Quyết định 221/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Đông Anh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 221/QĐ-UBND

Quyết định 221/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Đông Anh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:221/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:10/01/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Số: 221/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
------------
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ĐÔNG ANH
-----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6284/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đông Anh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đông Anh:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2011
Diện tích đến 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp TP phân bổ (ha)
Diện tích cấp Huyện xác định (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
 
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
 
18.213,89
100,00
18.213,90
100,00
18.213,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.225,49
50,65
7.008,60
641,71
7.650,31
42,00
1.1
Đất lúa nước
DLN
7.506,16
41,21
5.784,50
411,48
6.195,98
34,02
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
 
7.042,81
93,83
5.784,50
 
5.784,50
93,36
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
203,51
1,12
343,50
 
343,50
1,89
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
613,34
3,37
570,00
 
570,00
3,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.681,80
47,67
11.172,40
641,66
10.530,74
57,82
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
250,84
1,38
259,10
0,09
259,19
1,42
2.2
Đất quốc phòng
CQP
91,23
0,50
91,20
2,86
94,06
0,52
2.3
Đất an ninh
CAN
3,30
0,02
8,50
2,18
10,68
0,06
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
280,14
1,54
590,10
-161,91
428,19
2,35
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
657,20
3,61
 
971,18
971,18
5,33
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
66,37
0,36
 
66,37
66,37
0,36
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
10,00
-10,00
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
53,36
0,29
55,40
-0,24
55,16
0,30
2.9
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
23,00
0,13
49,00
-15,72
33,28
0,18
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
13,34
0,07
13,30
6,07
19,37
0,11
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
173,53
0,95
236,00
31,63
267,63
1,47
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
486,18
2,67
 
289,67
289,67
1,59
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.817,55
15,47
4.059,70
-156,20
3.903,50
21,43
 
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
24,75
0,88
178,80
13,40
192,20
4,92
 
- Đất cơ sở y tế
DYT
11,85
0,42
52,90
-6,40
59,30
1,52
 
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
90,55
3,21
515,50
-250,17
265,33
6,80
 
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
48,43
1,72
63,40
71,04
134,44
3,44
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
104,34
1,20
103,60
0,04
103,64
0,98
3
Đất chưa sử dụng
CSD
306,60
1,68
 
32,84
32,84
0,18
4
Đất đô thị
DTD
457,11
2,51
5.615,30
-5.158,19
457,11
2,51
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2.245,44
12,33
 
3.470,27
3.470,27
19,05
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thi kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu 2011-2015
Kỳ cuối 2016-2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.882,83
1.039,37
843,46
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.309,98
795,36
514,62
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
1.258,31
776,34
481,97
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,61
21,44
18,17
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS/PNN
87,69
43,91
43,78
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
115,80
109,80
6,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
-
-
-
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu 2011-2015
Kỳ cuối 2016-2020
1
Đất nông nghiệp
NNP
262,50
262,50
-
1.1
Đất lúa nước
DLN
-
-
-
 
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
-
-
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
65,00
65,00
-
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,26
3,64
7,62
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
-
-
-
2.2
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
2.3
Đất an ninh
CAN
-
-
-
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
5,00
-
5,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2,62
-
2,62
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
-
-
-
2.9
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,04
0,04
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
-
-
-
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,60
0,60
-
 
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,20
0,20
-
 
- Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
 
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,40
0,40
-
 
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
 
 
3
Đất đô thị
DTD
-
-
-
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
3,00
3,00
-
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Anh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.225,49
9.187,25
9.047,30
8.788,42
8.670,52
8.473,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.506,16
7.480,27
7.364,59
7.091,08
6.929,68
6.710,60
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
LUC
7.042,81
7.016,92
6.903,93
6.641,97
6.481,62
6.266,47
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
203,51
203,51
213,17
234,97
323,15
355,67
1.3
Đất nuôi trồng TSTT
NTS
613,34
612,84
615,67
612,96
607,61
593,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.681,80
8.720,44
8.860,43
9.169,51
9.397,91
9.699,76
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
250,84
250,65
251,21
251,09
251,19
256,17
2.2
Đất quốc phòng
CQP
91,23
91,43
91,43
91,43
91,66
91,66
2.3
Đất an ninh
CAN
3,30
3,30
3,50
6,38
6,38
8,38
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
280,14
280,14
280,14
280,14
280,14
280,14
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
657,20
666,06
675,50
680,05
696,34
740,28
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
66,37
66,37
66,37
66,37
66,37
66,37
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
53,36
53,36
53,35
55,16
55,16
55,16
2.9
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
23,00
23,10
26,44
28,26
28,46
28,55
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
13,34
14,04
16,57
18,12
18,27
19,27
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
173,53
173,53
174,03
177,23
177,23
187,53
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
486,18
482,44
469,33
416,94
411,14
364,54
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.817,55
2.848,14
2.977,98
3.037,84
3.196,95
3.352,73
 
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
24,75
28,24
36,25
46,73
66,02
74,22
 
- Đất cơ sở y tế
DYT
11,85
13,55
15,05
15,60
16,30
17,30
 
- Đất cơ sở giáo dục - đào to
DGD
90,55
95,53
140,60
174,01
204,24
226,17
 
- Đất cơ sở thdục - thể thao
DTT
48,43
48,05
64,52
76,25
88,43
105,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
104,34
104,34
104,34
104,34
103,64
103,64
3
Đất chưa sử dụng
CSD
306,60
306,20
306,16
255,96
145,46
40,46
4
Đất đô thị
DTD
457,11
457,11
457,11
457,11
457,11
457,11
5
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2.245,44
2.258,69
2.362,41
2.752,97
2.899,09
3.135,71
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.039,37
40,14
145,05
315,49
234,14
304,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
795,36
25,89
115,48
273,51
161,40
219,09
 
Trong đó: đất chuyên trng lúa
LUC/PNN
776,34
25,89
112,99
261,96
160,35
215,16
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,44
-
0,64
1,78
9,02
10,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS/PNN
43,91
2,40
2,47
8,31
11,60
19,13
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp
 
109,80
-
10,50
14,58
47,20
37,52
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
 
-
-
-
-
-
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
262,50
-
-
50,00
110,00
102,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
 
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
LUC
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
65,00
-
-
10,00
50,00
5,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
NTS
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,64
0,40
0,04
0,20
0,50
2,50
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
*
-
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
-
-
-
-
-
.
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
0,04
-
0,04
-
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,60
0,40
-
0,20
-
-
 
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,20
-
-
0,20
-
-
 
- Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
 
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,40
0,40
-
-
-
-
 
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
 
 
 
 
 
3
Đất đô thị
DTD
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
3,00
-
-
-
0,50
2,50
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Đông Anh và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Đông Anh:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
-
Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi