Quyết định 272/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 272/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 272/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/02/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 272/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 272/QĐ-TTg
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005 tại tờ trình số 81/TTr-BTNMT ngày 29tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai cả nước năm 2005 thực hiện theo Chỉ thị số 28/2004/CT-TTg ngày 15 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng diện tích tự nhiên cả nước: 33.121.159 ha, bao gồm:
- Diện tích đất nông nghiệp: 24.822.560 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 3.232.715 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng và núi đá không có rừng cây: 5.065.884 ha.
(Số liệu chi tiết theo biểu Hiện trạng sử dụng đất năm 2005 cả nước, các vùng tự nhiên kinh tế và các tỉnh kèm theo Quyết định này).
Điều 2.Số liệu kết quả kiểm kê đất đai năm 2005 của cả nước, các vùng tự nhiên kinh tế và từng đơn vị hành chính các cấp đã được xác định trong kiểm kê được sử dụng thống nhất trong cả nước trong giai đoạn 2006 - 2010; hàng năm, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tổ chức thống kê đất đai hàng năm để cập nhật những thay đổi trong quá trình sử dụng.
Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức công bố công khai, cung cấp số liệu kết quả kiểm kê đất đai để khai thác sử dụng có hiệu quả.
Điều 3. Kết quả kiểm kê đất đai năm 2005 được thống nhất sử dụng vào các mục đích sau:
1.Làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách bảo đảm mục tiêu phát triển bền vững; tính toán các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; làm căn cứ cho việc lập quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch xây dựng.
2.Làm số liệu chính thức về đất đai, diện tích các loại đất, diện tích cả nước và các đơn vị hành chính để sử dụng trong hệ thống hành chính, giáo dục - đào tạo và nâng cao nhận thức cộng đồng.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Học viện Hành chính quốc gia; - VPCP: BTCN, PCN, Website Chính phủ, Ban Điều hành 112, Người phát ngôn của Thủ tướng CP, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN (3). Bình | THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
|
Phụ lục I
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LOẠI ĐẤT THEO VÙNG KTỰ NHIÊN KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
LOẠI ĐẤT
| Tổng diện theo danh giới hành chính TQ | Chia theo các đơn vị hành chính vùng | |||||||
Vùng Tây Bắc | Vùng Đông Bắc | Đồng bằng Bắc Bộ | Bắc Trung Bộ | DH Nam Trung Bộ | Tây Nguyên
| Đông Nam Bộ | ĐB sông Cửu Long | ||
A | 1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tổng diện tích | 33121159 | 3753386 | 6402520 | 1486241 | 5155195 | 4436602 | 5465960 | 2360778 | 4060478 |
% So với diện tích toàn quốc | 251 | 11.33 | 170.58 | 4.49 | 15.56 | 13.40 | 16.50 | 7.13 | 12.26 |
I. Diện tích đã sử dụng | 28055275 | 2409559 | 5010012 | 1434206 | 4469748 | 3426501 | 4946381 | 2351000 | 4007870 |
% So với diện tích tự nhiên | 84.70 | 64.20 | 78.25 | 96.50 | 86.70 | 77.23 | 90.49 | 99.59 | 98.70 |
% So với diện tích đã sử dụng toàn TQ | 100 | 8.59 | 17.86 | 5.11 | 15.93 | 12.21 | 17.63 | 8.38 | 14.29 |
1. Đất nông nghiệp | 24822560 | 2273934 | 4547847 | 962557 | 3970702 | 2990129 | 4672837 | 1960223 | 3444331 |
% So với diện tích tự nhiên | 74.94 | 60.58 | 71.03 | 64.76 | 77.02 | 67.40 | 85.49 | 83.03 | 84.83 |
% So với diện tích nông nghiệp TQ | 100 | 9.16 | 18.32 | 3.88 | 16.00 | 12.05 | 18.82 | 7.90 | 13.88 |
% So với diện tích đã sử dụng | 88.48 | 8.11 | 16.21 | 3.43 | 14.15 | 10.66 | 16.66 | 6.99 | 12.28 |
Trong đó: 1.1. Đất sản xuất NN | 9415568 | 499830 | 978749 | 764024 | 802307 | 938112 | 1593744 | 1259339 | 2579463 |
% So với diện tích tự nhiên | 28.43 | 13.32 | 15.29 | 51.41 | 15.56 | 21.14 | 29.16 | 53.34 | 63.53 |
% So với diện tích nông nghiệp TQ | 100 | 5.31 | 10.40 | 8.11 | 8.52 | 9.96 | 16.93 | 13.38 | 27.40 |
% So với diện tích đã sử dụng | 33.56 | 1.78 | 3.49 | 2.72 | 2.86 | 3.34 | 5.68 | 4.49 | 9.19 |
1.2. Đất lâm nghiệp | 14677409 | 1769268 | 3525590 | 123153 | 3135849 | 2024924 | 3073734 | 669862 | 355029 |
% So với diện tích tự nhiên | 44.31 | 47.14 | 55.07 | 8.29 | 60.83 | 45.64 | 56.23 | 28.37 | 8.74 |
% So với diện tích lâm nghiệp TQ | 100 | 12.05 | 24.02 | 0.84 | 21.37 | 13.80 | 20.94 | 4.56 | 2.42 |
% So với diện tích đã sử dụng | 52.32 | 6.31 | 12.57 | 0.44 | 11.18 | 7.22 | 10.96 | 2.39 | 1.27 |
2. Đất phi nông nghiệp | 3232715 | 135625 | 462165 | 471649 | 499046 | 436372 | 273544 | 390777 | 563539 |
% So với diện tích tự nhiên | 9.76 | 3.61 | 7.22 | 31.73 | 9.68 | 9.84 | 5.00 | 16.55 | 13.88 |
% So với DT đất phi nông nghiệp TQ | 100 | 4.20 | 14.30 | 14.59 | 15.44 | 13.50 | 8.46 | 12.09 | 17.43 |
% So với diện tích đã sử dụng | 11.52 | 0.48 | 1.65 | 1.68 | 1.78 | 1.56 | 0.98 | 1.39 | 2.01 |
Trong đó: Đất ở | 598427 | 32609 | 79589 | 115464 | 96806 | 64432 | 41269 | 60383 | 107875 |
% So với diện tích tự nhiên | 1.81 | 0.87 | 1.24 | 7.77 | 1.88 | 1.45 | 0.76 | 2.56 | 2.66 |
% So với diện tích ở toàn quốc | 100 | 5.45 | 13.30 | 19.29 | 16.18 | 10.77 | 6.90 | 10.09 | 18.03 |
% So với diện tích đã sử dụng | 2.13 | 0.12 | 0.28 | 0.41 | 0.35 | 0.23 | 0.15 | 0.22 | 0.38 |
II. Diện tích đất chưa sử dụng | 5065884 | 1343826 | 1392508 | 52035 | 685447 | 1010101 | 519579 | 9778 | 52609 |
% So với diện tích tự nhiên | 15.30 | 35.80 | 21.75 | 3.50 | 13.30 | 22.77 | 9.51 | 0.41 | 1.30 |
1. Đất bằng chưa sử dụng | 360795 | 7089 | 52066 | 26527 | 96092 | 98032 | 24155 | 6366 | 50468 |
% So với diện tích tự nhiên | 1.09 | 0.19 | 0.81 | 1.78 | 1.86 | 2.21 | 0.44 | 0.27 | 1.24 |
% So với dt đất bằng chưa sd đất TQ | 100 | 1.96 | 14.43 | 7.35 | 26.63 | 27.17 | 6.69 | 1.76 | 13.99 |
2. Đất đồi núi chưa sử dụng | 4314428 | 1255031 | 1137178 | 9950 | 541936 | 875547 | 491140 | 2388 | 1258 |
% So với diện tích tự nhiên | 13.03 | 33.44 | 17.76 | 0.67 | 10.51 | 19.73 | 8.99 | 0.10 | 0.03 |
% So với dt đất đồi núi chưa sd đất TQ | 100 | 29.09 | 26.36 | 0.23 | 12.56 | 20.29 | 11.38 | 0.06 | 0.03 |
3. Núi đá không có rừng cây | 390660 | 81706 | 203264 | 15558 | 47419 | 36522 | 4284 | 1024 | 883 |
% So với diện tích tự nhiên | 1.18 | 2.18 | 3.17 | 1.05 | 0.92 | 0.82 | 0.08 | 0.04 | 0.02 |
Phụ lục II
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích theo mục đích sử dụng đất | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) | Nhà đầu tư là người VN định cư ở NN (TVD) | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng số | Cộng đồng dân cư (CDQ) | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Tổ chứcc khác (TKQ) | ||||||||
Đất khu dân cư nông thôn | Đất đô thị | UBND cấp xã (UBS) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Tổ chức khác (TKH) | Nhà đầu tư | Tổ chức ngoại giao (TNG) | ||||||||||||||
Liên doanh (TLG) | 100% vốn NN (VNN) | |||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+(17) | (5) | (6) | (7)=(8)+…+(16) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17)=(18)+...+(21) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 33,121,159.00 | 3,083,620.62 | 1,153,548.94 | 23,702,761.05 | 13,555,342.81 | 694,543.20 | 4,777,001.82 | 4,435,107.43 | 14,060.01 | 21,007.56 | 37.29 | 825.60 | 204,835.33 | 9,418,397.95 | 725,029.02 | 8,013,482.70 | 4,651.64 | 675,234.59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24,822,559.48 | 2,024,889.67 | 676,005.66 | 21,275,314.10 | 12,430,335.78 | 505,774.21 | 4,240,695.88 | 3,903,419.44 | 4,192.74 | 16,727.69 |
| 508.12 | 173,660.24 | 3,547,245.38 | 581,461.89 | 2,965,783.49 |
|
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9,415,568.00 | 1,660,347.62 | 419,964.04 | 9,290,566.32 | 8,374,154.13 | 193,797.86 | 633,149.63 | 80,290.45 | 3,052.77 | 5,419.38 |
| 141.01 | 561.09 | 125,001.68 | 96.39 | 124,905.29 |
|
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6,370,029.13 | 726,487.61 | 254,846.23 | 6,268,346.58 | 5,898,673.80 | 176,198.23 | 152,865.90 | 37,594.19 | 259.14 | 2,258.02 |
| 55.24 | 442.06 | 101,682.55 | 42.40 | 101,640.15 |
|
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,165,276.60 | 512,918.86 | 177,122.26 | 4,140,645.78 | 3,961,003.32 | 110,275.61 | 47,814.36 | 21,459.71 | 3.65 |
|
|
| 89.13 | 24,630.82 | 6.46 | 24,624.36 |
|
|
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 49,422.59 | 1,477.05 | 1,390.44 | 23,460.33 | 9,675.16 | 6,197.70 | 5,919.65 | 1,294.00 | 74.10 |
|
|
| 299.72 | 25,962.26 | 30.90 | 25,931.36 |
|
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,155,329.94 | 212,091.70 | 76,333.53 | 2,104,240.47 | 1,927,995.32 | 59,724.92 | 99,131.89 | 14,840.48 | 181.39 | 2,258.02 |
| 55.24 | 53.21 | 51,089.47 | 5.04 | 51,084.43 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,045,538.87 | 933,860.01 | 165,117.81 | 3,022,219.74 | 2,475,480.33 | 17,599.63 | 480,283.73 | 42,696.26 | 2,793.63 | 3,161.36 |
| 85.77 | 119.03 | 23,319.13 | 53.99 | 23,265.14 |
|
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 14,677,409.10 | 260,625.68 | 213,723.86 | 11,266,903.93 | 3,473,219.21 | 264,698.97 | 3,542,419.26 | 3,803,085.26 | 500.81 | 10,027.88 |
|
| 172,952.54 | 3,410,505.17 | 581,287.07 | 2,829,218.10 |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,434,856.29 | 154,871.22 | 85,327.00 | 4,567,215.82 | 1,808,005.21 | 173,734.15 | 2,050,167.91 | 515,013.16 | 474.83 | 9,986.58 |
|
| 9,833.98 | 867,640.47 | 102,790.80 | 764,849.67 |
|
|
1.2.2 | ất rừng phòng hộ | RPH | 7,173,689.08 | 65,918.26 | 97,687.81 | 4,869,287.96 | 1,596,937.05 | 89,537.84 | 1,333,601.83 | 1,686,044.90 | 6.48 | 41.30 |
|
| 163,118.56 | 2,304,401.12 | 477,382.97 | 1,827,018.15 |
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,068,863.73 | 39,836.20 | 30,709.05 | 1,830,400.15 | 68,276.95 | 1,426.98 | 158,649.52 | 1,602,027.20 | 19.50 |
|
|
|
| 238,463.58 | 1,113.30 | 237,350.28 |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 700,060.62 | 98,189.65 | 40,816.59 | 689,732.70 | 566,801.06 | 46,453.51 | 59,516.78 | 15,155.63 | 138.85 | 1,156.92 |
| 363.99 | 145.96 | 10,327.92 | 78.39 | 10,249.53 |
|
|
1.4 | Đất làm muối | LMU | 14,074.74 | 1,053.60 | 843.54 | 13,277.08 | 9,406.71 | 199.39 | 2,866.67 | 397.11 | 407.20 |
|
|
|
| 797.66 |
| 797.66 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,447.02 | 4,673.12 | 657.63 | 14,834.07 | 6,754.67 | 624.48 | 2,743.54 | 4,490.99 | 93.11 | 123.51 |
| 3.12 | 0.65 | 612.95 | 0.04 | 612.91 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,232,715.36 | 1,005,995.15 | 364,562.36 | 1,370,319.00 | 592,782.14 | 182,346.48 | 246,071.30 | 330,041.54 | 9,810.60 | 4,150.39 | 37.29 | 40.98 | 5,038.28 | 1,862,396.36 |
| 1,277,517.82 | 4,621.37 | 580,257.17 |
2.1 | Đất ở | OTC | 598,427.73 | 495,549.19 | 102,878.54 | 593,043.51 | 579,874.64 |
| 10,578.61 | 2,167.41 | 412.97 | 2.60 | 0.81 |
| 6.47 | 5,384.22 |
| 1,875.99 | 1,467.97 | 2,040.26 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 495,549.19 | 495,549.19 |
| 492,620.82 | 484,321.92 |
| 7,181.47 | 1,103.70 | 10.10 |
|
|
| 3.63 | 2,928.37 |
| 1,365.76 | 468.32 | 1,094.29 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 102,878.54 |
| 102,878.54 | 100,422.69 | 95,552.72 |
| 3,397.14 | 1,063.71 | 402.87 | 2.60 | 0.81 |
| 2.84 | 2,455.85 |
| 510.23 | 999.65 | 945.97 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1,383,766.29 | 350,665.68 | 177,129.21 | 477,363.78 | 5,996.78 | 42,977.07 | 135,434.84 | 279,214.91 | 9,381.31 | 4,110.73 | 36.48 | 37.42 | 174.24 | 906,402.51 |
| 641,036.81 | 3,109.56 | 262,256.14 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 23,269.40 | 10,316.78 | 8,472.18 | 22,029.92 |
| 9,220.37 | 1,500.29 | 11,053.75 | 207.65 | 11.15 | 36.48 |
| 0.23 | 1,239.48 |
| 332.67 | 48.09 | 858.72 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 281,183.40 | 45,176.28 | 26,443.45 | 196,387.94 |
| 39.24 | 38.80 | 196,309.40 | 0.50 |
|
|
|
| 84,795.46 |
| 1.20 | 2.06 | 84,792.20 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 151,075.28 | 29,432.78 | 41,988.37 | 136,710.64 | 5,485.99 | 5,329.50 | 102,061.90 | 11,803.93 | 7,979.79 | 4,012.04 |
| 37.42 | 0.07 | 14,364.64 |
| 3,840.50 | 2,780.72 | 7,743.42 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 928,238.21 | 265,739.84 | 100,225.21 | 122,235.28 | 510.79 | 28,387.96 | 31,833.85 | 60,047.83 | 1,193.37 | 87.54 |
|
| 173.94 | 806,002.93 |
| 636,862.44 | 278.69 | 168,861.80 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 12,804.07 | 7,859.96 | 2,419.02 | 12,624.67 | 26.02 | 320.63 | 4.52 | 7,994.60 |
|
|
|
| 4,278.90 | 179.40 |
| 151.41 |
| 27.99 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 97,051.89 | 10,809.98 | 7,733.58 | 83,909.08 | 4,623.88 | 76,345.91 | 409.41 | 1,987.70 |
|
|
|
| 542.18 | 13,142.81 |
| 12,563.39 |
| 579.42 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,137,444.66 | 140,535.95 | 73,567.81 | 200,650.78 | 1,002.84 | 62,197.15 | 99,222.30 | 38,153.13 | 1.00 | 37.06 |
| 3.56 | 33.74 | 936,793.88 |
| 621,529.40 | 43.84 | 315,220.64 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,220.72 | 574.39 | 834.20 | 2,727.18 | 1,257.98 | 505.72 | 421.62 | 523.79 | 15.32 |
|
|
| 2.75 | 493.54 |
| 360.82 |
| 132.72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,065,884.16 | 52,735.80 | 112,980.92 | 1,057,127.95 | 532,224.89 | 6,422.51 | 290,234.64 | 201,646.45 | 56.67 | 129.48 |
| 276.50 | 26,136.81 | 4,008,756.21 | 143,567.13 | 3,770,181.39 | 30.27 | 94,977.42 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 360,795.85 | 14,670.71 | 15,361.39 | 25,062.12 | 10,809.74 | 4,091.74 | 5,615.75 | 4,375.71 |
| 5.07 |
| 141.81 | 22.30 | 335,733.73 | 111.33 | 327,559.55 | 30.27 | 8,032.58 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 4,314,427.91 | 34,444.09 | 85,015.39 | 1,011,673.86 | 514,951.14 | 2,320.23 | 280,993.33 | 189,128.51 | 56.67 | 124.41 |
| 134.69 | 23,964.88 | 3,302,754.05 | 131,809.56 | 3,085,173.70 |
| 85,770.79 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 390,660.40 | 3,621.00 | 12,604.14 | 20,391.97 | 6,464.01 | 10.54 | 3,625.56 | 8,142.23 |
|
|
|
| 2,149.63 | 370,268.43 | 11,646.24 | 357,448.14 |
| 1,174.05 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 41,752.98 |
| 202.20 | 3,831.00 | 256.37 | 2,668.62 | 716.11 | 9.90 | 80.00 | 100.00 |
|
|
| 37,921.98 |
| 26,555.09 |
| 11,366.89 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 24,426.09 |
| 29.20 | 1,611.61 | 240.18 | 485.42 | 696.11 | 9.90 | 80.00 | 100.00 |
|
|
| 22,814.48 |
| 22,192.68 |
| 621.80 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 2,050.17 |
|
| 16.19 | 16.19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,033.98 |
| 8.00 |
| 2,025.98 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 15,276.72 |
| 173.00 | 2,203.20 |
| 2,183.20 | 20.00 |
|
|
|
|
|
| 13,073.52 |
| 4,354.41 |
| 8,719.11 |
Phụ lục III
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích theo mục đích sử dụng đất | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | DT đất theo đối tượng được giao đất QL | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Nhà đầu tư nước ngoài | Nhà đầu tư là người Việt Nam định cư ở NN (TVD) | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng số | Cộng đồng dân cư (CDQ) | UBND | ||||||||
Đất khu dân cư nông thôn | Đất đô thị | UBND cấp xã (UBS) | Tổ chức kinh tế (TKT) | Tổ chức khác (TKH) | Liên doanh (TLD) | 100% vốn NN (VNN) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+(16) | (5) | (6) | (7)=(8)+…+(15) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16)=(17+(18) | (17) | (18) | |
1 | Tổng diện tích đất nông nghiệp | NNP | 24,822,559.48 | 2,024,889.67 | 546,258.47 | 21,275,314.10 | 12,430,335.78 | 505,774.21 | 4,240,695.88 | 3,903,419.44 | 4,192.74 | 16,727.69 | 508.12 | 173,660.24 | 3,547,245.38 | 581,461.89 | 2,965,783.49 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9,415,568.00 | 1,660,347.62 | 344,097.74 | 9,290,566.32 | 8,374,154.13 | 193,797.86 | 633,149.63 | 80,290.45 | 3,052.77 | 5,419.38 | 141.01 | 561.09 | 125,001.68 | 96.39 | 124,905.29 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6,370,029.13 | 726,487.61 | 198,231.74 | 6,268,346.58 | 5,898,673.80 | 176,198.23 | 152,865.90 | 37,594.19 | 259.14 | 2,258.02 | 55.24 | 442.06 | 101,682.55 | 42.40 | 101,640.15 | |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,165,276.60 | 512,918.86 | 131,838.23 | 4,140,645.78 | 3,961,003.32 | 110,275.61 | 47,814.36 | 21,459.71 | 3.65 |
|
| 89.13 | 24,630.82 | 6.46 | 24,624.36 | |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,332,486.22 | 461,211.59 | 105,963.42 | 3,318,108.17 | 3,177,285.83 | 82,327.79 | 41,106.56 | 17,321.30 | 1.32 |
|
| 65.37 | 14,378.05 | 6.46 | 14,371.59 | |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 701,255.88 | 49,895.01 | 24,922.17 | 692,589.03 | 655,750.66 | 27,637.83 | 5,036.04 | 4,138.41 | 2.33 |
|
| 23.76 | 8,666.85 |
| 8,666.85 | |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 131,534.50 | 1,812.26 | 952.64 | 129,948.58 | 127,966.83 | 309.99 | 1,671.76 |
|
|
|
|
| 1,585.92 |
| 1,585.92 | |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 49,422.59 | 1,477.05 | 1,252.89 | 23,460.33 | 9,675.16 | 6,197.70 | 5,919.65 | 1,294.00 | 74.10 |
|
| 299.72 | 25,962.26 | 30.90 | 25,931.36 | |
1.1.1.2.1 | Đất trồng cỏ | COT | 13,741.58 | 1,374.39 | 889.05 | 12,787.09 | 4,794.93 | 2,612.28 | 4,799.05 | 506.56 | 74.10 |
|
| 0.17 | 954.49 |
| 954.49 | |
1.1.1.2.2 | Đất cỏ tự nhiên có cải tạo | CON | 35,681.01 | 102.66 | 363.84 | 10,673.24 | 4,880.23 | 3,585.42 | 1,120.60 | 787.44 |
|
|
| 299.55 | 25,007.77 | 30.90 | 24,976.87 | |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,155,329.94 | 212,091.70 | 65,140.62 | 2,104,240.47 | 1,927,995.32 | 59,724.92 | 99,131.89 | 14,840.48 | 181.39 | 2,258.02 | 55.24 | 53.21 | 51,089.47 | 5.04 | 51,084.43 | |
1.1.1.3.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 1,118,336.73 | 173,221.55 | 51,150.64 | 1,084,839.69 | 975,491.97 | 51,021.56 | 47,864.05 | 8,174.28 | 81.80 | 2,176.88 | 2.94 | 26.21 | 33,497.04 | 5.04 | 33,492.00 | |
1.1.1.3.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1,036,993.21 | 38,870.15 | 13,989.98 | 1,019,400.78 | 952,503.35 | 8,703.36 | 51,267.84 | 6,666.20 | 99.59 | 81.14 | 52.30 | 27.00 | 17,592.43 |
| 17,592.43 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,045,538.87 | 933,860.01 | 145,866.00 | 3,022,219.74 | 2,475,480.33 | 17,599.63 | 480,283.73 | 42,696.26 | 2,793.63 | 3,161.36 | 85.77 | 119.03 | 23,319.13 | 53.99 | 23,265.14 | |
1.1.2.1 | Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC | 1,780,214.79 | 307,330.75 | 70,110.96 | 1,769,712.32 | 1,283,269.46 | 4,317.29 | 444,082.50 | 32,247.36 | 2,761.96 | 2,951.53 | 29.90 | 52.32 | 10,502.47 | 52.50 | 10,449.97 | |
1.1.2.2 | Đất trồng cây ăn quả lâu năm | LNQ | 527,694.43 | 203,623.71 | 25,703.23 | 525,583.64 | 493,235.89 | 4,441.68 | 21,846.37 | 5,762.54 | 11.13 | 207.81 | 55.87 | 22.35 | 2,110.79 | 0.75 | 2,110.04 | |
1.1.2.3 | Đất trồng cây lâu năm khác | LNK | 737,629.65 | 422,905.55 | 50,051.81 | 726,923.78 | 698,974.98 | 8,840.66 | 14,354.86 | 4,686.36 | 20.54 | 2.02 |
| 44.36 | 10,705.87 | 0.74 | 10,705.13 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 14,677,409.10 | 260,625.68 | 170,081.83 | 11,266,903.93 | 3,473,219.21 | 264,698.97 | 3,542,419.26 | 3,803,085.26 | 500.81 | 10,027.88 |
| 172,952.54 | 3,410,505.17 | 581,287.07 | 2,829,218.10 | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,434,856.29 | 154,871.22 | 65,359.79 | 4,567,215.82 | 1,808,005.21 | 173,734.15 | 2,050,167.91 | 515,013.16 | 474.83 | 9,986.58 |
| 9,833.98 | 867,640.47 | 102,790.80 | 764,849.67 | |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN | 3,258,583.50 | 68,726.48 | 21,194.36 | 2,591,784.10 | 641,506.95 | 135,681.84 | 1,447,753.73 | 361,272.10 |
| 65.88 |
| 5,503.60 | 666,799.40 | 66,008.78 | 600,790.62 | |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST | 1,245,067.37 | 62,486.29 | 33,640.96 | 1,186,730.71 | 685,253.90 | 18,098.58 | 395,396.28 | 78,485.84 | 165.00 | 8,797.43 |
| 533.68 | 58,336.66 | 6,327.01 | 52,009.65 | |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK | 353,176.96 | 3,178.58 | 889.23 | 260,258.25 | 172,058.66 | 11,035.40 | 51,846.42 | 22,044.42 | 309.83 |
|
| 2,963.52 | 92,918.71 | 29,596.61 | 63,322.10 | |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM | 578,028.46 | 20,479.87 | 9,635.24 | 528,442.76 | 309,185.70 | 8,918.33 | 155,171.48 | 53,210.80 |
| 1,123.27 |
| 833.18 | 49,585.70 | 858.40 | 48,727.30 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7,173,689.08 | 65,918.26 | 78,333.98 | 4,869,287.96 | 1,596,937.05 | 89,537.84 | 1,333,601.83 | 1,686,044.90 | 6.48 | 41.30 |
| 163,118.56 | 2,304,401.12 | 477,382.97 | 1,827,018.15 | |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN | 5,161,131.85 | 44,126.25 | 54,085.51 | 3,317,512.75 | 906,589.56 | 61,651.84 | 1,006,800.81 | 1,247,060.57 |
|
|
| 95,409.97 | 1,843,619.10 | 401,847.63 | 1,441,771.47 | |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT | 703,335.45 | 15,429.38 | 18,843.36 | 596,345.82 | 173,590.52 | 16,185.89 | 210,877.67 | 192,586.31 |
| 41.30 |
| 3,064.13 | 106,989.63 | 6,170.95 | 100,818.68 | |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK | 941,935.54 | 2,723.45 | 1,960.37 | 693,328.85 | 434,996.12 | 7,993.25 | 70,732.13 | 115,373.51 |
|
|
| 64,233.84 | 248,606.69 | 58,409.20 | 190,197.49 | |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM | 367,286.24 | 3,639.18 | 3,444.74 | 262,100.54 | 81,760.85 | 3,706.86 | 45,191.22 | 131,024.51 | 6.48 |
|
| 410.62 | 105,185.70 | 10,955.19 | 94,230.51 | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,068,863.73 | 39,836.20 | 26,388.06 | 1,830,400.15 | 68,276.95 | 1,426.98 | 158,649.52 | 1,602,027.20 | 19.50 |
|
|
| 238,463.58 | 1,113.30 | 237,350.28 | |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN | 1,831,677.46 | 30,188.17 | 16,466.55 | 1,614,684.42 | 31,349.31 | 778.85 | 144,650.97 | 1,437,905.29 |
|
|
|
| 216,993.04 | 1,113.30 | 215,879.74 | |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT | 78,198.12 | 6,063.69 | 9,829.68 | 76,641.51 | 2,940.68 | 460.93 | 9,967.96 | 63,252.44 | 19.50 |
|
|
| 1,556.61 |
| 1,556.61 | |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK | 138,561.50 | 2,169.00 | 67.52 | 119,650.87 | 29,439.65 |
| 2,359.89 | 87,851.33 |
|
|
|
| 18,910.63 |
| 18,910.63 | |
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM | 20,426.65 | 1,415.34 | 24.31 | 19,423.35 | 4,547.31 | 187.20 | 1,670.70 | 13,018.14 |
|
|
|
| 1,003.30 |
| 1,003.30 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 700,060.62 | 98,189.65 | 30,769.71 | 689,732.70 | 566,801.06 | 46,453.51 | 59,516.78 | 15,155.63 | 138.85 | 1,156.92 | 363.99 | 145.96 | 10,327.92 | 78.39 | 10,249.53 | |
1.3.1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn | TSL | 566,940.49 | 48,245.98 | 20,433.77 | 562,826.71 | 479,955.24 | 14,420.48 | 53,573.08 | 13,238.49 | 132.22 | 1,141.47 | 363.99 | 1.74 | 4,113.78 |
| 4,113.78 | |
1.3.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản nớc ngọt | TSN | 133,120.13 | 49,943.67 | 10,335.94 | 126,905.99 | 86,845.82 | 32,033.03 | 5,943.70 | 1,917.14 | 6.63 | 15.45 |
| 144.22 | 6,214.14 | 78.39 | 6,135.75 | |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 14,074.74 | 1,053.60 | 726.26 | 13,277.08 | 9,406.71 | 199.39 | 2,866.67 | 397.11 | 407.20 |
|
|
| 797.66 |
| 797.66 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,447.02 | 4,673.12 | 582.93 | 14,834.07 | 6,754.67 | 624.48 | 2,743.54 | 4,490.99 | 93.11 | 123.51 | 3.12 | 0.65 | 612.95 | 0.04 | 612.91 |
Phụ lục IV
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NƯỚC NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích theo mụcc đích sử dụng đất | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng được giao đất QL | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) | Nhà đầu tư là người Việt Nam định cư ở NN (TVD) | Cộng đồng dân cư (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Đất khu dân cư nông thôn | Đất đô thị | UBND cấp xã (UBS) | Tổ chứcc kinh tế (TKT) | Tổ chức khác (TKH) | Nhà đầu tư | Tổ chức ngoại giao (TNG) | |||||||||||||
Liên doanh (TLG) | 100% vốn NN (VNN) | ||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+(17) | (5) | (6) | (7)=(8)+...+(16) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17)=(18)+..+(20) | (18) | (19) | (20) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,232,715.36 | 1,005,995.15 | 330,642.18 | 1,370,319.00 | 592,782.14 | 182,346.48 | 246,071.30 | 330,041.54 | 9,810.60 | 4,150.39 | 37.29 | 40.98 | 5,038.28 | 1,862,396.36 | 1,277,517.82 | 4,621.37 | 580,257.17 |
2.1 | Đất ở | OTC | 598,427.73 | 495,549.19 | 102,878.54 | 593,043.51 | 579,874.64 |
| 10,578.61 | 2,167.41 | 412.97 | 2.60 | 0.81 |
| 6.47 | 5,384.22 | 1,875.99 | 1,467.97 | 2,040.26 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 495,549.19 | 495,549.19 |
| 492,620.82 | 484,321.92 |
| 7,181.47 | 1,103.70 | 10.10 |
|
|
| 3.63 | 2,928.37 | 1,365.76 | 468.32 | 1,094.29 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 102,878.54 |
| 102,878.54 | 100,422.69 | 95,552.72 |
| 3,397.14 | 1,063.71 | 402.87 | 2.60 | 0.81 |
| 2.84 | 2,455.85 | 510.23 | 999.65 | 945.97 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1,383,766.29 | 350,665.68 | 153,522.49 | 477,363.78 | 5,996.78 | 42,977.07 | 135,434.84 | 279,214.91 | 9,381.31 | 4,110.73 | 36.48 | 37.42 | 174.24 | 906,402.51 | 641,036.81 | 3,109.56 | 262,256.14 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 23,269.40 | 10,316.78 | 6,666.41 | 22,029.92 |
| 9,220.37 | 1,500.29 | 11,053.75 | 207.65 | 11.15 | 36.48 |
| 0.23 | 1,239.48 | 332.67 | 48.09 | 858.72 |
2.2.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, tổ chức | DTS | 16,367.42 | 8,868.64 | 5,092.53 | 15,962.23 |
| 8,719.58 |
| 7,189.56 | 11.86 | 4.70 | 36.30 |
| 0.23 | 405.19 | 255.84 | 24.57 | 124.78 |
2.2.1.1.1 | Đất trụ sở cơ quan | TSO | 14,670.15 | 7,976.33 | 4,511.94 | 14,369.36 |
| 8,249.18 |
| 6,093.29 | 8.33 | 2.24 | 16.12 |
| 0.20 | 300.79 | 186.25 | 0.25 | 114.29 |
2.2.1.1.2 | Đất trụ sở khác | TSL | 1,697.27 | 892.31 | 580.59 | 1,592.87 |
| 470.40 |
| 1,096.27 | 3.53 | 2.46 | 20.18 |
| 0.03 | 104.40 | 69.59 | 24.32 | 10.49 |
2.2.1.2 | Đất công trình sự nghiệp | DSN | 6,901.98 | 1,448.14 | 1,573.88 | 6,067.69 |
| 500.79 | 1,500.29 | 3,864.19 | 195.79 | 6.45 | 0.18 |
|
| 834.29 | 76.83 | 23.52 | 733.94 |
2.2.1.2.1 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh (KD) | SNO | 4,885.07 | 1,151.61 | 1,108.96 | 4,612.39 |
| 418.81 | 724.96 | 3,468.44 |
|
| 0.18 |
|
| 272.68 | 72.93 | 23.52 | 176.23 |
2.2.1.2.2 | Đất công trình sự nghiệp có KD | SNL | 2,016.91 | 296.53 | 464.92 | 1,455.30 |
| 81.98 | 775.33 | 395.75 | 195.79 | 6.45 |
|
|
| 561.61 | 3.90 |
| 557.71 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 281,183.40 | 45,176.28 | 23,826.41 | 196,387.94 |
| 39.24 | 38.80 | 196,309.40 | 0.50 |
|
|
|
| 84,795.46 | 1.20 | 2.06 | 84,792.20 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | QPH | 252,022.87 | 41,891.11 | 22,190.43 | 167,241.96 |
| 32.74 | 37.89 | 167,170.83 | 0.50 |
|
|
|
| 84,780.91 | 0.92 | 1.91 | 84,778.08 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | ANI | 29,160.53 | 3,285.17 | 1,635.98 | 29,145.98 |
| 6.50 | 0.91 | 29,138.57 |
|
|
|
|
| 14.55 | 0.28 | 0.15 | 14.12 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 151,075.28 | 29,432.78 | 37,393.84 | 136,710.64 | 5,485.99 | 5,329.50 | 102,061.90 | 11,803.93 | 7,979.79 | 4,012.04 |
| 37.42 | 0.07 | 14,364.64 | 3,840.50 | 2,780.72 | 7,743.42 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 51,316.95 | 12,856.52 | 11,288.09 | 40,200.00 | 51.95 | 96.84 | 27,558.49 | 7,290.79 | 4,082.87 | 1,112.94 |
| 6.12 |
| 11,116.95 | 1,430.15 | 2,668.10 | 7,018.70 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 58,047.41 | 11,549.48 | 18,826.23 | 57,237.52 | 2,537.24 | 687.23 | 45,837.48 | 3,375.89 | 2,448.93 | 2,319.38 |
| 31.30 | 0.07 | 809.89 | 233.75 | 112.62 | 463.52 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKC | 19,136.79 | 1,633.66 | 5,466.41 | 18,680.73 | 45.79 | 221.63 | 16,171.67 | 601.41 | 1,100.51 | 539.72 |
|
|
| 456.06 | 452.06 |
| 4.00 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 22,574.13 | 3,393.12 | 1,813.11 | 20,592.39 | 2,851.01 | 4,323.80 | 12,494.26 | 535.84 | 347.48 | 40.00 |
|
|
| 1,981.74 | 1,724.54 |
| 257.20 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 928,238.21 | 265,739.84 | 85,635.83 | 122,235.28 | 510.79 | 28,387.96 | 31,833.85 | 60,047.83 | 1,193.37 | 87.54 |
|
| 173.94 | 806,002.93 | 636,862.44 | 278.69 | 168,861.80 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 512,558.77 | 166,076.24 | 48,330.34 | 26,361.56 | 111.22 |
| 15,644.28 | 10,451.35 | 130.60 | 23.31 |
|
| 0.80 | 486,197.21 | 394,439.33 | 159.58 | 91,598.30 |
2.2.4.1.1 | Đất giao thông không KD | GT0 | 508,119.66 | 165,550.59 | 47,535.08 | 23,214.62 | 111.15 |
| 12,850.14 | 10,192.99 | 36.83 | 22.71 |
|
| 0.80 | 484,905.04 | 393,702.01 | 159.58 | 91,043.45 |
2.2.4.1.2 | Đất giao thông có KD | GTD | 4,439.11 | 525.65 | 795.26 | 3,146.94 | 0.07 |
| 2,794.14 | 258.36 | 93.77 | 0.60 |
|
|
| 1,292.17 | 737.32 |
| 554.85 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 321,646.46 | 62,426.08 | 14,674.95 | 14,744.61 | 364.71 |
| 7,176.82 | 7,194.69 | 3.71 | 4.64 |
|
| 0.04 | 306,901.85 | 238,366.89 | 1.61 | 68,533.35 |
2.2.4.2.1 | Đất thuỷ lợi không KD | TL0 | 318,447.51 | 62,287.94 | 14,559.73 | 13,391.84 | 361.87 |
| 5,937.14 | 7,092.27 | 0.52 |
|
|
| 0.04 | 305,055.67 | 237,365.90 | 1.61 | 67,688.16 |
2.2.4.2.2 | Đất thuỷ lợi có KD | TL1 | 3,198.95 | 138.14 | 115.22 | 1,352.77 | 2.84 |
| 1,239.68 | 102.42 | 3.19 | 4.64 |
|
|
| 1,846.18 | 1,000.99 |
| 845.19 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông | DNT | 10,068.28 | 1,507.11 | 923.55 | 8,933.23 | 0.61 | 240.94 | 5,237.90 | 3,300.78 | 153.00 |
|
|
|
| 1,135.05 | 220.02 |
| 915.03 |
2.2.4.3.1 | Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông không KD | NT0 | 8,371.29 | 1,145.87 | 648.74 | 7,322.34 |
| 226.48 | 4,357.89 | 2,737.49 | 0.48 |
|
|
|
| 1,048.95 | 217.71 |
| 831.24 |
2.2.4.3.2 | Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông có KD | NT1 | 1,696.99 | 361.24 | 274.81 | 1,610.89 | 0.61 | 14.46 | 880.01 | 563.29 | 152.52 |
|
|
|
| 86.10 | 2.31 |
| 83.79 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 8,792.97 | 3,411.59 | 3,014.42 | 7,483.62 | 9.36 | 3,853.57 | 615.64 | 2,914.22 | 17.12 | 4.54 |
|
| 69.17 | 1,309.35 | 423.46 | 79.00 | 806.89 |
2.2.4.4.1 | Đất cơ sở văn hoá không KD | VH0 | 8,130.28 | 3,328.61 | 2,789.11 | 6,898.65 | 8.64 | 3,840.47 | 317.29 | 2,663.69 |
|
|
|
| 68.56 | 1,231.63 | 394.54 | 79.00 | 758.09 |
2.2.4.4.2 | Đất cơ sở văn hoá có KD | VH1 | 662.69 | 82.98 | 225.31 | 584.97 | 0.72 | 13.10 | 298.35 | 250.53 | 17.12 | 4.54 |
|
| 0.61 | 77.72 | 28.92 |
| 48.80 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,899.94 | 2,990.33 | 1,627.02 | 4,825.29 | 2.08 | 1,614.26 | 125.47 | 3,081.63 | 0.85 | 1.00 |
|
|
| 74.65 | 46.51 |
| 28.14 |
2.2.4.5.1 | Đất cơ sở y tế không KD | YT0 | 4,800.31 | 2,975.34 | 1,568.66 | 4,727.98 | 0.09 | 1,601.19 | 94.82 | 3,031.88 |
|
|
|
|
| 72.33 | 46.46 |
| 25.87 |
2.2.4.5.2 | Đất cơ sở y tế có KD | YT1 | 99.63 | 14.99 | 58.36 | 97.31 | 1.99 | 13.07 | 30.65 | 49.75 | 0.85 | 1.00 |
|
|
| 2.32 | 0.05 |
| 2.27 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36,152.93 | 18,959.17 | 6,604.76 | 35,501.09 | 10.85 | 9,082.64 | 287.62 | 26,115.64 | 4.34 |
|
|
|
| 651.84 | 392.41 | 22.36 | 237.07 |
2.2.4.6.1 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo không KD | GD0 | 35,670.53 | 18,812.05 | 6,392.24 | 35,031.13 | 4.15 | 9,049.42 | 175.21 | 25,798.01 | 4.34 |
|
|
|
| 639.40 | 387.04 | 22.36 | 230.00 |
2.2.4.6.2 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo có KD | GD1 | 482.40 | 147.12 | 212.52 | 469.96 | 6.70 | 33.22 | 112.41 | 317.63 |
|
|
|
|
| 12.44 | 5.37 |
| 7.07 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13,095.41 | 6,521.50 | 2,372.45 | 12,190.15 | 6.70 | 8,772.37 | 807.92 | 1,662.49 | 882.16 | 54.05 |
|
| 4.46 | 905.26 | 820.80 | 12.77 | 71.69 |
2.2.4.7.1 | Đất cơ sở thể dục - thể thao không KD | TT0 | 11,433.06 | 6,441.09 | 1,545.98 | 10,532.81 | 2.03 | 8,742.74 | 223.50 | 1,559.71 | 0.37 |
|
|
| 4.46 | 900.25 | 817.17 | 12.77 | 70.31 |
2.2.4.7.2 | Đất cơ sở thể dục - thể thao có KD | TT1 | 1,662.35 | 80.41 | 826.47 | 1,657.34 | 4.67 | 29.63 | 584.42 | 102.78 | 881.79 | 54.05 |
|
|
| 5.01 | 3.63 |
| 1.38 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 3,590.68 | 1,819.20 | 774.83 | 3,087.61 | 1.94 | 2,612.75 | 93.63 | 377.78 | 1.49 |
|
|
| 0.02 | 503.07 | 461.83 | 3.37 | 37.87 |
2.2.4.8.1 | Đất chợ được giao không thu tiền | CH0 | 3,409.16 | 1,763.17 | 716.96 | 2,919.16 | 0.73 | 2,534.43 | 44.49 | 338.00 | 1.49 |
|
|
| 0.02 | 490.00 | 449.02 | 3.37 | 37.61 |
2.2.4.8.2 | Đất chợ khác | CH1 | 181.52 | 56.03 | 57.87 | 168.45 | 1.21 | 78.32 | 49.14 | 39.78 |
|
|
|
|
| 13.07 | 12.81 |
| 0.26 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 13,876.71 | 1,698.39 | 6,186.83 | 5,905.63 | 2.88 | 1,558.46 | 547.51 | 3,697.34 |
|
|
|
| 99.44 | 7,971.08 | 1,545.85 |
| 6,425.23 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 3,556.06 | 330.23 | 1,126.68 | 3,202.49 | 0.44 | 652.97 | 1,297.06 | 1,251.91 | 0.10 |
|
|
| 0.01 | 353.57 | 145.34 |
| 208.23 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 12,804.07 | 7,859.96 | 2,153.74 | 12,624.67 | 26.02 | 320.63 | 4.52 | 7,994.60 |
|
|
|
| 4,278.90 | 179.40 | 151.41 |
| 27.99 |
2.3.1 | Đất tôn giáo | TON | 8,008.51 | 4,572.76 | 1,718.83 | 7,981.17 | 2.90 | 114.71 | 2.72 | 7,712.34 |
|
|
|
| 148.50 | 27.34 | 11.86 |
| 15.48 |
2.3.2 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,795.56 | 3,287.20 | 434.91 | 4,643.50 | 23.12 | 205.92 | 1.80 | 282.26 |
|
|
|
| 4,130.40 | 152.06 | 139.55 |
| 12.51 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 97,051.89 | 10,809.98 | 6,279.48 | 83,909.08 | 4,623.88 | 76,345.91 | 409.41 | 1,987.70 |
|
|
|
| 542.18 | 13,142.81 | 12,563.39 |
| 579.42 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,137,444.66 | 140,535.95 | 65,274.56 | 200,650.78 | 1,002.84 | 62,197.15 | 99,222.30 | 38,153.13 | 1.00 | 37.06 |
| 3.56 | 33.74 | 936,793.88 | 621,529.40 | 43.84 | 315,220.64 |
2.5.1 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 788,118.16 | 130,101.96 | 46,217.85 | 75,630.77 | 5.44 | 50,582.19 | 9,183.22 | 15,859.92 |
|
|
|
|
| 712,487.39 | 496,000.94 | 2.03 | 216,484.42 |
2.5.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 349,326.50 | 10,433.99 | 19,056.71 | 125,020.01 | 997.40 | 11,614.96 | 90,039.08 | 22,293.21 | 1.00 | 37.06 |
| 3.56 | 33.74 | 224,306.49 | 125,528.46 | 41.81 | 98,736.22 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,220.72 | 574.39 | 533.37 | 2,727.18 | 1,257.98 | 505.72 | 421.62 | 523.79 | 15.32 |
|
|
| 2.75 | 493.54 | 360.82 |
| 132.72 |
2.6.1 | Đất cơ sở tư nhân không KD | CTN | 865.91 | 238.32 | 56.53 | 865.91 | 865.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất làm nhà tạm, lán trại | NTT | 1,828.16 | 319.34 | 88.80 | 1,351.70 | 361.63 | 453.19 | 209.16 | 319.55 | 5.42 |
|
|
| 2.75 | 476.46 | 347.00 |
| 129.46 |
2.6.3 | Đất cơ sở dịch vụ nông nghiệp tại đô thị | DND | 526.65 | 16.73 | 388.04 | 509.57 | 30.44 | 52.53 | 212.46 | 204.24 | 9.90 |
|
|
|
| 17.08 | 13.82 |
| 3.26 |
Phụ lục V
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC PHÂN THEO VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính cả nước | Diện tích phân theo vùng tự nhiên kinh tế | |||||||
Vùng Tây Bắc | Vùng Đông Bắc | Vùng đồng bằng Bắc Bộ | Vùng Bắc Trung Bộ | Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | Vùng Tây Nguyên | Vùng Đông Nam Bộ | Vùng đồng bằng sông Cửu Long | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 33,121,159.00 | 3,753,385.96 | 6,402,519.61 | 1,486,241.10 | 5,155,194.50 | 4,436,601.99 | 5,465,959.38 | 2,360,778.45 | 4,060,478.01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24,822,559.48 | 2,273,934.40 | 4,547,846.79 | 962,556.57 | 3,970,701.87 | 2,990,129.11 | 4,672,836.59 | 1,960,223.59 | 3,444,330.56 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9,415,568.00 | 499,830.35 | 978,748.48 | 764,024.13 | 802,307.22 | 938,111.81 | 1,593,743.83 | 1,259,339.19 | 2,579,462.99 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6,370,029.13 | 448,278.43 | 688,560.29 | 692,446.96 | 643,303.69 | 687,886.37 | 746,444.95 | 418,286.33 | 2,044,822.11 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,165,276.60 | 134,456.55 | 390,136.21 | 631,416.07 | 409,783.72 | 297,899.25 | 160,707.63 | 232,323.70 | 1,908,553.47 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 49,422.59 | 3,153.25 | 24,019.57 | 1,322.37 | 7,278.08 | 5,911.52 | 4,649.00 | 2,410.74 | 678.06 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,155,329.94 | 310,668.63 | 274,404.51 | 59,708.52 | 226,241.89 | 384,075.60 | 581,088.32 | 183,551.89 | 135,590.58 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,045,538.87 | 51,551.92 | 290,188.19 | 71,577.17 | 159,003.53 | 250,225.44 | 847,298.88 | 841,052.86 | 534,640.88 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 14,677,409.10 | 1,769,267.62 | 3,525,590.20 | 123,153.36 | 3,135,848.67 | 2,024,924.39 | 3,073,733.69 | 669,862.28 | 355,028.89 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,434,856.29 | 178,780.76 | 1,313,354.70 | 21,601.75 | 1,143,178.85 | 718,516.47 | 1,636,359.80 | 212,373.03 | 210,690.93 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7,173,689.08 | 1,361,698.27 | 1,933,443.53 | 49,725.50 | 1,428,967.25 | 1,106,016.98 | 924,561.57 | 280,493.82 | 88,782.16 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,068,863.73 | 228,788.59 | 278,791.97 | 51,826.11 | 563,702.57 | 200,390.94 | 512,812.32 | 176,995.43 | 55,555.80 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 700,060.62 | 4,469.82 | 39,808.70 | 73,006.81 | 29,230.79 | 20,546.18 | 5,009.36 | 26,450.52 | 501,538.44 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 14,074.74 |
| 10.82 | 1,389.79 | 1,806.26 | 3,845.77 |
| 2,740.98 | 4,281.12 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,447.02 | 366.61 | 3,688.59 | 982.48 | 1,508.93 | 2,700.96 | 349.71 | 1,830.62 | 4,019.12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,232,715.36 | 135,625.24 | 462,164.51 | 471,648.86 | 499,045.51 | 436,371.79 | 273,543.88 | 390,776.76 | 563,538.81 |
2.1 | Đất ở | OTC | 598,427.73 | 32,608.81 | 79,588.81 | 115,464.39 | 96,806.21 | 64,432.09 | 41,269.36 | 60,382.90 | 107,875.16 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 495,549.19 | 30,021.59 | 67,664.85 | 99,941.33 | 88,754.02 | 50,754.19 | 32,102.96 | 36,201.56 | 90,108.69 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 102,878.54 | 2,587.22 | 11,923.96 | 15,523.06 | 8,052.19 | 13,677.90 | 9,166.40 | 24,181.34 | 17,766.47 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1,383,766.29 | 41,163.79 | 200,206.10 | 227,502.52 | 193,417.28 | 218,875.85 | 118,857.40 | 165,275.27 | 218,468.08 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 23,269.40 | 1,057.52 | 3,566.51 | 4,261.75 | 3,260.17 | 3,106.91 | 2,151.83 | 2,890.21 | 2,974.50 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 281,183.40 | 6,452.65 | 49,492.89 | 13,588.15 | 22,791.48 | 115,759.82 | 24,092.22 | 34,919.77 | 14,086.42 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 151,075.28 | 3,192.06 | 23,895.92 | 27,099.56 | 12,708.07 | 18,099.86 | 5,596.22 | 48,931.43 | 11,552.16 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 928,238.21 | 30,461.56 | 123,250.78 | 182,553.06 | 154,657.56 | 81,909.26 | 87,017.13 | 78,533.86 | 189,855.00 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngỡng | TTN | 12,804.07 | 7.85 | 673.14 | 3,512.91 | 1,852.46 | 1,449.85 | 528.08 | 1,924.46 | 2,855.32 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 97,051.89 | 5,484.33 | 8,310.31 | 13,456.59 | 31,399.29 | 22,035.70 | 5,032.07 | 4,689.13 | 6,644.47 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,137,444.66 | 56,124.76 | 172,920.71 | 111,039.37 | 175,188.60 | 129,199.92 | 107,707.90 | 158,207.32 | 227,056.08 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,220.72 | 235.70 | 465.44 | 673.08 | 381.67 | 378.38 | 149.07 | 297.68 | 639.70 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,065,884.16 | 1,343,826.32 | 1,392,508.31 | 52,035.67 | 685,447.12 | 1,010,101.09 | 519,578.91 | 9,778.10 | 52,608.64 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 360,795.85 | 7,088.74 | 52,065.67 | 26,527.88 | 96,092.26 | 98,032.21 | 24,155.22 | 6,366.00 | 50,467.87 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 4,314,427.91 | 1,255,031.42 | 1,137,178.25 | 9,949.95 | 541,936.09 | 875,546.71 | 491,139.52 | 2,387.85 | 1,258.12 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 390,660.40 | 81,706.16 | 203,264.39 | 15,557.84 | 47,418.77 | 36,522.17 | 4,284.17 | 1,024.25 | 882.65 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 41,752.98 |
|
| 11,215.84 | 4,013.93 | 2,232.58 |
| 125.73 | 24,164.90 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 24,426.09 |
|
| 641.80 | 357.11 | 1,195.87 |
| 101.11 | 22,130.20 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 2,050.17 |
|
| 2,031.98 |
| 18.19 |
|
|
|
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 15,276.72 |
|
| 8,542.06 | 3,656.82 | 1,018.52 |
| 24.62 | 2,034.70 |
Phụ lục VI
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ TÂY BẮC NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng Tây Bắc | Diện tích của các tỉnh trong vùng | |||
Lai Châu | Điện Biên | Sơn La | Hoà Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 3,753,385.96 | 911,232.45 | 956,290.37 | 1,417,444.07 | 468,419.07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,273,934.40 | 437,020.51 | 711,271.31 | 828,010.60 | 297,631.98 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 499,830.35 | 77,327.67 | 118,561.78 | 248,244.01 | 55,696.89 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 448,278.43 | 71,027.45 | 114,283.41 | 214,760.73 | 48,206.84 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 134,456.55 | 28,956.73 | 45,088.62 | 30,961.80 | 29,449.40 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 3,153.25 | 540.77 | 597.66 | 1,655.30 | 359.52 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 310,668.63 | 41,529.95 | 68,597.13 | 182,143.63 | 18,397.92 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 51,551.92 | 6,300.22 | 4,278.37 | 33,483.28 | 7,490.05 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1,769,267.62 | 359,252.68 | 591,901.83 | 577,638.09 | 240,475.02 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 178,780.76 | 35,851.13 | 5,454.45 | 47,856.69 | 89,618.49 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,361,698.27 | 290,477.85 | 456,207.08 | 482,980.42 | 132,032.92 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 228,788.59 | 32,923.70 | 130,240.30 | 46,800.98 | 18,823.61 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,469.82 | 393.10 | 745.32 | 2,087.52 | 1,243.88 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 366.61 | 47.06 | 62.38 | 40.98 | 216.19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 135,625.24 | 16,970.35 | 19,424.57 | 41,540.68 | 57,689.64 |
2.1 | Đất ở | OTC | 32,608.81 | 2,464.62 | 3,204.53 | 6,534.10 | 20,405.56 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 30,021.59 | 2,155.71 | 2,547.49 | 6,068.49 | 19,249.90 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,587.22 | 308.91 | 657.04 | 465.61 | 1,155.66 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 41,163.79 | 4,479.78 | 6,999.33 | 13,024.76 | 16,659.92 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1,057.52 | 108.75 | 119.91 | 364.33 | 464.53 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 6,452.65 | 248.60 | 1,383.41 | 1,202.72 | 3,617.92 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,192.06 | 265.03 | 348.77 | 789.95 | 1,788.31 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 30,461.56 | 3,857.40 | 5,147.24 | 10,667.76 | 10,789.16 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7.85 |
|
|
| 7.85 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,484.33 | 261.02 | 564.18 | 2,669.29 | 1,989.84 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 56,124.76 | 9,764.93 | 8,601.05 | 19,172.42 | 18,586.36 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 235.70 |
| 55.48 | 140.11 | 40.11 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 1,343,826.32 | 457,241.59 | 225,594.49 | 547,892.79 | 113,097.45 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 7,088.74 | 1,059.13 | 1,007.72 |
| 5,021.89 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,255,031.42 | 444,567.31 | 220,393.73 | 500,884.75 | 89,185.63 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 81,706.16 | 11,615.15 | 4,193.04 | 47,008.04 | 18,889.93 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB |
|
|
|
|
|
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT |
|
|
|
|
|
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR |
|
|
|
|
|
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ ĐÔNG BẮC NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh trong vùng | ||||||||||
Hà Giang | Cao Bằng | Lào Cai | Bắc Kạn | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Yên Bái | Thái Nguyên | Phú Thọ | Bắc Giang | Quảng Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6,402,519.61 | 794,579.55 | 672,462.18 | 638,389.59 | 486,841.99 | 833,124.78 | 587,038.50 | 689,949.05 | 354,655.25 | 352,840.85 | 382,739.93 | 609,897.94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,547,846.79 | 524,691.72 | 598,735.10 | 360,390.86 | 371,766.99 | 496,920.25 | 519,006.86 | 522,624.72 | 265,386.65 | 267,612.07 | 257,504.57 | 363,207.00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 978,748.48 | 147,939.06 | 83,524.19 | 76,811.69 | 37,797.69 | 112,085.57 | 70,194.82 | 79,284.06 | 93,681.62 | 98,814.18 | 123,973.00 | 54,642.60 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 688,560.29 | 118,917.33 | 79,900.02 | 59,181.37 | 32,535.76 | 68,185.59 | 45,843.87 | 49,220.44 | 58,745.60 | 59,857.20 | 77,984.82 | 38,188.29 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 390,136.21 | 28,976.81 | 33,668.00 | 20,757.67 | 19,179.83 | 39,935.27 | 26,577.60 | 28,248.52 | 43,218.08 | 48,009.66 | 71,442.94 | 30,121.83 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 24,019.57 | 6,060.72 | 2,659.55 | 3,224.76 | 870.65 | 6,002.72 | 311.05 | 1,879.66 | 285.90 | 63.14 | 609.50 | 2,051.92 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 274,404.51 | 83,879.80 | 43,572.47 | 35,198.94 | 12,485.28 | 22,247.60 | 18,955.22 | 19,092.26 | 15,241.62 | 11,784.40 | 5,932.38 | 6,014.54 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 290,188.19 | 29,021.73 | 3,624.17 | 17,630.32 | 5,261.93 | 43,899.98 | 24,350.95 | 30,063.62 | 34,936.02 | 38,956.98 | 45,988.18 | 16,454.31 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 3,525,590.20 | 375,723.06 | 514,891.91 | 282,194.36 | 333,058.60 | 383,839.08 | 446,891.73 | 441,896.74 | 165,106.51 | 164,856.91 | 129,164.53 | 287,966.77 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,313,354.70 | 87,288.77 | 10,584.32 | 57,924.87 | 198,575.51 | 246,980.05 | 112,274.78 | 188,840.53 | 81,379.06 | 100,684.14 | 64,393.08 | 164,429.59 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,933,443.53 | 226,698.92 | 497,201.30 | 204,936.44 | 111,107.22 | 117,589.87 | 288,235.03 | 226,686.95 | 55,577.32 | 53,808.12 | 49,953.21 | 101,649.15 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 278,791.97 | 61,735.37 | 7,106.29 | 19,333.05 | 23,375.87 | 19,269.16 | 46,381.92 | 26,369.26 | 28,150.13 | 10,364.65 | 14,818.24 | 21,888.03 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 39,808.70 | 996.33 | 313.33 | 1,355.76 | 860.59 | 861.09 | 1,849.64 | 1,363.28 | 3,606.77 | 3,905.68 | 4,226.58 | 20,469.65 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 10.82 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 10.82 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,688.59 | 33.27 | 5.67 | 29.05 | 50.11 | 134.51 | 70.67 | 80.64 | 2,991.75 | 35.30 | 140.46 | 117.16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 462,164.51 | 22,253.22 | 21,383.58 | 29,372.75 | 18,582.13 | 30,470.91 | 41,027.85 | 45,054.94 | 39,781.01 | 48,228.02 | 90,137.73 | 75,872.37 |
2.1 | Đất ở | OTC | 79,588.81 | 6,019.05 | 4,754.52 | 3,216.67 | 2,345.71 | 5,577.73 | 5,156.48 | 4,306.89 | 9,138.44 | 8,721.18 | 21,039.03 | 9,313.11 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 67,664.85 | 5,399.26 | 4,301.69 | 2,673.59 | 1,972.55 | 4,702.08 | 4,804.80 | 3,500.12 | 7,534.68 | 7,715.21 | 20,132.08 | 4,928.79 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,923.96 | 619.79 | 452.83 | 543.08 | 373.16 | 875.65 | 351.68 | 806.77 | 1,603.76 | 1,005.97 | 906.95 | 4,384.32 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 200,206.10 | 8,252.34 | 9,984.14 | 12,755.32 | 10,684.18 | 15,060.24 | 13,007.86 | 10,081.03 | 18,804.50 | 20,311.13 | 50,037.14 | 31,228.22 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,566.51 | 404.90 | 115.58 | 407.47 | 119.61 | 610.97 | 261.20 | 214.66 | 269.42 | 452.82 | 330.26 | 379.62 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 49,492.89 | 787.83 | 830.52 | 1,157.60 | 4,123.88 | 3,457.61 | 2,618.01 | 2,027.21 | 2,752.41 | 2,367.32 | 24,493.01 | 4,877.49 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 23,895.92 | 540.35 | 1,209.58 | 2,503.20 | 1,980.06 | 877.45 | 1,434.67 | 937.36 | 2,111.30 | 2,192.19 | 1,448.81 | 8,660.95 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 123,250.78 | 6,519.26 | 7,828.46 | 8,687.05 | 4,460.63 | 10,114.21 | 8,693.98 | 6,901.80 | 13,671.37 | 15,298.80 | 23,765.06 | 17,310.16 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 673.14 | 2.87 | 19.95 | 3.05 | 3.59 | 31.18 | 23.96 | 20.85 | 76.69 | 110.54 | 331.26 | 49.20 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 8,310.31 | 300.26 | 533.71 | 391.23 | 165.68 | 490.42 | 763.61 | 603.12 | 765.60 | 1,313.80 | 1,976.91 | 1,005.97 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 172,920.71 | 7,678.70 | 5,948.77 | 12,971.66 | 5,382.18 | 9,260.24 | 22,075.15 | 30,019.16 | 10,914.67 | 17,730.65 | 16,667.42 | 34,272.11 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 465.44 | 0.00 | 142.49 | 34.82 | 0.79 | 51.10 | 0.79 | 23.89 | 81.11 | 40.72 | 85.97 | 3.76 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 1,392,508.31 | 247,634.61 | 52,343.50 | 248,625.98 | 96,492.87 | 305,733.62 | 27,003.79 | 122,269.39 | 49,487.59 | 37,000.76 | 35,097.63 | 170,818.57 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 52,065.67 | 288.77 | 1,618.55 | 152.28 | 3,344.64 | 2,476.00 | 1,787.37 | 973.96 | 1,930.40 | 2,390.68 | 2,170.80 | 34,932.22 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,137,178.25 | 199,266.64 | 21,774.34 | 222,934.29 | 88,516.34 | 241,225.55 | 19,656.36 | 115,018.60 | 37,445.32 | 33,205.55 | 32,252.39 | 125,882.87 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 203,264.39 | 48,079.20 | 28,950.61 | 25,539.41 | 4,631.89 | 62,032.07 | 5,560.06 | 6,276.83 | 10,111.87 | 1,404.53 | 674.44 | 10,003.48 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Phụ lục VIII
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh, thành phố trong vùng | ||||||||||
Hà Nội | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Hà Tây | Bắc Ninh | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | NamĐịnh | Thái Bình | Ninh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1,486,241.10 | 92,180.46 | 152,069.80 | 137,315.87 | 219,795.19 | 82,306.28 | 165,284.63 | 92,345.26 | 85,967.12 | 165,079.77 | 154,654.03 | 139,242.69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 962,556.57 | 47,025.16 | 86,682.78 | 96,298.70 | 136,786.47 | 52,622.25 | 109,315.52 | 60,993.83 | 60,733.34 | 115,473.42 | 106,811.58 | 89,813.52 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 764,024.13 | 38,414.77 | 53,398.05 | 60,679.21 | 114,008.08 | 47,017.85 | 91,882.88 | 56,413.42 | 47,164.02 | 97,026.82 | 95,830.33 | 62,188.70 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 692,446.96 | 36,547.61 | 49,600.87 | 52,009.96 | 102,006.89 | 46,589.76 | 73,964.96 | 52,525.17 | 43,128.38 | 89,292.88 | 91,755.94 | 55,024.54 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 631,416.07 | 28,913.73 | 48,770.50 | 43,618.42 | 90,009.86 | 44,003.07 | 70,220.83 | 46,240.83 | 39,235.72 | 86,409.65 | 86,542.17 | 47,451.29 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 1,322.37 | 121.35 | 13.15 | 194.35 | 357.16 | 52.24 | 1.81 | 0.00 | 2.21 | 9.04 | 1.19 | 569.87 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 59,708.52 | 7,512.53 | 817.22 | 8,197.19 | 11,639.87 | 2,534.45 | 3,742.32 | 6,284.34 | 3,890.45 | 2,874.19 | 5,212.58 | 7,003.38 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 71,577.17 | 1,867.16 | 3,797.18 | 8,669.25 | 12,001.19 | 428.09 | 17,917.92 | 3,888.25 | 4,035.64 | 7,733.94 | 4,074.39 | 7,164.16 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 123,153.36 | 5,431.76 | 21,609.34 | 33,089.12 | 16,333.65 | 607.31 | 8,858.55 | 0.00 | 8,478.67 | 4,368.43 | 2,027.61 | 22,348.92 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,601.75 | 0.00 | 458.82 | 10,948.82 | 6,618.25 | 239.04 | 0.00 | 0.00 | 1,379.53 | 0.00 | 0.00 | 1,957.29 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,725.50 | 4,255.23 | 12,815.65 | 6,703.07 | 319.54 | 296.82 | 7,504.84 | 0.00 | 7,099.14 | 2,007.72 | 2,027.61 | 6,695.88 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 51,826.11 | 1,176.53 | 8,334.87 | 15,437.23 | 9,395.86 | 71.45 | 1,353.71 | 0.00 | 0.00 | 2,360.71 | 0.00 | 13,695.75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 73,006.81 | 3,056.63 | 11,316.55 | 2,498.53 | 6,102.49 | 4,981.75 | 8,541.58 | 4,540.96 | 5,087.72 | 12,809.28 | 8,878.42 | 5,192.90 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 1,389.79 | 0.00 | 219.80 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,105.25 | 64.74 | 0.00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 982.48 | 122.00 | 139.04 | 31.84 | 342.25 | 15.34 | 32.51 | 39.45 | 2.93 | 163.64 | 10.48 | 83.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 471,648.86 | 43,057.90 | 60,277.19 | 37,460.72 | 75,776.44 | 29,009.33 | 55,177.17 | 30,839.14 | 22,116.01 | 45,982.71 | 45,243.36 | 26,708.89 |
2.1 | Đất ở | OTC | 115,464.39 | 12,810.19 | 12,229.01 | 8,404.56 | 16,910.03 | 9,517.44 | 13,776.31 | 9,138.36 | 4,747.00 | 10,187.84 | 12,483.78 | 5,259.87 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 99,941.33 | 8,250.32 | 9,292.80 | 7,336.19 | 15,882.32 | 8,573.03 | 12,190.01 | 8,252.01 | 4,405.94 | 9,033.80 | 11,968.93 | 4,755.98 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,523.06 | 4,559.87 | 2,936.21 | 1,068.37 | 1,027.71 | 944.41 | 1,586.30 | 886.35 | 341.06 | 1,154.04 | 514.85 | 503.89 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 227,502.52 | 20,647.01 | 21,204.25 | 18,808.12 | 38,298.66 | 13,836.76 | 26,425.30 | 15,273.97 | 11,364.23 | 23,230.30 | 23,519.25 | 14,894.67 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,261.75 | 1,014.80 | 322.09 | 394.95 | 624.13 | 195.24 | 460.29 | 276.88 | 99.96 | 232.53 | 414.24 | 226.64 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 13,588.15 | 2,079.86 | 1,851.22 | 1,371.48 | 6,434.13 | 149.64 | 341.04 | 85.56 | 93.80 | 112.02 | 139.36 | 930.04 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 27,099.56 | 3,648.58 | 4,040.23 | 3,195.07 | 4,494.77 | 2,239.59 | 3,410.89 | 1,381.57 | 1,182.64 | 1,418.50 | 732.91 | 1,354.81 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 182,553.06 | 13,903.77 | 14,990.71 | 13,846.62 | 26,745.63 | 11,252.29 | 22,213.08 | 13,529.96 | 9,987.83 | 21,467.25 | 22,232.74 | 12,383.18 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,512.91 | 178.54 | 264.22 | 161.77 | 581.67 | 196.70 | 226.66 | 243.68 | 226.58 | 806.64 | 436.22 | 190.23 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 13,456.59 | 776.62 | 1,086.28 | 894.00 | 1,928.62 | 766.53 | 1,523.25 | 959.40 | 811.57 | 1,740.50 | 1,586.63 | 1,383.19 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 111,039.37 | 8,473.69 | 25,474.05 | 9,177.25 | 17,845.28 | 4,676.27 | 13,122.50 | 5,211.71 | 4,960.89 | 9,943.06 | 7,193.96 | 4,960.71 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 673.08 | 171.85 | 19.38 | 15.02 | 212.18 | 15.63 | 103.15 | 12.02 | 5.74 | 74.37 | 23.52 | 20.22 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 52,035.67 | 2,097.40 | 5,109.83 | 3,556.45 | 7,232.28 | 674.70 | 791.94 | 512.29 | 3,117.77 | 3,623.64 | 2,599.09 | 22,720.28 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 26,527.88 | 1,299.23 | 3,619.79 | 1,512.73 | 3,262.37 | 631.37 | 483.39 | 512.29 | 449.98 | 3,531.77 | 2,599.09 | 8,625.87 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 9,949.95 | 626.12 | 532.75 | 1,821.47 | 1,260.07 | 43.33 | 262.49 | 0.00 | 835.17 | 83.62 | 0.00 | 4,484.93 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 15,557.84 | 172.05 | 957.29 | 222.25 | 2,709.84 | 0.00 | 46.06 | 0.00 | 1,832.62 | 8.25 | 0.00 | 9,609.48 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 11,215.84 | 0.00 | 473.72 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 564.18 | 10,177.94 | 0.00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 641.80 | 0.00 | 20.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 621.80 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 2,031.98 | 0.00 | 6.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,025.98 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 8,542.06 | 0.00 | 447.72 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 564.18 | 7,530.16 | 0.00 |
Phụ lục IX
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ BẮC TRUNG BỘ NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh trong vùng | |||||
Thanh Hoá | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Thừa Thiên Huế | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5,155,194.50 | 1,113,629.88 | 1,649,853.22 | 602,649.96 | 806,526.67 | 476,006.85 | 506,527.92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,970,701.87 | 810,612.48 | 1,450,311.19 | 462,774.34 | 660,856.97 | 266,747.99 | 319,398.90 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 802,307.22 | 245,367.10 | 249,046.74 | 117,167.12 | 66,858.49 | 71,969.07 | 51,898.70 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 643,303.69 | 218,779.59 | 193,547.24 | 86,566.89 | 53,971.17 | 48,027.86 | 42,410.94 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 409,783.72 | 149,527.94 | 104,297.14 | 65,255.78 | 30,243.41 | 30,410.30 | 30,049.15 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 7,278.08 | 3,978.18 | 684.84 | 455.21 | 1,800.85 | 192.35 | 166.65 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 226,241.89 | 65,273.47 | 88,565.26 | 20,855.90 | 21,926.91 | 17,425.21 | 12,195.14 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 159,003.53 | 26,587.51 | 55,499.50 | 30,600.23 | 12,887.32 | 23,941.21 | 9,487.76 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 3,135,848.67 | 553,999.20 | 1,194,394.52 | 341,410.09 | 591,252.49 | 192,306.71 | 262,485.66 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,143,178.85 | 228,086.34 | 405,683.21 | 82,500.96 | 264,814.56 | 80,239.12 | 81,854.66 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,428,967.25 | 240,595.44 | 577,213.17 | 180,225.68 | 234,645.33 | 78,433.84 | 117,853.79 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 563,702.57 | 85,317.42 | 211,498.14 | 78,683.45 | 91,792.60 | 33,633.75 | 62,777.21 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 29,230.79 | 10,156.82 | 5,866.45 | 3,575.14 | 2,464.65 | 2,232.26 | 4,935.47 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 1,806.26 | 415.44 | 870.95 | 444.87 | 66.20 | 8.80 | 0.00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,508.93 | 673.92 | 132.53 | 177.12 | 215.14 | 231.15 | 79.07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 499,045.51 | 148,126.29 | 113,691.88 | 74,176.54 | 47,579.43 | 40,927.30 | 74,544.07 |
2.1 | Đất ở | OTC | 96,806.21 | 45,093.20 | 16,401.69 | 7,526.54 | 4,617.67 | 8,075.66 | 15,091.45 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 88,754.02 | 43,329.99 | 15,166.06 | 6,818.78 | 4,057.44 | 6,601.78 | 12,779.97 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,052.19 | 1,763.21 | 1,235.63 | 707.76 | 560.23 | 1,473.88 | 2,311.48 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 193,417.28 | 61,490.95 | 51,466.62 | 30,513.14 | 20,299.01 | 13,531.26 | 16,116.30 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,260.17 | 871.35 | 589.84 | 387.11 | 384.16 | 304.26 | 723.45 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 22,791.48 | 8,689.72 | 3,535.71 | 1,767.06 | 4,074.79 | 1,771.17 | 2,953.03 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 12,708.07 | 3,275.14 | 3,819.30 | 2,292.02 | 1,206.51 | 620.74 | 1,494.36 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 154,657.56 | 48,654.74 | 43,521.77 | 26,066.95 | 14,633.55 | 10,835.09 | 10,945.46 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,852.46 | 129.74 | 287.50 | 302.13 | 52.68 | 335.17 | 745.24 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 31,399.29 | 5,411.95 | 6,750.96 | 4,792.56 | 2,563.90 | 3,639.40 | 8,240.52 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 175,188.60 | 35,861.34 | 38,732.17 | 30,975.59 | 20,007.56 | 15,285.58 | 34,326.36 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 381.67 | 139.11 | 52.94 | 66.58 | 38.61 | 60.23 | 24.20 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 685,447.12 | 154,891.11 | 85,850.15 | 65,699.08 | 98,090.27 | 168,331.56 | 112,584.95 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 96,092.26 | 15,796.62 | 13,270.46 | 17,587.74 | 16,226.68 | 15,616.37 | 17,594.39 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 541,936.09 | 114,966.13 | 61,379.69 | 45,361.11 | 74,656.96 | 151,931.39 | 93,640.81 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 47,418.77 | 24,128.36 | 11,200.00 | 2,750.23 | 7,206.63 | 783.80 | 1,349.75 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 4,013.93 | 3,329.77 | 346.31 | 337.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 357.11 | 266.00 | 76.11 | 15.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 3,656.82 | 3,063.77 | 270.20 | 322.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Phụ lục X
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh, thành phố trong vùng | |||||||
Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hoà | Ninh Thuận | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4,436,601.99 | 125,731.57 | 1,043,831.83 | 515,266.78 | 603,956.20 | 506,057.23 | 521,756.18 | 336,308.24 | 783,693.96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,990,129.11 | 70,521.34 | 654,912.42 | 338,592.40 | 385,563.77 | 302,876.67 | 294,439.57 | 261,961.51 | 681,261.43 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 938,111.81 | 9,311.14 | 110,958.20 | 121,579.30 | 136,659.69 | 119,790.45 | 85,765.01 | 70,382.65 | 283,665.37 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 687,886.37 | 7,655.22 | 87,248.30 | 98,311.34 | 98,479.71 | 107,692.70 | 63,656.52 | 61,020.36 | 163,822.22 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 297,899.25 | 5,310.89 | 56,444.73 | 44,980.94 | 53,915.17 | 36,931.31 | 25,020.17 | 17,754.56 | 57,541.48 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 5,911.52 | 6.40 | 274.97 | 245.06 | 46.30 | 4,018.57 | 132.55 | 261.29 | 926.38 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 384,075.60 | 2,337.93 | 30,528.60 | 53,085.34 | 44,518.24 | 66,742.82 | 38,503.80 | 43,004.51 | 105,354.36 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 250,225.44 | 1,655.92 | 23,709.90 | 23,267.96 | 38,179.98 | 12,097.75 | 22,108.49 | 9,362.29 | 119,843.15 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 2,024,924.39 | 60,947.83 | 539,869.53 | 215,597.27 | 245,292.58 | 179,823.51 | 201,775.16 | 187,778.33 | 393,840.18 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718,516.47 | 31,105.45 | 172,883.20 | 83,782.33 | 107,393.06 | 69,269.46 | 81,708.22 | 27,999.11 | 144,375.64 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,106,016.98 | 12,851.05 | 288,420.35 | 129,739.97 | 137,899.52 | 92,550.11 | 113,476.04 | 117,510.59 | 213,569.35 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 200,390.94 | 16,991.33 | 78,565.98 | 2,074.97 | 0.00 | 18,003.94 | 6,590.90 | 42,268.63 | 35,895.19 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 20,546.18 | 189.05 | 3,423.20 | 1,077.78 | 2,931.70 | 2,588.60 | 5,686.24 | 2,008.89 | 2,640.72 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 3,845.77 | 0.00 | 35.20 | 125.24 | 237.54 | 176.20 | 1,020.24 | 1,363.28 | 888.07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,700.96 | 73.32 | 626.29 | 212.81 | 442.26 | 497.91 | 192.92 | 428.36 | 227.09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 436,371.79 | 48,030.95 | 76,958.92 | 44,868.09 | 60,838.40 | 45,448.32 | 95,511.80 | 21,097.36 | 43,617.95 |
2.1 | Đất ở | OTC | 64,432.09 | 5,513.50 | 20,298.73 | 9,156.36 | 7,234.76 | 5,753.94 | 5,823.76 | 3,678.64 | 6,972.40 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50,754.19 | 2,921.58 | 18,061.12 | 7,985.04 | 5,813.65 | 4,559.17 | 3,630.95 | 2,882.36 | 4,900.32 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,677.90 | 2,591.92 | 2,237.61 | 1,171.32 | 1,421.11 | 1,194.77 | 2,192.81 | 796.28 | 2,072.08 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 218,875.85 | 38,308.22 | 21,549.41 | 16,275.58 | 22,282.52 | 13,122.59 | 81,060.01 | 9,659.17 | 16,618.35 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3,106.91 | 160.70 | 458.48 | 279.41 | 333.96 | 296.27 | 1,098.28 | 94.20 | 385.61 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 115,759.82 | 32,961.08 | 3,925.23 | 689.20 | 6,087.12 | 1,575.99 | 66,921.74 | 2,405.72 | 1,193.74 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 18,099.86 | 1,788.88 | 3,881.05 | 1,502.58 | 1,890.60 | 1,515.47 | 4,003.04 | 563.21 | 2,955.03 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 81,909.26 | 3,397.56 | 13,284.65 | 13,804.39 | 13,970.84 | 9,734.86 | 9,036.95 | 6,596.04 | 12,083.97 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,449.85 | 108.25 | 296.24 | 140.28 | 227.24 | 95.30 | 286.37 | 96.20 | 199.97 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 22,035.70 | 784.42 | 4,949.50 | 4,606.47 | 5,843.33 | 1,778.66 | 1,133.36 | 817.59 | 2,122.37 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 129,199.92 | 3,316.56 | 29,749.56 | 14,681.84 | 25,225.66 | 24,606.92 | 7,190.14 | 6,829.15 | 17,600.09 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 378.38 | 0.00 | 115.48 | 7.56 | 24.89 | 90.91 | 18.16 | 16.61 | 104.77 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 1,010,101.09 | 7,179.28 | 311,960.49 | 131,806.29 | 157,554.03 | 157,732.24 | 131,804.81 | 53,249.37 | 58,814.58 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 98,032.21 | 2,129.65 | 20,353.32 | 9,923.38 | 14,673.08 | 10,293.64 | 6,593.51 | 11,944.03 | 22,121.60 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 875,546.71 | 4,763.02 | 289,042.27 | 120,183.62 | 134,303.61 | 143,090.67 | 119,094.22 | 33,275.67 | 31,793.63 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 36,522.17 | 286.61 | 2,564.90 | 1,699.29 | 8,577.34 | 4,347.93 | 6,117.08 | 8,029.67 | 4,899.35 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 2,232.58 | 0.00 | 0.00 | 565.00 | 0.00 | 314.19 | 896.76 | 407.83 | 48.80 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 1,195.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 298.00 | 879.69 | 18.18 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 18.19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 16.19 | 2.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 1,018.52 | 0.00 | 0.00 | 565.00 | 0.00 | 0.00 | 15.07 | 389.65 | 48.80 |
Phụ lục XI
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ TÂY NGUYÊN NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh trong vùng | ||||
Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5,465,959.38 | 969,046.30 | 1,553,693.31 | 1,313,917.27 | 651,689.69 | 977,612.81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,672,836.59 | 791,651.44 | 1,300,226.89 | 1,084,654.49 | 594,741.27 | 901,562.50 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1,593,743.83 | 128,404.57 | 499,524.99 | 464,818.43 | 223,491.44 | 277,504.40 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 746,444.95 | 88,142.43 | 291,126.17 | 200,414.30 | 90,327.64 | 76,434.41 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 160,707.63 | 17,626.68 | 56,032.75 | 53,440.05 | 9,800.32 | 23,807.83 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 4,649.00 | 317.16 | 836.46 | 2,786.22 | 7.68 | 701.48 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 581,088.32 | 70,198.59 | 234,256.96 | 144,188.03 | 80,519.64 | 51,925.10 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 847,298.88 | 40,262.14 | 208,398.82 | 264,404.13 | 133,163.80 | 201,069.99 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 3,073,733.69 | 662,872.24 | 799,792.20 | 618,227.82 | 370,546.63 | 622,294.80 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,636,359.80 | 354,710.78 | 537,064.44 | 246,579.24 | 249,903.59 | 248,101.75 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 924,561.57 | 219,286.44 | 206,621.65 | 143,437.28 | 92,425.61 | 262,790.59 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 512,812.32 | 88,875.02 | 56,106.11 | 228,211.30 | 28,217.43 | 111,402.46 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,009.36 | 245.47 | 791.53 | 1,597.19 | 670.12 | 1,705.05 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 349.71 | 129.16 | 118.17 | 11.05 | 33.08 | 58.25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 273,543.88 | 27,666.20 | 84,079.13 | 91,713.40 | 29,153.88 | 40,931.27 |
2.1 | Đất ở | OTC | 41,269.36 | 4,682.67 | 13,239.78 | 12,965.98 | 3,549.38 | 6,831.55 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 32,102.96 | 3,245.54 | 10,095.25 | 10,739.61 | 3,244.53 | 4,778.03 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,166.40 | 1,437.13 | 3,144.53 | 2,226.37 | 304.85 | 2,053.52 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 118,857.40 | 8,813.76 | 37,042.50 | 45,467.52 | 12,152.31 | 15,381.31 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,151.83 | 282.74 | 934.24 | 350.87 | 253.61 | 330.37 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 24,092.22 | 1,400.47 | 7,888.13 | 11,150.47 | 919.87 | 2,733.28 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,596.22 | 719.25 | 1,464.07 | 1,953.06 | 393.20 | 1,066.64 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 87,017.13 | 6,411.30 | 26,756.06 | 32,013.12 | 10,585.63 | 11,251.02 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 528.08 | 39.72 | 83.72 | 96.97 | 21.39 | 286.28 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,032.07 | 388.18 | 1,251.87 | 1,672.77 | 475.59 | 1,243.66 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 107,707.90 | 13,679.52 | 32,439.52 | 31,496.85 | 12,935.32 | 17,156.69 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 149.07 | 62.35 | 21.74 | 13.31 | 19.89 | 31.78 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 519,578.91 | 149,728.66 | 169,387.29 | 137,549.38 | 27,794.54 | 35,119.04 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 24,155.22 | 739.06 | 3,845.11 | 12,151.01 | 678.74 | 6,741.30 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 491,139.52 | 148,986.92 | 161,948.80 | 124,939.11 | 27,009.21 | 28,255.48 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 4,284.17 | 2.68 | 3,593.38 | 459.26 | 106.59 | 122.26 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Phụ lục XII
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh, thành phố trong vùng | |||||
TP. Hồ Chí Minh | Bình Phước | Tây Ninh | Bình Dương | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2,360,778.45 | 209,868.50 | 688,344.15 | 403,591.33 | 269,619.29 | 590,394.39 | 198,960.79 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,960,223.59 | 123,517.01 | 633,766.50 | 349,924.06 | 218,659.52 | 478,554.91 | 155,801.59 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1,259,339.19 | 77,954.87 | 294,540.70 | 278,785.58 | 205,065.48 | 291,180.90 | 111,811.66 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 418,286.33 | 47,198.86 | 20,413.71 | 180,890.46 | 30,859.28 | 104,238.26 | 34,685.76 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 232,323.70 | 36,738.21 | 11,273.95 | 98,002.98 | 17,699.35 | 50,694.78 | 17,914.43 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 2,410.74 | 1,533.82 | 61.70 | 40.24 | 179.97 | 205.87 | 389.14 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 183,551.89 | 8,926.83 | 9,078.06 | 82,847.24 | 12,979.96 | 53,337.61 | 16,382.19 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 841,052.86 | 30,756.01 | 274,126.99 | 97,895.12 | 174,206.20 | 186,942.64 | 77,125.90 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 669,862.28 | 33,857.87 | 337,469.16 | 69,785.50 | 12,650.74 | 179,841.82 | 36,257.19 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 212,373.03 | 2,168.21 | 147,730.13 | 347.83 | 11,190.39 | 44,674.41 | 6,262.06 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 280,493.82 | 31,689.66 | 157,038.44 | 37,126.85 | 1,460.35 | 40,423.10 | 12,755.42 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 176,995.43 | 0.00 | 32,700.59 | 32,310.82 | 0.00 | 94,744.31 | 17,239.71 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 26,450.52 | 9,765.19 | 1,624.76 | 1,147.44 | 512.80 | 6,969.60 | 6,430.73 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 2,740.98 | 1,471.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,269.66 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,830.62 | 467.76 | 131.88 | 205.54 | 430.50 | 562.59 | 32.35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 390,776.76 | 84,067.60 | 53,304.15 | 53,336.84 | 49,838.27 | 109,479.62 | 40,750.28 |
2.1 | Đất ở | OTC | 60,382.90 | 20,520.69 | 5,704.97 | 8,662.87 | 7,227.45 | 13,548.02 | 4,718.90 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 36,201.56 | 5,856.78 | 4,839.20 | 7,438.48 | 5,257.47 | 10,139.74 | 2,669.89 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,181.34 | 14,663.91 | 865.77 | 1,224.39 | 1,969.98 | 3,408.28 | 2,049.01 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 165,275.27 | 28,534.93 | 21,578.75 | 18,221.39 | 30,034.69 | 42,490.14 | 24,415.37 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,890.21 | 856.78 | 561.52 | 227.16 | 403.72 | 439.08 | 401.95 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 34,919.77 | 2,046.92 | 3,052.63 | 939.91 | 3,572.84 | 15,606.77 | 9,700.70 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 48,931.43 | 9,603.58 | 5,577.50 | 1,775.93 | 15,370.68 | 10,603.88 | 5,999.86 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 78,533.86 | 16,027.65 | 12,387.10 | 15,278.39 | 10,687.45 | 15,840.41 | 8,312.86 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,924.46 | 400.29 | 79.53 | 148.55 | 232.49 | 675.15 | 388.45 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4,689.13 | 924.57 | 564.02 | 701.90 | 1,048.81 | 1,039.66 | 410.17 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 158,207.32 | 33,543.83 | 25,352.66 | 25,585.62 | 11,280.04 | 51,714.20 | 10,730.97 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 297.68 | 143.29 | 24.22 | 16.51 | 14.79 | 12.45 | 86.42 |
3 | Đấtchưa sử dụng | CSD | 9,778.10 | 2,283.89 | 1,273.50 | 330.43 | 1,121.50 | 2,359.86 | 2,408.92 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 6,366.00 | 2,278.44 | 474.89 | 330.43 | 1,072.84 | 999.50 | 1,209.90 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,387.85 | 5.45 | 723.24 | 0.00 | 40.78 | 471.14 | 1,147.24 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 1,024.25 | 0.00 | 75.37 | 0.00 | 7.88 | 889.22 | 51.78 |
4 | Đất có mặt nớc ven biển (quan sát) | MVB | 125.73 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 125.73 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 101.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 101.11 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 24.62 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 24.62 |
Phụ lục XIII
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TỰ NHIÊN KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích các loại đất trong vùng | Diện tích của các tỉnh, thành phố trong vùng | ||||||||||||
Long An | Đồng Tháp | An Giang | Tiền Giang | Vĩnh Long | Bến Tre | Kiên Giang | Cần Thơ | Hậu Giang | Trà Vinh | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Cµ Mau | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4,060,478.01 | 449,380.55 | 337,637.03 | 353,675.89 | 248,417.59 | 147,912.72 | 236,019.77 | 634,833.32 | 140,161.60 | 160,114.17 | 229,510.07 | 331,234.32 | 258,414.41 | 533,166.57 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,444,330.56 | 378,008.15 | 276,205.57 | 298,146.00 | 195,150.24 | 116,984.44 | 181,251.55 | 576,336.48 | 115,705.03 | 139,182.53 | 187,724.44 | 278,078.72 | 223,854.78 | 477,702.63 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2,579,462.99 | 304,177.90 | 259,281.56 | 281,862.49 | 176,054.44 | 116,291.30 | 136,794.74 | 436,873.32 | 114,379.83 | 132,775.73 | 151,165.77 | 220,215.72 | 107,144.59 | 142,445.60 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2,044,822.11 | 289,616.73 | 232,342.23 | 272,107.75 | 100,798.56 | 74,483.24 | 51,404.93 | 360,467.14 | 94,736.67 | 100,120.70 | 112,934.39 | 179,349.70 | 88,639.86 | 87,820.21 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,908,553.47 | 254,284.01 | 226,824.25 | 264,284.61 | 95,034.32 | 72,851.12 | 37,896.20 | 353,220.01 | 92,820.18 | 84,282.42 | 102,864.74 | 160,894.53 | 82,519.58 | 80,777.50 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 678.06 | 70.10 | 17.87 | 10.40 | 8.84 | 34.29 | 352.91 | 94.94 | 22.67 | 0.00 | 61.96 | 1.54 | 2.54 | 0.00 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 135,590.58 | 35,262.62 | 5,500.11 | 7,812.74 | 5,755.40 | 1,597.83 | 13,155.82 | 7,152.19 | 1,893.82 | 15,838.28 | 10,007.69 | 18,453.63 | 6,117.74 | 7,042.71 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 534,640.88 | 14,561.17 | 26,939.33 | 9,754.74 | 75,255.88 | 41,808.06 | 85,389.81 | 76,406.18 | 19,643.16 | 32,655.03 | 38,231.38 | 40,866.02 | 18,504.73 | 54,625.39 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 355,028.89 | 66,717.99 | 14,573.80 | 13,841.47 | 12,420.46 | 0.00 | 6,421.20 | 106,085.46 | 227.28 | 4,638.62 | 6,953.74 | 12,228.55 | 4,831.65 | 106,088.67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 210,690.93 | 65,181.67 | 6,203.46 | 2,463.40 | 7,185.58 | 0.00 | 369.00 | 28,982.88 | 227.28 | 3,162.36 | 4,662.84 | 6,477.27 | 167.63 | 85,607.56 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 88,782.16 | 1,536.12 | 1,185.24 | 11,169.07 | 5,134.16 | 0.00 | 6,052.20 | 37,513.65 | 0.00 | 0.00 | 2,290.90 | 5,465.53 | 4,656.82 | 13,778.47 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 55,555.80 | 0.20 | 7,185.10 | 209.00 | 100.72 | 0.00 | 0.00 | 39,588.93 | 0.00 | 1,476.26 | 0.00 | 285.75 | 7.20 | 6,702.64 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 501,538.44 | 6,893.00 | 2,097.31 | 2,334.13 | 6,618.87 | 641.64 | 36,294.10 | 31,914.69 | 1,097.81 | 1,634.59 | 29,187.94 | 45,053.97 | 109,862.40 | 227,907.99 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 4,281.12 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9.57 | 0.00 | 1,369.36 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 295.90 | 483.27 | 2,001.69 | 121.33 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,019.12 | 219.26 | 252.90 | 107.91 | 46.90 | 51.50 | 372.15 | 1,463.01 | 0.11 | 133.59 | 121.09 | 97.21 | 14.45 | 1,139.04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 563,538.81 | 68,034.21 | 61,370.48 | 53,200.29 | 45,726.78 | 30,512.40 | 53,959.14 | 48,985.05 | 24,132.77 | 19,635.63 | 41,698.93 | 50,306.05 | 21,426.30 | 44,550.78 |
2.1 | Đất ở | OTC | 107,875.16 | 16,504.99 | 13,829.97 | 15,421.82 | 8,274.39 | 5,550.09 | 7,381.70 | 11,078.68 | 5,959.60 | 4,114.75 | 3,611.64 | 5,339.86 | 4,176.05 | 6,631.62 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 90,108.69 | 14,474.69 | 12,486.35 | 11,977.24 | 7,658.37 | 4,977.29 | 6,917.08 | 8,408.69 | 2,921.99 | 3,598.69 | 3,049.76 | 4,575.37 | 3,243.92 | 5,819.25 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,766.47 | 2,030.30 | 1,343.62 | 3,444.58 | 616.02 | 572.80 | 464.62 | 2,669.99 | 3,037.61 | 516.06 | 561.88 | 764.49 | 932.13 | 812.37 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 218,468.08 | 35,939.13 | 20,516.23 | 25,164.28 | 16,636.81 | 8,278.46 | 8,167.50 | 20,688.60 | 10,302.54 | 10,155.32 | 11,587.09 | 20,641.34 | 10,701.65 | 19,689.13 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 2,974.50 | 319.46 | 266.50 | 225.20 | 286.05 | 122.80 | 205.12 | 249.60 | 279.86 | 224.18 | 148.27 | 182.63 | 265.10 | 199.73 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 14,086.42 | 389.46 | 3,853.48 | 790.72 | 655.74 | 364.65 | 235.70 | 2,478.05 | 741.24 | 827.96 | 611.88 | 754.25 | 101.27 | 2,282.02 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 11,552.16 | 3,811.79 | 488.81 | 870.86 | 527.34 | 815.01 | 283.22 | 1,607.85 | 1,374.32 | 151.93 | 475.88 | 437.07 | 116.62 | 591.46 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 189,855.00 | 31,418.42 | 15,907.44 | 23,277.50 | 15,167.68 | 6,976.00 | 7,443.46 | 16,353.10 | 7,907.12 | 8,951.25 | 10,351.06 | 19,267.39 | 10,218.66 | 16,615.92 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,855.32 | 192.63 | 198.92 | 375.11 | 211.51 | 146.57 | 202.42 | 289.81 | 201.71 | 94.65 | 337.38 | 399.19 | 129.13 | 76.29 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,644.47 | 1,055.12 | 167.89 | 234.14 | 792.04 | 723.13 | 805.07 | 308.23 | 354.68 | 253.56 | 502.85 | 730.20 | 491.99 | 225.57 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nớc chuyên dùng | SMN | 227,056.08 | 14,229.86 | 26,594.62 | 11,983.45 | 19,810.25 | 15,792.21 | 37,400.31 | 16,619.33 | 7,092.31 | 5,016.34 | 25,637.14 | 23,192.77 | 5,897.38 | 17,790.11 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 639.70 | 112.48 | 62.85 | 21.49 | 1.78 | 21.94 | 2.14 | 0.40 | 221.93 | 1.01 | 22.83 | 2.69 | 30.10 | 138.06 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 52,608.64 | 3,338.19 | 60.98 | 2,329.60 | 7,540.57 | 415.88 | 809.08 | 9,511.79 | 323.80 | 1,296.01 | 86.70 | 2,849.55 | 13,133.33 | 10,913.16 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 50,467.87 | 3,338.19 | 60.98 | 546.84 | 7,540.57 | 415.88 | 809.08 | 9,209.64 | 323.80 | 1,296.01 | 86.70 | 2,849.55 | 13,133.33 | 10,857.30 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 1,258.12 | 0.00 | 0.00 | 1,256.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 882.65 | 0.00 | 0.00 | 526.65 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 300.14 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 55.86 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 24,164.90 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,344.33 | 13,781.61 | 0.00 | 0.00 | 8,038.96 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | MVT | 22,130.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 309.63 | 13,781.61 | 0.00 | 0.00 | 8,038.96 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 2,034.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2,034.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |