Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1977/QĐ-UBND Bình Thuận 2023 bổ sung danh mục Kế hoạch phát triển nhà ở
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1977/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1977/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 18/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1977/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1977/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Bình Thuận năm 2023
___________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở; Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2347/TTr-SXD ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục vị trí, khu vực dự kiến phát triển các dự án phát triển nhà ở năm 2023 theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Bình Thuận)
___________________
1. Các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư
STT | Danh mục dự án | Vị trí | Quy mô dự kiến (ha) |
I. Thành phố Phan Thiết |
|
| |
II. Thị xã La Gi |
| 10,14 | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở nông thôn xã Tân Phước | Xã Tân Phước | 10,14 |
… |
|
| |
V. Huyện Hàm Thuận Bắc |
| 2,34 | |
1 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại thị trấn Phú Long | Thị trấn Phú Long | 2,34 |
… |
|
|
2. Các dự án nhà ở xã hội
STT | Danh mục dự án | Vị trí | Quy mô dự kiến (ha) |
I. Thành phố Phan Thiết | 2,234 | ||
1 | Khu nhà ở xã hội Tiến Lợi | Xã Tiến Lợi | 2,234 |
… |
|
|