Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND Đắk Nông quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 24/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trọng Yên |
Ngày ban hành: | 17/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 24/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014CNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 57/TTr-STC ngày 30 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:
1. Sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 đối với đất nông nghiệp ở một số xã thuộc huyện Đắk Mil (cụ thể xã: Đức Mạnh, Đức Minh, Đắk Rla, Đắk N’Drot) và xã Đắk Buk So, huyện Tuy Đức. (Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)
2. Các nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Điều khoản thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/7/2023.
2. Trường hợp phát sinh hồ sơ xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh trong giai đoạn từ ngày 06/3/2023 đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng Cơ quan Thuế chưa ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì áp dụng hệ số điều chỉnh tại Quyết định này để xác định nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP Ở MỘT SỐ XÃ THUỘC HUYỆN ĐẮK MIL VÀ TUY ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên phường/xã | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 điều chỉnh | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,1 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã Đức Minh | 1,0 | 0,1 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
2.2 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,0 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
2.3 | Xã Đăk Rla | 1,0 | 0,1 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
2.4 | Xã Đăk N’Drot | 0,1 | 0,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Giữ nguyên |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Đức Mạnh | 1,0 | 0,0 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
3.2 | Xã Đăk N’Drot | 1,0 | 0,0 | 1,0 | Giữ nguyên | 1,0 | Giữ nguyên |
II | HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Đắk Búk So | 0,1 | 0,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | Giữ nguyên |