Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2285/QĐ-UBND Thái Bình 2023 điều chỉnh quy mô trong quy hoạch sử dụng đất đến 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2285/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2285/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 13/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 2285/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/201 3;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 139/TTr-UBND và Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29/9/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
1 | Dự án xây dựng Trạm cảnh sát giao thông đường thủy - Công an tỉnh | CAN | 0,15 | Phường Hoàng Diệu | |
II | Đất giao thông | DGT | 9,59 | ||
2 | Dự án tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi cồn Vành, đoạn từ thành phố Thái Bình đến Quốc lộ 37B | DGT | 9,39 | Xã Vũ Chính | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 là 5,1 ha; bổ sung thêm 4,29 ha |
3 | Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình). | DGT | 0,20 | Xã Tân Bình |
Phụ lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích cắt giảm | Địa điểm (xã, phường) | Ghi chú |
I | Đất an ninh | CAN | 3,57 |
|
|
|
1 | Quy hoạch Trại tạm giam công an thành phố | CAN | 3,57 | 0,15 | Xã Vũ Chính | |
II | Đất giao thông | DGT | 395,99 |
| ||
2 | Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy hoạch đô thị và mở rộng các tuyến giao thông, các nút thắt giao thông trên địa bàn tại các phường, xã. | DGT | 395,99 | 4,49 | Các phường, xã |
Phụ lục 3: DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch | Tăng thêm | Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Địa điểm (xã, phường) | Vị trí trên tờ bản đồ địa chính | Ghi chú | ||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||||||
LUA | OTC | Khác | Số thửa | Số tờ | ||||||||
I | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm cảnh sát giao thông đường thủy thành phố | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,15 |
| Hoàng Diệu |
|
| Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh |
II | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,25 | 1,25 | 1,20 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đông Hoàng (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng) tại xã Đông Hòa | TMD | 1,25 | 1,25 | 1,20 |
| 0,05 | Xứ đồng Điều | Đông Hòa | 125-358... | 21 | Chuyển tiếp năm 2022 |
III | Đất giao thông | DGT | 5,10 | 5,10 | 0,04 | 0,96 | 4,10 |
|
|
|
|
|
3 | Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình). | DGT | 0,20 | 0,20 |
| 0,10 | 0,10 | Tân Quán | Tân Bình | 219,220... | 17 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 17) |
4 | Đường vành đai phía Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tự | DGT | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 |
| Hoàng Diệu | 181 | 50 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 16) |
5 | Đường trục xã tuyến số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa | DGT | 0,69 | 0,69 |
| 0,04 | 0,65 | Lam Sơn, Trần Phú | Đông Thọ | 44-250; 138-268 | 9;13 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 22) |
6 | Đường Nguyễn Tông Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình | DGT | 0,84 | 0,84 |
| 0,02 | 0,82 |
| Trần Lãm | 1-10; 56; 59; 62- 66... | 53; 54; 55 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 20) |
7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc | DGT | 3,36 | 3,36 | 0,04 | 0,80 | 2,52 |
| Vũ Lạc | 202,203... | Tờ 22,23, 24,25,26 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 21) |
IV | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,55 | 0,55 | 0,40 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
8 | Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | DNL | 0,07 | 0,07 | 0,04 |
| 0,03 |
| Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Đông, Phú Xuân... |
|
| Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 70) |
9 | Giảm tổn thất điện năng lưới hạ áp Điện lực Thành phố | DNL | 0,05 | 0,05 | 0,02 |
| 0,03 |
| Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân... |
|
| Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 71) |
10 | Cải tạo đường dây 110 Kv lộ 172E3.3 | DNL | 0,43 | 0,43 | 0,34 |
| 0,09 |
| Đông Thọ, Đông Hòa, Vũ Đông, Vũ Lạc, Hoàng Diệu |
|
| Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 34) |
V | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,33 | 0,33 | 0,23 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
11 | Nhà Văn hóa thôn Đình Phùng | DSH | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| Đình Phùng | Vũ Đông | 540,541, 542,1121 | 8 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 23) |
12 | Nhà Văn hóa thôn Nguyễn Du | DSH | 0,18 | 0,18 | 0,08 |
| 0,10 | Nguyễn Du | Vũ Đông | 2,6,7... | 1;16 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 24) |
VI | Đất ở tại đô thị | ODT | 303,44 | 303,44 | 186,61 | 17,46 | 99,37 |
|
|
|
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ) | ODT | 11,20 | 11,20 | 7,54 | 0,64 | 3,02 | Đông Mỹ, Đông Hòa | Thành phố | 185-493... | 6; 7 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 38) |
14 | Khu dân cư và nhà văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong | ODT | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,14 | Tiền Phong | Thành phố | 23... | 44; 45 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 39) |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao) | ODT | 9,77 | 9,77 | 9,13 | 0,00 | 0,64 | Vũ Chính | Thành phố | 200,201... | 7,8,9 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh (STT 40) |
16 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai đoạn 2 | ODT | 4,68 | 4,68 | 3,40 | 0,14 | 1,14 | Phú Khánh | Thành phố | 152-198... | 19; 20 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 41) |
17 | Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình) | ODT | 24,24 | 24,24 | 17,25 | 0,91 | 6,08 | Vũ Phúc | Thành phố | 9,180,181 .... | 123,14,12, 15 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 42) |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu | ODT | 0,72 | 0,72 | 0,02 | 0,15 | 0,55 | Hoàng Diệu | Thành phố | 22,23,26, 54... | 106 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 43) |
19 | Dự án khu dân cư và dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình | ODT | 11,11 | 11,11 | 9,25 |
| 1,86 | Phú Xuân | Thành phố | 97-666... | 18 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 44) |
20 | Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp | ODT | 30,65 | 30,65 | 15,78 | 3,53 | 11,34 | Hoàng Diệu | Thành phố | 12-420... | 22; 23; 79; 80; 89; 90 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 45) |
21 | Quy hoạch khu nhà ở thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh Sl, giáp huyện Vũ Thư) | ODT | 14,83 | 14,83 | 3,70 |
| 11,13 | Phú Xuân | Thành phố | 20-2080... | 16; 17 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 46) |
22 | Dự án phát triển nhà ở khu dân cư tại xã Đông Hòa | ODT | 42,26 | 42,26 | 36,14 | 2,25 | 3,87 | Đông Hòa | Thành phố | 1-696... | 5; 9; 13; 15; 22; 23; 26; 28 | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 02) |
23 | Dự án phát triển nhà ở thương mại tại phường Tiền Phong và xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình | ODT | 5,83 | 5,83 | 5,51 | 0,05 | 0,27 | Phú Xuân, Tiên Phong | Thành phố | 169-337; 12-148... | 11-PX; 2; 6-TP | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 03) |
24 | Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị Hoàng Diệu - Đông Hòa, thành phố Thái Bình | ODT | 16,13 | 16,13 | 13,35 | 0,30 | 2,48 | Đông Hòa, Hoàng Diệu | Thành phố | 20-121; 630-738; 787-996... | 14; 29; 30; 64-HD, 27-ĐH | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 04) |
25 | Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị mới tại xã Tân Bình và phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình | ODT | 125,41 | 125,41 | 60,24 | 9,22 | 55,95 | Tân Bình, Tiền Phong | Thành phố | 42-45, 113-139 (2); 1-154 (4);... (TB); 1- 132,2, 95, 54 (3) ... (TP) | 2; 4(TB); 2, 3; 7; 8; 9; 10;11; 13; 14; 15; 20; 21; 22 (TP); 1; 2; 5; 6; 7 | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 05) |
26 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp thôn Thanh Miếu, xã Vũ Phúc (đối diện Trạm Y tế) | ODT | 6,47 | 6,47 | 5,30 | 0,26 | 0,91 | Vũ Phúc | Thành phố | 337-1277... | 6; 16; 17 | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 06) |
Phụ lục 4: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
P.Bồ Xuyên | P. Đề Thám | P. Hoàng Diệu | P. Kỳ Bá | P. Lê Hồng Phong | P. Phú Khánh | P. Quang Trung | P. Tiền Phong | P. Trần Hưng Đạo | P. Trần Lãm | X. Đông Hòa | X. Đông Mỹ | X. Đông Thọ | X. Phú Xuân | X. Tân Bình | X. Vũ Chính | X. Vũ Đông | X. Vũ Lạc | X. Vũ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
Tổng diện tích tự nhiên | 6.809,92 | 83,49 | 52,95 | 616,65 | 169,31 | 63,72 | 118,98 | 110,02 | 250,72 | 174,51 | 330,69 | 557,73 | 443,48 | 245,35 | 594,72 | 381,08 | 586,62 | 647,34 | 754,99 | 627,57 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.832,48 | 184,82 | 15,26 | 0,13 | 6,67 | 13,46 | 51,67 | 300,60 | 252,68 | 141,16 | 199,30 | 93,29 | 293,13 | 393,79 | 523,40 | 363,13 | ||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.932,48 | 65,24 | 12,08 | 6,67 | 4,38 | 33,04 | 116,59 | 175,47 | 85,87 | 154,00 | 66,61 | 152,65 | 333,03 | 448,38 | 278,48 | |||||
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.932,42 | 65,24 | 12,08 | 6,67 | 4,38 | 33,04 | 116,59 | 175,47 | 85,81 | 154,00 | 66,61 | 152,65 | 333,03 | 448,38 | 278,48 | ||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 289,72 | 51,38 | 0,62 | 4,78 | 2,65 | 61,20 | 22,82 | 6,37 | 8,91 | 8,41 | 57,09 | 17,03 | 15,26 | 33,20 | ||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 218,92 | 25,49 | 0,13 | 0,80 | 5,78 | 56,38 | 26,91 | 19,43 | 12,73 | 4,85 | 19,51 | 14,40 | 24,86 | 7,65 | ||||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||||||||||||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||||||||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||||||||||||||||
Trong đó: đất RSX là rừng tự nhiên | RSN | |||||||||||||||||||||
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 339,33 | 42,71 | 0,14 | 3,50 | 6,75 | 61,79 | 24,18 | 27,46 | 23,20 | 937 | 44,06 | 29,11 | 32,18 | 34,88 | ||||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||||||||||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 52,03 | 2,42 | 3,45 | 4,64 | 3,30 | 2,03 | 0,46 | 4,05 | 19,82 | 0,22 | 2,72 | 8,92 | ||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.974,92 | 83,49 | 52,95 | 431,83 | 154,05 | 63,72 | 118,85 | 103,35 | 237,24 | 174,35 | 279,00 | 257,13 | 190,80 | 104,19 | 395,42 | 287,21 | 292,91 | 253,55 | 231,59 | 263,28 |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,19 | 0,43 | 11,33 | 0,30 | 0,68 | 0,03 | 4,70 | 0,04 | 1,70 | 0,02 | 0,96 | |||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,24 | 0,05 | 0,07 | 0,12 | 2,14 | 0,64 | 0,67 | 0,03 | 0,15 | 0,77 | 8,86 | 0,20 | 0,16 | 0,17 | 0,21 | |||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 334,90 | 36,92 | 11,84 | 69,44 | 9,02 | 3,79 | 113,23 | 90,66 | ||||||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 29,42 | 14,19 | 8,13 | 7,10 | ||||||||||||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 146,52 | 2,10 | 6,74 | 25,74 | 3,38 | 4,09 | 6,05 | 1,35 | 15,47 | 8,39 | 9,90 | 7,10 | 4,14 | 1,09 | 16,92 | 11,62 | 8,98 | 7,94 | 1,68 | 3,84 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66,53 | 6,70 | 6,55 | 0,23 | 1,58 | 15,68 | 0,66 | 4,83 | 3,81 | 2,87 | 3,99 | 0,14 | 3,99 | 0,26 | 14,76 | 0,48 | ||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||||||||||||||||
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,27 | 0,32 | ||||||||||||||||||
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.690,40 | 27,04 | 26,14 | 187,71 | 72,67 | 20,16 | 33,07 | 60,01 | 75,85 | 50,81 | 123,17 | 97,94 | 101,28 | 42,00 | 131,95 | 80,69 | 167,28 | 112,24 | 136,15 | 144,24 |
Trong đó: | ||||||||||||||||||||||
- | Đất giao thông | DGT | 979,93 | 20,42 | 14,50 | 74,38 | 35,86 | 6,60 | 15,29 | 26,82 | 48,27 | 39,74 | 68,60 | 51,19 | 68,93 | 19,77 | 86,41 | 46,70 | 114,48 | 67,68 | 83,04 | 91,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 332,47 | 2,32 | 1,11 | 37,54 | 9,79 | 3,10 | 11,09 | 5,36 | 17,03 | 4,30 | 14,60 | 28,63 | 22,22 | 14,83 | 18,99 | 14,60 | 20,12 | 35,72 | 39,09 | 32,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 60,01 | 0,02 | 1,86 | 47,16 | 0,15 | 5,91 | 0,24 | 0,71 | 0,58 | 0,26 | 0,93 | 0,84 | 0,13 | 0,42 | 0,80 | |||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 58,14 | 0,04 | 0,59 | 0,96 | 6,26 | 0,40 | 0,15 | 8,33 | 0,21 | 0,14 | 26,04 | 0,20 | 0,45 | 0,24 | 0,84 | 0,78 | 11,11 | 0,19 | 0,30 | 0,91 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,22 | 1,61 | 3,67 | 8,16 | 14,06 | 1,21 | 2,31 | 17,37 | 4,67 | 3,14 | 5,12 | 4,31 | 2,58 | 1,69 | 3,88 | 8,10 | 6,55 | 2,57 | 4,67 | 5,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,18 | 0,58 | 3,30 | 4,21 | 0,99 | 0,13 | 0,23 | 0,46 | 1,13 | 0,21 | 0,61 | 1,27 | 0,88 | 0,94 | 2,90 | 0,91 | 1,40 | 0,07 | 1,20 | 1,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,67 | 0,02 | 0,25 | 0,03 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,22 | 0,195 | 0,17 | 0,24 | 0,04 | 0,18 | 0,12 | 0,14 | 3,46 | 0,21 | 0,30 | 0,06 | |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,22 | 0,53 | 0,74 | 0,02 | 0,60 | 0,04 | 0,02 | 0,07 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | |||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | ||||||||||||||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DBA | 1,79 | 0,03 | 0,04 | 0,16 | 0,31 | 0,09 | 0,04 | 0,14 | 0,05 | 0,43 | 0,25 | 0,25 | ||||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27,40 | 0,25 | 0,07 | 4,85 | 0,76 | 2,65 | 0,02 | 0,57 | 0,80 | 6,64 | 0,65 | 0,91 | 1,61 | 2,30 | 1,68 | 0,70 | 0,92 | 2,02 | ||
- | Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, NHT | NTD | 85,76 | 6,19 | 3,79 | 3,57 | 0,63 | 2,53 | 2,05 | 5,70 | 5,18 | 4,22 | 2,96 | 16,29 | 6,88 | 7,58 | 4,02 | 5,53 | 8,64 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | ||||||||||||||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,46 | 2,50 | 0,90 | 0,05 | 0,01 | |||||||||||||||
- | Đất chợ | DCH | 9,16 | 1,78 | 0,51 | 0,74 | 0,98 | 0,18 | 0,97 | 0,33 | 0,59 | 0,33 | 0,41 | 0,57 | 0,82 | 0,95 | ||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||||||||||||||
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,42 | 0,08 | 0,04 | 0,87 | 1,19 | 0,18 | 0,19 | 0,45 | 0,98 | 0,17 | 1,21 | 0,25 | 0,71 | 0,45 | 0,56 | 0,28 | 1,12 | 0,90 | 0,70 | 1,09 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 55,51 | 6,68 | 1,44 | 2,46 | 11,30 | 0,53 | 0,76 | 1,46 | 1,24 | 2,41 | 5,94 | 2,00 | 1,73 | 0,42 | 4,35 | 1,85 | 4,14 | 1,66 | 5,14 | |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 591,34 | 80,47 | 51,36 | 41,35 | 78,60 | 47,41 | 69,50 | 79,98 | 69,65 | 73,01 | ||||||||||
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 720,71 | 35,35 | 14,10 | 113,96 | 57,05 | 21,87 | 22,53 | 38,33 | 98,17 | 30,60 | 109,44 | 46,74 | 4,95 | 20,16 | 41,03 | 35,77 | 30,66 | |||
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,86 | 0,11 | 4,33 | 18,88 | 0,60 | 7,85 | 0,48 | 0,74 | 0,33 | 7,22 | 0,96 | 0,21 | 0,29 | 0,29 | 0,54 | 005 | 0,73 | 0,20 | 0,35 | 0,50 |
2.14 | Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,52 | 0,07 | 2,28 | 0,10 | 0,21 | 0,17 | 0,69 | |||||||||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||||||||||||||
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,89 | 0,02 | 2,71 | 0,23 | 0,10 | 0,08 | 0,95 | 0,98 | 0,80 | 1,66 | 1,47 | 1,31 | 0,43 | 1,18 | 1,44 | 1,14 | ||||
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 184,72 | 4,65 | 49,35 | 5,15 | 6,19 | 12,46 | 2,69 | 19,47 | 11,26 | 12,50 | 6,44 | 48,54 | 6,02 | |||||||
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,13 | 0,20 | 0,30 | 0,21 | 0,50 | 0,15 | 0,53 | 0,39 | 0,84 | 0,01 | ||||||||||
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,02 | 0,30 | 9,87 | 0,11 | 0,13 | 0,03 | 0,03 | 0,10 | 0,23 | 0,15 | 1,26 | 20,55 | 4,01 | 0,2 0 | 0,30 | 1,75 | ||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,52 | 0,02 | 0,16 | 0,02 | 0,58 | 0,58 | 1,16 |