Quyết định 24/2023/QĐ-UBND Cà Mau điều chỉnh giá đất năm 2023

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 24/2023/QĐ-UBND

Quyết định 24/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:24/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:08/08/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 24/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 24/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 24/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 24/2023/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Thực hiện Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh (bổ sung, điều chỉnh một số đoạn, tuyến đường);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 198/TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2023; ý kiến Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 473/BC-STP ngày 27/7/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

1. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 3 như sau:

“1. Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất ở (đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn) đối với các đoạn, tuyến đường được điều chỉnh giá tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Hệ số các đoạn, tuyến đường còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Kèm theo Phụ lục I).

2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 3 như sau:

“5. Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất ở (đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn) đối với các đoạn, tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục II).”

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh (iO);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN);
- Lưu: VT, L28.05.12, M.A126/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

 

PHỤ LỤC I:

SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN) NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

 

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

1,00

2

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Cổng công viên Văn hóa

1,00

3

Ngô Quyền

Cổng công viên Văn hóa

Tạ Uyên

1,00

4

Ngô Quyền

Tạ Uyên

Lương Thế Vinh

1,00

5

Ngô Quyền

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1,00

6

Ngô Quyền

Võ Văn Tần

Vòng xoay đường Ngô Quyền

1,00

12

Lâm Thành Mậu

Cầu Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

1,00

13

Lâm Thành Mậu

Phạm Hồng Thám

Hết ranh lò giết mổ

1,00

14

Lâm Thành Mậu

Hết ranh lò giết mổ

Met ranh phường 4

1,00

16

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Phan Ngọc Hiển

1,00

20

Phan Ngọc Hiển

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

1,00

21

Phan Ngọc Hiển

Phan Đình Phùng

Nguyễn Trãi

1,00

22

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

1,00

42

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

1,00

43

Lý Văn Lâm

Cống bến Tàu A (cũ)

Cổng công viên Văn hóa

1,00

44

Lý Văn Lâm

Cổng công viên Văn hóa

Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A

1,00

45

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A

Lương Thế Vinh

1,00

46

Lý Văn Lâm

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

1,00

47

Lý Văn Lâm

Võ Văn Tần

Ranh phường 1

1,00

52

Nguyễn Trãi

Tạ Uyên

Hết ranh khách sạn Best

1,00

53

Nguyễn Trãi

Hết ranh khách sạn Best

Cống Kênh Mới

1,00

69

Phan Bội Châu

Hết ranh Sở thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

1,00

71

Phan Bội Châu

Hẻm 159

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

1,00

79

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Quang Trung (Tên cũ: cống Cà Mau)

Vàm Cái Nhúc

1,00

80

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

1,00

81

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc - Bên phải tuyến)

Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành

Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân Thành)

1,00

82

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Hùng Vương

1,00

83

Bùi Thị Trường

Hùng Vương

Nguyễn Ngọc Sanh

1,00

85

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

1,00

86

Lý Thường Kiệt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

1,00

87

Lý Thường Kiệt

Cột mốc KM số 4

Ranh sân bay

1,00

88

Lý Thường Kiệt

Ranh sân bay

Cách bến xe liên tỉnh 100m

1,00

89

Lý Thường Kiệt

Riêng khu vực bến xe liên tỉnh

Cách 2 bên 100m

1,00

90

Lý Thường Kiệt

Cách bến xe liên tỉnh 100m

Hẻm đối diện Nhà thờ Bảo Lộc

1,00

91

Lý Thường Kiệt

Đối diện Nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

1,00

92

Lý Thường Kiệt

Tượng đài

Mố cầu Cà Mau

1,00

93

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Cà Mau

Quang Trung (2 bên cầu)

1,00

99

Hùng Vương

Bùi Thị Trường

Phan Ngọc Hiển

1,00

101

Hùng Vương

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Gành Hào

1,00

106

Trần Hưng Đạo

Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng

Lý Thường Kiệt

1,00

107

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

1,00

108

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Hiển

Đường 3/2

1,00

109

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Tạ An Khương

1,00

110

Trần Hưng Đạo

Tạ An Khương

Phạm Ngọc Thạch

1,00

111

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Cái Nhúc

1,00

117

Nguyễn Ngọc Sanh

Phan Ngọc Hiển

Đường 30/4

1,00

120

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

1,00

127

Tôn Đức Thắng

Trần Quang Khải

Đường 3/2

1,00

129

Nguyễn Du

Đường 3/2

Quang Trung

1,00

134

Lê Hoàng Thá

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

1,00

139

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

1,00

140

Ngô Gia Tự

đường 3/2 đến

đường Tạ An Khương

1,00

142

Huỳnh Ngọc Điệp

Quang Trung

Hùng Vương

1,00

153

Nguyễn Tất Thành

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

1,00

154

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội Đồng Nguyên

1,00

187

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cầu Nhum

Giáp ranh giới xã Định Bình

1,00

188

Huỳnh Thúc Kháng

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng

1,00

215

Hải Thượng Lãn Ông

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

1,00

216

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Kênh Cống Đôi

1,00

217

Hải Thượng Lãn Ông

Kênh Cống Đôi

Cống Cầu Nhum

1,00

218

Bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1,00

223

Hồ Trung Thành

Đường số 12

Đường số 8

1,00

226

Lê Văn Sỹ (Đường số 6A)

Cuối đường An Dương Vương

Phan Bội Châu

1,00

236

Đường số 8

Hồ Trung Thành

Đường số 3

1,00

238

Hoàng Văn Thụ

Lý Thường Kiệt

Hết ranh phường 6

1,00

239

Hoàng Văn Thụ

Hết ranh phường 6

Kênh Xáng Cái Nhúc Trụ sở UBND phường Tân Thành

1,00

242

Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)

1,00

252

Mậu Thân

Nguyễn Trãi

Trần Quang Diệu

1,00

254

Võ Văn Kiệt

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Kênh Xáng Bạch Ngưu

1,00

255

Tạ Uyên

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền

1,00

256

Trần Quang Diệu

Tạ Uyên

Hết ranh Trường Trung cấp nghề

1,00

284

Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên

Sông Tắc Thủ

Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng

1,00

286

Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên

Cầu Thanh Niên

Kênh Xáng Bạch Ngưu

1,00

287

Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên

Ngã tư Bảy Nữa

Kênh Xáng Bạch Ngưu

1,00

288

Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên

Từ cầu Thanh Niên

Giáp Phường 9

1,00

289

Tuyến kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - Phường Tân Xuyên

Quốc lộ 63

Ngã tư Ba Kiều

1,00

339

Đường vào trường Mầm non Nắng Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng

1,00

Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

365

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

Lạc Long Quân

1,00

367

Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

 

1,00

380

Tuyến kênh Cái Giữa

Từ Trường Lý Tự Trọng

Ngã 4 Ba Kiều

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Lý Văn Lâm

 

11

Quốc lộ 1A

Hết ranh cổng Phân Viện

Hết ranh xưởng X 195 Quân đội

1,00

12

Quốc lộ 1A

Hết ranh xưởng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

1,00

13

Quốc lộ 1A

Ranh xã Định Bình

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

1,00

14

Quốc lộ 1A

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

Hết Nhà máy nhiệt điện

1,00

15

Quốc lộ 1A

Hết Nhà máy nhiệt điện

Ranh phường 6

1,00

18

Nguyễn Tất Thành

Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)

Đường vào Đình Thạnh Phú

1,00

19

Nguyễn Tất Thành

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

1,00

20

Nguyễn Tất Thành

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

1,00

21

Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)

Nguyễn Tất Thành

Giáp cầu Lý Văn Lâm (Tên cũ: Kênh Rạch Rập)

1.00

26

Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba nối với đường Cà Mau – Hòa Thành

Hết ranh xã Hòa Thành

1,00

38

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Cầu Hòa Trung

Cầu Giồng Nổi

1,00

86

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2,0 mét đến 2,5 mét

1,00

87

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

1,00

88

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

1,00

2. HUYỆN THỚI BÌNH

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Thới Bình

 

5

Đường 30/4

đường 3/2

Cầu Bà Đặng Trong

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Tân Phú

 

75

Quốc lộ 63

Cống Cây Gừa (ranh xã Trí Phải)

Cách cầu Chợ Hội 1000m

1,00

76

Quốc lộ 63

Cách cầu Chợ Hội 1000m

Cầu Chợ Hội + 500m

1,00

77

Quốc lộ 63

Cầu Chợ Hội + 500m

Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)

1,00

Xã Tân Lộc

 

121

Quốc lộ 63

giáp ranh xã Tân Lộc Bắc

Cầu Số 5

1,00

Xã Hồ Thị Kỷ

 

135

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 250m (về hướng Tắc Thủ)

1,00

136

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (phía Nam)

1,00

137

Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (phía Bắc)

1,00

143

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Rạch Bần Nhỏ

Cống Đường Xuồng

1,00

146

Võ Văn Kiệt

Cầu Bạch Ngưu

Kênh Đường Giữa

1,00

147

Võ Văn Kiệt

Kênh Đường Giữa

Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

1,00

148

Võ Văn Kiệt

Từ giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)

1,00

151

Lộ Bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)

Cầu Tắc Thủ

Cầu Khánh An

1,00

152

Đường Hành Lang ven biển phía Nam

Giáp lộ Võ Văn Kiệt

Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m (về Cầu Bến Gỗ)

1,00

153

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Từ Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m

Cầu Bến Gỗ

1,00

154

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Bến Gỗ

Cầu Thị Phụng

1,00

155

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Thị Phụng

Cầu giáp ranh xã Thới Bình

1,00

156

Đường về khu căn cứ huyện ủy

Toàn tuyến

 

1,00

3. HUYỆN U MINH

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn U Minh

 

5

Đỗ Thừa Luông

Bờ Bắc Kênh 12

Ngang ngã ba Kênh Tràm Soát

1,00

23

Kênh Biện Nhị

Ngang ngã ba Kênh Công Nông

Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)

1,00

26

Đường Huỳnh Quảng

Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh

Phía Tây liên quan cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh

1,00

27

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Hai Chu (Bờ Bắc)

1,00

30

Lộ xe U Minh - Khánh Hội

Cầu Kênh Công Nông

Cống Cây Bàng

1,00

33

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)

Giáp cầu kênh Biện Nhị

Giáp ranh Bệnh viện Đa khoa U Minh

1,00

34

Khu dân cư Khóm 3

Đường dẫn cầu Biện Nhị

Bờ Nam kênh Tràm Soái

1,00

39

Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh

Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc)

Hết ranh Trường Mầm non Hương Tràm

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Khánh Tiến

 

58

Tuyến sông Hương Mai

Phía nam lộ xe từ cống Hương Mai

Kênh Công Điền, bờ Tây

1,00

60

Tuyến sông Hương Mai

Phía Bắc từ Cống Hương Mai

Kênh Chà Là, bờ Tây

1,00

Xã Khánh Hội

 

179

Tuyến sông Khánh Hội

Đê biển Tây (Kênh Hội, Bờ Bắc)

Kênh Cầu Ván

1,00

Xã Khánh An

 

228

Ngã ba Vàm Cái Tàu (giáp huyện Trần Văn Thời)

Đường Võ Văn Kiệt

Cầu kênh xáng Minh Hà

1,00

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Sông Đốc

 

107

Bờ đông dọc theo kênh xẻo Đôi (2 bên)

Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông Trường)

Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12)

1,00

114

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)

Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10

Cống Xã Thuần

1,00

115

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)

Cống xã Thuần

Kênh Nhiêu Đáo

1,00

116

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng- Sông Đốc (2 bên)

Kênh Nhiêu Đáo

Kênh Phủ Lý

1,00

118

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Bảy Thanh khóm 5

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

1,00

119

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Đất ông Lê Hùng Anh

Đất bà Tạ Mỹ Hen

1,00

120

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

Kênh Rạch Vinh khóm 5

1,00

121

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Công Ty KTDV Sông Đốc K4 (mặt sông)

Đầu vàm kênh Thầy Tư Khóm 4

1,00

122

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Xáng cùng Khóm 6A

Kênh Xáng Mới

1,00

123

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ)

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4

1,00

124

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (tuyến lộ)

Kênh Xáng cùng Khóm 4

1,00

125

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông)

Đê Tả khóm 5

1,00

126

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Miếu (Bờ tây Kênh Rạch Vinh)

Đê Tả khóm 4

1,00

128

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) Khóm 4

Đê Tả khóm 4

1,00

146

Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ

Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)

Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (Tiếp giáp lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc)

1,00

Thị trấn Trần Văn Thời

1

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê

1,00

2

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Cống Ông Bích Nhỏ (phía Tây)

Cầu Rạch Ráng (Phía Đông)

1,00

3

Đường 30 tháng 4 (2 bên)

Cầu Rạch Ráng (Phía Tây)

Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11, khóm 9)

1,00

4

Đường 30 tháng 4 (2 bên)

Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11, khóm 9)

Cầu Trảng Cò (Phía Đông)

1,00

5

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Cầu Trảng Cò (Phía Tây trong đê)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,00

13

Đường Trần Văn Đại (2 bên)

Giao đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên)

Đến Cống Tư Sự (Phía Nam)

1,00

30

Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4

Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng

Giao với đường Nguyễn Trung Thành

1,00

36

Đường Huỳnh Phi Hùng khóm 9

Giao đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 30/4

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Khánh Bình Tây Bắc

 

10

Tuyến bờ Đông kênh 16

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh

1,00

21

Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)

Ranh xã Khánh Bình Tây

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

1,00

Xã Khánh Bình Đông

 

65

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Đất ông Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình)

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)

1,00

Xã Trần Hợi

114

Cầu Kênh Đứng - Co Xáng

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

1,00

Xã Khánh Lộc

201

Tuyến vào Kênh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (bờ tây)

Cuối kênh Trảng Cò đất ông Mãi

1,00

203

Tuyến dọc theo kênh số 2

Đầu Kênh Suối Mênh (dọc theo kênh số 2) bờ Tây

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

1,00

Xã Lợi An

372

Trung tâm xã

UBND xã (Vàm Ông Tự)

Trụ sở ấp Tắc Thủ

1,00

374

Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định

Trụ sở ấp Tân Hiệp

1,00

397

Tuyến lộ mới

Cầu Lớn Giao Vàm

Nhà Nguyễn Thị Hai

1,00

Xã Phong Điền

462

Tuyến Trung tâm xã

Kênh Bảy Thanh

Kênh Dần Xây (tuyến ven sông)

1,00

Xã Phong Lạc

450

Lộ bờ Nam Sông Đốc

Giáp ranh xã Phong Điền

Cầu Rạch Bần

1,00

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Cái Nước

 

52

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh Nghĩa Trang

Ranh nhà hàng Cẩm Tiên

1,00

53

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh nhà hàng Cẩm Tiên

Hết ranh cây xăng Kim Minh

1,00

54

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Hết ranh cây xăng Kim Minh

Đầu lộ Phú Mỹ +200m

1,00

5

Đối diện đường 19 tháng 5

Đối diện hết ranh Nghĩa Trang

Cầu Tài Chính

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Lương Thế Trân

 

1

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

1,00

2

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

Đập ông Buồl

1,00

3

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Đập ông Buồl

Hết ranh Khu công nghiệp

1,00

4

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh Khu công nghiệp

Cầu Hòa Trung 1

1,00

9

Tuyến kênh Bào Kè

Quốc lộ 1A

Ngã Ba Láng

1,00

10

Tuyến kênh Bào Kè

Ngã Ba Láng

Cầu Tư Đức

1,00

11

Tuyến kênh Bào Kè

Cầu Tư Đức

Ngã ba Út Đeo

1,00

12

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,00

13

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Kinh Giữa

1,00

Xã Thạnh Phú

20

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

1,00

21

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Cả Giữa

1,00

22

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cả Giữa

Cống Cái Nhum

1,00

23

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cái Nhum

Cống Vịnh Gáo

1,00

24

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Vịnh Gáo

Cống Nhà Phấn

1,00

25

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn

Cống Nhà Phấn + 300m

1,00

26

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn + 300m

Cầu Tân Đức

1,00

Xã Hưng Mỹ

53

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Hết ranh Trung Tâm văn hóa xã Hưng Mỹ

1,00

54

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

hết ranh Trung Tâm Văn hóa xã Hưng Mỹ

Cầu Rau Dừa

1,00

56

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I

Cống Sư Liệu

1,00

6. HUYỆN PHÚ TÂN

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Cái Đôi Vàm

 

1

Nguyễn Việt Khái

Đầu cầu Kiểm Lâm cũ

Đầu đường 13/12

1,00

2

Nguyễn Việt Khái

Đầu đường 13/12

Hẻm chợ

1,00

3

Nguyễn Việt Khái

Hẻm chợ

Hẻm nhà May Mỹ

1,00

4

Nguyễn Việt Khái

Hẻm nhà May Mỹ

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,00

5

Nguyễn Việt Khái

Đường Cách Mạng Tháng 8

Cầu kênh Làng Cá

1,00

6

Nguyễn Việt Khái

Cầu kênh Làng Cá

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

1,00

7

Nguyễn Việt Khái

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

1,00

9

Nguyễn Việt Khái

cầu Cơi 5

Hạt Kiểm Lâm

1,00

10

Nguyễn Việt Khái

Hạt Kiểm Lâm

hết Ranh Cái Đôi Nhỏ

1,00

21

Đường Trần Văn Thời

Đầu kênh Bảy Sư

Đầu Kênh Lô 2

1,00

25

Đường Trần Văn Thời

Đầu Kênh Lô 2

Đầu kênh Lô 1

1,00

30

Cách Mạng Tháng Tám

Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m

Phan Ngọc Hiển

1,00

31

Phan Ngọc Hiển

Cầu dự án

Cách Mạng Tháng Tám

1,00

32

Phan Ngọc Hiển

Cách Mạng Tháng Tám

Đầu kênh Kiểm Lâm Mới

1,00

33

Phan Ngọc Hiển

Đầu kênh Kiểm Lâm Mới

Kênh Năm Nhung

1,00

34

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

1,00

35

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

Đầu cầu kênh 90

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Nguyễn Việt Khái

 

149

Phan Ngọc Hiển

Cầu kênh Kiểm Lâm mới

Kênh Năm Nhung

1,00

150

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

1,00

151

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

Hết đất ông Phạm Văn Khương

1,00

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Đầm Dơi

 

2

Dương Thị Cẩm Vân

Ngô Bình An

Hết ranh trường THCS Thị trấn

1,00

3

Dương Thị Cẩm Vân

Ranh trường THCS Thị trấn

Đường 19/5

1,00

5

Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

1,00

6

Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)

1,00

7

Đường 30/4

Cống ngã tư Xóm Ruộng

Giáp ranh Chi nhánh điện

1,00

8

Đường 30/4

Chi nhánh điện

Trần Phán

1,00

11

Đường 30/4

Trần Phán

Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét

1,00

12

Đường 30/4

Trần Phán + 500 m

Cầu thầy Chương

1,00

13

Đường 19/5

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1,00

14

Đường 19/5

Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

1,00

16

Phạm Minh Hoài

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1,00

22

Nguyễn Mai

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1,00

24

Trần Kim Yến

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

1,00

26

Huỳnh Kim Tấn

Lưu Tấn Thành

Nguyễn Tạo

1,00

27

Tô Văn Mười

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

1,00

29

Nguyễn Tạo

Trần Văn Phú

Đường 19/5

1,00

34

Thái Thanh Hòa

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

1,00

35

Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

1,00

47

Tô Thị Tẻ

Tạ An Khương

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

1,00

48

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

Cầu Cả Bát

1,00

52

Tạ An Khương

Cầu Sông Đầm

Ngã tư Tô Thị Tẻ

1,00

54

Tạ An Khương

Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

1,00

55

Tạ An Khương

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

1,00

56

Tạ An Khương

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

Cầu Lô 17

1,00

57

Lê Khắc Xương

Trương Phùng Xuân

Cầu Giáp Nước

1,00

65

Đường về Trung tâm xã Tân Tiến (tên cũ: Tuyến Khác)

Cầu Lung Lắm

Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)

1,00

78

Lộ dân sinh vào Bệnh Viện (tên cũ: Lộ dân sinh vào Trường THPT Thái Thanh Hòa)

Đường Tạ An Khương

Trương Phùng Xuân

1,00

84

Đường kênh Thầy Chương đấu nối đường 30/4

Đường 30/4

Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương

1,00

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Tạ An Khương Đông

 

3

Đường ô tô về trung tâm xã

UBND xã

hết ranh Trạm Viễn Thông

1,00

4

Đường ô tô về trung tâm xã

hết ranh Trạm Viễn Thông

ranh xã Tạ An Khương Nam

1,00

2

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Hết ranh Trường tiểu học

1,00

5

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về các hướng còn lại: 200m

1,00

6

Xã Tạ An Khương Đông

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

1,00

7

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT)

1,00

8

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)

1,00

9

Đê Chống Tràn

Giáp ranh xã Tạ An Khương

Cống Chà Là

1,00

Xã Tạ An Khương

 

10

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cây Nổ

Về 4 hướng 300m

1,00

11

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Mương Điều B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

1,00

12

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Tân Điền B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

1,00

13

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ngã Tư Xóm Ruộng 200m

1,00

14

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cầu Ván

về 4 hướng 200m

1,00

15

Tuyến Đê Tiểu Vùng 17

Vàm Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Đông

1,00

16

Tuyến Đông - Tây

Cầu Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Nam

1,00

17

Tuyến Lộ 14

Lộ Đông Tây

Cây Nổ

1,00

18

Tuyến Bồn Bồn

Cầu Bồn Bồn (2 Quân)

Giáp Lộ Mương Điều

1,00

19

Tuyến Mương Điều

Lộ Đông Tây

Vàm Mương Điều (Giáp Lộ Tiểu Vùng 17)

1,00

Xã Tân Duyệt

88

Xã Tân Duyệt

Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

Cầu Nhị Nguyệt

1,00

Xã Trần Phán

117

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Út Hà

1,00

118

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,00

119

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là II

Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,00

120

Xã Trần Phán

Cầu Bá Huê

Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

1,00

121

Xã Trần Phán

Cầu kênh Nai

Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt

1,00

Xã Quách Phẩm Bắc

156

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Hướng Trường cấp II (lộ 3,5m)

1,00

168

Lộ cấp V

Trạm Viễn Thông

Lộ Quốc Gia

1,00

Xã Thanh Tùng

172

Khu vực xã Thanh Tùng

Cầu Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (hướng Tây)

1,00

177

Khu vực xã Thanh Tùng

Cầu Thanh Tùng

Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)

1,00

Xã Quách Phẩm

191

Xã Quách Phẩm

Trường cấp II

Hết ranh Trường THPT Liên Huyện

1,00

202

Xã Quách Phẩm

Trung tâm hành chính xã

Bến phà Cây Dương

1,00

8. HUYỆN NĂM CĂN

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Năm Căn

 

8

Đường Hùng Vương

Đầu đường gom cầu Kênh Tắc

Cầu Xẻo Nạn

1,00

9

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện Nguyễn Tất Thành

Đường Lê Văn Tám

1,00

10

Đường Hùng Vương

Đường Lê Văn Tám

Cầu Kênh Xáng

1,00

23

Kim Đồng

Toàn tuyến

1,00

26

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Xẻo Nạn

Hết ranh thị trấn

1,00

29

Khóm 1

Đường 13/12

Đường Nguyễn Tất Thành

1,00

30

Khóm 1

Đường 13/12 cặp phòng giáo dục và đào tạo huyện

Đường Nguyễn Tất Thành (xuống bến phà Sông Cửa Lớn)

1,00

57

Khóm 6

Khu tái định cư kênh xáng Nhà đèn

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Hàng Vịnh

81

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Ông Do

Cầu Xi Tẹc

1,00

82

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Kênh Lò

Cầu Xi Tẹc (phía Nam lộ)

1,00

92

Ấp 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Kênh Lò

1,00

95

Ấp 2

đập Hai Sang

cầu Trung Đoàn

1,00

96

Ấp 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm

1,00

98

Ấp 1

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

1,00

107

Ấp 2

Cầu Lương Thực

Cầu Công An

1,00

109

Ấp 2

Cầu Công An

Sân bóng Hoài Nhơn

1,00

110

Ấp 2

Sân bóng Hoài Nhơn

Kênh xáng Cái Ngay

1,00

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

b. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Rạch Gốc

 

5

Bông Văn Dĩa

Cầu Cần Đước

Cầu Ông Định

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Tam Giang Tây

 

9

Lộ bê tông

Ranh đất Trạm biên phòng

Vàm Xẻo Đưng

1,00

Xã Tân Ân

 

30

Lộ cấp VI Đồng Bằng

Cầu Nhà Diệu

Cầu Rạch Gốc

1,00

Xã Đất Mũi

 

78

Lộ Bê Tông Mé Sông

Giáp Ranh khu quy hoạch trung tâm Chợ xã

Vàm Kênh Năm

1,00

79

Lộ Bê tông

Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Hết ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi

1,00

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN) NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68)

đường Lý Văn Lâm

1,00

2

Đường số 1

Đường Ngô Quyền

đường Lý Văn Lâm

1,00

3

Tuyến nối Quốc lộ 63

Cầu Phụng Hiệp

Tôn Đức Thắng

1,00

4

Tuyến nối Quốc lộ 63

Cầu Phụng Hiệp

Nguyễn Trãi

1,00

5

Trần Nguyên Đán

Tạ An Khương

Danh Thị Tươi

1,00

6

Nguyễn Văn Biên

Trần Văn Bỉnh

Nguyễn Văn Trỗi

1,00

7

Trần Quang Diệu

Hết ranh trường trung cấp nghề

Hết đường hiện trạng

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Hòa Tân

 

1

Lộ GTNT (xã Hòa Tân)

Cầu Bùng Binh

Cầu Giồng Nổi

1,00

2

Lộ GTNT (xã Hòa Tân)

Cầu Điện Quang

Cầu Khiết Tâm

1,00

3

Lộ GTNT (xã Hòa Tân)

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B)

Bến phà Thầy Ký

1,00

4

Lộ GTNT (xã Hòa Tân)

Cầu Đầu Lá

Cầu Trâm Bầu

1,00

5

Lộ Chảng Le

Trạm Y tế xã

Cầu Nội Đồng

1,00

6

Lộ GTNT (xã Hòa Tân)

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Đập Đình

1,00

2. HUYỆN THỚI BÌNH

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Thới Bình

 

1

Kênh 8 Thước

Đường hành lang ven biển phía Nam

giáp ranh xã Thới Bình

1,00

2

Tuyến Thới Bình - U Minh

Đường hành lang ven biển phía Nam

Cầu Treo

1,00

3

Bờ Nam Kênh 8 thướt

Cầu Kênh 8 Thướt

Lộ Xuyên Á

1,00

4

Lộ Huyện Đội

Nhà ông Phan Minh Tiến

Giáp đường 30/4

1,00

5

Lộ giáp cầu Thới Bình

Lê Phú Thọ

Quán cà Phê Điểm Hẹn giáp đường Lữ Trung Tấn

1,00

6

Tuyến Thới Bình - U Minh

Cầu Treo

Giáp ranh xã Thới Bình

1,00

7

Tuyến giáp chợ nhà lồng

Tiệm thuốc Tây Bà Hợp

Shop quần áo Kỳ Mai

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Biển Bạch

 

1

Tuyến lộ kênh 10

Lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

1,00

2

Tuyến lộ Kênh 13

Lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

1,00

3

Tuyến lộ Kênh 14

lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

1,00

4

Tuyến lộ Kênh 15

lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

1,00

5

Tuyến lộ Kênh 16

Kênh xáng lộ xe

Điểm cuối Kênh Ngọn kênh 16

1,00

6

Tuyến lộ kênh ranh hạt

Kênh xáng Cùng kênh 12

Ranh hạt (Ngã năm miễu ông Hoàng)

1,00

Xã Trí Lực

7

Tuyến Kênh 30 bờ Đông

Kênh 6

Kênh kiểm

1,00

8

Tuyến Kênh Kiểm

Từ 30 Kênh kiểm

Kênh Đầu ngàn

1,00

Xã Trí Phải

 

9

Đường vào trường Mầm non Hoa Sen

Toàn tuyến

1,00

10

Đường vào khu tượng đài

Toàn tuyến

1,00

11

Kênh xáng Chắc Băng bờ bắc

Ngang Kênh Lầu

Giáp ranh xã Thới Bình

1,00

Xã Tân Lộc Bắc

12

Tuyến Tây Bạch Ngưu

Cầu Bào Chà

Giáp ranh xã Tân Phú

1,00

Xã Tân Lộc

13

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 50m

Giáp xã Tân Lộc Bắc

1,00

14

Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Đông)

Cầu 9 Dữ + 50m

Cầu Trắng

1,00

15

Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Tây)

Cầu 9 Dữ + 50m

Cầu số 3 + 50m

1,00

16

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Ngang nhà ông Ba Nhuận

Giáp xã An Xuyên

1,00

17

Tuyến lộ Ô Rô

Cầu Trắng

Ngã 3 (307)

1,00

18

Tuyến Ngọn Cái (Lão Thứ)

Cống số 5 + 50m

Cống số 6 + 50m

1,00

19

Tuyến Trâu Trắng

Cống số 6 + 50m

Lộ Tân Phong + 50m

1,00

20

Tuyến lộ kênh C4

Kênh Láng Trâm

Lộ Tân Phong + 50m

1,00

21

Tuyến lộ Láng Trâm (ấp 4)

Ngã tư cầu số 4

Giáp xã Hồ Thị Kỷ

1,00

22

Tuyến lộ Bạch Ngưu (ấp 4)

Ngã tư Cầu số 4

Giáp xã Hồ Thị Kỷ

1,00

23

Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc

Cầu số 3

Hết đất ông 8 Sữ

1,00

24

Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc

Hết ranh đất ông 8 Sứ

Chùa Phước Linh

1,00

Xã Hồ Thị Kỷ

25

Tuyến Đường Xuồng - Đường Đào (Đường Hành lang ven biển phía Nam)

Cầu Rạch Bần Nhỏ đến Cầu Trung ương Đoàn

Cầu Đường Đào (Trên Đường Hành lang ven biển Phía Nam)

1,00

26

Tuyến lộ Bê tông (Cầu Khánh An - Cầu Bến Gỗ)

Cầu Khánh An

Cầu Bến Gỗ

1,00

3. HUYỆN U MINH

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn U Minh

 

1

Tuyến đường số 2

Huỳnh Quảng

Nguyễn Trung Thành

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Khánh An

 

1

Đường Bờ Nam kênh 23

Kênh 23D

Kênh 22C

1,00

2

Đường Bờ Bắc kênh 23B

Kênh 23D

Kênh 22C

1,00

3

Đường Bờ Nam kênh 22A

Kênh 23D

Kênh 22C

1,00

4

Đường Bờ Tây kênh 22C

Kênh 23

Kênh 21

1,00

5

Đường Bờ Đông kênh 23D

Kênh 23

Kênh 21

1,00

6

Đường Bờ Bắc kênh 21

Kênh 23D

Kênh 22C

1,00

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Trần Văn Thời

 

1

Đường số 11 (hai bên)

Giao đường 3A

Giao đường 30/4

1,00

2

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)

Đất ông Trần Văn Bé

Hết ranh đất Mã Văn Hết

1,00

3

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)

Mã Văn Hết

Hết đất ông Nguyễn Việt Hùng

1,00

4

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Bắc)

Ranh đất ông Trần Văn Kỹ

Hết ranh đất ông Trần Văn Quảng

1,00

5

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống ông Bích Nhỏ

1,00

6

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Cầu Trang Cò

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1,00

7

Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Tuyến đường đấu nối từ tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đến chợ nông sản Rạch Ráng (2 bên)

1,00

8

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m - 3m

1,00

9

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3m - 5m

1,00

Thị trấn Sông Đốc

10

Tuyến bờ nam Sông ông Đốc

Đất ông Nguyễn Tuấn (theo kênh Đê Tả)

Hết phần đất ông Trần Văn Ngọc (giáp Đê trung ương, khóm 6B)

1,00

11

Tuyến bờ nam Sông ông Đốc

Dọc theo hai bên tuyến đường Cầu sông Ông Đốc đấu nối lộ Bờ nam Sông Đốc

1,00

12

Tuyến đường số 1 Khu tái định cư khóm 6B, Sông Đốc (tuyến đường bờ Nam, 2 bên)

Ranh đất ông Ngô Minh Đương, khóm 6A, thị trấn Sông Đốc

Đê biển Tây, khóm 6B, thị trấn Sông Đốc

1,00

13

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m -3m

1,00

14

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3m -5m dọc theo các kênh

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Khánh Bình Tây

 

1

Tuyến Thới Hưng (Bờ Đông)

Đất Đoàn Thị Phượng

Đất ông Phạm Văn Hải

1,00

2

Tuyến Kênh Tám

Đất Nguyễn Văn Út Nhỏ

Đất ông Nguyễn Văn Lâm

1,00

3

Cầu Cựa Gà (Bờ Tây)

Đất ông Lý Văn Lịnh

Đất ông Lê Giá Kính

1,00

4

Tuyến Kinh Hòn (Bờ Đông) tiếp giáp khu xen ghép

Trạm Quản Lý Đê Điều

Đất ông Trần Văn Vũ

1,00

5

Tuyến Đá Bạc B (Bờ Đông Đá Bạc B - Bờ Tây Kinh Hòn Bắc)

Đầu kênh 16

Đầu kênh rạch Nhum

1,00

6

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 2.5m - 4m

1,00

Xã Khánh Hải

 

7

Tuyến Kênh Đường Ranh Lớn

Ranh đất ông Đinh Hữu Trí

Giáp kênh Đê Trong

1,00

8

Tuyến Kênh Mới (bờ Bắc)

Từ giáp ranh đất bà Trần Thị Thâm

Giáp tuyến Ngã tư Chín bộ về các hướng 200m

1,00

9

Tuyến Kênh Chín bộ (bờ Nam)

Giáp tuyến Ngã Tư Chín bộ về các hướng 200m

Giáp ranh xã Khánh Hưng

1,00

10

Tuyến kênh Trùm Thuật (bờ Tây)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến hết ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (khoảng 800m)

1,00

11

Tuyến Kênh Giữa (bờ Đông)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến Hết ranh đất bà Võ Hồng An (khoảng 500m)

1,00

12

Tuyến Kênh Giữa (bờ Tây)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Phấn (khoảng 500m)

1,00

13

Bờ Đông Kênh Ngang

1,00

14

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m

1,00

Xã Khánh Hưng

15

Giáp lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

1,00

Xã Lợi An

16

Tuyến lộ Giao Vàm bờ Tây

Nhà ông Nguyễn Lạc Long

Đình Phong Lạc

1,00

17

Tuyến lộ 3m

Nhà bà Nguyễn Thị Hận

Nhà ông Phan Văn Bân

1,00

18

Tuyến lộ 3m

Nhà ông Trần Thành Duyên

Nhà Nguyễn Văn Thanh

1,00

19

Tuyến lộ 3m

Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Nhà ông Võ Văn Huê

1,00

20

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

1,00

Xã Phong Điền

21

Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

 

 

1,00

Xã Trần Hợi

22

Tuyến vòng xuyến Cầu Cơi 5 (2 bên)

Nhà bà Trần Thị Thanh Sợi

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hùng

1,00

23

Tuyến lộ ô tô về trung tâm xã (2 bên)

Trạm Y tế xã

Cầu Trần Hợi

1,00

24

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m - 4m

1,00

Xã Khánh Lộc

25

Tuyến kênh Sáu Thước Cùng (bờ Đông)

Ranh đất ông Lê Văn Viễn

Hết ranh đất ông Phạm Việt Mỹ

1,00

26

Tuyến kênh Chống Mỹ (bờ Bắc)

Ranh đất ông Nguyễn Chí Công

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út

1,00

27

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

1,00

Xã Phong Lạc

28

Khu vực có tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

1,00

29

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều dài ngang từ 2,5m - 4m

1,00

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Cái Nước

 

1

Lộ bê tông rộng 3m kênh Giá

Quốc lộ 1A

Lộ Cái Nước - Phú Tân

1,00

2

Lộ bê tông rộng 3m kênh xáng Lộ Xe

Hết ranh đất ông Phan Văn Chiến

Đầu kênh Trùm Gộc

1,00

3

Lộ bê tông rộng 3m kênh Sư Thông

Đầu kênh Sư Thông

Cuối kênh Sư Thông

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Lương Thế Trân

 

1

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m

1,00

Xã Hưng Mỹ

 

2

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m

1,00

3

Các tuyến lộ bê tông rộng từ trên 3m

1,00

6. HUYỆN PHÚ TÂN

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Cái Đôi Vàm

 

1

Tuyến Đầu đường 1/5 (khóm 1) đến đầu đường Lý Văn Lâm

1,00

2

Kênh Lô 1 (phía Tây)

Cầu JAPA

Cầu Nguyễn Thanh Đạm

1,00

3

Hồ Thị Kỷ

Đầu đường Cách Mạng Tháng Tám

Đầu đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1,00

4

Kênh Mỹ Hưng

Đất ông Phan Văn Sang

Đất ông Diệp Văn Tươi

1,00

5

Kênh Công Nghiệp

Cầu Nguyễn Thanh Đạm

Cầu Kênh Lô 2

1,00

6

Kênh Lô 2 (phía Đông)

Hết đất ông Lê Minh Nửa

Cầu Kênh Lô 2

1,00

7

Kênh Lô 1 (phía Đông)

Cầu Kênh Lô 1

Hết đất Ông Phan Văn Sang

1,00

8

Đường số 25 (lộ kênh Năm Nhung)

Cách đường Nguyễn Việt Khái (nối dài) 30m

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Nguyễn Việt Khái

 

1

Dương Thị Cẩm Vân

Kinh Năm Nhung

Đường 26/03

1,00

2

Tuyến đường 30/04

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

1,00

3

Tuyến đường 3/2

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

1,00

4

Tuyến đường 2/9

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

1,00

5

Tuyến đường 26/03

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

1,00

Xã Phú Thuận

 

6

Tuyến lộ Cầu Ván

Từ Đập giáp nước (nhà ông Trần Thanh Hòa)

Ngã 3 cầu Ván (nhà ông Tô Hoàng Chuyện)

1,00

Xã Phú Tân

 

7

Các tuyến lộ khác

Ngã ba Kênh Xáng (hãng nước đá Hoàng Thiện)

Lộ nhựa cấp VI (đi theo tuyến đường giáp ranh đất ông Hảo)

1,00

8

Các tuyến lộ khác

Cầu bắt qua khu dân cư Mỹ Bình

Cầu Kênh Ông Tà

1,00

9

Các tuyến lộ khác

Kênh Cùng (nhà ông Chúc)

Ngã 4 Kênh Xáng (nhà ông Tiến)

1,00

10

Các tuyến lộ khác

Ngã tư Kênh Xáng (nhà ông Tiên)

Giáp Kênh Lung Môn (nhà ông Hoàng)

1,00

11

Các tuyến lộ khác

Cầu Chòi Mòi

Cầu Công Mỹ Bình

1,00

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

a. Đất ở tại đô thị

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Thị trấn Đầm Dơi

 

1

Tuyến lộ bê tông khóm 2 (khu mé sông)

Đường Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Quốc

1,00

2

Tuyến lộ bê tông khóm 5 (Kinh Giáp Nước)

Cầu Lung Lắm

Hết lộ bê tông

1,00

3

Tuyến lộ trước ban quản lý chợ

Đường Huỳnh Ngọc Điệp

Đường Trần Văn Phú

1,00

4

Tuyến lộ bê tông Khóm 2

Cầu Cả Bát

Hết lộ bê tông Lung U Minh

1,00

5

Tuyến lộ bê tông Khóm 2

Lung U Minh

Nhà bà Trần Thị Cót

1,00

6

Tuyến lộ bê tông

Đường Phạm Học Oanh

Hết lộ bê tông

1,00

7

Lộ bê tông khóm 2

Cầu Tô Thị Tẻ

Hết lộ bê tông

1,00

8

Lộ bê tông

Cầu Cây Mét lớn

Giáp xã Tạ An Khương Nam

1,00

9

Lộ bê tông

Cầu Cây Mét nhỏ

Xã Tạ An Khương

1,00

10

Đường Trần Văn Phú

Đường 30/04

150m về hướng Đập Chóp Mao

1,00

11

Đường Trần Văn Phú

Đường 30/04 +151 m

Đập Chóp Mao

1,00

12

Đường Trần Văn Phú

Đập Chóp Mao

Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông)

1,00

13

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

14

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

b. Đất ở tại nông thôn

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Từ

Đến

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xã Tạ An Khương Đông

 

1

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

2

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tạ An Khương

 

3

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

4

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tạ An Khương Nam

 

5

Tuyến đường dẫn Cầu Sáu Đông

UBND xã

Cầu Sáu Đông, ấp Tân Hồng và ấp Tân Thành B, xã Tạ An Khương Nam (dọc theo hai bên)

1,00

6

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

7

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Trung

 

8

Xã Tân Trung

Cầu Nhị Nguyệt

Cầu Hội Đồng Ninh

1,00

9

Xã Tân Trung

Cầu Hòa Trung

Cầu Kênh Xáng (dọc theo lộ 3m dọc sông Mương Điều)

1,00

10

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

11

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Thuận

12

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

13

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Đức

14

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

15

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Tiến

16

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

17

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Dân

18

Lộ ô tô về trung tâm xã

Lộ ô tô về trung tâm xã

cầu Cả Bát

1,00

19

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

20

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Tân Duyệt

21

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

22

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Trần Phán

23

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

24

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Nguyễn Huân

25

Đường số 7

Nhà ông Vương Quốc Định

Nhà ông Lê Thanh Khởi

1,00

26

Xã Nguvễn Huân

Cầu Ông Mai

Hết ranh đất ông Trần Văn Minh

1,00

27

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

28

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Ngọc Chánh

29

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

30

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Quách Phẩm Bắc

31

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Cây Kè

Hết ranh đất ông Diệp Văn Vũ

1,00

32

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

33

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Thanh Tùng

34

Xã Thanh Tùng

Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước)

Salatel

1,00

35

Xã Thanh rùng

Cống công cộng

Giáp lộ bê tông tuyến Thanh Tùng

1,00

36

Đường số 8

Cầu Thanh Tùng

Bưu điện văn hóa xã

1,00

37

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

38

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

Xã Quách Văn Phẩm

39

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

1,00

40

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

1,00

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi