Quyết định 263/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phú Xuyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 263/QĐ-UBND

Quyết định 263/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phú Xuyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:263/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:13/01/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------
Số: 263/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
--------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN PHÚ XUYÊN
---------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7104/TTr-TNMT-KHTH ngày 24 tháng 12 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phú Xuyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phú Xuyên:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
 
 
 
 
DT Hiện trng (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp trên phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định (ha)
Tổng số (ha)
Cơ cấu (%)
 
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN
 
17110.43
100.00
17110.43
 
17110.43
100.00
 
1
Đất nông nghiệp
NNP
11165,89
65,26
10031,20
0,00
10031,20
58,63
 
1.1
Đất lúa nước
LUN
9108,61
53,23
8232,7
0,00
8232,70
48,12
 
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
9031,10
52,78
8226,1
0,00
8226,10
48,08
 
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
 
 
 
 
 
509,84
2,98
 
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
103,92
0,61
71,9
0,00
71,90
0,42
 
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
789,35
4,61
777,6
0,00
777,60
4,54
 
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
 
 
 
439,16
2,57
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5876,89
34,35
7021,6
0,00
7021,60
41,04
 
2.1
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
68,36
0,40
66,40
3,26
69,66
0,41
 
2.2
Đất quốc phòng
CQP
10,99
0,06
14,5
4,49
18,99
0,11
 
2.3
Đất an ninh
CAN
1,00
0,01
6,9
6,95
13,85
0,04
 
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
37,86
0,22
790,2
-450,84
339,36
1,98
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
36,76
0,21
 
 
200,32
1,17
 
2.6
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
SKX
39,26
0,23
 
 
87,12
0,51
 
2.7
Đất cho hoạt động KS
SKS
 
 
35,0
-6,40
28,60
0,17
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
18,16
0,11
18,2
-0,04
18,16
0,11
 
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
8,31
0,05
24,0
2,86
26,86
0,14
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
74,50
0,44
74,5
0,09
74,59
0,44
 
2.11
Đất nghĩa trang nghĩa địa
NTD
155,09
0,91
155,1
0,0
155,09
0,91
 
2.12
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3072,77
17,96
3377,0
0,0
3377,00
19,74
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đất cơ sở văn hóa
DVH
14,20
0,08
28,9
2,76
31,66
0,17
 
 
Đất cơ sở y tế
DYT
11,15
0,07
61,2
-46,70
14,50
0,36
 
 
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
61,72
0,36
191,7
-104,02
87,68
1,12
 
 
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,80
0,09
25,8
21,50
47,30
0,15
 
2.1 3
Đất ở
 
 
 
 
 
 
 
 
2.13.1
Đất ở đô thị
ODT
80,25
0,47
80,3
 
80,30
0,47
 
2.13.2
Đất ở nông thôn
ONT
1266,52
7,40
 
 
1521,25
8,89
 
3
Đất chưa sử dụng
DCS
67,65
0,40
57,7
57,63
57,63
0,34
 
4
Đất đô thị
DTD
807,52
4,72
838,4
-30,88
807,52
4,72
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1134,69
597,09
537,60
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
736,39
432,17
304,22
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
685,48
411,58
273,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
159,60
76,34
83,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
32,02
 
32,02
1.4
Đất NTTS
NTS/PNN
45,27
25,55
19,72
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
161,41
63,04
98,37
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
139,52
123,02
16,50
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/HNK
 
 
 
2.2
Đất lúa nước chuyển sang đất NTS
LUC/NTS
39,52
23,02
16,50
2.3
Đất lúa nước chuyển sang đất NKH
LUC/NKH
100,00
100,00
 
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN
 
 
 
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
 
 
 
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
 
 
 
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,02
1,02
9,00
 
Trong đó:
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
 
 
 
2.2
Đất quốc phòng
CQP
 
 
 
2.3
Đất an ninh
CAN
 
 
 
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2,00
 
2,00
2.5
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,00
 
7,00
2.6
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
2.7
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
1,02
1,02
 
2.8
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
 
 
 
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
 
 
 
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
 
 
 
2 11
Đất ở đô thị
ODT
 
 
 
3
Đất chưa sử dụng
DCS
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
 
 
 
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phú Xuyên, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phú Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
17110,43
17110,43
17110,43
17110,43
17110,43
17110,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
11165,89
11160,84
11113,92
10970,27
10787,13
10568,80
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN
9108,61
9097,14
9046,94
8911,28
8734,51
8553,42
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9031,10
9019,63
8985,17
8854,80
8688,93
8500,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
103,92
103,92
103,92
103,92
103,92
103,92
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
789,35
795,31
799,48
788,65
781,92
780,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5876,89
5881,94
5928,86
6072,51
6255,65
6475,00
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
68,36
68,35
68,33
68,16
67,91
67,35
2.2
Đất quốc phòng
CQP
10,99
10,99
10,99
10,99
10,99
10,99
2.3
Đất an ninh
CAN
1,00
1,00
2,12
3,85
6,36
9,85
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
37,86
37,86
37,86
93,63
148,67
205,16
2.5
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
5,00
21,60
2.6
Đất di tích danh thắng
DDT
18,16
18,16
18,16
18,16
18,16
18,16
2.7
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
8,31
10,22
12,12
14,38
20,14
26,86
2.8
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
74,50
74,50
74,50
74,59
74,59
74,59
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
155,09
155,09
155,09
155,09
155,09
155,09
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3072,77
3073,64
3105,80
3143,86
3182,07
3222,07
2.11
Đất ở đô thị
ODT
80,25
80,33
80,41
80,42
80,41
80,47
3
Đất chưa sử dụng
DCS
67,65
67,65
67,65
67,65
67,65
66,63
4
Đất đô thị
DTD
807,52
807,52
807,52
807,52
807,52
807,52
5
Đất khu dân cư NT
DNT
2839,26
2841,64
2843,84
2879,50
2944,50
2990,34
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
534,06
4,32
36,41
129,53
167,52
196,28
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
432,17
0,63
28,47
110,66
142,77
149,65
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
411,58
0,63
23,23
105,37
135,87
146,48
1.2
Đất hàng năm khác
HNK/PNN
76,34
0,65
5,61
12,04
18,03
40,02
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
25,55
3,04
2,33
6,83
6,73
6,62
1.4
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
123,02
10,84
21,73
25,00
34,00
31,45
2.1.
Đất lúa nước sang cây hàng năm khác
LUC/HNK
 
 
 
 
 
 
2.2
Đất lúa nước sang cây lâu năm
LUC/CLN
 
 
 
 
 
 
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
23,02
 
10,50
 
4,00
8,52
2.4
Đất lúa nước sang đất NKH
LUC/NKH
100,00
10,84
11,23
25,00
30,00
22,93
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Đất lúa nước
DLN
 
 
 
 
 
 
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
 
 
 
 
 
 
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,02
 
 
 
 
1,02
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
 
 
 
 
 
 
2.2
Đất quốc phòng
CQP
 
 
 
 
 
 
2.3
Đất an ninh
CAN
 
 
 
 
 
 
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.6
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
1,02
 
 
 
 
1,02
2.8
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
 
 
 
 
 
 
2.11
Đất ở đô thị
ODT
 
 
 
 
 
 
3
Đất chưa sử dụng
DCS
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
 
 
 
 
 
 
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phú Xuyên, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Phú Xuyên và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Phú Xuyên:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi