Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1858/QĐ-UBND Hải Dương 2023 đính chính nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1858/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1858/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Quân |
Ngày ban hành: | 31/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1858/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
___________________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1951/STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lại một số nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Tại mục 2, phần a “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất tại Bảng 1. Thành phố Hải Dương của Phụ lục III”, Phụ lục nội dung sửa đổi, bổ sung quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh hải dương ban hành kèm theo quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của ủy ban nhân dân tỉnh hải dương, có ghi:
- Loại IV - Nhóm E: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đông Quan”, “Cương Xá”, “Bảo Thái” (trang 9).
- Loại V - Nhóm A: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng” (trang 10).
Nay sửa lại thành:
- Loại V - Nhóm E: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đông Quan”, “Cương Xá”, “Bảo Thái”;
- Loại V - Nhóm C: bổ sung vị trí thuộc phường Tân Hưng “Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng”.
2. Tại Bảng 2 “Thành phố Chí Linh”, Phụ lục II sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (không bao gồm đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề), có ghi:
Phường Cộng Hòa, đường phố Loại I, nhóm B:
Vị trí 2 | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD phi NN không phải đất TMDV |
Mức giá | 75.000 | 52.500 | 45.000 |
Nay sửa lại thành:
Vị trí 2 | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD phi NN không phải đất TMDV |
Mức giá | 7.500 | 5.250 | 4.500 |
* Lý do đính chính: Do lỗi kỹ thuật về soạn thảo văn bản.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |