Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2654/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2654/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2654/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2654/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2654/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5483/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích điều chỉnh (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.738,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.580,75 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.365,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 224,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 993,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
- | Đất giao thông | DGT | 1.416,90 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 615,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98,46 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 158,54 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.073,09 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,54 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 437,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 401,51 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 401,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,58 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 31,78 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,15 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 401,51 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 401,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,58 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 31,78 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,15 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số: 2654/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
|
| |||||
Dự án tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố |
| |||||||||
I | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
| ||||||||
1 | Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại xã Kim Thư, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 4,31 | 4,31 | 4,31 | Thanh Oai | Kim Thư | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 563/UBND-QLĐT ngày 06/4/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
|
2 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Cửa Chùa, thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Oai | Thanh Cao | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 43/UBND-QLĐT ngày 12/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
|
3 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Lý, thôn Sinh Liên, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1,74 | 1,74 | 1,74 | Thanh Oai | Bình Minh | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 98/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
|
4 | Trung tâm văn hóa huyện Thanh Oai | DVH | UBND huyện Thanh Oai | 0,89 | 0,89 | 0,89 | Thanh Oai | Kim Bài | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công năm 2021 (PB7) |
|
5 | Đường Quốc lộ 21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 1,20 |
| 1,20 | Thanh Oai | Cao Viên Thanh Cao | Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; (Phụ biểu 02); Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án |
|
6 | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến đình Minh Kha) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 1,97 |
| 1,97 | Thanh Oai | Bình Minh Tam Hưng | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 04) |
|
II | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
| ||||||||
7 | Trường tiểu học Cao Viên I | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,74 | 1,74 | 1,74 | Thanh Oai | Cao Viên | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1157/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
|
8 | Trường mầm non Xuân Dương (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,22 | 1,22 | 1,22 | Thanh Oai | Xuân Dương | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án |
|
9 | Xây mới Trường mầm non Nguyễn Trực | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,54 | 1,54 | 1,54 | Thanh Oai | Đỗ Động | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
10 | Xây dựng mới Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND thị trấn Kim Bài | TSC | UBND huyện Thanh Oai | 1,10 | 1,10 | 1,10 | Thanh Oai | Kim Bài | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
11 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường trục phát triển phía Nam đi cầu Văn Phương, huyện Thanh Oai | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 6,50 | 4,60 | 4,80 | Thanh Oai | Phương Trung Đỗ Động Tân Ước | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
12 | Xây dựng đường tránh tỉnh lộ 429 qua địa bàn xã Cao Dương - Xuân Dương | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 4,24 | 1,80 | 2,20 | Thanh Oai | Xuân Dương Cao Dương | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
13 | Đường liên xã Kim Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 4,56 | 1,43 | 1,43 | Thanh Oai | Tân Ước Đỗ Động | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
14 | Cầu Văn Quán | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Oai | Đỗ Động, Thanh Văn | CTr 3681/QĐ-UBND ngày 10/7/2019; Dự án số 1759/QĐ-UBND ngày 29/4/2020; Văn bản số 805/BQLCTGT-KH ngày 04/5/2022 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
|
15 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô. | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1,00 |
| 1,00 | Thanh Oai | Cự Khê | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
| ||||||||||
16 | Đường Vành đai IV | DGT | UBND thành phố | 88,41 |
|
| Thanh Oai | Bích Hòa, Bình Minh, Tam Hưng, Cự Khê, Mỹ Hưng, Thanh Thùy | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư xây dựng đường Vành đai IV - Vùng Thủ đô Hà Nội. |
|
17 | Đấu giá cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | NKH | UBND xã Liên Châu | 1,50 | 1,50 |
| Thanh Oai | Liên Châu |
|
|
18 | Đấu giá cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | LUC | UBND xã Cao Viên | 1,06 | 1,06 |
| Thanh Oai | Cao Viên |
|
|
Tổng số 18 dự án | 123,79 | 23.73 | 25.95 |
|
|
|
|