng (Từ QL 1A đến Giáp đường ĐT 551)

1.600

960

2,2

1,6

 

10.4

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây:

350

210

2,2

1,6

 

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến đất ông Sâm Lai (thôn Đồng Trụ Tây)

350

210

2,2

1,6

 

10.5

Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang

350

210

2,2

1,6

 

10.6

Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà

300

180

2,2

1,6

 

10.7

Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri

300

180

2,2

1,6

 

10.8

Đường từ Quốc lộ 1A (Cổng chào thôn Đồng Trụ) đến giáp đất ông Sâm Lai

350

210

2,2

1,6

 

10.9

Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga

300

180

2,2

1,6

 

10.10

Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý

500

300

2,2

1,6

 

10.11

Đường từ đất bà Hoa (Giáp đường 70) đến hết đất bà Thương

400

240

2,2

1,6

 

10.12

Đường đi thôn Yên Sơn: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo

350

210

2,2

1,6

 

10.13

Từ đất ông Đoàn Vân (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Niên về đến đất ông Tường (thôn Hồ Vân Giang)

300

180

2,2

1,6

 

10.14

Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn

300

180

2,2

1,6

 

10.15

Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) đến giáp đất ông Thự (thôn Yên Sơn)

300

180

2,2

1,6

 

10.16

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

500

300

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

300

180

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,2

1,6

 

10.17

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,2

1,6

 

10.18

Bổ sung: đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=05m

200

120

2,2

1,6

 

11

Xã Kỳ Khang

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà

1.700

1.020

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ

1.500

900

1,6

1,4

 

11.2

Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm): Chia thành 4 đoạn

 

 

 

 

 

Từ QL 1A đến cầu Vĩnh Phú

1.200

720

2,2

1,6

 

Tiếp đến kênh sông Rác

800

480

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến)

1.000

600

2,2

1,6

 

Tiếp đến Biển Kỳ Khang

900

540

2,2

1,6

 

11.3

Đường trục chính: từ đất ông Hảo đến giáp đất xã Kỳ Phú

800

480

2,2

1,6

 

11.4

Đường chéo từ đất ông Thuận đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang

600

360

2,2

1,6

 

11.5

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích)

300

180

2,2

1,6

 

11.6

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích)

300

180

2,2

1,6

 

11.7

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích)

300

180

2,2

1,6

 

11.8

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn (Quảng Ích)

300

180

2,2

1,6

 

11.9

Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Long (Quảng Ích)

300

180

2,2

1,6

 

11.1

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ

300

180

2,2

1,6

 

11.11

Từ đất nhà ông Khiêm đến hết đất giáo họ Kim Sơn

300

180

2,2

1,6

 

11.12

Từ đất nhà Bà Hiền đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn

300

180

2,2

1,6

 

11.13

Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Hoàng Dụ (Hoàng Dụ)

300

180

2,2

1,6

 

11.14

Từ Hội quán Thôn Sơn Hải đi biển trung tân

750

450

2,2

1,6

 

11.12

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

450

270

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

350

210

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

120

72

2,2

1,6

 

11.13

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

2,2

1,6

 

12

Xã Kỳ Tân

 

 

 

 

 

12.1

Đường QL 1A: từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam)

5.000

3.000

1,9

1,5

 

12.2

Đường QL 12C: Từ giáp phường Sông Trí đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân

3.600

2.160

1,4

1,2

 

Tiếp đến mương Đá Cát

3.000

1.800

1,4

1,2

 

Tiếp đến cầu Cổ Ngựa

1.700

1.020

1,4

1,2

 

Tiếp đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn

1.500

900

1,4

1,2

 

Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp)

900

540

1,4

1,2

 

12.3

Đường từ ngã 3 QL 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ

1.800

1.080

1,4

1,2

 

Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ

1.200

720

1,4

1,2

 

Tiếp đến Cầu Quảng Hậu

900

540

1,4

1,2

 

12.4

Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến đường QL 12C (đất bà Hưng)

1.800

1.080

1,4

1,2

 

12.5

Đường từ cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến hết bưu điện

2.700

1.620

1,4

1,2

 

Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức

1.500

900

1,4

1,2

 

12.6

Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng

700

420

1,4

1,2

 

12.7

Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp

600

360

1,4

1,2

 

12.8

Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê

400

240

1,4

1,2

 

12.9

Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn

400

240

1,4

1,2

 

12.10

Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa

400

240

1,4

1,2

 

12.11

Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội quán thôn Xuân Dục

400

240

1,4

1,2

 

12.12

Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc

400

240

1,4

1,2

 

12.13

Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc

400

240

1,4

1,2

 

12.14

Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu

400

240

1,4

1,2

 

12.15

Từ hội trường thôn Đông Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu

400

240

1,4

1,2

 

12.16

Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn

1.500

900

1,6

1,4

 

12.17

Từ đường QL 12C (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng

400

240

1,4

1,2

 

12.18

Đường từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường QL 12C

2.300

1.380

1,4

1,2

 

12.19

Đường 1B

1.500

900

1,4

1,2

 

12.20

Các vị trí còn lại của xã

450

270

1,4

1,2

 

12.21

Bổ sung: đường liên xã 12 (đường từ Ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: từ đường ĐT 555 đến giáp đất xã Kỳ Châu)

1.800

1.080

1,4

1,2

 

13

Xã Kỳ Văn

 

 

 

 

 

13.1

Đường QL 1A: đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa

1.800

1.080

1,6

1,4

 

Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư)

2.200

1.320

1,6

1,4

 

13.2

Đường Văn Tây : từ ngã 3 QL 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn

800

480

1,5

1,3

 

Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn

600

360

1,5

1,3

 

13.3

Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết Quy hoạch dân cư cửa Điện thôn Thanh Sơn

750

450

1,5

1,3

 

Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn

550

330

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

750

450

1,5

1,3

 

Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên

450

270

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp Đường Văn Tây

450

270

1,5

1,3

 

13.4

Đường từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND xã :

 

 

 

 

 

Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đến giáp đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn

400

240

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn

750

450

1,5

1,3

 

Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên

450

270

1,5

1,3

 

13.5

Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (sân vận động thôn Văn Lạc)

450

270

1,5

1,3

 

13.6

Đường 1B

1.500

900

1,5

1,3

 

13.7

Tuyến từ đất ông Nam thôn Văn Lạc đến đất ông Thành thôn Liên Sơn

400

240

1,5

1,3

 

13.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 8 m

300

180

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

200

120

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

1,4

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,4

1,2

 

13.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,4

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,4

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,4

1,2

 

14

Kỳ Lạc

 

 

 

 

 

14.1

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) : Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến khe Cây Sắn

220

132

1,1

1,1

 

Tiếp đến khe Cây Mít

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương

220

132

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa

300

180

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất anh Khai Ba

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất Nông trường cao su

140

84

1,1

1,1

 

Tiếp đến đường tránh QL1A (tuyến đường tránh đèo con)

150

90

1,1

1,1

 

 

Tiếp đến Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc

200

120

1,1

1,1

 

14.2

Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến trạm điện Lạc Vinh

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý

120

72

1,1

1,1

 

14.3

Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến ngã 3 đường vào cầu Rào

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa

130

78

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc

100

60

1,1

1,1

 

14.4

Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc

200

120

1,1

1,1

 

14.5

Đoạn từ nông trường cao su đến hết đất Anh Hùng Hà

150

90

1,1

1,1

 

14.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

140

84

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

14.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,1

1,1

 

15

Kỳ Thượng

 

 

 

 

 

15.1

Huyện lộ 145 (Tỉnh lộ 10): Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà)

220

132

1,1

1,1

 

Tiếp đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền)

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng

260

156

1,1

1,1

 

Tiếp đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ

280

168

1,1

1,1

 

Tiếp đến đất ông Việt tầng thôn Phúc Độ

250

150

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất anh Minh Hà

300

180

1,1

1,1

 

Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập

150

90

1,1

1,1

 

15.2

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22): Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2

140

84

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2

140

84

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2

130

78

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2

130

78

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2

110

66

1,1

1,1

 

15.3

Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ đất anh Vinh Hoa

150

90

1,1

1,1

 

Từ đất bà Nguyên đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến

120

72

1,1

1,1

 

15.4

Tiếp đến đất ông Lưu Hà thôn Bắc Tiến

130

78

1,1

1,1

 

15.5

Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 1

120

72

1,1

1,1

 

Tiếp đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 2

120

72

1,1

1,1

 

15.6

Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập

70

42

1,1

1,1

 

15.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

130

78

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

15.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

16

Xã Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

16.1

Đường QL 12C (Vũng Áng - Lào): Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương

550

330

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến

650

390

1,3

1,2

 

Tiếp đến hết đất ông Toán

300

180

1,3

1,2

 

Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi

170

102

1,3

1,2

 

16.2

Đường Huyện lộ 145 (tên cũ Tỉnh lộ 10): Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng)

170

102

1,1

1,1

 

16.3

Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc): Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất ông Kiệm

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến Đường huyện lộ: Từ ngả 3 đường QL 12C đến hết đất anh Phép Lự

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga

110

66

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu

100

60

1,1

1,1

 

16.4

Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh

200

120

1,1

1,1

 

16.5

Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng

200

120

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn

110

66

1,1

1,1

 

16.6

Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích

110

66

1,1

1,1

 

16.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

140

84

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

120

72

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

16.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

17

Xã Kỳ Tây

 

 

 

 

 

17.1

Đường huyện ĐH 144 (Đường Văn Tây cũ): Từ ngã 3 đất ông Phư đến cầu Trọt Đá

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp: Từ cầu Trọt Đá đến ngã ba ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn.

230

138

1,3

1,2

 

17.2

Từ đất Ông Trà đến khe rửa

180

108

1,3

1,2

 

17.3

Từ đất anh Khoa Diệu đến ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung (giáp đường 551) mới

220

132

1,3

1,2

 

17.4

Từ ngã ba đất Ông Phư đến ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung (đường 551) mới

210

126

1,3

1,2

 

17.5

Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh đất xã Kỳ Tây, Kỳ Hợp (giáp đường 551)

200

120

1,3

1,2

 

17.6

Từ ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh giữa đất xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng.

160

96

1,3

1,2

 

17.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

140

84

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

17.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

18

Xã Lâm Hợp

 

 

 

 

 

18.1

Xã Kỳ Hợp (cũ)

 

 

 

 

 

18.1.1

Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào) Từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp

550

330

1,6

1,4

 

18.1.2

Đường từ Quốc lộ 12C (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy

130

78

1,6

1,4

 

Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân

80

48

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây

150

90

1,6

1,4

 

18.1.3

Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu

150

90

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân

90

54

1,6

1,4

 

18.1.4

Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã)

160

96

1,6

1,4

 

18.1.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

18.1.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

18.2

Xã Kỳ Lâm (cũ)

 

 

 

 

 

18.2.1

Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào): Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu

650

390

1,6

1,4

 

Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa

700

420

1,6

1,4

 

Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)

1.100

660

1,6

1,4

 

Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn)

780

468

1,6

1,4

 

18.2.2

Đường Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22): Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn

850

510

1,6

1,4

 

Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà

550

330

1,6

1,4

 

Tiếp đến ngã 4 Trung Hà

250

150

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà

180

108

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng

150

90

1,1

1,1

 

Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến

850

510

1,6

1,4

 

Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà)

280

168

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà)

180

108

1,1

1,1

 

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc

140

84

1,1

1,1

 

18.2.3

Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22B): Từ đất anh Long Hiền Đường QL12C (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám

800

480

1,1

1,1

 

18.2.4

Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 554: tên cũ: Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà

350

210

1,1

1,1

 

18.2.5

Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà

180

108

1,1

1,1

 

18.2.6

Đường từ ngã 4 quán ông Thảo, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh

180

108

1,1

1,1

 

18.2.7

Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu Tỉnh lộ ĐT 554 (Tỉnh lộ 22 cũ) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà

250

150

1,1

1,1

 

18.2.8

Đường từ ngã 4 đất anh Đặng Tỉnh lộ 554 (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà

230

138

1,1

1,1

 

Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà)

150

90

1,1

1,1

 

18.2.9

Đường từ ngã 4 đất anh Bình Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà

180

108

1,1

1,1

 

18.2.1

Đường từ ngã 4 đất anh Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà

180

108

1,1

1,1

 

18.2.11

Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà

160

96

1,1

1,1

 

18.2.12

Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà

150

90

1,1

1,1

 

Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường Tỉnh lộ 554 (đường 22 cũ)

150

90

1,1

1,1

 

18.2.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

150

90

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

130

78

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,1

1,1

 

18.2.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,1

1,1

 

19

Xã Kỳ Trung

 

 

 

 

 

19.1

Đường huyện ĐH.143 (Quốc lộ 1A) từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt

210

126

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất Bắc Lý

240

144

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết

200

120

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ

200

120

2,2

1,6

 

19.2

Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm

240

144

2,2

1,6

 

Tiếp đến hết đất Phương Linh

220

132

2,2

1,6

 

19.3

Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư đất ông Thăng thôn Nam Sơn

240

144

2,2

1,6

 

19.4

Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ đất ông Giáp thôn Tây Sơn

220

132

2,2

1,6

 

19.5

Đường Tỉnh lộ 551

300

180

2,2

1,6

 

19.6

Đường Trung Giang đoạn qua xã Kỳ Trung: Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang đến đất anh Nhật Vinh thôn Đất Đỏ

250

150

2,2

1,6

 

19.7

Đường trục thôn từ Đất Đỏ đi Bắc Sơn: Từ ngã 3 thôn Đất Đỏ đến ngã 3 thôn Bắc Sơn

240

144

2,2

1,6

 

19.8

Đường từ trạm y tế đến đất ông Quý

220

132

2,2

1,6

 

19.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

180

108

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

160

96

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

2,2

1,6

 

19.1

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

2,2

1,6

 

20

Xã Kỳ Xuân

 

 

 

 

 

20.1

Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung

450

270

2,2

1,6

 

20.2

Đường từ đất anh Hanh Hoài đến Cổng chào thôn Xuân Phú

450

270

2,2

1,6

 

20.3

Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)

500

300

2,2

1,6

 

20.4

Đường từ ngã 3 anh Thắng Lịch (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)

600

360

2,2

1,6

 

20.5

Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 3 Vũng Sồ (thôn Lê Lợi)

400

240

2,2

1,6

 

20.6

Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến đường tuần tra ven biển (thôn Cao Thắng)

400

240

2,2

1,6

 

20.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường > 8 m

300

180

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m

250

150

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

110

66

2,2

1,6

 

20.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

2,2

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

2,2

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

2,2

1,6

 

VIII

THỊ XÃ KỲ ANH

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Kỳ Ninh

 

 

 

 

 

1.1

Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Tân Thắng

1.550

930

1,6

1,4

 

1.2

Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ

1.480

888

1,3

1,2

 

1.3

Tiếp đến hết đất bà Thoả thôn Tiến Thắng

1.560

936

1,6

1,4

 

1.4

Đường từ đất anh Toản Tuyết đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

550

330

1,3

1,2

 

1.5

Tiếp đến hết đất ông Tú

1.200

720

1,3

1,2

 

1.6

Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Tân Thắng qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ

650

390

1,3

1,2

 

1.7

Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận

650

390

1,3

1,2

 

1.8

Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải

500

300

1,4

1,2

 

1.9

Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận

850

510

1,9

1,5

 

1.10

Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận

540

324

1,3

1,2

 

1.11

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang

500

300

1,4

1,2

 

1.12

Đường Vĩnh Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Vĩnh Thuận - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên phòng

600

360

1,6

1,4

 

1.13

Đường từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến

500

300

1,4

1,2

 

1.14

Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển

630

378

1,4

1,2

 

1.15

Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển

630

378

1,3

1,2

 

1.16

Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)

450

270

1,4

1,2

 

1.17

Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)

500

300

1,4

1,2

 

1.18

Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Thuận

500

300

1,4

1,2

 

1.19

Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh

800

480

1,2

1,1

 

1.20

Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng

500

300

1,4

1,2

 

1.21

Đường từ đất anh Tú thôn Tiến Thắng đến bãi biển xã Kỳ Ninh

1.200

720

1,3

1,2

 

1.22

Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2

350

210

1,5

1,3

 

1.23

Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2

350

210

1,5

1,3

 

1.24

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

350

210

1,8

1,5

 

1.25

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

300

180

1,5

1,3

 

1.26

Đường từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

480

288

1,3

1,2

 

1.27

Đường đê đi Đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà

900

540

1,5

1,3

 

2

Xã Kỳ Hà

 

 

 

 

 

2.1

Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu(Tuyết) thôn Đông Hà.

750

450

1,5

1,3

 

2.2

Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà

460

276

1,6

1,4

 

2.3

Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản

750

450

1,4

1,2

 

2.4

Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.5

Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non

750

450

1,5

1,3

 

2.6

Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.7

Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối)

460

276

1,3

1,2

 

2.8

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

350

210

1,6

1,4

 

2.9

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

300

180

1,5

1,3

 

2.10

Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.11

Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.12

Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà

460

276

1,5

1,3

 

2.13

Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà

460

276

1,5

1,3

 

2.14

Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà

500

300

1,6

1,4

 

2.15

Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.16

Từ đất Ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.17

Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền

460

276

1,3

1,2

 

2.18

Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh

1.200

720

1,3

1,2

 

2.19

Bổ sung: từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ

500

300

1,4

1,2

 

2.10

Bổ sung: từ đất ông Chính đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.11

Bổ sung: từ đất ông Sắc đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà

500

300

1,4

1,2

 

2.12

Bổ sung: từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà

460

276

1,3

1,2

 

2.13

Bổ sung: Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà

460

276

1,3

1,2

 

3

Xã Kỳ Lợi

 

 

 

 

 

3.1

Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh

500

300

1,4

1,2

 

3.2

Đương liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh;

500

300

1,4

1,2

 

3.3

Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong;

500

300

1,4

1,2

 

3.4

Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong

500

300

1,4

1,2

 

3.5

Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi;

420

252

1,7

1,4

 

3.6

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

1,6

1,4

 

3.7

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

360

216

1,5

1,3

 

3.8

Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12.

1.100

660

1,2

1,1

 

3.9

Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu

1.100

660

1,2

1,1

 

4

Xã Kỳ Hoa

 

 

 

 

 

4.1

Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân;

5.200

3.120

1,3

1,2

 

4.2

Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung

950

570

1,3

1,2

 

4.3

Tiến đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa

900

540

1,7

1,4

 

4.4

Tiếp đến cầu Cửa Đội

700

420

1,7

1,4

 

4.5

Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí

400

240

1,5

1,3

 

4.6

Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng

500

300

1,4

1,2

 

4.7

Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng

500

300

1,4

1,2

 

4.8

Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng

550

330

1,3

1,2

 

4.9

Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân

600

360

1,9

1,5

 

4.10

Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh

400

240

1,5

1,3

 

4.11

Đường từ đường Việt - lào đến giáp đất ông Du

2.300

1.380

1,6

1,4

 

4.12

Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại

500

300

1,4

1,2

 

4.13

Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng

450

270

2,0

1,6

 

4.14

Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ

400

240

1,5

1,3

 

4.15

Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) đến hết đất anh Hòa Han

400

240

1,8

1,5

 

 

Khu dân cư Bàu Đá

 

 

 

 

 

4.16

Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư

2.500

1.500

1,6

1,4

 

4.17

Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào)

1.500

900

2,2

1,6

 

 

Khu dân cư vùng Xã Gọi

 

 

 

 

 

4.18

Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20, 21, 22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68, 69 và 77

1.200

720

1,7

1,4

 

4.19

Các lô còn lại của khu quy hoạch

1.150

690

1,9

1,5

 

4.20

Đường 1B

660

396

1,3

1,2

 

4.21

Các vị trí còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến

300

180

1,5

1,3

 

4.22

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

350

210

2,0

1,6

 

4.23

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

300

180

1,8

1,5

 

4.24

Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt

850

510

1,5

1,3

 

5

Xã Kỳ Nam

 

 

 

 

 

5.1

Đường Hoành Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn

1.650

990

1,4

1,2

 

Đoạn 2: Tiếp đến Đèo Ngang

1.200

720

1,5

1,3

 

5.2

Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến đường đi Hầm Đèo Ngang

1.000

600

1,5

1,3

 

5.3

Đường đi thôn Minh Đức: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức

400

240

2,3

1,7

 

5.4

Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ

400

240

1,5

1,3

 

5.5

Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chịnh

400

240

1,9

1,5

 

5.6

Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền

300

180

1,5

1,3

 

5.7

Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng

400

240

1,6

1,4

 

5.8

Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn

300

180

1,5

1,3

 

5.9

Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành

300

180

2,0

1,6

 

5.10

Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành

300

180

1,8

1,5

 

5.11

Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ

300

180

2,3

1,7

 

5.12

Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ

300

180

1,5

1,3

 

5.13

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

300

180

1,8

1,5

 

5.14

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

250

150

1,4

1,2

 

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

1

Xã Hương Trà

 

 

 

 

 

1.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Hương Trà đến đỉnh dốc ông Giá (nay là đất ông Triều)

500

300

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh Lộ 17

900

540

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trà

500

300

1,3

1,2

 

1.2

Đường Tỉnh lộ 17

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào thôn Tiền Phong

650

390

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến giáp địa giới xã Hương Xuân

500

300

1,3

1,2

 

Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt

450

270

1,5

1,3

 

1.3

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), thôn Bắc Trà

270

162

1,3

1,2

 

1.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tiến Lâm (thôn Bắc Trà) đến hết đất bà Lan Thao (thôn Đông Trà)

270

162

1,3

1,2

 

1.5

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (thôn Đông Trà) đến hết đất hội quán thôn Đông Trà

220

132

1,3

1,2

 

1.6

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc Phượng thôn Đông Trà đến đường Hồ Chí Minh

270

162

1,3

1,2

 

1.7

Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non

270

162

1,3

1,2

 

1.8

Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến đường Hồ Chí Minh

300

180

1,3

1,2

 

1.9

Đoạn đường từ hội quán thôn Nam Trà đến đường rẽ sang thôn Tiền Phong

220

132

1,3

1,2

 

1.10

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất chị Luận Hùng

250

150

1,3

1,2

 

1.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,5

1,3

 

1.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

105

63

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

73

44

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,3

1,2

 

1.13

Từ đường Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Ngoan

250

150

1,3

1,2

 

2

Xã Hương Long

 

 

 

 

 

2.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn

1.900

1.140

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Hương Long

1.300

780

1,4

1,2

 

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Hương Long đến hết đất Công ty Hoàng Việt

1.100

660

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long

950

570

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng

700

420

1,3

1,2

 

2.2

Huyện lộ 16

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 đường Long - Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón (HL 16)

500

300

1,4

1,2

 

Tiếp đó đến địa giới xã Hương Long - Hương Bình (HL 16)

350

210

1,3

1,2

 

 

Huyện lộ 8

 

 

 

 

 

2.3

Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào thôn 10

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

180

108

1,3

1,2

 

 

Huyện lộ 6

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh

700

420

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long

650

390

1,3

1,2

 

2.4

Bổ sung: từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố

700

420

1,3

1,2

 

2.5

Đoạn đường từ Đường Hồ Chí Minh đi vào UBND xã Hương Long

150

90

1,3

1,2

 

Đường Liên xã đi vào Phú Gia

150

90

1,3

1,2

 

2.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,5

1,3

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

105

63

1,5

1,3

 

 

Độ rộng đường < 3 m

84

50

1,5

1,3

 

2.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

105

63

1,3

1,2

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

73

44

1,3

1,2

 

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,3

1,2

 

2.8

Đoạn từ đường Huyện lộ 6 tại xóm 5 đi đường Huyện lộ 1 (đất ông Hoàng Quang xóm 7)

150

90

1,3

1,2

 

2.9

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Huyện lộ 1 tại xóm 7 (cửa bà Hà)

150

90

1,3

1,2

 

3

Xã Phú Phong

 

 

 

 

 

3.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan

2.000

1.200

1,1

1,1

 

Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán xóm 4 Phú Phong

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

3.200

1.920

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia

2.800

1.680

1,3

1,2

 

3.2

Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3)

400

240

1,5

1,3

 

3.3

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3

300

180

1,6

1,4

 

3.4

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong

300

180

1,6

1,4

 

3.5

Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01)

350

210

1,5

1,3

 

3.6

Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan

300

180

1,6

1,4

 

3.7

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4)

250

150

1,5

1,3

 

3.8

Đoạn đường từ sân vận động xã (đất ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 1

250

150

1,5

1,3

 

3.9

Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Phú Phong (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia)

350

210

1,3

1,2

 

3.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

130

78

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

105

63

1,5

1,3

 

3.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

90

54

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,5

1,3

 

4

Xã Gia Phố

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường

300

180

1,6

1,4

 

4.2

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm Phố Cường

200

120

1,6

1,4

 

4.3

Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương đến trường THPT Gia Phố

180

108

1,3

1,2

 

4.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Lương đến hết đất Tràm Quán

200

120

1,3

1,2

 

4.5

Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố

350

210

1,6

1,4

 

4.6

Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông Liệu đi bệnh viện cũ

250

150

1,6

1,4

 

4.7

Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10 đến hết đất hội quán xóm 14

200

120

1,3

1,2

 

4.8

Đoạn đường từ thị trấn Hương Khê đi Lộc Yên (từ đầu địa giới xã Gia Phố đến hết đất bà Đặng Thị Oanh)

250

150

1,6

1,4

 

4.9

Tuyến đường 15B

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải)

200

120

1,6

1,4

 

4.10

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

180

108

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,5

1,3

 

4.11

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m .

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m .

65

39

1,3

1,2

 

4.12

Điều chỉnh: Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố

800

480

1,6

1,4

 

5

Xã Phúc Trạch

 

 

 

 

 

5.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Phúc Trạch đến hết đất ông Đinh Công Ba

250

150

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1

280

168

1,6

1,4

 

5.2

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Đoạn đường tiếp giáp địa giới xã Hương Trạch đến hết địa giới xã Phúc Trạch

180

108

1,6

1,4

 

5.3

Đường Liên Xã

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đất Anh Thiện đến Ga Phúc Trạch

220

132

1,3

1,2

 

Đường liên xã đoạn từ địa giới xã Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện

180

108

1,3

1,2

 

5.4

Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương

180

108

1,3

1,2

 

5.5

Tiếp đó đến giáp đường 15A

180

108

1,3

1,2

 

5.6

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện đến giáp đường 15A

180

108

1,3

1,2

 

5.7

Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7 đến giáp đường 15A

180

108

1,3

1,2

 

5.8

Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn xóm 4 đến giáp đường 15A

180

108

1,3

1,2

 

5.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

160

96

1,5

1,3

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

110

66

1,5

1,3

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,5

1,3

 

5.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,3

1,2

 

6

Xã Hương Bình

 

 

 

 

 

6.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Hương Bình đến đầu địa giới xã Hương Bình - Phúc Đồng

700

420

1,3

1,2

 

6.2

Huyện lộ 16

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm Bình Hà)

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm Bình Minh)

280

168

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (xóm Bình Thái)

300

180

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình Trung

250

150

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình

200

120

1,3

1,2

 

6.3

Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh

300

180

1,3

1,2

 

6.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

105

63

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

84

50

1,3

1,2

 

6.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

105

63

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

73

44

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

7

Xã Phúc Đồng

 

 

 

 

 

7.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Phúc Đồng đến đường đi xã Hòa Hải (đất ông Hoài)

650

390

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lượng)

1.000

600

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc Đồng

650

390

1,6

1,4

 

7.2

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng)

650

390

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam

400

240

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đỉnh hết địa giới xã Phúc Đồng (đỉnh dốc Địa Lợi)

400

240

1,6

1,4

 

7.3

Huyện lộ 6 (QL 15B cũ)

 

 

 

 

 

Từ giáp đường QL 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng

150

90

1,6

1,4

 

7.4

Huyện lộ 10 (đi Hòa Hải)

 

 

 

 

 

Từ giáp đường HCM đến hết địa giới xã Phúc Đồng

150

90

1,6

1,4

 

7.5

Đường Liên xã đi Hương Thủy

 

 

 

 

 

Từ giáp đường 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng

100

60

1,3

1,2

 

7.6

Đường Liên xã đi Hà Linh

 

 

 

 

 

Từ giáp khu vực đất sản xuất nông nghiệp (nhà ông Đặng Hữu Vi) đến hết đất bà Phạm Thị Mỹ

100

60

1,3

1,2

 

Từ điểm đầu đất ông Đặng Hào Quang đến hết địa giới xã Phúc Đồng

100

60

1,3

1,2

 

7.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

72

43

1,3

1,2

 

7.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

64

38

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

8

Xã Hà Linh

 

 

 

 

 

8.1

Đường QL 15A

 

 

 

 

 

Từ đỉnh dốc Địa Lợi (đầu địa giới xã Hà Linh) đến phía nam Cầu Nghiêng

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất anh Doãn xóm 8)

230

138

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà Kỳ)

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ

230

138

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất huyện Hương Khê (đỉnh Động Bụt)

200

120

1,5

1,3

 

8.2

Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh

180

108

1,5

1,3

 

8.3

Đoạn từ điểm đầu đất ông Cao Xuân Tâm (xóm 10) đến hết đất ông Hồ Sỹ Miên (xóm 11)

130

78

1,5

1,3

 

8.4

Đoạn từ điểm đầu đất ông Hồ Sỹ Trọng (xóm 10) đến ngã 3 hết đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10)

120

72

1,5

1,3

 

8.5

Đường tránh lũ xóm 9 (từ điểm đầu giáp QL 15A đến đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10)

150

90

1,5

1,3

 

8.6

Đường huyện lộ 10

160

96

1,3

1,2

 

8.7

Đường huyện lộ 2

 

 

 

 

 

Tiếp giáp QL15A đến hết đất ông Tự xóm 6

160

96

1,3

1,2

 

Tiếp đó từ đất ông Tự xóm 6 đến giáp địa giới xã Hương Thủy

130

78

1,3

1,2

 

Đường Liên xóm 5 - 2 từ đường QL15A đến Hội quán xóm 2

130

78

1,3

1,2

 

Tiếp QL15A đến hết đất vườn bưởi ông Châu Xuân Thái xóm 5

150

90

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến Hội quán xóm 2

120

72

1,3

1,2

 

8.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

85

51

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

8.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

9

Xã Hương Thủy

 

 

 

 

 

9.1

Đường Huyện lộ 6

150

90

1,6

1,4

 

9.2

Đường Huyện lộ 2

120

72

1,6

1,4

 

9.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

65

39

1,3

1,2

 

9.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,1

1,1

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,1

1,1

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,1

1,1

 

10

Xã Hương Trạch

 

 

 

 

 

10.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng Bình đến bờ nam cầu La Khê

350

210

1,5

1,3

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trạch

300

180

1,5

1,3

 

10.2

Quốc lộ 15A

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa giới xã Hương Trạch

250

150

1,6

1,4

 

10.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,3

1,2

 

10.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

11

Xã Hương Đô

 

 

 

 

 

11.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ hết địa giới xã Phúc Trạch đến hết địa giới xã Hương Đô

350

210

1,6

1,4

 

11.2

Đường QL 15A

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất bà Hảo xóm 3

270

162

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm 3

300

180

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5

270

162

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến địa giới xã Hương Đô

250

150

1,6

1,4

 

11.3

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất ông Tương xóm 1

150

90

1,5

1,3

 

11.4

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3

150

90

1,5

1,3

 

11.5

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2

150

90

1,5

1,3

 

11.6

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất hội quán xóm 3

200

120

1,5

1,3

 

11.7

Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt)

150

90

1,5

1,3

 

11.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

11.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

12

Xã Lộc Yên

 

 

 

 

 

12.1

Đường QL 15A

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Lộc Yên đến hết địa giới xã Lộc Yên

300

180

1,6

1,4

 

12.2

Tỉnh lộ 17

 

 

 

 

 

Từ cầu Lộc Yên đến giáp đường 15A

200

120

1,6

1,4

 

Từ 15A đến hết địa giới Lộc Yên (đi Hương Trà)

220

132

1,6

1,4

 

Cầu lộc yên đến nhà ông trần Xuân Thanh(Xóm Tân Lập)

200

120

1,6

1,4

 

Từ cầu lộc yên đến đất ông trần Xuân Thanh(Xóm Tân Lập)

180

108

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến đất ông Bùi Hồng Thiện(xóm Trung Sơn)

150

90

1,6

1,4

 

12.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

12.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m .

60

36

1,3

1,2

 

13

Xã Hương Xuân

 

 

 

 

 

13.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Hương Xuân đến phía nam cầu Sông Tiêm

400

240

1,3

1,2

 

13.2

Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường

250

150

1,3

1,2

 

13.3

Tiếp đó đến chân Đập Úc

250

150

1,3

1,2

 

13.4

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng)

250

150

1,3

1,2

 

13.5

Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp Tỉnh lộ 17

200

120

1,3

1,2

 

13.6

Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm Trường Sơn

200

120

1,3

1,2

 

13.7

Tiếp đó đến chân Đập Tràu

150

90

1,3

1,2

 

13.8

Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu Tràn Rôộc Tuệ

250

150

1,3

1,2

 

13.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

130

78

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,3

1,2

 

13.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

13.11

Đường Tỉnh lộ 17 đoạn qua xã Hương Xuân

180

108

1,3

1,2

 

14

Xã Hương Lâm

 

 

 

 

 

14.1

Tỉnh Lộ 17

 

 

 

 

 

Từ đỉnh dốc Mục Bài đến đất anh Tình.

120

72

1,6

1,4

 

14.2

Huyện lộ 5

 

 

 

 

 

Từ ngã ba lâm trường đến đất ông Hiển

120

72

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba rẽ vào xóm 5 (Đến đất ông Đồng)

120

72

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến ngã ba khe lò gạch (hết đất ông Trần Thẩm).

120

72

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Liên

120

72

1,3

1,2

 

14.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

14.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

15

Xã Hương Liên

 

 

 

 

 

15.1

Đường Huyện lộ 4

100

60

1,3

1,2

 

15.2

Đường Huyện lộ 5

110

66

1,3

1,2

 

15.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

100

60

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

15.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

80

48

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m .

60

36

1,3

1,2

 

16

Xã Điền Mỹ

 

 

 

 

 

16.1

Xã Phương Điền (cũ)

 

 

 

 

 

16.1.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Phương Điền đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su)

350

210

1,3

1,2

 

Tiếp đó đến hết đất Hương Khê

300

180

1,3

1,2

 

16.1.2

Đường liên xã đi Phương Mỹ

 

 

 

 

 

Từ giáp đường HCM đến hết địa phận xã Phương Điền

150

90

1,3

1,2

 

16.1.3

Đường CBRIP xóm 1- xóm 6 (Liên xóm);

120

72

1,3

1,2

 

16.1.4

Đường xóm 2 tiểu khu 172

120

72

1,3

1,2

 

16.1.5

Đường Đồng Bàu - Ngã ba Trúc

120

72

1,3

1,2

 

16.1.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

16.1.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

16.2

Xã Phương Mỹ (cũ)

 

 

 

 

 

16.2.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Phương Mỹ đến hết địa giới xã Phương Mỹ

300

180

1,3

1,2

 

16.2.2

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

16.2.3

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

17

Xã Hương Giang

 

 

 

 

 

17.1

Đường Huyện lộ 7 Từ ngã 4 UBND xã đến cầu Cứng

110

66

1,3

1,2

 

17.2

Đường Huyện lộ 2 Từ đường địa giới 364 giáp xã Gia Phố đến đất ông Lê Hương xóm 9

120

72

1,3

1,2

 

17.3

Đoạn đường huyện lộ 2 từ đất ông Lê Hương xóm 9 đến đập bàu đá

120

72

1,3

1,2

 

17.4

Từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Họ Võ

120

72

1,3

1,2

 

17.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

17.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m .

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m .

60

36

1,3

1,2

 

18

Xã Hòa Hải

 

 

 

 

 

18.1

Huyện lộ 10

 

 

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Hòa Hải đến cầu Khe Trả

150

90

1,3

1,2

 

18.2

Huyện lộ 16

 

 

 

 

 

Từ giáp Huyện lộ 10 đến hết địa giới xã Hòa Hải

150

90

1,3

1,2

 

18.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

18.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

19

Xã Hương Vĩnh

 

 

 

 

 

19.1

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện

150

90

1,3

1,2

 

19.2

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình An

120

72

1,3

1,2

 

19.3

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh

150

90

1,3

1,2

 

19.4

Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình)

110

66

1,3

1,2

 

19.5

Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc

120

72

1,3

1,2

 

19.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

19.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m .

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m .

60

36

1,3

1,2

 

20

Xã Phú Gia

 

 

 

 

 

20.1

Đường Trục xã

100

60

1,6

1,4

 

20.2

Đoạn đường từ đầu địa giới xã Phú Gia đến ngã ba địa giới Phú Gia - Phú Phong - thị trấn Hương Khê (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia)

350

210

1,6

1,4

 

20.3

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m.

110

66

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

70

42

1,3

1,2

 

20.4

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

90

54

1,3

1,2

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m.

70

42

1,3

1,2

 

Độ rộng đường < 3 m

60

36

1,3

1,2

 

X

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

 

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

1

Xã Đức Bồng

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường QL 281 đường đi Đức Hương

1.350

810

1,8

1,5

 

Đoạn từ ngã ba QL 281 đi Đức Hương đến đường vào nhà văn hoá thôn 1

1.200

720

1,8

1,5

 

Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng

850

510

1,7

1,4

 

1.2

Đường Tỉnh lộ 5

 

 

 

 

 

Từ ba QL 281 đến trường tiểu học xã Đức Bồng

1.200

720

1,8

1,5

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

850

510

1,7

1,4

 

Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

340

204

1,7

1,4

 

1.3

Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương

140

84

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến giáp Tỉnh lộ 5

150

90

1,6

1,4

 

1.4

Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã Đức Lĩnh

140

84

1,7

1,4

 

1.5

Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến Cầu Động

160

96

1,8

1,5

 

Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã Đức Bồng

170

102

1,7

1,4

 

1.6

Đường đi Chông cao đoạn từ tỉnh lộ 5 đến cầu Nhà Lai

340

204

1,0

1,0

 

1.7

Tiếp theo đến Chông cao

170

102

1,6

1,4

 

1.8

Đường từ Anh Cầm đến xã Đức Lĩnh

150

90

2,1

1,6

 

1.9

Đường từ Anh Lê Nam đến TDP 6 TTVQ

150

90

2,1

1,6

 

1.10

Đường ngã ba Anh Nam ra tỉnh lộ 552

150

90

2,1

1,6

 

1.11

Đường từ tỉnh lộ 552 đến ông Việt

150

90

1,7

1,4

 

1.12

Đường từ Ngõ Bà Nhung đến nhà xúy

150

90

1,6

1,4

 

1.13

Đường từ ông Thọ thôn 7 đến Anh Tuấn

140

84

1,7

1,4

 

1.14

Đường từ ngã 3 Cầu cồi đến ông Cận

140

84

1,7

1,4

 

1.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,7

1,4

 

1.20

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,7

1,4

 

2

Xã Ân Phú

 

 

 

 

 

2.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281)

 

 

 

 

 

Từ đát Trần Khánh Sơn - Cù Hoàng Tích

400

240

1,6

1,4

 

Từ đát Trần Khánh Sơn - Phùng Đăng Kỳ

400

240

1,6

1,4

 

Đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281): Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

320

192

1,6

1,4

 

2.2

Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua ngã tư Trùa đến ngã ba Đồng Lùng thôn 2

220

132

1,6

1,4

 

2.3

Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua Đá Bạc đến ngã ba Trục Trộ

140

84

1,7

1,4

 

2.4

Từ Ngã ba bảng tin đến ngọ bà Tuyết Tán

170

102

1,7

1,4

 

2.5

Từ Ngã ba bảng tin qua Bãi Bùng đến ngã ba Trục Thác

160

96

1,7

1,4

 

2.6

Từ ngã 3 cầu lẻ 1 đến đập tràn

150

90

1,6

1,4

 

2.7

Từ ngã ba Trục Giếng dến Rú Nậy

150

90

1,6

1,4

 

2.8

Từ ngã ba Trục Giếng qua ngã ba Bàn Giác đến ngọ bà Hòe Oánh

150

90

1,6

1,4

 

2.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

2.10

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,7

1,4

 

3

Xã Đức Hương

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 281

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương)

900

540

1,9

1,5

 

Tiếp đến cầu Đồng Văn

900

540

1,6

1,4

 

3.2

Đường Ân Phú - Cửa Rào

 

 

 

 

 

Từ cầu vượt kênh mương đến cầu hói phố xã Đức Hương

500

300

1,6

1,4

 

Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m

380

228

1,6

1,4

 

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

250

150

1,6

1,4

 

3.3

Các vị trí đất bám trục đường chính

 

 

 

 

 

Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế

140

84

1,7

1,4

 

Từ ngã 4 Hương Đại đến Hội quán Thôn Hương Phố

140

84

1,7

1,4

 

Từ ngã 4 Hương Đại đến Cựa Anh Quyền thôn Hương Thọ

140

84

1,7

1,4

 

Từ Ân Phú Cửa Rào đến hết đất anh Phan Châu

150

90

1,6

1,4

 

Từ Đê Rú Trí qua suối Trọt Đào đến nhà anh Trần Mậu Thành

140

84

1,7

1,4

 

3.4

Đường Đức Hương đi Hương Thọ

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh đến hết đất anh Hải Lan

150

90

1,6

1,4

 

Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình Thế

140

84

1,7

1,4

 

Các vị trí còn lại của đường Đức Hương đi Hương Thọ

140

84

1,7

1,4

 

3.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

3.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

4

Xã Hương Minh

 

 

 

 

 

4.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu Hương Minh

450

270

1,6

1,4

 

Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh

400

240

1,3

1,2

 

Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Minh

300

180

1,3

1,2

 

4.2

Đường 71cũ đoạn từ Cống thoát nước giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu

250

150

1,3

1,2

 

4.3

Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m

400

240

1,3

1,2

 

4.4

Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ

200

120

1,3

1,2

 

4.5

Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến giáp cầu Hương Minh

200

120

1,6

1,4

 

Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập Nguồn

170

102

1,7

1,4

 

Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương Thọ

150

90

1,6

1,4

 

4.6

Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị Trấn đến đường Đồng Lý

250

150

1,3

1,2

 

4.7

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý

350

210

1,3

1,2

 

4.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

4.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

5

Xã Thọ Điền

 

 

 

 

 

5.1

Xã Sơn Thọ (cũ)

 

 

 

 

 

5.1.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất ông Trung Dũng

450

270

1,6

1,4

 

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ

380

228

1,5

1,3

 

5.1.2

Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời

 

 

 

 

 

Đoạn từ trạm điện thôn 5 đến cầu ông Đình Tình

150

90

2,0

1,6

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh

350

210

2,0

1,6

 

Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba cầu ông Sáu

300

180

2,0

1,6

 

Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến trạm điện xóm 6

220

132

1,9

1,5

 

5.1.3

Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang

180

108

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp đường Hồ Chí Minh)

150

90

1,8

1,5

 

5.1.4

Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6

140

84

1,7

1,4

 

5.1.5

Đoạn đường từ ngã ba ông Dần (đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6

140

84

1,7

1,4

 

5.1.6

Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương (đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5)

250

150

1,9

1,5

 

5.1.7

Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ

200

120

1,9

1,5

 

5.1.8

Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương

140

84

1,7

1,4

 

5.1.9

Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ

150

90

1,8

1,5

 

5.1.10

Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long

140

84

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến hết đất anh Toàn thôn 3

140

84

1,7

1,4

 

5.1.11

Đoạn đường từ sân bóng thôn 7 (đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã)

170

102

1,9

1,5

 

5.1.12

Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ)

220

132

1,8

1,5

 

5.1.13

Đường Sơn Thọ - Thị trấn - Đức Lĩnh

220

132

1,8

1,5

 

5.1.14

Từ ngã ba bà Luyện đến trường THCS Sơn Thọ

170

102

1,9

1,5

 

5.1.15

Từ ngã ba chợ Sơn Thọ đến đất ông Long (giáp trường THCS)

300

180

1,7

1,4

 

5.1.16

Từ đường Hồ Chí Minh đến Đập bà Em

270

162

1,6

1,4

 

5.1.17

Từ đường Hồ Chí Minh qua Đập Hòn Bàn đến hết đất bà Đặng Thị Trầm thôn 5

220

132

1,8

1,5

 

5.1.18

Từ đường đi Khe Ná Chi Lời qua cầu Cố Nhiên đến hết đất anh Trần Văn Thuận

150

90

1,8

1,5

 

5.1.19

Từ ngõ ông Trần Tiến Thôn 6 đến hết đất anh Nguyễn Đình Sơn Thôn 6

150

90

1,8

1,5

 

5.1.20

Từ ngã 3 ông Nguyên Thôn 7 đến hết đất anh Phan Trọng Bình Thôn 7

140

84

1,7

1,4

 

5.1.21

Trục đường trung tâm xã Sơn Thọ

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã tư đập ông Tác thôn 5

180

108

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn 6

150

90

1,8

1,5

 

Tiếp theo đến ngã ba ông Quyết thôn 7

140

84

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến hết đất ông Thành thôn 7

140

84

1,7

1,4

 

5.1.22

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

5.1.23

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

5.2

Xã Hương Điền(cũ)

 

 

 

 

 

5.2.1

Đường Tỉnh lộ 5

 

 

 

 

 

Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5

120

72

1,5

1,3

 

5.2.2

Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe Gỗ) đến ngã ba 661

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu Khe Xai

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã ba trung tâm

150

90

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã ba cụm dân cư số 3

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến Chi Lời giáp xã Sơn Tây

120

72

1,5

1,3

 

5.2.3

Bám các trục đường thuộc khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Chương

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã ba cầu Khe Ná 1

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến cầu Khe Ná 2

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến ngã ba cầu Khe Xai

120

72

1,5

1,3

 

Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba trường Mầm non

150

90

1,5

1,3

 

Đoạn từ trường mầm non qua UBND tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư

150

90

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã tư UBND xã đến mương thoát nước

150

90

1,5

1,3

 

Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến ngã ba cụm dân cư số 3

120

72

1,5

1,3

 

Các trục đường 6-12 m còn lại trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ

120

72

1,5

1,3

 

5.2.4

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền

150

90

1,5

1,3

 

5.2.5

Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc

120

72

1,5

1,3

 

5.2.6

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến hết đất trường tiểu học

150

90

1,5

1,3

 

5.2.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,6

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,5

1,3

 

5.2.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

110

66

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

90

54

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

80

48

1,0

1,0

 

6

Xã Đức Giang

 

 

 

 

 

6.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào

 

 

 

 

 

Từ đất bà Nguyêễn Thị Bình - đất Lê Thị Bé

380

228

1,6

1,4

 

Từ đất bà Nguyêễn Thị Bình - đất Trần Văn Nam

380

228

1,6

1,4

 

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

320

192

1,6

1,4

 

6.2

Đoạn từ Nhà ông Minh Xóm 2 Văn Giang đến Chùa Phượng Hoàng

150

90

1,5

1,3

 

6.3

Đoạn từ Nhà ông Tiến Xóm 2 Văn Giang đến đất ông Huệ X2 Văn Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.4

Đoạn từ ngã tư ông Lệ đến đất ông Ngụ Xóm 2 Văn Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.5

Đoạn từ Trường THCS Ân Giang đến đất bà Hồng Xóm 2 Văn Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.6

Từ Nhà ông lợi đến nhà ông Anh Xóm 2 Văn Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.7

Từ nhà ông Phạm Mạo Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 3 ruộng rộ

150

90

1,5

1,3

 

6.8

Từ nhà ông Ái Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 4 Cơn Nổ

150

90

1,5

1,3

 

6.9

Từ nhà ông Binh đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.10

Đường vào đập bàu Trạng từ Đường Ân Phú - Cửa Rào đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang

160

96

1,4

1,2

 

6.11

Từ TrạmY tế xã đến đất ông Minh Xóm 1 Văn

150

90

1,5

1,3

 

6.12

Từ cầu Hói Đọi đến đất Ông Phong thon Hợp Phát

150

90

1,2

1,1

 

6.13

Ngã 3 nhà Bà Vân đến đất anh chiến

150

90

1,5

1,3

 

6.14

Cầu Dồng đến Nhà ông Văn xóm 3 Bồng Giang

150

90

1,5

1,3

 

6.15

Nhà Bà Mai (Cầu Dồng) đến Ngã 3 đất ông Bồi xóm Cẩm Trang

150

90

1,5

1,3

 

6.16

Ngã 3 Nhà Ông Thất xóm Cẩm Trang đến Ngã 3 đất Ô Bồi xóm Cẩm Trang

150

90

1,2

1,1

 

6.17

Ngã 3 Nhà Ô Dân xóm Cẩm Trang đến đất Bà Mai xóm Cẩm Trang

150

90

1,2

1,1

 

6.18

Động Đỏ đến Nhà Ông Ái Xóm Hợp Phát

140

84

1,2

1,1

 

6.19

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

6.20

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

7

Xã Đức Liên

 

 

 

 

 

7.1

Đường Ân Phú - Cửa Rào

 

 

 

 

 

Từ đất Hoàng Ánh Dương - Đất Trần Văn Duyệt

380

228

1,5

1,3

 

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

300

180

1,5

1,3

 

7.2

Từ ngã 3 Đập Địa Mạch đến đất anh Trần Hiếu

250

150

1,5

1,3

 

7.3

Từ đất anh Trần Hiếu đến đâ anh Hà Văn Nhâm

150

90

1,6

1,4

 

7.4

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

7.5

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

8

Xã Đức Lĩnh

 

 

 

 

 

8.1

Đường Đức Lĩnh - Sơn Thủy

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh

600

360

1,6

1,4

 

Tiếp theo đến Cầu Đen

450

270

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến hết phân hiệu 2 trường THCS Bồng Lĩnh

400

240

1,6

1,4

 

Tiếp đến ngã ba Khe Xuôi

300

180

1,6

1,4

 

8.2

Đường Ân Phú - Cửa Rào

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận

400

240

1,7

1,4

 

Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đức Lĩnh

500

300

1,6

1,4

 

Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5 giáp QL281

700

420

1,6

1,4

 

Đoạn QL 281 đến ngã ba cầu Treo(chợ Bộng)

950

570

1,7

1,4

 

8.3

Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II đến cổng anh Quân xóm trưởng

350

210

1,5

1,3

 

Từ đất Anh Quân đến đất anh Lĩnh Thanh Sơn

200

120

1,6

1,4

 

8.4

Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng

150

90

1,6

1,4

 

8.5

Đường từ cổng ông Phan Đắc đến phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh

500

300

1,6

1,4

 

8.6

Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong

350

210

1,4

1,2

 

8.7

Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh thôn Tân Hưng

300

180

1,2

1,1

 

8.8

Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân Hưng

250

150

1,4

1,2

 

8.9

Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ Quang

250

150

1,4

1,2

 

8.10

Đoạn từ ngã 3 Ông Nhường đến ngã 3 đường Ifac

140

84

1,7

1,4

 

8.11

Đoạn từ ngã 3 anh Hiền đến Eo Cú

250

150

1,4

1,2

 

8.12

Đoạn từ ngã 3 anh Mưu đến Eo Cú

150

90

2,0

1,6

 

8.13

Đoạn từ ngã Sơn Quy đến cổng chị Nguyệt

220

132

1,5

1,3

 

8.14

Đoạn từ ngã 3 Phan Đắc đến cổng ông Nghệ

350

210

1,3

1,2

 

8.15

Đoạn từ ngã 3 ông Toàn đến Đường đê

150

90

2,0

1,6

 

8.16

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

8.17

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

9

Xã Quang Thọ

 

 

 

 

 

9.1

Xã Hương Thọ(cũ)

 

 

 

 

 

9.1.1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

Đoạn giáp xã Hương Minh đến hết xã Hương Thọ

300

180

1,2

1,1

 

9.1.2

đường 71 cũ

180

108

1,0

1,0

 

9.1.3

Đường Đồng Lý giáp xã Hương Minh đến cầu Con Cuông

140

84

1,3

1,2

 

9.1.4

đường từ Cầu Cửa Hói đến hết đất ông Nguyễn Văn Hoàn thôn 3

150

90

1,5

1,3

 

9.1.5

Từ Ngã tư Bưu Điện đến sân bóng thôn 3

190

114

1,4

1,2

 

9.1.6

Từ Ngã 3 Mầm non đến cứa anh Lam thôn 3

190

114

1,4

1,2

 

9.1.7

Từ Ủy ban xã đến hết đất anh Phạm Ngọc Sơn thôn 3

175

105

1,5

1,3

 

9.1.8

Từ Ngã 3 trường Tiểu học đến đất anh Lê Văn Đàn thôn 4

140

84

1,5

1,3

 

9.1.9

Từ Ngã 3 vườn ông Bá đến đất anh Nguyễn Văn Thường thôn 5

140

84

1,5

1,3

 

9.10

Đường Hương Thọ đi Cửa Rào

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ Quánh

250

150

1,4

1,2

 

Tiếp đến hết trường cấp I

350

210

1,2

1,1

 

Tiếp đến đến hết Cầu Trại

170

102

1,5

1,3

 

Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ

150

90

1,5

1,3

 

Tiếp đến giáp xã Đức Liên

140

84

1,3

1,2

 

9.11

Đường Đức Hương đi Hương Thọ

140

84

1,3

1,2

 

9.12

Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Sơn xóm 2

180

108

1,5

1,3

 

Tiếp đến cầu II

140

84

1,5

1,3

 

9.13

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

140

84

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

120

72

1,7

1,4

 

Độ rộng đường < 3 m

100

60

1,6

1,4

 

9.14

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

130

78

1,0

1,0

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

1,0

1,0

 

Độ rộng đường < 3 m

90

54

1,0

1,0

 

9.2

Xã Hương Quang(cũ)

 

 

 

 

 

9.2.1

Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái định cũ

120

72

1,2

1,1

 

Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp cầu Km5

120

72

1,2

1,1

 

Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp

120

72

1,2

1,1

 

Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung

110

66

1,2

1,1

 

Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư đến cầu Hói Trung

150

90

1,1

1,1

 

Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất trạm kiểm lâm

120

72

1,2

1,1

 

Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến Cầu sang cụm dân cư số 01

120

72

1,2

1,1

 

Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung

120

72

1,1

1,1

 

XI

HUYỆN LỘC HÀ

 

 

 

 

 

A

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Xã Hộ Độ

 

 

 

 

 

1.1

Đường Tỉnh lộ 549:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m

3.900

2.340

1,5

1,3

 

Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 549 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m)

3.500

2.100

1,6

1,4

 

Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp xã Mai Phụ

3.000

1.800

1,8

1,5

 

1.2

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

 

 

Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 549 dài 250 m

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m

2.600

1.560

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại đến giáp xã Thạch Bàn)

2.700

1.620

1,7

1,4

 

1.3

Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ Độ đến đê Tả Nghèn:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất Trụ sở UBND xã

1.000

600

1,6

1,4

 

Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt dài 150 m

1.500

900

1,2

1,1

 

Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Kênh C2

500

300

2,6

1,8

 

1.4

Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết thôn Liên Xuân

400

240

1,9

1,5

 

1.5

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện

700

420

2,1

1,6

 

1.6

Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến Đê Kênh C2 (giáp xã Mai Phụ)

500

300

2,2

1,6

 

1.7

Đường ngã 3 Bưu điện đến đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ

400

240

1,9

1,5

 

1.8

Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đường Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện

400

240

1,9

1,5

 

1.9

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (đường Hiếu Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà)

400

240

1,9

1,5

 

1.10

Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình

400

240

1,9

1,5

 

1.11

Khu vực dân cư khu tái định cư xóm Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch)

600

360

1,9

1,5

 

1.12

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2)

400

240

1,6

1,4

 

1.13

Đường Thiên Lý đi qua giữa thôn Xuân Tây và thôn Đồng Xuân

400

240

1,9

1,5

 

1.14

Đoạn qua Đê Tả Nghèn (chân cầu Cửa Sót ra bán kính 500m)

1.600

960

1,2

1,1

 

1.15

Khu quy hoạch đất dân cư thôn Tân Quý (phía sau Công ty Nguyễn Hưng)

800

480

1,9

1,5

 

1.16

Đường từ Siêu Thị Lý Ngân đến hết trường Tiểu học

1.500

900

1,2

1,1

 

1.17

Đường lối 2 Tỉnh lộ 549 từ đường Mỏ sắt Thạch Khê đến hết đất hồ tôm ông Khởi

1.300

780

1,6

1,4

 

1.18

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

1.19

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

1,8

1,5

 

2

Xã Mai Phụ

 

 

 

 

 

2.1

Đường Tỉnh lộ 549:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân

3.000

1.800

1,8

1,5

 

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu

3.500

2.100

1,8

1,5

 

2.2

Đường từ Tỉnh lộ 549 (thôn Tây Sơn) đến đê Tả Nghèn thôn Mai Lâm

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 549 đến cách ngã 4 (200 m)

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ bán kính 200 m

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200 m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm

1.200

720

1,9

1,5

 

2.3

Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến giáp đê Tả Nghèn:

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến cầu Cửa Đình

2.000

1.200

1,6

1,4

 

Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán kính 150m)

2.500

1.500

1,6

1,4

 

2.4

Đường từ tỉnh lộ 549 xuống Cầu Đò Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ)

1.000

600

2,2

1,6

 

2.5

Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp xã Thạch Mỹ

1.000

600

2,4

1,8

 

2.6

Đường qua trường mần non xã Thạch Châu đến kênh C2

500

300

2,2

1,6

 

2.7

Đường từ đất ông Phùng đến đê tả Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến

400

240

1,9

1,5

 

2.8

Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2)

400

240

2,2

1,6

 

2.9

Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến Đê C2

700

420

2,7

1,9

 

2.10

Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm Đạo

400

240

1,9

1,5

 

2.11

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

2.12

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

130

78

1,8

1,5

 

3

Xã Thạch Mỹ

 

 

 

 

 

3.1

Đường Tỉnh lộ 549 đoạn giáp xã Hộ Độ đến giáp xã Mai Phụ

3.000

1.800

1,8

1,5

 

3.2

Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ

2.000

1.200

1,6

1,4

 

3.3

Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến đường Tỉn lộ 547

1.000

600

2,2

1,6

 

- Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn bán kính 250 m

1.500

900

2,0

1,6

 

3.4

Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT Mai Thúc Loan

1.500

900

2,0

1,6

 

3.5

Đường từ Tỉnh lộ 549 (Cầu Trù) đến giáp đường Tỉnh lộ 547 (Thạch Châu):

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến qua ngã tư thôn Đại Yên 100m

1.500

900

1,6

1,4

 

Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện

1.800

1.080

2,1

1,6

 

3.6

Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ đến hết Thôn Hà Ân

800

480

1,9

1,5

 

3.7

Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ đến đất ông Sáu thôn Hà Ân

800

480

1,6

1,4

 

3.8

Đường từ tỉnh lộ 549 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ)

900

540

2,3

1,7

 

3.9

Đường từ giáp Tỉnh lộ 549 đến Đê Tả nghèn (qua xóm Tây Giang)

600

360

2,3

1,7

 

3.10

Đường phía tây UBND qua trường Mần non đến ngã tư ông Vị

600

360

1,9

1,5

 

3.11

Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm 12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú

600

360

1,9

1,5

 

3.12

Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá đến ngã 3 đường rẽ về đất cô Ca (thôn Hữu Ninh)

600

360

1,9

1,5

 

3.13

Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp đường hộ đê (xóm Tân Phú)

600

360

2,3

1,7

 

3.14

Đường từ đất ông Tài (Hữu Ninh) đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ)

600

360

1,9

1,5

 

3.15

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

3.16

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

125

75

1,9

1,5

 

4

Xã Thạch Châu

 

 

 

 

 

4.1

Đường Tỉnh lộ 549:

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Mai Phụ đến đường Jka

3.500

2.100

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến cống ngoài đất anh Huynh Tiếp

4.000

2.400

1,8

1,5

 

Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp đến giáp thị trấn Lộc Hà

3.500

2.100

1,9

1,5

 

4.2

Đường Tỉnh lộ 547

 

 

 

 

 

Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà

1.500

900

2,0

1,6

 

Từ giáp Tỉnh lộ 549 đến hết đường 1 chiều (đến hết đất anh Cơ)

2.000

1.200

2,8

1,9

 

Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m) (đường 547)

2.500

1.500

1,9

1,5

 

4.3

Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường Tỉnh lộ 547

1.800

1.080

1,9

1,5

 

4.4

Đường từ Tỉnh lộ 549 (Đất anh Vượng) đến đường đi Thạch Mỹ

1.800

1.080

1,9

1,5

 

4.5

Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường Tỉnh lộ 547 (cạnh nhà truyền thống)

1.800

1.080

1,9

1,5

 

4.6

Đường từ Tỉnh lộ 549 (cạnh cây xăng dầu) đến giáp đường đi Thạch Mỹ (thôn Đức Châu)

800

480

2,2

1,6

 

4.7

Đường JKa từ giáp đường Tỉnh lộ 547 (ngã tư Thôn Tiến Châu) qua đường Tỉnh lộ 549 đến giáp xã Mai Phụ

2.000

1.200

1,9

1,5

 

4.8

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Mầm non đến giáp xã Mai Phụ

500

300

2,6

1,8

 

4.9

Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Hào) đến hết đất bà Khoa (xóm Lâm Châu)

500

300

2,6

1,8

 

4.10

Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu đến giáp xã Mai Phụ

1.000

600

3,0

2,0

 

4.11

Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Đệ) đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ

500

300

2,6

1,8

 

4.12

Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân) đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà

500

300

3,0

2,0

 

4.13

Đường trục xóm Đức Châu (giáp đường Tỉnh lộ 547) đến giáp đường đi Thạch Mỹ

700

420

2,1

1,6

 

4.14

Đường nối từ đường đi Khánh Yên qua đất ông Hoàng đến Tỉnh lộ 549

500

300

2,2

1,6

 

4.15

Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến giáp đường JKA

1.600

960

1,9

1,5

 

4.16

Đường phía Đông trụ sở UBND xã Thạch Châu

1.000

600

1,9

1,5

 

4.17

Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị trấn Lộc Hà

800

480

2,2

1,6

 

4.18

Đường từ Tỉnh lộ 549 qua đất anh Phố đến đất nhà văn hóa thôn Châu Hạ

500

300

3,0

2,0

 

4.19

Đường từ Tỉnh lộ 549 đất anh Hiền Ba đến đường vào trường Mai Thúc Loan

1.000

600

2,4

1,8

 

4.20

Đường giáp đường Tỉnh lộ 547 (điểm cua) qua thôn Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ

500

300

1,9

1,5

 

4.21

Đường giáp từ đường qua đất anh Phố đi qua nhà ông Khương đến đường đi Lâm Châu

500

300

1,9

1,5

 

4.22

Đường từ Tỉnh Lộ 549 đi qua hồ NTS anh Nhạ đến kho muối anh Long

500

300

2,2

1,6

 

4.23

Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc

500

300

2,6

1,8

 

4.24

Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường Jika

500

300

1,6

1,4

 

4.25

Đường từ đất anh Phố (phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc

500

300

3,0

2,0

 

4.26

Khu dân cư Đồng Nát

600

360

2,7

1,9

 

4.27

Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến phía Đông thôn Đức Châu từ đất anh Sơn đến đất anh Thắng tiếp đến giáp đất trường Mai Thúc Loan

500

300

2,6

1,8

 

4.28

Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây xăng dầu

600

360

2,3

1,7

 

4.29

Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến giáp đất Trường THCS Mỹ Châu

500

300

3,0

2,0

 

4.30

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

200

120

2,2

1,6

 

4.31

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,1

1,6

 

4.32

Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình

2.300

1.380

1,6

1,4

 

4.33

Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông

2.300

1.380

1,6

1,4

 

5

Xã Thạch Kim

 

 

 

 

 

5.1

Đường 549 từ cầu bà Thụ đến điểm cuối 549 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

6.500

3.900

1,1

1,1

 

5.2

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 đến hết cảng cá Thạch Kim:

 

 

 

 

 

Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

5.500

3.300

1,5

1,3

 

Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

5.500

3.300

1,5

1,3

 

5.3

Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân:

 

 

 

 

 

Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

5.000

3.000

1,5

1,3

 

Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

5.000

3.000

1,5

1,3

 

5.4

Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 549 (trừ tuyến 1): thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

 

 

 

 

 

Đường trục thôn từ đất ốt bà Vân Cam đến Âu thuyền Giang Hà

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đường từ đất ốt bà Tâm Từ đến hội quán thôn Hoa Thành

2.500

1.500

1,1

1,1

 

Đường từ đất anh Lĩnh Ninh đến đường Khanh

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ Tỉnh lộ 549 đi qua nhà thờ Kim Đôi đến Âu thuyền thôn Xuân Phượng

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Đường từ đất anh Thiết Cảnh đến đất nhà anh Dũng Mỹ

2.000

1.200

1,2

1,1

 

Đường từ đất cô Ái đến Cảng cá

4.000

2.400

1,5

1,3

 

5.5

Các vị trí còn lại của thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

1.200

720

2,1

1,6

 

5.6

Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 549 cạnh đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã có giá quy định)

 

 

 

 

 

Đường từ Tỉnh lộ 549 đến đường liên thôn Long Hải Liên Tân

2.000

1.200

1,3

1,2

 

Đường từ Tỉnh lộ 549 lên đến hội quán thôn Liên Tân

2.500

1.500

1,4

1,2

 

Đường liên thôn Long Hải Liên Tân đoạn từ đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng

3.000

1.800

1,2

1,1

 

5.7

Các vị trí còn lại của thôn Long Hải - Liên Tân

1.200

720

1,6

1,4

 

5.8

Các vị trí bám trục đường liên thôn Sơn Bằng

 

 

 

 

 

Đường từ đất chị Loan Sơn đến cụm Công nghiệp

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đường từ Tỉnh lộ 549 từ đất anh Toàn Mạn đến Trạm y tế

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đường từ đất nhà anh Phú Xinh đi qua đất anh Thành Nghịa tiếp đó đến đất ông Đạt

2.500

1.500

1,2

1,1

 

Đường từ đất anh Xô Dần đi qua trường THCS tiếp đó đến chùa Kim Quang

2.500

1.500

1,3

1,2

 

Đường từ Trường THCS ra đến đất ông Kiện

2.500

1.500

1,3

1,2

 

5.9

Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim

950

570

1,4

1,2

 

5.10

Cụm CN-TTCN Thạch Kim

 

 

 

 

 

- Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây)

 

600

 

1,2

 

- Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m)

 

600

 

1,2

 

- Các lô còn lại

 

480

 

1,1

 

6

Xã Phù Lưu

 

 

 

 

 

6.1

Đường Tỉnh lộ 547:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Thạch Mỹ đến hết xã Phù Lưu

2.500

1.500

1,4

1,2

 

Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m

2.800

1.680

1,5

1,3

 

6.2

Đường Tỉnh lộ 548:

 

 

 

 

 

Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình 200m giáp đường Tỉnh lộ 547

2.000

1.200

1,5

1,3

 

Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán kính 200m)

2.500

1.500

1,6

1,4

 

6.3

Đường từ Tỉnh lộ 548 (ngã 3 cây xăng Cầu Trù) đến Trường Mần non

2.500

1.500

1,6

1,4

 

Tiếp đo từ trường Mầm non đến giáp xã Thạch Mỹ

2.500

1.500

1,1

1,1

 

6.4

Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã 4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc

1.600

960

1,2

1,1

 

6.5

Đường từ Trường Mầm non đến Thôn Thái Hòa (Đê Tả Nghèn)

1.000

600

1,3

1,2

 

6.6

Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà

1.000

600

1,3

1,2

 

6.7

Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu điện) đến kênh trục Hữu Ninh

800

480

1,2

1,1

 

6.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

6.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

125

75

1,9

1,5

 

7

Xã Ích Hậu

 

 

 

 

 

7.1

Đường Tỉnh lộ 548:

 

 

 

 

 

Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù

1.500

900

1,6

1,4

 

Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m)

2.000

1.200

1,9

1,5

 

7.2

Đường từ giáp Tỉnh lộ 548 đến cầu Kênh Cạn

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 548 đến hết trường Tiểu học xã Ích Hậu

1.900

1.140

2,3

1,7

 

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

1.000

600

2,2

1,6

 

7.3

Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7) đến giáp xã Hồng Lộc

700

420

2,7

1,9

 

7.4

Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán

700

420

1,7

1,4

 

7.5

Đường từ tỉnh lộ 548 đến cửa anh Xuân Xy (Thôn Thống Nhất)

600

360

1,9

1,5

 

7.7

Đường từ đất Ông Lập đến Hội quán Thôn Lương Trung

500

300

1,9

1,5

 

7.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

7.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

125

75

1,9

1,5

 

7.10

Bổ sung: Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất

1.500

900

1,2

1,1

 

7.11

Bổ sung: Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương

1.000

600

1,6

1,4

 

8

Xã Bình An

 

 

 

 

 

8.1

Xã Bình Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

8.1.1

Đường Tỉnh lộ 547:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phù Lưu đến hết xã Bình Lộc

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m

2.300

1.380

1,7

1,4

 

Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Bình Lộc bán kính 300m

2.300

1.380

2,0

1,6

 

8.1.2

Đường Bình An Thịnh:

 

 

 

 

 

Đoạn 1:Từ đường Tỉnh lộ 547 đến qua chợ huyện mới 100m

1.500

900

1,8

1,5

 

Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã Bình An

1.000

600

1,6

1,4

 

8.1.3

Từ đường Tỉnh lộ 547 qua UBND xã đến ngã tư ông Thịnh

600

360

1,9

1,5

 

8.1.4

Từ đường Tỉnh lộ 547 qua giáo xứ Mỹ Lộc đến hết đất anh Thiện

500

300

2,2

1,6

 

8.2

Xã An Lộc (cũ)

 

 

 

 

 

8.2.1

Đường Tỉnh lộ 547:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Bình Lộc đến đường Vượng - An

2.000

1.200

1,9

1,5

 

Khu vực trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 200m)

2.300

1.380

2,0

1,6

 

Từ đường Vượng - An đến hết xã An Lộc

1.500

900

2,2

1,6

 

8.2.2

Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh lộ 547 đến hết xã Bình An

600

360

3,0

2,0

 

8.2.3

Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua xóm Bình Nguyên

500

300

2,2

1,6

 

8.2.4

Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh đất anh Quân Lân) đến thôn

Hoà Bình xã Thịnh Lộc)

450

270

2,3

1,7

 

8.2.5

Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh SVĐ xã) đến giáp đường (Bình An Thịnh)

500

300

2,2

1,6

 

8.2.6

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

1,7

1,4

 

8.2.7

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

180

108

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

125

75

1,9

1,5

 

9

Xã Thịnh Lộc

 

 

 

 

 

9.1

Đường 547

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Lộc đến cổng Chợ Vùn

2.000

1.200

1,8

1,5

 

Từ cổng Chợ Vùn đến ngã tư giáp đường ven biển

2.500

1.500

1,9

1,5

 

Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

3.500

2.100

1,5

1,3

 

9.2

Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m

3.800

2.280

1,4

1,2

 

9.3

Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An Lộc đến ngã tư đường ven biển (ngã tư xóm Nam Sơn)

800

480

1,9

1,5

 

9.4

Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An Lộc đến đường ven biển (trước đất ông Diện)

500

300

2,2

1,6

 

9.5

Từ ngã Tư đường ven biển đến cổng chào thôn Nam Sơn

1.000

600

1,9

1,5

 

9.6

Đường 58 qua Chùa Chân Tiên

800

480

1,6

1,4

 

9.7

Đường kè biển

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc

4.000

2.400

1,1

1,1

 

- Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

3.000

1.800

1,1

1,1

 

9.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

450

270

1,7

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

350

210

1,8

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

250

150

1,9

1,5

 

9.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

350

210

1,6

1,4

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

250

150

1,9

1,5

 

Độ rộng đường < 3 m

180

108

2,1

1,6

 

B

XÃ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

10

Xã Hồng Lộc

 

 

 

 

 

10.1

Đường Vượng - An:

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Tùng Lộc đến hết xã Hồng Lộc

1.500

900

1,6

1,4

 

Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)

2.000

1.200

1,8

1,5

 

10.2

Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù Lưu đến đường Vượng An

800

480

1,9

1,5

 

10.3

Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58

800

480

2,5

1,8

 

10.4

Đường nối đường Hồng - Ích đến đường Hồng - Thụ (qua trường Mần Non)

350

210

2,7

1,9

 

10.5

Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua trường Tiểu học

350

210

2,1

1,6

 

10.6

Đường vào Bãi rác huyện

300

180

2,3

1,7

 

10.7

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,0

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

2,1

1,6

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

10.8

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

2,1

1,6

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

Độ rộng đường < 3 m

105

63

2,1

1,6

 

11

Xã Tân Lộc

 

 

 

 

 

11.1

Đường Vượng - An:

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã An Lộc đến hết xã Tân Lộc

1.500

900

1,6

1,4

 

 

Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông)

2.000

1.200

1,6

1,4

 

11.2

Khu quy Hoạch đấu giá QSD đất tại vùng mụ Bà thôn Tân Thượng (trừ lối 1)

800

480

1,6

1,4

 

11.3

Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng An

400

240

1,9

1,5

 

11.4

Từ đường Vượng An (Trạm viễn thông) đến Khe Hao (thôn Tân Thành)

350

210

2,1

1,6

 

11.5

Đường trục xóm Tân Thượng (từ đường Vượng - An) đến hết xóm

350

210

2,1

1,6

 

11.6

Đường cứu hộ Khe Hao (từ Miếu đến khe Hao)

350

210

2,1

1,6

 

11.7

Đường từ đền Đỉnh Lự đến Cầu Ngạo

500

300

1,6

1,4

 

11.8

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

300

180

2,0

1,6

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

210

126

2,1

1,6

 

 

Độ rộng đường < 3 m

150

90

2,0

1,6

 

11.9

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

210

126

2,1

1,6

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

2,3

1,7

 

 

Độ rộng đường < 3 m

105

63

2,1

1,6

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Công văn 4762/SXD-QLN&TTBDS của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bị tác động, ảnh hưởng do sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh

Đất đai-Nhà ở, Lao động-Tiền lương, Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 51/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 4366/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định 2431/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) và giao bổ sung 4.005m2 đất tại xã Song Phương và xã An Thượng, huyện Hoài Đức (nay là xã An Khánh, Thành phố Hà Nội) cho Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô để thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị An Khánh – An Thượng

Quyết định 4366/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định 2431/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) và giao bổ sung 4.005m2 đất tại xã Song Phương và xã An Thượng, huyện Hoài Đức (nay là xã An Khánh, Thành phố Hà Nội) cho Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô để thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị An Khánh – An Thượng

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 4358/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ Quyết định 5306/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc gia hạn sử dụng đất 24 tháng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn VNT tại phường Trung Hòa và phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy (nay thuộc phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội) để thực hiện Dự án đầu tư Công viên Hồ điều hòa thuộc Khu đô thị Tây Nam Hà Nội (giai đoạn 1)

Quyết định 4358/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc bãi bỏ Quyết định 5306/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc gia hạn sử dụng đất 24 tháng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn VNT tại phường Trung Hòa và phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy (nay thuộc phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội) để thực hiện Dự án đầu tư Công viên Hồ điều hòa thuộc Khu đô thị Tây Nam Hà Nội (giai đoạn 1)

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi